- 1Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 648/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 25 tháng 4 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Thủy Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 143/TTr-STN&MT ngày 28/3/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 17/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thủy Nguyên với tổng số 416 dự án/diện tích 1.199,58 ha với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục các dự án thực hiện trong năm kế hoạch (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thủy Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Núi Đèo | Thị trấn Minh Đức | Lại Xuân | Kỳ Sơn | An Sơn | Liên Khê | Lưu Kiếm | Lưu Kỳ | Gia Minh | Gia Đức | Minh Tân | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 26,186.72 | 104.43 | 1,596.24 | 1,155.68 | 829.75 | 641.41 | 1,490.68 | 1,052.45 | 443.52 | 868.13 | 1,013.18 | 1,234.30 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13,138.74 | 25.64 | 344.78 | 586.61 | 571.15 | 333.42 | 905.34 | 574.70 | 189.37 | 387.25 | 548.13 | 673.44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6,465.56 | - | 91.14 | 232.19 | 237.80 | 166.20 | 384.21 | 306.19 | 116.80 | 192.81 | 319.44 | 324.55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 420.12 | - | 1.52 | 45.81 | 13.78 | 5.06 | 26.58 | 33.24 | 2.13 | 7.44 | 0.00 | 21.49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,083.51 | - | 66.66 | 118.67 | 150.84 | 95.71 | 312.72 | 38.23 | 5.63 | 51.74 | 32.94 | 24.64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,266.52 | 25.64 | 78.99 | 81.79 | 160.49 | 45.53 | 159.46 | 57.92 | - | 22.77 | 46.47 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.00 | 0.00 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 146.59 | - | - | - | - | - | - | 35.81 | - | 0.00 | 0.00 | 109.26 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,621.92 | - | 104.78 | 99.48 | 8.22 | 10.70 | 22.18 | 89.55 | 64.81 | 111.86 | 148.38 | 191.02 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 134.51 | - | 1.69 | 8.68 | 0.03 | 10.22 | 0.18 | 13.76 | - | 0.63 | 0.89 | 2.49 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,241.98 | 70.72 | 1,043.04 | 578.50 | 249.13 | 300.98 | 538.18 | 442.19 | 214.15 | 366.66 | 418.67 | 555.10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 384.50 | 7.94 | 15.37 | 46.30 | 16.57 | 3.90 | 40.53 | 0.07 | 10.32 | 3.31 | 0.00 | 99.90 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 83.84 | 0.29 | 1.31 | 52.02 | - | - | 15.06 | 1.04 | - | 0.00 | 0.00 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 349.42 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.00 | 0.00 | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.00 | 0.00 | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.00 | 0.00 | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 57.02 | 0.80 | 1.00 | - | 0.12 | 2.33 | - | 0.72 | 18.49 | 3.91 | 1.32 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,701.04 | 0.40 | 84.62 | 33.43 | 14.25 | 8.92 | 34.22 | 46.79 | 4.93 | 23.76 | 39.84 | 0.17 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 426.64 | - | 54.70 | 89.60 | 23.97 | 23.68 | 93.18 | 5.63 | 13.30 | 20.96 | 0.00 | 98.36 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,395.53 | 23.65 | 75.59 | 79.99 | 57.17 | 59.34 | 90.70 | 190.11 | 86.62 | 89.87 | 72.45 | 84.92 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15.42 | - | 0.48 | - | - | 1.11 | 1.36 | - | - | 0.00 | 0.00 | 10.94 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.00 | 0.00 | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 59.30 | - | 0.50 | - | 0.20 | 0.70 | 0.61 | 0.05 | 0.20 | 34.90 | 0.00 | 15.14 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,188.91 | - | - | 107.61 | 110,23 | 83.93 | 124.59 | 83.93 | 35.89 | 55.64 | 65.63 | 103.39 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 124.70 | 31.36 | 93.34 | - | - | - | - | - | - | 0.00 | 0.00 | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 139.06 | 2.57 | 0.27 | 0.51 | 0.42 | 0.11 | 0.62 | 8.08 | 0.65 | 0.54 | 0.20 | 0.16 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 44.39 | - | - | 0.56 | - | 0.33 | - | - | 0.20 | 40.69 | 0.00 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.00 | 0.00 | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 53.41 | 0.61 | 3.26 | 1.04 | 1.19 | 2.09 | 1.30 | 1.80 | - | 0.92 | 1.32 | 3.39 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 247.45 | 1.52 | 8.05 | 19.37 | 7.43 | 3.62 | 13.83 | 11.11 | 2.00 | 2.53 | 3.58 | 9.81 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 634.19 | - | 429.76 | 82.19 | 1.68 | 63.52 | - | - | 7.22 | 0.00 | 0.00 | 35.38 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 34.94 | 0.18 | 0.87 | 1.00 | 0.60 | 1.17 | 0.69 | 0.81 | 1.85 | 0.07 | 0.00 | 1.35 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 13.19 | 1.09 | 5.20 | - | - | - | - | - | - | 0.00 | 0.00 | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 33.59 | 0.31 | 6.37 | 0.74 | 1.48 | 0.26 | 3.94 | 0.08 | 0.56 | 0.00 | 0.23 | 0.72 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,999.27 | - | 245.43 | 63.03 | 13.82 | 34.09 | 111.81 | 82.30 | 26.32 | 88.68 | 232.09 | 86.04 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 253.60 | - | 16.33 | 1.11 | - | 11.86 | 5.72 | 9.68 | 5.60 | 0.88 | 2.01 | 5.44 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2.57 | - | 0.58 | - | - | - | - | - | - | 0.00 | 0.00 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 806.00 | 8.07 | 208.42 | (9.44) | 9.47 | 7.01 | 47.16 | 35.56 | 40.00 | 114.22 | 46.38 | 5.75 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã |
| Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Tổng diện tích | Phù Ninh | Quảng Thanh | Chính Mỹ | Kênh Giang | Hợp Thành | Cao Nhân | Mỹ Đồng | Đông Sơn | Hòa Bình | Trung Hà | An Lư | Thủy Triều | |||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 26,186.72 | 473.49 | 572.98 | 693.02 | 724.50 | 581.86 | 561.16 | 325.92 | 471.72 | 716.39 | 415.42 | 724.35 | 1,163.80 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13,138.74 | 317.01 | 402.89 | 462.94 | 475.63 | 349.12 | 303.65 | 186.51 | 281.66 | 430.94 | 225.59 | 402.71 | 414.27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6,465.56 | 185.85 | 198.92 | 264.17 | 201.18 | 156.60 | 58.41 | 111.07 | 149.86 | 274.41 | 80.14 | 173.03 | 163.92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6,465.56 | 185.85 | 198.92 | 264.17 | 201.18 | 156.60 | 58.41 | 111.07 | 149.86 | 274.41 | 80.14 | 173.03 | 163.92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 420.12 | 6.65 | 1.98 | 1.12 | 74.24 | 0.26 | 5.73 | 2.91 | 0.67 | - | 23.82 | 13.94 | 2.38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,083.51 | 64.45 | 132.02 | 100.20 | 58.09 | 150.74 | 205.47 | 44.01 | 31.29 | 16.80 | 11.64 | (0.30) | 69.39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,266.52 | 42.98 | 26.74 | 68.60 | 26.94 | - | - | - | 47.94 | 65.74 | 13.26 | - | 6.84 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 146.59 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.52 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,621.92 | 17.08 | 41.95 | 26.12 | 94.19 | 41.52 | 32.26 | 28.10 | 50.02 | 58.98 | 96.73 | 220.54 | 169.99 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 134.51 | - | 1.26 | 2.73 | 20.99 | - | 1.78 | 0.41 | 1.87 | 15.00 | - | (4.50) | 0.22 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,241.98 | 154.92 | 167.70 | 221.07 | 248.61 | 226.29 | 253.59 | 139.04 | 181.34 | 280.29 | 189.69 | 320.44 | 749.19 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 384.50 | - | - | 20.00 | 8.32 | - | 3.76 | - | 3.47 | 9.95 | 23.13 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 83.84 | - | 0.50 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.50 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 349.42 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 17.90 | 21.46 | 120.82 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 57.02 | - | 0.48 | - | - | - | - | - | 0.90 | 5.84 | - | 0.19 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,701.04 | 6.77 | 2.34 | 1.45 | 38.34 | 21.48 | - | 12.69 | 23.39 | 0.43 | 31.85 | 130.33 | 420.80 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 426.64 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,395.53 | 47.22 | 56.75 | 49.51 | 50.08 | 59.17 | 43.33 | 41.18 | 78.81 | 86.55 | 24.23 | 63.04 | 45.72 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15.42 | 0.43 | - | 1.09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 59.30 | 0.32 | 0.04 | 0.23 | - | 0.24 | - | 0.89 | 0.03 | 0.40 | 0.23 | 0.25 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,188.91 | 70.88 | 99.00 | 107.27 | 91.03 | 85.05 | 151.37 | 76.43 | 70.83 | 120.67 | 48.20 | 79.12 | 63.12 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 124.70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 139.06 | 0.50 | 0.30 | 1.03 | 0.29 | 0.32 | 0.27 | 0.11 | 0.17 | 14.80 | 0.17 | 0.27 | 0.27 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 44.39 | - | - | - | - | - | 0.05 | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 53.41 | 4.13 | 2.54 | 2.92 | 1.45 | 2.40 | 2.05 | 1.00 | 0.48 | 1.50 | 0.77 | 0.70 | 0.57 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 247.45 | 1.62 | 3.49 | 4.41 | 3.43 | 8.52 | 7.07 | 4.60 | 2.27 | 6.32 | 2.68 | 9.95 | 5.24 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 634.19 | - | - | - | - | 0.22 | 0.68 | - | - | - | - | 0.68 | 0.14 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 34.94 | 1.71 | 0.54 | 0.83 | 1.05 | 0.30 | 0.63 | 1.96 | 0.62 | 0.84 | 0.47 | 1.33 | 0.66 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 13.19 | - | - | - | 3.00 | - | - | - | - | 3.90 | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 33.59 | 1.76 | 1.73 | 1.49 | 1.26 | 0.70 | 0.37 | 0.18 | 0.32 | 0.80 | 0.34 | 0.68 | 0.28 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,999.27 | 18.93 | - | 25.27 | 43.46 | 46.71 | 41.92 | - | - | 32.31 | 23.67 | - | 88.77 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 253.60 | 0.67 | - | 5.57 | 6.91 | 1.17 | 2.09 | - | 0.06 | (4.00) | 16.06 | 11.94 | 2.78 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2.57 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 806.00 | 1.56 | 2.39 | 9.01 | 0.26 | 6.45 | 3.93 | 0.38 | 8.72 | 5.16 | 0.14 | 1.20 | 0.34 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Ngũ Lão | Phục Lễ | Tam Hưng | Phả Lễ | Lập Lễ | Kiền Bái | Thiên Hương | Thủy Sơn | Thủy Đường | Hoàng Động | Lâm Động | Hoa Động | Tân Dương | Dương Quan | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 26,186.72 | 644.10 | 587.88 | 722.41 | 449.71 | 1,189.26 | 469.25 | 576.15 | 364.14 | 516.39 | 569.04 | 425.78 | 598.75 | 460.62 | 758.85 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13,138.74 | 370.15 | 279.25 | 166.89 | 262.52 | 655.66 | 165.89 | 311.22 | 110.01 | 278.94 | 223.30 | 225.45 | 304.76 | 123.73 | 268.23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6,465.56 | 218.47 | 168.85 | 98.55 | 156.03 | 175.34 | 102.51 | 236.73 | 28.44 | 81.97 | 165.74 | 178.92 | 236.50 | 68.82 | 159.78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6,465.56 | 218.47 | 168.85 | 98.55 | 156.03 | 175.34 | 102.51 | 236.73 | 28.44 | 81.97 | 165.74 | 178.92 | 236.50 | 68.82 | 159.78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 420.12 | 7.17 | 1.89 | 1.88 | 0.85 | 15.35 | 10.92 | 0.19 | 0.36 | 72.29 | 0.85 | 0.15 | 5.33 | 11.99 | 0.16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,083.51 | 57.46 | 9.76 | 19.92 | 28.97 | 6.75 | 28.11 | 63.94 | 19.35 | (0.67) | 0.75 | - | 23.02 | 12.71 | 31.83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,266.52 | 1.75 | 38.48 | 10.12 | 58.26 | 80.03 | - | - | 48.93 | 50.85 | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 146.59 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,621.92 | 85.29 | 58.53 | 36.36 | 18.41 | 376.68 | 1.93 | 9.45 | 11.41 | 73.87 | 54.75 | 43.76 | 21.14 | 25.84 | 76.03 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 134.51 | - | 1.74 | 0.06 | - | 1.51 | 22.42 | 0.92 | 1.53 | 0.64 | 1.19 | 2.62 | 18.76 | 4.36 | 0.43 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,241.98 | 246.28 | 290.85 | 548.31 | 180.39 | 494.58 | 256.99 | 264.53 | 237.73 | 235.19 | 345.58 | 196.77 | 288.41 | 327.89 | 418.99 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 384.50 | 11.62 | - | 2.57 | - | 0.54 | - | 4.52 | - | - | - | 2.38 | 7.22 | 29.16 | 13.67 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 83.84 | - | 4.50 | - | - | - | - | - | 1.48 | 1.13 | - | - | - | 3.01 | 3.00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 349.42 | - | - | - | - | 123.34 | - | - | - | 44.60 | - | - | - | 1.90 | 19.40 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 57.02 | 8.66 | - | 3.05 | 0.37 | 0.78 | - | 0.37 | - | - | - | - | - | 7.68 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,701.04 | 8.67 | 22.33 | 116.32 | 28.50 | 43.48 | 74.19 | 26.67 | 23.98 | 24.10 | 138.82 | 13.32 | 20.98 | 28.92 | 149.61 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 426.64 | - | - | - | - | - | 3.26 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,395.53 | 64.37 | 117.36 | 132.58 | 30.76 | 102.29 | 40.05 | 45.92 | 69.93 | 42.41 | 33.00 | 33.94 | 80.46 | 22.21 | 24.21 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15.42 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 59.30 | - | 0.62 | 0.42 | 0.45 | 0.78 | 0.40 | - | 0.01 | - | 0.23 | - | 0.58 | 0.70 | 0.18 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,188.91 | 85.83 | 73.32 | 61.42 | 51.89 | 114.85 | 100.3 | 131.22 | 108.8 | 101.45 | 93.83 | 115.1 | 130.7 | 87.08 | 99.20 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 124.70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 139.06 | 0.86 | 0.45 | 0.29 | 0.28 | 0.34 | 0.61 | 0.39 | 1.51 | 0.11 | 0.25 | 0.18 | 0.72 | 100.29 | 0.19 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 44.39 | 0.02 | - | 0.82 | - | - | - | - | 1.57 | - | - | - | - | 0.13 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 53.41 | 3.07 | 0.41 | 1.07 | 1.92 | 0.75 | 0.11 | 2.31 | 1.62 | 0.61 | 0.66 | 0.21 | 1.00 | 0.68 | 1.56 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 247.45 | 7.16 | 3.98 | 4.68 | 2.11 | 8.46 | 4.42 | 7.11 | 25.68 | 8.28 | 4.88 | 4.96 | 5.45 | 12.16 | 5.67 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 634.19 | - | - | 8.36 | - | 0.19 | 0.70 | - | - | - | - | - | 3.48 | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 34.94 | 0.55 | 1.48 | 0.50 | 1.08 | 0.84 | 0.60 | 1.63 | 1.67 | 2.02 | 0.46 | 0.43 | 2.04 | 1.26 | 0.88 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 13.19 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 33.59 | 0.63 | 0.52 | 0.54 | 0.19 | 0.73 | 0.85 | 0.27 | 0.78 | 0.74 | 0.66 | 0.20 | 0.84 | 0.16 | 1.86 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,999.27 | 54.84 | 47.08 | 215.44 | 58.89 | 82.07 | 18.10 | 28.86 | - | - | 70.61 | 24.53 | 34.86 | 7.28 | 52.07 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 253.60 | - | 18.81 | 0.02 | 3.97 | 15.14 | 13.39 | 15.25 | - | 9.75 | 2.17 | 1.53 | 0.05 | 24.16 | 47.49 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2.57 | - | - | 0.24 | - | - | - | - | 0.65 | - | - | - | - | 1.11 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 806.00 | 27.68 | 17.78 | 7.21 | 6.80 | 39.02 | 46.37 | 0.40 | 16.40 | 2.26 | 0.17 | 3.56 | 5.58 | 9.01 | 71.62 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
TT Núi Đèo | TT Minh Đức | Lại Xuân | Kỳ Sơn | An Sơn | Phù Ninh | Quảng Thanh | Hợp Thành | Chính Mỹ | Cao Nhân | Mỹ Đông | Thiên Hương | Kiền Bái | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+ ...+(9) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN | NNP/PNN | 879.79 |
| 21.88 | 13.21 | 25.97 | 11.22 | 4.35 | 7.93 | 6.10 | 23.66 | 1.90 | 7.72 | 11.12 | 5.53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 673.66 |
| 13.48 | 12.41 | 2.00 | 9.32 | 4.35 | 7.93 | 3.10 | 3.66 | 1.90 | 7.72 | 11.12 | 5.53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17.20 |
| 0.50 |
|
| 1.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 50.27 |
|
|
| 23.97 |
|
|
|
| 20.00 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 127.50 |
| 7.50 | 0.80 |
| 0.50 |
|
| 3.00 |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4.90 |
| 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 95.49 |
|
| 4.29 | 5.00 | 5.00 | 1.33 | 5.00 | 6.00 | 5.00 | 3.00 |
| 7.50 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 86.49 |
|
| 4,29 | 5.00 | 5.00 | 1.33 | 5.00 | 6.00 | 5.00 | 3.00 |
| 7.50 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 9.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Hoàng Động | Lâm Động | Hoa Động | Tân Dương | Dương Quan | Thủy Sơn | Đông Sơn | Hòa Bình | Thủy Đường | An Lư | Trung Hà | Thủy Triều | Ngũ Lão | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+ ...+(9) | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN | NNP/PNN | 879.79 | 8.99 | 6.08 | 18.53 | 99.54 | 30.24 | 53.76 | 17.34 | 33.09 | 59.43 | 55.78 | 38.39 | 69.79 | 17.85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 673.66 | 6.99 | 4.58 | 11.33 | 76.54 | 25.84 | 46.96 | 15.04 | 28.29 | 49.43 | 42.28 | 35.39 | 60.79 | 11.95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17.20 |
|
| 1.20 | 2.00 | 0.40 |
| 0.30 |
| 2.00 | 3.00 |
|
| 0.70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 50.27 |
|
|
|
|
| 6.30 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 127.50 | 2.00 | 1.50 | 6.00 | 21.00 | 4.00 | 0.50 | 2.00 | 4.80 | 8.00 | 6.00 | 3.00 | 9.00 | 5.20 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.50 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 95.49 |
|
| 5.50 |
|
|
|
|
|
|
| 3.00 | 1.25 | 3.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 86.49 |
|
| 5.50 |
|
|
|
|
|
|
| 3.00 | 1.25 | 3.00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 9.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Tam Hưng | Phục Lễ | Phả Lễ | Lập Lễ | Minh Tân | Lưu Kiếm | Lưu Kỳ | Liên Khê | Kênh Giang | Gia Minh | Gia Đức | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+ ...+(9) | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN | NNP/PNN | 879.79 | 12.97 | 7.94 | 10.44 | 99.73 | 20.33 | 16.42 | 6.18 | 31.46 | 11.49 | 5.59 | 7.85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 673.66 | 12.97 | 7.64 | 9.44 | 79.93 | 8.07 | 16.42 | 5.98 | 18.46 | 10.29 | 5.59 | 0.95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17.20 |
| 0.20 |
| 3.50 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 50.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6.26 |
|
|
|
| 6.26 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 127.50 |
| 0.10 | 1.00 | 16.30 | 4.00 |
| 0.20 | 13.00 | 1.20 |
| 6.90 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 95.49 | 5.00 |
| 4.12 |
|
| 5.00 |
| 4.50 | 5.00 | 5.00 | 12.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 86.49 | 5.00 |
| 4.12 |
|
| 5.00 |
| 4.50 | 5.00 | 5.00 | 3.00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 9.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.00 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
Kiền Bái | Hoàng Động | Lâm Động | Hoa Động | Tân Dương | Dương Quan | Thủy Sơn | Đông Sơn | Hòa Bình | Thủy Đường | An Lư | Trung Hà | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+ ...+(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 879.79 | 5.53 | 8.99 | 6.08 | 18.53 | 99.54 | 30.24 | 53.76 | 17.34 | 33.09 | 59.43 | 55.78 | 38.39 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 673.66 | 5.53 | 6.99 | 4.58 | 11.33 | 76.54 | 25.84 | 46.96 | 15.04 | 28.29 | 49.43 | 42.28 | 35.39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17.20 |
|
|
| 1.20 | 2.00 | 0.40 |
| 0.30 |
| 2.00 | 3.00 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 50.27 |
|
|
|
|
|
| 6.30 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 127.50 |
| 2.00 | 1.50 | 6.00 | 21.00 | 4.00 | 0.50 | 2.00 | 4.80 | 8.00 | 6.00 | 3.00 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.50 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 75.22 |
|
|
|
| 41.00 |
|
| 0.02 | 4.00 | 2.00 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.00 |
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 17.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 45.00 |
|
|
|
| 41.00 |
|
|
| 4.00 |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thủy Triều | Ngũ Lão | Tam Hưng | Phục Lễ | Phả Lễ | Lập Lễ | Minh Tân | Lưu Kiếm | Lưu Kỳ | Liên Khê | Kênh Giang | Gia Minh | Gia Đức | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+ ...+(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 879.79 | 69.79 | 17.85 | 12.97 | 7.94 | 10.44 | 99.73 | 20.33 | 16.42 | 6.18 | 31.46 | 11.49 | 5.59 | 7.85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 673.66 | 60.79 | 11.95 | 12.97 | 7.64 | 9.44 | 79.93 | 8.07 | 16.42 | 5.98 | 18.46 | 10.29 | 5.59 | 0.95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17.20 |
| 0.70 |
| 0.20 |
| 3.50 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 50.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6.26 |
|
|
|
|
|
| 6.26 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 127.50 | 9.00 | 5.20 |
| 0.10 | 1.00 | 16.30 | 4.00 |
| 0.20 | 13.00 | 1.20 |
| 6.90 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 75.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23.00 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.00 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 17.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.00 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 45.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân bổ đến từng đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Núi Đèo | TT Minh Đức | Lại Xuân | An Sơn | Hợp Thành | Hoa Động | Tân Dương | Thủy Đường | Lập Lễ | Minh Tân | Lưu Kỳ | Liên Khê | Kênh Giang | Gia Minh | ||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 149.38 | 0.35 | 3.80 | 15.10 | 15.48 | 2.00 | 2 |
| 0.2 | 0.1 | 71.2 | 13.3 | 8.95 |
| 16.90 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 8.75 |
| 1.30 |
|
| 2.00 |
|
|
|
|
|
| 5.45 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 124.08 |
| 0.50 | 14.10 | 15.18 |
|
|
|
|
| 71.20 | 13.30 | 3.50 |
| 6.30 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.10 |
|
| 1.00 |
|
| 2.00 |
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10.90 |
|
|
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.60 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.35 | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2.00 |
| 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Chỉ tiêu | Diện tích quy hoạch | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý (QĐ phê duyệt, văn bản chấp thuận hoặc NQ của | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | Các NQ, QĐ | Các văn bản của TP, huyện | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đồn công an VSIP Hải Phòng | 0,50 | 0,50 | LUC | X. An Lư | Thôn 8 xã Thủy Triều | NQ 26 | Công văn số 808/UBND-VP ngày 11/8/2015 của UBND thành phố |
2 | Đồn Công an Bến Rừng | 4,50 | 4,50 | LUC | X. Phục Lễ | Ven đường Liên xã Phục Lễ Ngũ Lão | NQ 26 | Công văn số 808/UBND-VP ngày 11/8/2015 của UBND thành phố |
3 | Công trình phòng thủ của huyện Thủy Nguyên (công trình ngầm dưới lòng đất) | 20,00 | 20,00 | RPH | X. Chính Mỹ | Núi Dưỡng Chính | NQ 30 | Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND |
4 | Mở rộng trụ sở Công an huyện | 0,35 | 0,35 | LUC | X. Thủy Sơn | Xóm 5 | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
5 | Trụ sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Hải Phòng | 3,00 | 3,00 | LUC, NTS | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
6 | Trụ sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Hải Phòng | 3,00 | 3,00 | LUC, CLN, NTS | X. Dương Quan | X. Dương Quan | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
B | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
C | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi |
|
|
|
|
|
|
|
D | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
E | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận mà phải thu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 9,68 | 9,68 | LUC | X. Liên Khê | Nũi Thành Dền | NQ 26 | Giấy chứng nhận đầu tư số 02121000474 ngày 13/2/2015 của UBND TP. Giấy phép khai thác khoáng sản số 797/GP-UBND ngày 17/4/2015 của UBND TP |
2 | Dự án khai thác đá vôi núi Bờ Hồ | 17,50 | 17,50 | LUC, NTS | X. Liên Khê | Núi Bờ Hồ, thôn 7 | NQ 26 | Quyết định số 507 của Bộ XD 27/4/2015 |
3 | Công ty Xi măng Chinfon Hải Phòng | 2,50 | 2,50 | NTS, CSD | TT. Minh Đức | Núi Tràng Kênh | NQ26 | QĐ Cho phép KT Mỏ số 26/01/1994 của Bộ Công nghiệp |
4 | Dự án xây dựng Khu huấn luyện đua thuyền | 5,20 | 5,20 | LUC, NTS | TT. Minh Đức | Ven hồ sông Giá | NQ 26 | Thông báo số 350/TB-UBND ngày 10/12/2012 của UBND TP V/V THĐ |
5 | Đường máng nước | 3,00 | 3,00 | LUC | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
6 | Đường máng nước | 3,00 | 3,00 | LUC | X. Thủy Sơn | X. Thủy Sơn | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
7 | Đường máng nước | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Thủy Đường | X. Thủy Đường | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
8 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất tro bay từ tro xi nhiệt điện. | 2,00 | 2,00 | LUC | X. Tam Hưng | Thôn Đoan | NQ 26 | Văn bản số 3088/UBND-QH ngày 21/5/2015 ý kiến của Chủ tịch UBND TP về việc đầu tư xây dựng nhà máy. |
9 | Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 1, GĐ1) | 1,90 | 1,90 | LUC, NTS | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
10 | Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 4, GĐ1) | 34,10 | 34,10 | LUC, NTS | X. Thủy Triều | X. Thủy Triều | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
11 | Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 5, GĐ1) | 11,36 | 11,36 | LUC, NTS, HNK | X. An Lư | X. An Lư | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
12 | Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 5, GĐ1) | 7,20 | 7,20 | LUC, NTS | X. Trung Hà | X. Trung Hà | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
13 | Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 4,5 GĐ1) | 31,40 | 31,40 | LUC, NTS, CLN | X. Lập Lễ | X. Lập Lễ | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
14 | Dự án hành lang an toàn khai thác mỏ đá Trại Sơn A của Công ty XM Phúc Sơn | 6,00 | 6,00 | LUC, CLN, NTS | X. An Sơn | Trại Sơn A | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
15 | Dự án khai thác đá núi Hang Tuần, Gia Minh | 12,30 | 12,30 | LUC | X. Gia Minh | Núi Hang Tuần | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
16 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp | 6,26 | 6,26 | RSX | X. Minh Tân | Núi Hồ | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
17 | Dự án đầu tư khai thác khoáng sản núi Đồng Giá của Công ty Hương Hải | 38,20 | 38,20 | LUC, CLN, NTS | X. Minh Tân | Núi Đồng Giá | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
18 | Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng, An Sơn | 5,40 | 5,40 | CSD | X. An Sơn | Núi Trại Sơn B | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
19 | Khai thác đá núi Đá Kẹp | 13,30 | 13,30 | CSD | X. Lưu Kỳ | Núi đá kẹp | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
20 | Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng, Minh Tân | 4,90 | 4,90 | CSD | X. Minh Tân | Núi Da Lợn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
21 | Khai thác đá vôi, Minh Tân | 6,30 | 6,30 | CSD | X. Minh Tân | Tây Núi Hang Ốc | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
22 | Dự án đầu tư khai thác đá vôi làm vật liệu phục vụ Nhà máy xi măng Hải Phòng tại xã Minh Tân | 32,00 | 32,00 | CSD, NTS | X. Minh Tân | Núi Ngà Voi | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
23 | Dự án xây dựng Nhà máy Đóng tàu Lâm Động (xây dựng Phòng thí nghiệm trọng điểm - Bể thử mô hình tàu thủy của Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam) | 4,00 | 4,00 | LUC, NTS | X. Lâm Động | Thôn Hầu | NQ 30 | Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND |
24 | Xây dựng tuyến đường trục chính Khu đô thị và công nghiệp Bến Rừng | 1,70 | 1,70 | LUC, CLN, NTS | X. Phục Lễ |
| NQ 30 | Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND |
25 | Xây dựng tuyến đường trục chính Khu đô thị và công nghiệp Bến Rừng | 5,00 | 5,00 | LUC, NTS | X. Phả Lễ | X. Phả Lễ | NQ 30 | Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND |
26 | Xây dựng tuyến đường trục chính Khu đô thị và công nghiệp Bến Rừng | 7,50 | 7,50 | LUC, CLN, NTS | X. Lập Lễ | X. Lập Lễ | NQ 30 | Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND |
27 | Xây dựng tuyến đường nối Nhà máy Đóng tàu Damen Sông Cấm đến Quốc lộ 10 | 5,16 | 5,16 | LUC, NTS | X. Hoàng Động | X. Hoàng Động | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
28 | Khu cây xanh thể thao hỗ trợ dự án Khu du lịch sinh thái thể thao liên hợp, giải trí, nghỉ dưỡng | 3,00 | 3,00 | LUC, NTS | X. Kênh Giang | Ven hồ Sông Giá | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
29 | Khu cây xanh thể thao hỗ trợ dự án Khu du lịch sinh thái thể thao liên hợp, giải trí, nghỉ dưỡng | 3,90 | 3,90 | LUC, NTS | X. Hòa Bình | Ven hồ Sông Giá | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
30 | Dự án khu xử lý rác thải rắn xã Gia Minh | 32,00 | 32,00 | LUC | X. Gia Minh | Thôn Đá Bạc | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
31 | Trạm kiểm dịch | 0,20 | 0,20 | NTS | X. Lưu Kỳ | Chân cầu Đá Bạc | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
32 | Tái định cư dự án VSIP | 4,40 | 4,40 | LUC, HNK | X. An Lư | X. An Lư | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
33 | Tái định cư dự án VSIP | 5,00 | 5,00 | LUC, RPH, NTS | X. Dương Quan | X. Dương Quan | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
34 | Tái định cư dự án VSIP | 2,50 | 2,50 | LUC, MTS | X. Thủy Sơn | X. Thủy Sơn | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
35 | Tái định cư dự án VSIP | 2,00 | 2,00 | LUC | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
36 | Tái định cư dự án VSIP | 4,00 | 4,00 | LUC, NTS | X. Thủy Đường | X. Thủy Đường | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
37 | Tái định cư dự án VSIP | 4,00 | 4,00 | LUC | X. Thủy triều | X. Thủy triều | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
38 | Tái định cư dự án VSIP | 4,00 | 4,00 | LUC | X. Trung Hà | X. Trung Hà | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
39 | Đấu giá trung tâm xúc tiến việc làm Đông Sơn | 0,02 | 0,02 | LUC | X. Đông Sơn | Ven Quốc lộ 10 | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
40 | Dự án tái định cư Cty Xi măng Phúc Sơn | 0,85 | 0,85 | LUC | X. Lại Xuân | X. Lại Xuân | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
41 | Dự án tái định cư Cty Xi măng Phúc Sơn | 1,00 | 1,00 | LUC | X. An Sơn | Thôn 11 | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
42 | Nhà máy nước Quảng Thanh | 0,95 | 0,95 | LUC | X. Quảng Thanh | Khu Đường mới | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
43 | Tập kết, chế biến các sản phẩm đất đá làm vật liệu xây dựng thông thường | 1,85 | 1,85 | LUC | X. Liên Khê | Núi Quỳ Khê | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
44 | Dự án nhà máy xử lý rác thải tại thị trấn Minh Đức | 1,30 | 1,30 | LUC | TT. Minh Đức | Chân Núi Thần Vì | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
45 | Xây dựng trang trại và thịt lợn công nghệ cao | 6,70 | 6,70 | LUC | X. Lưu Kiếm | Xứ đồng Hàm Long | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
46 | Khu trung tâm hành chính | 100,00 | 100,00 | LUC, NTS, CLN | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 30 | Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND |
II | Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chuyển trường THCS | 0,62 | 0,62 | LUC | X. Thủy Triều | Trạm xã cũ, xã Thủy Triều | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
2 | XD Trường mầm non | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Tam Hưng | Khu Hành chính mới UBND xã | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
3 | XD Trường mầm non khu A | 0,80 | 0,80 | LUC | X. Quảng Thanh | Thôn Giữa | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
4 | Mở rộng Trường THCS | 0,70 | 0,70 | LUC | X. Quảng Thanh | Thôn Giữa | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
5 | Mở rộng Trường MN | 0,15 | 0,15 | LUC | X. Gia Đức | Thôn Giữa | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
6 | Xây dựng Trường THCS | 1,50 | 1,50 | LUC | X. Cao Nhân | Thôn 2, xã Cao Nhân | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
7 | Xây dựng Trường mầm non | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Trung Hà | Thôn Trại, xã Trung Hà | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
8 | Xây dựng Trường mầm non | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Chính Mỹ | Thôn 5, xã Chính Mỹ | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
9 | Mở rộng Trường mầm non | 0,12 | 0,12 | LUC | X. Ngũ Lão | X. Ngũ Lão | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
10 | Xây trường Trung học cơ sở | 1,00 | 1,00 | LUC | X. An Lư | X. An Lư | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
11 | Mở rộng Trường tiểu học khu A- Đông Phương | 0,70 | 0,70 | LUC | X. Hòa Bình | X. Hòa Bình | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
12 | Mở rộng Trường mầm non | 0,25 | 0,25 | LUC | X. Đông Sơn | X. Đông Sơn | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
13 | Xây mới Trường mầm non | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Lại Xuân | X. Lại Xuân | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
14 | Trường THCS Minh Đức | 1,50 | 1,50 | LUC | TT. Minh Đức | TT. Minh Đức | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
15 | Trường tiểu học Trung Hà | 4,00 | 4,00 | LUC | X. Trung Hà | X. Trung Hà | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
16 | Trường mầm non xã Tân Dương | 1,10 | 1,10 | LUC | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
17 | Xây mới Trường mầm non Sao Mai | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Thủy Sơn | X. Thủy Sơn | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
18 | Đất giao thông | 0,40 | 0,40 | LUC | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
19 | Đường giao thông | 0,19 | 0,19 | LUC | X. Lưu Kiếm | Xứ đồng Đầm Danh, xã Lưu Kiếm | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
20 | Mở đường nội đồng | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Thủy Đường | Ở các thôn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
21 | Mở đường nội đồng | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Phù Ninh | Ở các thôn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
22 | Mở đường nội đồng | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Hoa Động | Ở các thôn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
23 | Đường giao thông nội đồng | 0,30 | 0,30 | LUC | X. Kênh Giang | Các thôn xã Kênh Giang | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
24 | Mở đường nội đồng | 2,00 | 2,00 | LUC | X. Liên Khê | Ở các thôn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
25 | Mở rộng tuyến đường vận chuyển vào bãi chôn lấp, xử lý rác thải tại Lũy Trọng | 0,31 | 0,31 | LUC | X. Liên Khê | Thôn 3,4,5 | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
26 | Đường giao thông liên thôn | 0,87 | 0,87 | LUC | X. Lại Xuân | Các thôn xã Lại Xuân | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
27 | Mở đường nội đồng | 0,90 | 0,90 | LUC | X. Minh Tân | Thôn Lê Lợi, Quang Trung, Minh Khai, xã | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
28 | Đất giao thông | 0,10 | 0,10 | LUC | X. Trung Hà | Thôn Đông, xã Trung Hà | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
29 | Đất giao thông | 0,15 | 0,15 | LUC | X. Trung Hà | Thôn Tây, xã Trung Hà | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
30 | Đất giao thông | 0,63 | 0,63 | LUC | X. Lập Lễ | Thôn Đồng Mới, Đường Hương, xã Lập Lễ | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
31 | Mở rộng đường nội đồng | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Hòa Bình | Thôn 8, 10 | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
32 | Đường giao thông nội đồng | 0,72 | 0,72 | LUC | X. Thủy Đường | ở các thôn | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
33 | Làm đường giao thông nội đồng | 0,70 | 0,70 | LUC | X. Gia Minh | ở các thôn | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
34 | Đường nội đồng | 2,10 | 2,10 | LUC | X. Lưu Kỳ | ở các thôn | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
35 | Đất xây dựng giao thông nội đồng | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Kênh Giang | ở các thôn | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
36 | Làm tuyến đường ven đầm từ Cừ Trợ đến Cống Trặc | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Kiền Bái | từ Cừ Trợ đến Cống Trặc | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
37 | Đường giao thông | 2,00 | 2,00 | LUC | X. Mỹ Đồng | ở các thôn | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
38 | XD đường vào trường THCS | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Kiền Bái | X. Kiền Bái | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
39 | Ga rác | 0,07 | 0,07 | LUC | X. Tam Hưng | Khu Đầm Con Cá, xã Tam Hưng | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
40 | Ga rác | 0,02 | 0,02 | LUC | X. Hoàng Động | Thôn Lôi Động | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
41 | Ga rác | 0,02 | 0,02 | LUC | X. Hoàng Động | Thôn Hoàng Pha | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
42 | Xây dựng bãi rác | 0,20 | 0,02 | LUC | X. Kỳ Sơn | Chân núi Đá lau, xã Kỳ Sơn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
43 | Ga rác | 0,50 | 0,50 | LUC | TT. Minh Đức | Khu Đầm Chẹo dưới, thị trấn Minh Đức | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
44 | Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Lưu Kỳ | Thôn Hàm Long | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
45 | Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn | 0,30 | 0,30 | LUC | X. Lưu Kỳ | Thôn Đá Bạc | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
46 | Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Lưu Kỳ | Thôn Núi Ngọc | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
47 | Nhà văn hóa thôn 2, 4, 6 | 0,38 | 0,38 | LUC | X. Thủy Sơn | Khu vực thôn 2, 4, 6 xã Thủy Sơn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
48 | Dự án xây dựng NVH đa năng | 0,70 | 0,70 | LUC | X. Thủy Sơn | Khu vực thôn 5, trước cổng UBND xã Thủy Sơn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
49 | Dự án xây dựng NVH đa năng | 0,40 | 0,40 | LUC | X. Tân Dương | Thôn 4 b | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
50 | Nhà văn hóa Trung tâm xã | 0,52 | 0,52 | LUC | X. Thủy Đường | Thôn Mánh, xã Thủy Đường | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
51 | Nhà văn hóa thôn Xanh Soi | 0,09 | 0,09 | LUC | X. Thủy Đường | Khu Ngõ Loan, xã Thủy Đường | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
52 | Nhà văn hóa thôn Núi 2 | 0,07 | 0,07 | LUC | X. Thủy Đường | Khu Hà Dắm trên, xã Thủy Đường | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
53 | Nhà văn hóa thôn Trại | 0,06 | 0,06 | LUC | X. Thủy Đường | Khu Hè Kho, xã Thủy Đường | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
54 | Nhà văn hóa thôn Đồng Am | 0,06 | 0,06 | LUC | X. Thủy Đường | Khu Đống Am, xã Thủy Đường | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
55 | Nhà văn hóa thôn Bấc 1 | 0,04 | 0,04 | LUC | X. Thủy Đường | Khu Mũi Gươm, xã Thủy Đường | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
56 | Nhà văn hóa thôn | 1,35 | 1,35 | LUC | X. Hoa Động | Ở các thôn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
57 | Nhà văn hóa thôn | 0,40 | 0,40 | LUC | X. Kênh Giang | Thôn Đình Vàn, Thôn 1, xã Kênh Giang | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
58 | Nhà văn hóa thôn | 0,05 | 0,05 | LUC | X. Tam Hưng | Khu Bờ Riềng, xã Tam | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
59 | Nhà văn hóa thôn | 0,10 | 0,10 | LUC | X. Tam Hưng | Khu cửa Trường mầm non, xã Tam Hưng | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
60 | Nhà văn hóa thôn | 0,05 | 0,05 | LUC | X. Tam Hưng | Khu Đồng Son, xã Tam Hưng | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
61 | Nhà văn hóa thôn 11 | 0,06 | 0,06 | LUC | X. Liên Khê |
| NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
62 | Xây dựng NVH trung tâm | 0,20 | 0,20 | LUC | X. An Lư | Khu An Lợi, xã An Lư | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
63 | Xây dựng NVH thôn | 0,60 | 0,60 | LUC | X. An Lư | 12 thôn, xã An Lư | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
64 | Xây dựng NHV xã | 0,10 | 0,10 | LUC | X. Hoàng Động | Khu vực trước cửa UBND xã, thôn 3 | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
65 | Nhà văn hóa thôn | 0,12 | 0,12 | LUC | X. Hoàng Động | Khu vực thôn 1 | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
66 | Nhà văn hóa thôn | 0,10 | 0,10 | LUC | X. Hoàng Động | Khu vực thôn 4 | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
67 | Nhà văn hóa thôn | 0,10 | 0,10 | LUC | X. Hoàng Động | Khu vực thôn 7 | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
68 | Nhà văn hóa thôn | 0,40 | 0,40 | LUC | X. Cao Nhân | Thôn 2, 7, xã Cao Nhân | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
69 | Xây dựng NHV thôn | 0,05 | 0,05 | LUC | X. Trung Hà | Thôn Núi, xã Trung Hà | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
70 | Xây dựng NHV thôn | 0,05 | 0,05 | LUC | X. Trung Hà | Thôn Tây, xã Trung Hà | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
71 | Xây dựng NHV thôn | 0,05 | 0,05 | LUC | X. Trung Hà | Thôn Đông, xã Trung Hà | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
72 | Xây dựng NHV thôn | 0,08 | 0,08 | LUC | TT. Minh Đức | Khu Thắng Lợi, Hoàng Tôn, thị trấn Minh Đức | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
73 | Xây dựng NHV trung tâm và khu thể thao trung tâm | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Mỹ Đồng | Thôn 6, xã Mỹ Đồng | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
74 | Xây dựng NHV thôn | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Lập Lễ | Thôn Tân Lập | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
75 | Xây dựng NHV thôn | 0,10 | 0,10 | LUC | X. An Sơn | Thôn 2, xã An Sơn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
76 | Xây dựng NHV thôn | 0,10 | 0,10 | LUC | X. An Sơn | Thôn 5, xã An Sơn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
77 | Xây dựng NHV thôn | 0,20 | 0,20 | LUC | X. An Sơn | Thôn 12, xã An Sơn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
78 | Xây dựng NVH các thôn | 0,84 | 0,84 | LUC | X. Phả Lễ | 07 thôn xã Phả Lễ | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
79 | Xây dựng NHV thôn | 0,05 | 0,05 | LUC | X. Hòa Bình | Thôn 4 | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
80 | Xây dựng NHV thôn | 0,05 | 0,05 | LUC | X. Hòa Bình | Thôn 13 | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
81 | Nhà văn hóa thôn 2,3,6,7,8,9 | 0,30 | 0,30 | LUC | X. Hòa Bình | thôn 2,3,6,7,8,9 | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
82 | Đất thủy lợi | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
83 | Mương tiêu | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Thủy Đường | Các thôn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
84 | Đất thủy lợi | 0,40 | 0,40 | LUC | X. Kênh Giang | Các thôn xã Kênh Giang | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
85 | Đất thủy lợi | 3,91 | 3,91 | LUC | X. Liên Khê | Thôn 1, 3, 4, 5, 7, 10, 11 | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
86 | Xây dựng mương tiêu | 2,10 | 2,10 | LUC | X. Lại Xuân | Thôn 4, 5, 6, 9, 10, 11, 12, xã Lại Xuân | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
87 | Xây dựng mương tiêu | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Hòa Bình | Toàn xã | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
88 | Sân bóng, nhà thi đấu đa năng | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Thủy Triều | Đồng Thôn Giữa, xã Thủy Triều | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
89 | Xây dựng sân vận động | 1,30 | 1,30 | LUC | X. Kênh Giang | Thôn Phản, xã Kênh Giang | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
90 | Xây dựng sân vận động | 2,00 | 2,00 | LUC | X. Dương Quan | Khu Hè Đình, xã Dương Quan | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
91 | Mở rộng sân vận động trung tâm | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Kiền Bái | Khu Hè Đình, xã Dương Quan | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
92 | Xây dựng Sân vận động trung tâm xã | 1,50 | 1,50 | LUC | X. Liên Khê | TT xã | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
93 | Xây dựng Sân vận động trung tâm xã | 2,00 | 2,00 | LUC | X. Thủy Sơn | Khu vực Thôn 4, 5 | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
94 | Sân bóng, nhà thi đấu đa năng | 0,25 | 0,25 | LUC | X. Hoàng Động | Khu vực trước cửa UBND xã, thôn 3, xã Hoàng Động | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
95 | Xây dựng sân vận động | 0,75 | 0,75 | LUC | X. Lại Xuân | Thôn 7, xã Lại Xuân | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
96 | Làm mới Sân thể thao trung tâm | 1,50 | 1,50 | LUC | X. Hòa Bình | Khu Hè Đình, xã Dương Quan | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
97 | Mở rộng trạm y tế xã | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Lưu Kiếm | X. Lưu Kiếm | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
98 | Mở rộng nghĩa trang | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Mỹ Đồng | X. Mỹ Đồng | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
99 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 2 xã Đông Sơn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
100 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | 0,60 | 0,60 | LUC | X. Lưu Kỳ | Khu vực đồng Đượng Cây | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
101 | Mở rộng nghĩa trang | 2,20 | 2,20 | LUC | X. Thiên Hương | Thôn 6,9,10, xã Thiên Hương | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
102 | Mở rộng nghĩa trang | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Hòa Bình | Khu Đồng Xú, xã Hòa Bình | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
103 | Mở rộng nghĩa trang | 0,40 | 0,40 | LUC | X. Hòa Bình | Khu Đồng Sóc, xã Hòa | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
104 | Xây dựng nghĩa trang | 3,00 | 3,00 | LUC | X. Lập Lễ | Khu Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
105 | Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa | 0,45 | 0,45 | LUC | X. Phù Ninh | Thôn Việt Khê | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
106 | Mở rộng nghĩa trang | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Tam Hưng | Khu Hè ông Quy, xã Tam Hưng | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
107 | Mở rộng nghĩa trang Phi Liệt | 3,00 | 3,00 | LUC | X. Lại Xuân | Thôn 9, xã Lại Xuân | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
108 | Xây dựng nghĩa trang | 3,00 | 3,00 | LUC | TT. Minh Đức | Khu Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
109 | Mở rộng nghĩa trang | 0,10 | 0,10 | LUC | X. Phả Lễ | Khu vực đền Thập Bát Tiên Công, xã Phả Lễ | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
110 | Mở rộng nghĩa trang | 0,70 | 0,70 | LUC | X. Gia Đức | Thôn 6 | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
111 | Mở rộng nghĩa trang ông Sãi | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Hoàng Động | X. Hoàng Động | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
112 | Mở rộng nghĩa trang | 6,30 | 6,30 | RPH | X. Thủy Sơn | Xóm 6 | NQ 26 | Công văn số 3151/UBND-QH ngày 27/8/2015 của UBND thành phố V/v bổ sung danh mục có sử dụng đất năm 2015 huyện Thủy Nguyên |
113 | Mở rộng và xây mới nghĩa trang | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Lại Xuân | X. Lại Xuân | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
114 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,50 | 0,50 | LUC | TT. Minh Đức | Các tổ dân phố | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
115 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Hoa Động | ở các thôn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
116 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,70 | 0,70 | LUC | X. Lưu Kiếm | Xứ đồng Ông Khổn, xã Lưu Kiếm | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
117 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,30 | 0,30 | LUC | X. Lưu Kiếm | Khu Tây núi Dinh Sen | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
118 | Đấu giá đất có hạ tầng | 2,88 | 2,88 | LUC | X. Thủy Sơn | Đống Quán, xã Thủy Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
119 | Đấu giá đất kẹt (02 điểm) | 0,80 | 0,80 | LUC | X. Thủy Sơn | Đống Quán, xã Thủy Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
120 | Đấu giá đất xen kẹt | 1,50 | 1,50 | LUC | X. Thủy Sơn | Khu Khang Dồi, Y Môn, Ao Họ xã Thủy Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
121 | Đấu giá đất xen kẹt | 3,50 | 3,50 | LUC | X. Thủy Sơn | Khu vực thôn 1,2,3,4,5,6 7 | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
122 | Đấu giá đất có hạ tầng | 2,00 | 2,00 | LUC | X. Thủy Sơn | Khu vườn dù, khu ao ông Nguyễn Đình Đạt, xã Thủy Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
123 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,11 | 0,11 | LUC | X. Phục Lễ | Xứ Đồng Sỏ, xã Phục Lễ | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
124 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,16 | 0,16 | LUC | X. Phục Lễ | Xứ Đồng Mức, xã Phục Lễ | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
125 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,05 | 0,05 | LUC | X. Phục Lễ | Xứ Đồng Chão, xã Phục Lễ | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
126 | Đấu giá đất có hạ tầng | 1,33 | 1,33 | LUC | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 5 xã Đông Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
127 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
128 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,90 | 0,90 | LUC | X. Lâm Động | Ngõ Cụ Dục, xã Lâm Động | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
129 | Đấu giá đất xen kẹt | 2,00 | 2,00 | LUC | X. Thiên Hương | Thôn 9, 10, 11,12, xã Thiên Hương | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
130 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,40 | 0,40 | LUC | X. Hòa Bình | Khu Đống Sằm, thôn 5, xã Hòa Bình | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
131 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Hòa Bình | Khu Đống Bia, thôn 2, xã Hòa Bình | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
132 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Hòa Bình | Khu Đường Khả, thôn 2, xã Hòa Bình | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
133 | Đấu giá đất có hạ tầng | 2,50 | 2,50 | LUC | X. Hòa Bình | Khu Đồng Kem, thôn 6, xã Hòa Bình | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
134 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,90 | 0,90 | LUC | X. Hòa Bình | Khu Rộc Trong, thôn 13, xã Hòa Bình | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
135 | Đấu giá đất có hạ tầng | 1,80 | 1,80 | LUC | X. Hòa Bình | Khu Rộc Trong, thôn 14, xã Hòa Bình | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
136 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,16 | 0,16 | LUC | X. Thủy Đường | Khu Ba Toa, xã Thủy Đường | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
137 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,17 | 0,17 | LUC | X. Thủy Đường | Khu Đồng Xăng, xã Thủy Đường | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
138 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,10 | 0,10 | LUC | X. Thủy Đường | Khu Ngõ Loan, xã Thủy Đường | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
139 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,14 | 0,14 | LUC | X. Thủy Đường | Khu Đầu Trâu, xã Thủy Đường | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
140 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,03 | 0,03 | LUC | X. Thủy Đường | Khu Ngõ Tháp, xã Thủy Đường | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
141 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,95 | 0,95 | LUC | X. Thủy Đường | Khu Bể Bơi, xã Thủy | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
142 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,66 | 0,66 | LUC | X. Thủy Đường | Khu Hà Dắm, Thủy Đường | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
143 | Đấu giá đất có hạ tầng | 5,00 | 5,00 | LUC | X. Thủy Đường | Khu Cửa trại thôn Tây | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
144 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,06 | 0,06 | LUC | X. Phù Ninh | Khu Ngõ ông Phóng, xã Phù Ninh | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
145 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,40 | 0,40 | LUC | X. Phù Ninh | Khu Đầm Sâu, đội 6, xã Phù Ninh | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
146 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,54 | 0,54 | LUC | X. Phù Ninh | Khu Đường Trào, xã Phù Ninh | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
147 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,90 | 0,90 | LUC | X. Phù Ninh | Khu Chùa Cũ và các thôn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
148 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Kênh Giang | Thôn Phản, xã Kênh Giang | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
149 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,25 | 0,25 | LUC | X. Kênh Giang | Thôn Đình Vàn, xã Kênh Giang | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
150 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Kênh Giang | Đồng Họ, xã Kênh Giang | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
151 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Kênh Giang | Thôn Đình Trà Sơn, xã Kênh Giang | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
152 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,18 | 0,18 | LUC | X. Kiền Bái | Thôn 3, xã Kiền Bái | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
153 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,45 | 0,45 | LUC | X. Kiền Bái | Thôn 6, xã Kiền Bái | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
154 | Đấu giá đất có hạ tầng | 1,20 | 1,20 | LUC | X. Tam Hưng | Khu Đầm Cừ, xã Tam Hưng | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
155 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,79 | 0,79 | LUC | X. An Lư | Khu Đầm Chợ, xã An Lư | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
156 | Đấu giá đất có hạ tầng | 1,00 | 1,00 | LUC | X. An Lư | Khu Bờ Điều, xã An Lư | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
157 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,36 | 0,36 | LUC | X. An Lư | Khu Chân Lương, xã An Lư | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
158 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Hoàng Động | Khu vực Đường Án, thôn 1, xã Hoàng Động | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
159 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Kỳ Sơn | Khu vực Ao Mai, thôn 9, xã Kỳ Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
160 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Kỳ Sơn | Khu vực Thôn 5, trước cổng UBND | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
161 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Trung Hà | Thôn Tây, xã Trung Hà | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
162 | Đấu giá đất có hạ tầng | 1,50 | 1,50 | LUC | X. Mỹ Đồng | Thôn 4, xã Mỹ Đồng | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
163 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Mỹ Đồng | Thôn 4, xã Mỹ Đồng | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
164 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,08 | 0,08 | LUC | X. An Sơn | Ngõ ông Gót, thôn 7 xã An Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
165 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,06 | 0,06 | LUC | X. An Sơn | Ngõ ông Tu, thôn 5, xã An Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
166 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,04 | 0,04 | LUC | X. An Sơn | Ngõ ông Kỳ, thôn 5, xã An Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
167 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,07 | 0,07 | LUC | X. An Sơn | Khu cửa anh Minh, thôn 5, xã An Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
168 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,02 | 0,02 | LUC | X. An Sơn | Khu cửa anh Khang, thôn 6, xã An Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
169 | Đấu giá đất có hạ tầng | 3,70 | 3,70 | LUC | X. Phả Lễ | Thôn 5, xã Phả Lễ | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
170 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,39 | 0,39 | LUC | X. Gia Minh | Đường 11/79 | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
171 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,10 | 0,10 | LUC | X. Gia Minh | Lạch cái Mắm | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
172 | Đấu giá đất có hạ tầng | 1,10 | 1,10 | LUC | X. Quảng Thanh | Khu Đường Z 2 | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
173 | Đấu giá đất có hạ tầng | 2,80 | 2,80 | LUC | X. Quảng Thanh | Khu Đầm Phường thôn Tân | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
174 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Quảng Thanh | Khu vực đảo thôn Phố | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
175 | Đấu giá đất có hạ tầng | 1,70 | 1,70 | LUC | X. Dương Quan | Thôn Thầu đâu | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
176 | Đấu giá đất có hạ tầng | 8,90 | 8,90 | LUC | X. Thủy Sơn | ở các thôn | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
177 | Đấu giá đất có hạ tầng | 5,00 | 5,00 | LUC | X. Thủy Sơn | ở các thôn | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
178 | Đấu giá đất có hạ tầng | 3,50 | 3,50 | LUC | X. Thủy Sơn | ở các thôn | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
179 | Đấu giá đất có hạ tầng | 1,20 | 1,20 | LUC | X. Thiên Hương | ở các thôn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
180 | Dự án xây dựng mở rộng Trường Trung cấp nghề Thủy Nguyên tại xã Đông Sơn | 3,40 | 3,40 | LUC | X. Đông Sơn | X. Đông Sơn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
181 | Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cao mở rộng nút giao thông đường liên xã Chính Mỹ -Quảng thanh | 0,26 | 0,26 | LUC | X. Quảng Thanh | X. Quảng Thanh | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
182 | Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương | 2,09 | 2,09 | LUC, CLN | X. Ngũ Lão | X. Ngũ Lão | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
183 | Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương | 2,09 | 2,09 | LUC | X. Thủy Triều | X. Thủy Triều | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
184 | Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương | 2,09 | 2,09 | LUC | X. An Lư | X. An Lư | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
185 | Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương | 2,09 | 2,09 | LUC, NTS | X. Hòa Bình | X. Hòa Bình | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
186 | Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương | 2,09 | 2,09 | LUC | X. Trung Hà | X. Trung Hà | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
187 | Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cao mở rộng nút giao thông đường liên xã Quảng thanh - Phù ninh | 0,05 | 0,05 | DTL | X. Phù Ninh | X. Phù Ninh | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
188 | Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cao mở rộng nút giao thông đường liên xã Quảng thanh - Phù ninh | 0,05 | 0,05 | DTL | X. Quảng Thanh | X. Quảng Thanh | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
189 | Nâng cấp cải tạo làm đường trên đê từ Hoa Động đến bến Phà Bính | 16,98 | 16,98 | LUC, CLN, NTS | X. Hoa Động | Đê Hoa Động, Tân Dương | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
190 | Đường bao TT Minh Đức giai đoạn 2 | 4,97 | 4,97 | LUC, CLN, NTS | X. Ngũ Lão | X. Ngũ Lão | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
191 | Dự án cải tạo nâng cấp đường liên xã từ thôn Hạ Côi - xã Kỳ Sơn đi thôn Pháp Cổ - xã Lại Xuân | 1,70 | 1,70 | LUC, NTS | X. Lại Xuân | X. Lại Xuân | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
192 | Khu xử lý chất thải rắn | 0,33 | 0,33 | LUC | X. Mỹ Đồng | Làng nghề 2 | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
193 | Dự án khu xử lý rác thải mỏ c | 0,30 | 0,30 | LUC | X. An Sơn | Khu Mỏ C | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
194 | Mở rộng nghĩa trang hỏa táng và hung | 2,38 | 2,38 | LUC | X. An Lư | Thôn Bốn Phiên | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
195 | Mở rộng nghĩa trang | 0,30 | 0,30 | LUC | X. Phục Lễ | Khu Đồng Ngai; Thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
196 | Nghĩa trang phục vụ dự án VSIP Hải | 12,16 | 12,16 | LUC | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
197 | Mở rộng các nghĩa trang | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Hòa Bình | X. Hòa Bình | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
198 | Xây dựng nghĩa trang mới | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Hoa Động | X. Hoa Động | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
199 | Đấu giá Huyện Đoàn Thủy Nguyên, TT | 0,15 | 0,15 | LUC | TT. Núi Đèo | TT. Núi Đèo | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
200 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | 0,90 | 0,90 | LUC | TT. Minh Đức | Các khu | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
201 | Cấp đất giãn dân | 0,26 | 0,26 | LUC | X. Chính Mỹ | X. Chính Mỹ | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
202 | Cấp đất giãn dân | 2,00 | 2,00 | LUC | X. Thùy Sơn | X. Thùy Sơn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
203 | Cấp đất giãn dân | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Lại Xuân | Các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
204 | Cấp đất giãn dân | 1,50 | 1,50 | LUC | X. Trung Hà | X. Trung Hà | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
205 | Cấp đất giãn dân | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Hoàng Động | X. Hoàng Động | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
206 | Cấp đất giãn dân | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Kênh Giang | X. Kênh Giang | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
207 | Cấp đất giãn dân | 0,20 | 0,20 | LUC, CLN | X. Hoa Động | X. Hoa Động | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
208 | Cấp đất giãn dân | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Lâm Động | X. Lâm Động | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
209 | Cấp đất giãn dân | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Lưu Kỳ | X. Lưu Kỳ | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
210 | Cấp đất giãn dân | 0,30 | 0,30 | LUC | X. Mỹ Đồng | X. Mỹ Đồng | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
211 | Cấp đất giãn dân | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Thiên Hương | X. Thiên Hương | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
212 | Cấp đất giãn dân | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Phả Lễ | X. Phả Lễ | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
213 | Cấp đất giãn dân | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Kiền Bái | X. Kiền Bái | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
214 | Cấp đất giãn dân | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Đông Sơn | X. Đông Sơn | NQ30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
215 | Cấp đất giãn dân | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Kỳ Sơn | X. Kỳ Sơn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
216 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
217 | Đấu giá đất xen kẹt | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Thủy triều | X. Thủy triều | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
218 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,32 | 0,32 | LUC | X. Quảng Thanh | X. Quảng Thanh | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
219 | Đấu giá đất xen kẹt | 1,46 | 1,46 | LUC | X. Thủy Đường | X. Thủy Đường | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
220 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Trung Hà | X. Trung Hà | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
221 | Đấu giá đất xen kẹt | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Tam Hưng | X. Tam Hưng | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
222 | Đấu giá đất xen kẹt | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Lập Lễ | X. Lập Lễ | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
223 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,50 | 0,50 | LUC | X. An Lư | X. An Lư | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
224 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,67 | 0,67 | LUC | X. Lưu Kiếm | X. Lưu Kiếm | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
225 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,80 | 0,80 | LUC | X. An Sơn | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
226 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,84 | 0,84 | LUC | X. Kênh Giang | X. Kênh Giang | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
227 | Đấu giá đất xen kẹt | 1,80 | 1,80 | LUC | X. Hòa Bình | X. Hòa Bình | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
228 | Đấu giá đất xen kẹt | 2,90 | 2,90 | LUC | X. Dương Quan | X. Dương Quan | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
229 | Đấu giá đất xen kẹt | 1,64 | 1,64 | LUC | X. Thủy Sơn | X. Thủy Sơn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
230 | Đấu giá đất xen kẹt | 1,12 | 1,12 | LUC | X. Thiên Hương | X. Thiên Hương | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
231 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Kiền Bái | X. Kiền Bái | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
232 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,39 | 0,39 | LUC | X. Mỹ Đồng | X. Mỹ Đồng | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
233 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,70 | 0,70 | LUC | X. Chính Mỹ | X. Chính Mỹ | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
234 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Kỳ Sơn | X. Kỳ Sơn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
235 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Hợp Thành | X. Hợp Thành | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
236 | Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1,30 | 1,30 | LUC, NTS | X. Kênh Giang | Xóm Lò Cao | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
237 | Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0,70 | 0,70 | LUC | X. Thủy Sơn | Thôn 3 Khu Đầm huyện | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
238 | Đất xen kẹt của Công ty CP Nhiệt điện HP | 7,00 | 7,00 | LUC | X. Tam Hưng | Đá Hoa; Ông Vân; Đầm Cừ | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
239 | Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Trung Hà | Đầu Đông | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
240 | Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Kiền Bái | Thôn 3; Thôn 1; Khu đồng | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
241 | Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 7,40 | 7,40 | LUC, NTS | X. Hợp Thành | Đầm Lậu; Ven sông Kinh | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
242 | Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Chính Mỹ | Khu vườn nẫu | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
243 | Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp dự án VSIP Hải Phòng | 7,50 | 7,50 | LUC, NTS | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
244 | Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp dự án VSIP Hải Phòng | 12,80 | 12,80 | LUC, NTS | X. Dương Quan | X. Dương Quan | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
245 | Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp dự án VSIP Hải Phòng | 11,08 | 11,08 | LUC | X. Thủy Triều | X. Thủy Triều | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
246 | Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp dự án VSIP Hải Phòng | 25,50 | 25,50 | LUC, NTS, CLN | X. Lập Lễ | X. Lập Lễ | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
247 | Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp dự án VSIP Hải Phòng | 20,00 | 20,00 | LUC, NTS, CLN, HNK | X. An Lư | X. An Lư | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
248 | Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp dự án VSIP Hải Phòng | 5,00 | 5,00 | LUC | X. Trung Hà | X. Trung Hà | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
249 | Khu đất SX, KD dịch vụ phi nông nghiệp dự án VSIP Hải Phòng | 0,60 | 0,60 | LUC | X. Thủy Sơn | X. Thủy Sơn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
250 | Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 5,70 | 5,70 | LUC, NTS | TT. Minh Đức | Bến Kẹm | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
251 | Trụ sở, khu đa năng thanh thiếu niên | 14,50 | 14,50 | LUC, NTS | X. Hòa Bình | Thôn 8, 9, 10 | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
B | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 1,33 | 1,33 | LUC | X. Phù Ninh | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
2 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 6,00 | 6,00 | LUC | X. Hợp Thành | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
3 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 7,50 | 7,50 | LUC | X. Thiên Hương | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
4 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 4,29 | 4,29 | LUC | X. Lại Xuân | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
5 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 5,50 | 5,50 | LUC | X. Hoa Động | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
6 | Chuyển đổi sang làm trang trại | 4,50 | 4,50 | LUC | X. Liên Khê | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
7 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 5,00 | 5,00 | LUC | X. An Sơn | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
8 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 3,00 | 3,00 | LUC | X. Cao Nhân | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
9 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 5,00 | 5,00 | LUC | X. Kỳ Sơn | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
10 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 5,00 | 5,00 | LUC | X. Chính Mỹ | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
11 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 5,00 | 5,00 | LUC | X. Kênh Giang | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
12 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 5,00 | 5,00 | LUC | X. Quảng Thanh | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
13 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 4,12 | 4,12 | LUC | X. Phả Lễ | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
14 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 3,00 | 3,00 | LUC | X. Gia Đức | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
15 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 3,00 | 3,00 | LUC | X. Ngũ Lão | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
16 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 1,25 | 1,25 | LUC | X. Thủy Triều | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
17 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 3,00 | 3,00 | LUC | X. Trung Hà | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
18 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 5,00 | 5,00 | LUC | X. Tam Hưng | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
19 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 5,00 | 5,00 | LUC | X. Lưu Kiếm | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
20 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | 5,00 | 5,00 | LUC | X. Gia Minh | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
21 | Chuyển đất lúa không hiệu quả sang NTTS | 9,00 | 9,00 | LUC | X. Gia Đức | ở các xứ đồng | DA mới | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
C | Các dự án công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường cấp II | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Lại Xuân | X. Lại Xuân | VB 3151 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
2 | Làm đường nội đồng | 1,55 | 1,55 | LUC | X. Minh Tân | ở các thôn | VB 3151 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
3 | Mở rộng đất nghĩa trang | 0,10 | 0,10 | LUC | X. Gia Đức | X. Gia Đức | VB 3151 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
4 | Dự án khai thác mỏ đất núi làm VL san lấp | 6,70 | 6,70 | LUC, RPH | X. Kỳ Sơn |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
5 | Dự án khai thác đá làm vật liệu xây dựng | 10,50 | 10,50 | LUC | X. Lại Xuân |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
6 | Trạm biến áp 220Kv Thủy Nguyên | 4,00 | 4,00 | LUC, CLN, NTS | X. Đông Sơn |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
7 | Trạm biến áp 110Kv | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Lưu Kiếm |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
8 | Dự án tái định cư Cty Xi măng Phúc Sơn | 5,00 | 5,00 | LUC, CLN | X. An Sơn |
| QĐ 574 | Bổ sung dự án cấp bách của thành phố |
9 | Xây dựng nhà máy sản xuất gạch Tuynel | 5,26 | 5,26 | LUC | X. Lưu Kiếm |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
10 | Dự án xây dựng kho, bến bãi chế biến than VLXD | 6,40 | 6,40 | LUC, NTS | X. Gia Đức |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
11 | Khu dịch vụ thể thao và ăn uống | 0,85 | 0,85 | LUC | X. Thủy Sơn |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
12 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ cửa hàng bán và giới thiệu sinh vật cảnh | 2,00 | 2,00 | LUC | X. Thiên Hương |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
13 | Xây dựng chợ | 1,30 | 1,30 | LUC | X. Thủy Đường |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
14 | Xây dựng chợ | 0,87 | 0,87 | LUC | X. Ngũ Lão |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
15 | Xây dựng chợ | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Lưu Kỳ |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
16 | Quy hoạch chợ | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Hợp Thành |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
17 | Quy hoạch chợ | 0,80 | 0,80 | LUC | X. Lại Xuân |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
18 | Xây dựng chợ | 0,70 | 0,70 | LUC | X. Dương Quan |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
19 | Xây dựng chợ | 1,10 | 1,10 | LUC | X. Kiền Bái |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
20 | Nhà văn hóa thôn | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Thủy Triều |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
21 | Khu bảo tồn hát Đúm | 0,60 | 0,60 | LUC | X. Phục Lễ |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
22 | Nhà văn hóa xã | 0,20 | 0,20 | LUC | X. Phả Lễ |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
23 | Nhà văn hóa thôn | 0,50 | 0,50 | LUC | X. An Lư |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
24 | Bưu điện văn hóa xã | 0,03 | 0,03 | LUC | X. Lưu Kỳ |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
25 | Nhà văn hóa thôn | 0,80 | 0,80 | LUC | X. Tân Dương |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
26 | Nhà văn hóa thôn | 0,74 | 0,74 | LUC | X. Dương Quan |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
27 | Xây dựng Bưu điện | 0,02 | 0,02 | LUC | X. Hoàng Động |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
28 | Nhà văn hóa thôn | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Thiên Hương |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
29 | Nhà văn hóa thôn | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Mỹ Đồng |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
30 | Nhà văn hóa thôn | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Phù Ninh |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
31 | Nhà văn hóa thôn | 0,30 | 0,30 | LUC | X. Kỳ Sơn |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
32 | Nhà văn hóa thôn | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Lại Xuân |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
33 | Làm mới sân thể thao | 1,40 | 1,40 | LUC | X. Lưu Kiếm |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
34 | Sân vận động văn hóa xã | 1,05 | 1,05 | LUC | X. Lưu Kỳ |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
35 | Mở rộng nghĩa trang | 0,30 | 0,30 | LUC | X. Dương Quan |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
36 | Đấu giá đất xen kẹt | 0,10 | 0,10 | LUC | TT. Núi Đèo | TT. Núi Đèo | QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
37 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,35 | 0,35 | LUC | TT. Núi Đèo |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
38 | Đấu giá đất có hạ tầng | 3,30 | 3,30 | LUC | X. Hòa Bình |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
39 | Đấu giá đất có hạ tầng | 2,00 | 2,00 | LUC | X. Thủy Sơn |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
40 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,46 | 0,46 | LUC | X. Thủy Sơn |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
41 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Thủy Sơn |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
42 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,30 | 0,30 | LUC | X. Phục Lễ |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
43 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,22 | 0,22 | LUC | X. Phục Lễ |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
44 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,40 | 0,40 | LUC | X. Phả Lễ |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
45 | Đấu giá đất có hạ tầng | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Kênh Giang |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
46 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,52 | 0,52 | LUC | X. Đông Sơn |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
47 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Lâm Động |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
48 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,40 | 0,40 | LUC | X. Hoàng Động |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
49 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,60 | 0,60 | LUC | X. Thiên Hương |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
50 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,30 | 0,30 | LUC | X. Thiên Hương |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
51 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,40 | 0,40 | LUC | X. Kiền Bái |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
52 | Đấu giá đất có hạ tầng | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Mỹ Đồng |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
53 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,70 | 0,70 | LUC | X. Chính Mỹ |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
54 | Đấu giá đất có hạ tầng | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Phù Ninh |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
55 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,40 | 0,40 | LUC | X. Kỳ Sơn |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
56 | Đấu giá đất có hạ tầng | 0,25 | 0,25 | LUC | X. An Sơn |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 |
57 | Giao đất ở mới | 1,32 | 1,32 | LUC | X. Tam Hưng |
| QĐ 574 | Giải quyết tồn tại giao đất năm 2004 |
58 | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | 44,60 | 44,60 | LUC, NTS | X. Thủy Đường | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | DA mới | Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
59 | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | 1,10 | 1,10 | LUC | X. Dương Quan | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | DA mới | Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
60 | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | 10,10 | 10,10 | LUC, CLN, NTS, HNK | X. An Lư | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | DA mới | Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
61 | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | 10,70 | 10,70 | LUC, NTS | X. Trung Hà | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | DA mới | Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
62 | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | 15,40 | 15,40 | LUC, NTS | X. Thủy Triều | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | DA mới | Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
63 | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | 28,50 | 28,50 | LUC, NTS | X. Lập Lễ | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | DA mới | Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
64 | Công ty CPTM Tân Hoàng An | 3,60 | 3,60 | CSD | X. Lại Xuân | Phía Bắc khu C núi Trại Sơn | DA mới | Giấy phép số 1131GP-UBND ngày 25/5/2015 của UBND thành phố về việc cho phép Công ty cổ phần Tân Phú Xuân khai thác mỏ tại xã Lại Xuân |
65 | Công ty CPTM Tân Hoàng An | 9,78 | 9,78 | CSD | X. An Sơn | Phía Bắc khu C núi Trại Sơn | DA mới | Giấy phép số 1131GP-UBND ngày 25/5/2015 của UBND thành phố về việc cho phép Công ty Cổ phần Tân Phú Xuân khai thác mỏ tại xã An Sơn |
66 | Dự án khai thác đất núi | 17,27 | 17,27 | RPH | X. Kỳ Sơn | Núi Niêm Sơn Nội | DA mới | TB số 292/TB-UBND ngày 15/10/2012 của TP về việc thu hồi đất tại xã Kỳ Sơn giao cho Công ty TNHH Thuận thiên thuê đất |
67 | Xây dựng nhà bảo vệ cống | 0,10 | 0,10 | CSD | X. Lập Lễ | Cống Sơn 2 | DA mới | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
68 | Công ty Hải Long | 5,00 | 5,00 | LUC | X. Đông Sơn | Thôn 5 xã Đông Sơn | DA mới | Thông báo số 302/TB-UBND ngày 6/9/2010 của UBND TP v/v thu hồi đất tại xã Đông Sơn giao cho Công ty Hải Long thuê đất |
69 | Thuê đất xây dựng Nhà máy Nhựa - Composit | 1,50 | 1,50 | NTS | X. Hoàng Động | Khu Công nghiệp Nam Cầu Kiền | DA mới | Đấu giá đất thuê, phù hợp QH SD Đ |
70 | Xây dựng văn phòng, bãi đỗ xe, bãi tập kết vật tư | 1,24 | 1,24 | LUC, NTS | X. Lại Xuân | Khu Đầm Thượng, thôn Phi Liệt | DA mới | Thông báo số 371/TB-UBND ngày 25/12/2012 của UBND thành phố về việc thu hồi đất tại xã Lại Xuân giao cho Công ty TNHH Quảng Đông thuê đất |
71 | Nhà máy nước Ngũ Lão | 7,80 | 7,80 | LUC, NTS | X. Ngũ Lão | Ven đường 359c Tân Dương | DA mới | Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 Vv phê duyệt dự án đầu tư mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Hải Phòng - Giai đoạn 2 của UBND thành phố |
72 | Trạm bơm tăng áp Tân Dương | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Tân Dương | Ven đường 359c Tân Dương | DA mới | Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 Vv phê duyệt dự án đầu tư mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Hải Phòng - Giai đoạn 2 của UBND thành phố |
73 | Xây dựng nhà máy Xi Măng | 3,60 | 3,60 | LUC | X. Liên Khê | Núi Thành Dền | DA mới | Giấy phép số 797GP-UBND ngày 17/4/2015 của UBND thành phố về việc cho phép Công ty TNHH Tân Phú Xuân khai thác mỏ tại xã Liên Khê |
74 | Xây dựng đường bao Minh Đức giai đoạn II | 4,00 | 4,00 | LUC, CLN, NTS, HNK | TT. Minh Đức |
| DA mới | Thông báo số 70/TB-UBND ngày 30/3/2012 của UBND TP v/v thu hồi đất để xây dựng tuyến đường bao giai đoạn II tại TT Minh Đức |
75 | Xây dựng đường bao Minh Đức giai đoạn II | 2,00 | 2,00 | LUC, CLN, NTS | X. Ngũ Lão |
| DA mới | Thông báo số 70/TB-UBND ngày 30/3/2012 của UBND TP v/v thu hồi đất để xây dựng tuyến đường bao giai đoạn II tại |
76 | Đấu giá trường mầm non Sao Mai TT Núi Đèo sang đất ở | 0,35 | 0,35 | LUC | TT. Núi Đèo | TT huyện | DA mới | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
77 | Chuyển mục đích đất NN sang phi nông nghiệp | 0,70 | 0,70 | LUC | X. Thủy Sơn | Thôn 1 | DA mới | Đấu giá đất thuê, phù hợp QH SD Đ |
78 | Giao đất ở mới | 0,04 | 0,04 | LUC | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 7, xã Đông Sơn | DA mới | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
79 | Giao đất ở mới | 0,48 | 0,48 | LUC | X. Lâm Động | Khu Đường Vòng, xã Lâm Động | DA mới | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
80 | Giao đất ở mới | 0,10 | 0,10 | LUC | X. Thủy Đường | Ở các thôn | DA mới | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
81 | Giao đất ở mới | 0,10 | 0,10 | LUC | X. Kênh Giang | Thôn Mới, xã Kênh Giang | DA mới | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
82 | Giao đất ở mới | 0,10 | 0,10 | LUC | X. Minh Tân | Thôn Lê Lợi, Quang Trung, Hồng Thạch, xã | DA mới | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
83 | Giao đất ở mới | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Trung Hà | Thôn Tây, xã Trung Hà | DA mới | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
84 | Giao đất ở mới | 2,00 | 2,00 | LUC | X. An Sơn | Thôn 10, 11 xã An Sơn | DA mới | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
85 | Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Đông Sơn | Thôn 1 xã Đông Sơn | DA mới | Đấu giá đất thuê, phù hợp QH SD Đ |
86 | Khu giết mổ tập trung | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Thiên Hương | Thôn 10, xã Thiên Hương | DA mới | Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 19/0/2015 của UBND thành phố |
87 | Khu giết mổ tập trung | 1,00 | 1,00 | LUC | X. Kênh Giang | Thôn Đình Trà Sơn (Bãi Cùng), xã Kênh Giang | DA mới | Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 19/0/2015 của UBND thành phố |
88 | Khu giết mổ tập trung | 0,50 | 0,50 | NTS | TT. Minh Đức | Khu Đầm Chẹo dưới, thị trấn Minh Đức | DA mới | Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 19/0/2015 của UBND thành phố |
89 | Thuê mặt bằng chứa VLXD | 2,00 | 2,00 | NTS | X. Lập Lễ | Thôn Mắt Rồng 2, xã Lập Lễ | DA mới | Đấu giá đất thuê, phù hợp QH SD Đ |
90 | Thuê mặt bằng chứa VLXD | 0,50 | 0,50 | NTS | X. Gia Đức | Ven kênh Cái Thán | DA mới | Đấu giá đất thuê, phù hợp QH SD Đ |
91 | Trung tâm thương mại và dịch vụ | 7,68 | 7,68 | LUC | X. Tân Dương | Khu Láng Nhạc - Đống Trịnh, xã Tân Dương | DA mới | QĐ số 421 ngày 18/02/2014 Phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu trung tâm thương mại và dịch vụ tại xã Tân Dương của UBND thành phố |
92 | Trạm cảnh sát nhân dân | 0,50 | 0,50 | LUC | X. Quảng Thanh | Khu vực Đồng Hon Thôn Cống | DA mới | Theo đề nghị của Công an thành phố |
| Tổng cộng | 1.199,88 | 1.199,88 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 876/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 649/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Kiến An Thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 650/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Dương Kinh Thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 651/QĐ-UBND về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kiến Thụy Thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 903/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện An Dương thành phố Hải Phòng
- 1Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 876/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 649/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Kiến An Thành phố Hải Phòng
- 8Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016
- 9Quyết định 650/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Dương Kinh Thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 651/QĐ-UBND về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kiến Thụy Thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 903/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện An Dương thành phố Hải Phòng
Quyết định 648/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thủy Nguyên Thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 648/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực