Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 645/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 01 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 07/TTr-SCT ngày 14/2/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/UBND cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
(Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh; đồng nghĩa với bãi bỏ 40 thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 2294/QĐ-UBND nêu trên.
(Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
TTHC được công bố theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |||||
1. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. - Thông tư số: 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư số168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
2. Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | |||||
1 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ . - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
3. Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG) | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |||
1. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | |||
1 | B-BCT-274909-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
2 | B-BCT-274910-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
3 | B-BCT-274911-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
4 | B-BCT-274912-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
5 | B-BCT-274913-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
6 | B-BCT-274914-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
7 | B-BCT-274915-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
8 | B-BCT-274916-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
9 | B-BCT-274917-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
10 | B-BCT-274918-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
11 | B-BCT-274919-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
12 | B-BCT-274920-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
13 | B-BCT-274921-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
14 | B-BCT-274922-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
15 | B-BCT-274927-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
16 | B-BCT-274924-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
17 | B-BCT-274925-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
18 | B-BCT-274926-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
19 | B-BCT-274927-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
20 | B-BCT-274928-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
21 | B-BCT-274929-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
22 | B-BCT-274930-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
23 | B-BCT-274931-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
24 | B-BCT-274932-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
2. Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | |||
1 | B-BCT-274933-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
2 | B-BCT-274934-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
3 | B-BCT-274935-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
4 | B-BCT-274936-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
5 | B-BCT-274937-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
6 | B-BCT-274938-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
7 | B-BCT-274939-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
8 | B-BCT-274940-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
3. Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG) | |||
1 | B-BCT-274941-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
2 | B-BCT-274942-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
3 | B-BCT-274943-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
4 | B-BCT-274944-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
5 | B-BCT-274945-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
6 | B-BCT-274946-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
7 | B-BCT-274947-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
8 | B-BCT-274948-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN Thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. | Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
PHỤ LỤC 2
BÃI BỎ 40 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ | |||
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | |||
1 | T-BDI-282268-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
2 | T-BDI-282212-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
3 | T-BDI-282213-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
4 | T-BDI-282214-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
5 | T-BDI-282215-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
6 | T-BDI-282216-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
7 | T-BDI-282217-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
8 | T-BDI-282218-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
9 | T-BDI-282219-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
10 | T-BDI-282220-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
11 | T-BDI-282221-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
12 | T-BDI-282222-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
13 | T-BDI-282223-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
14 | T-BDI-282224-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
15 | T-BDI-282225-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
16 | T-BDI-282226-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
17 | T-BDI-282227-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
18 | T-BDI-282228-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
19 | T-BDI-282229-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
20 | T-BDI-282230-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
21 | T-BDI-282269-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
22 | T-BDI-282231-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
23 | T-BDI-282232-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
24 | T-BDI-282233-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | |||
1 | T-BDI-282234-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
2 | T-BDI-282235-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
3 | T-BDI-282236-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
4 | T-BDI-282237-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
5 | T-BDI-282238-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
6 | T-BDI-282239-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
7 | T-BDI-282240-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
8 | T-BDI-282241-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG) | |||
1 | T-BDI-282242-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
2 | T-BDI-282243-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
3 | T-BDI-282244-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
4 | T-BDI-282245-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
5 | T-BDI-282246-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
6 | T-BDI-282247-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
7 | T-BDI-282248-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
8 | T-BDI-282249-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
- 1Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Định dưới hình thức bản “Sao y bản chính” Quyết định 1838/QĐ-BCT
- 2Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang đã ban hành trong lĩnh vực Công Thương
- 6Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính mới, 36 bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Công nghiệp địa phương; Lưu thông hàng hóa trong nước và kinh doanh khí)
- 10Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Định dưới hình thức bản “Sao y bản chính” Quyết định 1838/QĐ-BCT
- 2Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3736/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Lưu thông hàng hoá trong nước, Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 6Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang đã ban hành trong lĩnh vực Công Thương
- 10Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính mới, 36 bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Công nghiệp địa phương; Lưu thông hàng hóa trong nước và kinh doanh khí)
- 14Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 645/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra