- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quy hoạch 2017
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 8Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 96/2023/QH15 về lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn
- 10Quyết định 851/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 646/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 21 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; đã được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một phần bởi: khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Điều 20 Nghị quyết số 96/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 38 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của 08 thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 08 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp:
1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ, liên thông lĩnh vực công chứng tại số thứ tự 34/CC, 35/CC, 37/CC, 38/CC, 39/CC, 40/CC, 41/CC tiểu mục 7 mục I và số thứ tự 24/CC tiểu mục 7 mục II Phần A Phụ lục quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng giải quyết của Sở Tư pháp (ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
08 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 646/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. Quy trình nội bộ: 07 quy trình, gồm:
1. Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên (Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên hoặc Văn bản từ chối | 2,5 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên hoặc Văn bản từ chối | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
2. Cấp lại thẻ công chứng viên (Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 3,5 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp lại Thẻ công chứng viên hoặc Văn bản từ chối | 02 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp lại Thẻ công chứng viên hoặc Văn bản từ chối | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,5 ngày làm việc |
|
3. Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hoặc Văn bản từ chối | 04 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hoặc Văn bản từ chối | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
4. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng trong trường hợp thay đổi tên gọi, trụ sở hoặc Trưởng Văn phòng công chứng hoặc Quyết định ghi nhận nội dung thay đổi vào giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động khác hoặc Văn bản từ chối | 03 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng trong trường hợp thay đổi tên gọi, trụ sở hoặc Trưởng Văn phòng công chứng hoặc Quyết định ghi nhận nội dung thay đổi vào giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động khác hoặc Văn bản từ chối | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
5. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất (Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động hoặc Văn bản từ chối | 04 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động hoặc Văn bản từ chối | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
6. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập (Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập hoặc văn bản từ chối | 03 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập hoặc văn bản từ chối | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
7. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng (Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập hoặc văn bản từ chối | 03 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập hoặc văn bản từ chối | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
II. Quy trình liên thông (01 quy trình): Thành lập Văn phòng công chứng (Thời gian thực hiện 20 ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 14 ngày)
Các bước thực hiện (tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích …) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 0,5 ngày | 6,5 ngày | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định Thành lập Văn phòng công chứng | Thanh tra Sở | 3,5 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình về việc đề nghị ban hành Quyết định thành lập Văn phòng công chứng | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | Ban hành Quyết định thành lập Văn phòng công chứng hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | Chủ tịch UBND tỉnh | 6,5 ngày | 6,5 ngày | UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Sở Tư pháp | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | 0,5 ngày | UBND tỉnh |
Bước 7 | Sở Tư pháp tiếp nhận kết quả và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả cho người người yêu cầu | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | 0,25 ngày | Sở Tư pháp |
Bước 8 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 0,25 ngày | 0,25 ngày | Sở Tư pháp |
08 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 14 ngày |
|
- 1Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quy hoạch 2017
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 8Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 96/2023/QH15 về lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn
- 10Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 851/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố 08 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 646/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết