Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 645/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KHU VỰC DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN QUỐC GIA

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Quyết định số 2427/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược Khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2011 về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TW ngày 25 tháng 4 năm 2011 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 48 khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia gồm 10 loại khoáng sản sau:

- Than năng lượng: 06 khu vực;

- Quặng apatit: 03 khu vực;

- Quặng chì - kẽm: 01 khu vực;

- Quặng cromit: 01 khu vực;

- Quặng titan: 23 khu vực;

- Quặng bauxit: 03 khu vực;

- Quặng sắt laterit: 04 khu vực;

- Đá hoa trắng: 04 khu vực;

- Cát trắng: 02 khu vực;

- Quặng đất hiếm: 01 khu vực.

Chi tiết về diện tích, tọa độ điểm góc của từng khu vực tại phụ lục Danh mục khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia kèm theo Quyết định này. Trong đó, các khu mỏ đang hoạt động khoáng sản hợp pháp và các khu mỏ đã đưa vào quy hoạch hoạt động khoáng sản đến năm 2020 không thuộc khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.

Điều 2. Điều chỉnh khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia:

1. Các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia chỉ được xem xét điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch hoạt động khoáng sản trước năm 2020 khi: Biến động lớn về nhu cầu sử dụng khoáng sản của các ngành kinh tế; khu vực dự trữ trùng với khu vực xây dựng các công trình trọng điểm quốc gia.

2. Các khu vực khoáng sản không thuộc loại khoáng sản dự trữ, nằm trong khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia, được xem xét quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nếu chúng phân bố thành các thân vỉa độc lập và việc thăm dò, khai thác không ảnh hưởng đến khoáng sản dự trữ.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có khu vực dự trữ khoáng sản chịu trách nhiệm quản lý, bảo vệ.

2. Bộ Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm giám sát, kiểm tra, thanh tra việc quản lý, bảo vệ của các địa phương đối với khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia; căn cứ kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, đề nghị bổ sung khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.

3. Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản phù hợp với các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia đã khoanh định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTN (3b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng


PHỤ LỤC

DANH MỤC KHU VỰC DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 645/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Loại khoáng sản dự trữ

Tên khu vực dự trữ

Địa danh

Hiện trạng điều tra

Điểm góc

Tọa độ VN2000, múi 6°

Diện tích (km2)

Tài nguyên dự trữ

Huyện (thị xã, thành phố)

Tỉnh

X(m)

Y(m)

KTT (độ)

Tổng

Đơn vị

I

Than

 

 

 

 

 

 

 

 

1.456

40,732

tỷ tấn

1

Than á bitum

Sông Hồng

Ân Thi, Kim Động, Tiên Lữ, Phù Cừ

Hưng Yên

Đang đánh giá tài nguyên

1

2.235.000

648.400

105

1.277

40

tỷ tấn
(tài nguyên phỏng đoán)

Hưng Hà, Đông Hưng, Vũ Thư, Thái Thụy, Kiến Xương, Tiền Hải

Thái Bình

2

2.297.200

605.700

3

2.301.600

609.500

4

2.257.900

664.400

Giao Thủy, Xuân Trường

Nam Định

5

2.244.300

662.100

2

Than antraxit

Yên Tử

Uông Bí

Quảng Ninh

Đã đánh giá tài nguyên

1

2.341.500

677.000

105

10

0,266

tỷ tấn

2

2.340.600

680.800

3

2.338.000

680.700

4

2.338.500

677.100

3

Than antraxit

Yên Lập - Đồng Đăng

Quảng Yên, Hạ Long

Quảng Ninh

Đã đánh giá tài nguyên

1

2.319.100

706.500

105

99

0,113

tỷ tấn

2

2.319.200

702.900

3

2.324.500

690.800

4

2.331.300

689.900

5

2.330.200

699.100

6

2.324.100

699.200

7

2.323.000

706.500

4

Than antraxit

Bình Minh - Khe Tam

Cẩm Phả

Quảng Ninh

Đã đánh giá tài nguyên

1

2.321.700

719.600

105

31

0,15

tỷ tấn

2

2.323.500

719.600

3

2.328.900

728.100

4

2.329.400

733.300

5

2.330.100

736.300

6

2.328.100

736.400

7

2.326.900

727.800

5

Than antraxit

Mông Dương - Khe Chàm

Cẩm Phả

Quảng Ninh

Đã đánh giá tài nguyên

1

2.329.100

743.800

105

13

0,16

tỷ tấn

2

2.328.100

736.400

3

2.330.100

736.300

4

2.330.600

743.900

6

Than antraxit

Kế Bào

Vân Đồn

Quảng Ninh

Đã thăm dò

1

2.337.700

753.200

105

26

0,043

tỷ tấn

2

2.340.800

759.200

3

2.341.300

760.700

4

2.339.800

762.200

5

2.338.800

760.700

6

2.338.300

759.200

7

2.336.700

756.300

8

2.336.200

754.300

9

2.333.600

750.800

10

2.334.900

749.900

II

Apatit

 

 

Lào Cai

 

 

 

 

 

332

1,6

tỷ tấn

1

Apatit

Lũng Pô - Bát Xát

Bát Xát, Bảo Thắng

Lào Cai

Đã đánh giá tài nguyên

1

2.497.600

380.800

105

43

0,1

tỷ tấn

2

2.518.900

359.500

3

2.519.900

360.700

4

2.498.400

381.800

2

Apatit

Bát Xát - Ngòi Bo

Bảo Thắng, Cam Đường

Lào Cai

Đã đánh giá tài nguyên

1

2.459.600

414.200

105

195

1,41

tỷ tấn

2

2.473.100

403.600

3

2.477.600

393.000

4

2.484.400

391.500

5

2.497.600

380.800

6

2.498.400

381.800

7

2.487.200

393.500

8

2.476.400

405.400

9

2.461.900

417.700

3

Apatit

Ngòi Bo - Bảo Hà

Văn Bàn

 

Đã đánh giá tài nguyên

1

2.443.200

426.300

105

94

0,09

tỷ tấn

2

2.452.900

417.800

3

2.459.600

414.200

4

2.461.900

417.700

5

2.443.100

431.100

III

Chì - kẽm

 

 

 

 

 

 

 

 

35

133

ngàn tấn

1

Chì - kẽm

Khao Tinh Luông

Na Hang

Tuyên Quang

Đã đánh giá tài nguyên

1

2.482.900

541.600

105

35

133

ngàn tấn

2

2.488.000

547.000

3

2.485.300

550.700

4

2.480.000

546.000

IV

Cromit

 

 

 

 

 

 

 

 

27

262

ngàn tấn

1

Cromit

Tích Mễ

Nông Cống

Thanh Hóa

Đã đánh giá tài nguyên

1

2.178.800

559.400

105

27

262

ngàn tấn

2

2.180.300

560.800

3

2.178.600

562.700

4

2.178.500

564.500

5

2.174.100

569.500

6

2.172.400

567.900

7

2.175.700

563.000

V

Titan

 

 

 

 

 

 

 

 

1.140

421.519

ngàn tấn

1

Titan phong hóa

Khao Quế

Chợ Đồn, Định Hóa

Bắc Kạn, Thái nguyên

Đang đánh giá tài nguyên

1

2.436.000

568.000

105

16

1.523

ngàn tấn

2

2.438.000

568.000

3

2.438.000

570.700

4

2.440.800

570.800

5

2.440.900

572.000

6

2.439.500

573.000

7

2.436.000

573.000

2

Titan phong hóa

Đồng Danh

Sơn Dương

Tuyên Quang

Đang đánh giá tài nguyên

1

2.406.000

542.700

105

17

1.049

ngàn tấn

2

2.407.500

548.000

3

2.407.300

550.000

4

2.403.100

551.200

5

2.404.400

548.700

6

2.405.400

545.000

7

2.405.100

542.300

3

Titan sa khoáng

Hậu Lộc

Hậu Lộc

Thanh Hóa

Đã đánh giá tài nguyên

1

2.203.100

598.800

105

7

79

ngàn tấn

2

2.205.000

598.600

3

2.205.800

599.200

4

2.205.100

600.000

5

2.207.300

602.200

6

2.206.300

603.000

7

2.204.700

601.300

8

2.202.900

599.200

4

Titan sa khoáng

Hoằng Hóa

Hoằng Hóa

Thanh Hóa

Đã đánh giá tài nguyên

1

2.189.200

596.300

105

39

425

ngàn tấn

2

2.193.000

594.500

3

2.196.000

595.200

4

2.200.200

600.100

5

2.200.200

601.500

6

2.189.200

597.800

5

Titan sa khoáng

Quảng Cư

Sầm Sơn

Thanh Hóa

Đã đánh giá tài nguyên

1

2.184.700

592.900

105

7

118

ngàn tấn

2

2.187.200

595.300

3

2.186.500

597.000

4

2.183.400

594.600

6

Titan sa khoáng

Quảng Xương

Quảng Xương

Thanh Hóa

Đã đánh giá tài nguyên

1

2.173.100

584.500

105

38

428

ngàn tấn

2

2.181.200

586.700

3

2.184.500

590.100

4

2.181.400

591.500

5

2.180.100

590.000

6

2.171.700

586.900

7

Titan sa khoáng

Tĩnh Gia

Tĩnh Gia

Thanh Hóa

Đã đánh giá tài nguyên

1

2.155.400

582.000

105

23

230

ngàn tấn

2

2.166.200

582.800

3

2.166.200

585.400

4

2.158.900

584.400

5

2.155.400

582.900

8

Titan sa khoáng

Bình Sơn I

Bình Sơn

Quảng Ngãi

Đã đánh giá tài nguyên

1

1.686.800

273.700

111

5

410

ngàn tấn

2

1.687.700

273.700

3

1.687.100

275.200

4

1.686.700

276.900

5

1.686.000

277.200

6

1.685.300

276.400

7

1.685.500

274.800

9

Titan sa khoáng

Bình Sơn II

Bình Sơn

Quảng Ngãi

Đã đánh giá tài nguyên

1

1.677.500

272.200

111

10

487

ngàn tấn

2

1.679.900

272.400

3

1.681.100

272.900

4

1.683.000

274.700

5

1.682.900

276.200

6

1.682.000

276.300

7

1.682.100

274.900

8

1.681.400

274.200

9

1.678.400

273.700

10

1.676.000

274.200

11

1.676.000

273.600

10

Tintan sa khoáng

Phù Cát

Phù Cát

Bình Định

Đã đánh giá tài nguyên

1

1.544.600

310.300

111

9

400

ngàn tấn

2

1.552.500

309.500

3

1.554.400

307.200

4

1.554.500

308.800

5

1.551.500

310.500

6

1.547.900

311.000

7

1.547.300

310.600

8

1.544.600

311.500

11

Titan sa khoáng

Quy Nhơn

Quy Nhơn

Bình Định

Đã đánh giá tài nguyên

1

1.526.200

312.100

111

46

4.240

ngàn tấn

2

1.536.700

310.500

3

1.537.800

309.400

4

1.539.200

309.000

5

1.543.800

309.700

6

1.543.500

310.200

7

1.541.800

310.300

8

1.536.100

314.200

9

1.536.300

314.900

10

1.535.000

315.800

11

1.532.700

313.600

12

1.529.600

314.600

13

1.526.200

312.900

12

Titan sa khoáng

Sông Cầu I

Sông Cầu

Phú Yên

Đã đánh giá tài nguyên

1

1.500.800

310.600

111

20

908

ngàn tấn

2

1.502.300

310.900

3

1.503.900

308.600

4

1.509.600

306.200

5

1.509.600

308.000

6

1.506.000

309.200

7

1.502.600

311.800

8

1.500.800

315.300

9

1.499.800

314.500

13

Titan sa khoáng

Sông Cầu II

Sông Cầu

Phú Yên

Đã đánh giá tài nguyên

1

1.487.400

315.700

111

11

1.080

ngàn tấn

2

1.490.300

314.400

3

1.494.300

313.700

4

1.494.800

314.900

5

1.496.000

313.900

6

1.496.400

313.100

7

1.498.500

313.100

8

1.498.500

313.400

9

1.496.900

313.500

10

1.496.400

314.300

11

1.494.400

315.800

12

1.493.700

314.600

13

1.490.300

315.000

14

1.488.800

316.000

15

1.489.800

318.200

16

1.489.300

318.600

14

Titan sa khoáng

Tuy An

Tuy Hòa

Phú Yên

Đã đánh giá tài nguyên

1

1.459.000

314.300

111

21

869

ngàn tấn

2

1.461.500

313.900

3

1.465.400

315.400

4

1.466.100

316.800

5

1.467.500

316.200

6

1.469.900

313.500

7

1.473.300

312.800

8

1.475.300

314.200

9

1.475.000

314.600

10

1.472.800

314.000

11

1.466.200

317.900

12

1.465.400

316.100

13

1.463.200

316.300

14

1.461.700

315.100

15

1.458.900

315.700

15

Titan sa khoáng

Bình Kiến

Tuy Hòa

Phú Yên

Đã đánh giá tài nguyên

1

1.450.100

314.900

111

4

123

ngàn tấn

2

1.451.200

314.000

3

1.452.900

314.600

4

1.450.000

317.000

16

Titan sa khoáng

Bàn Nham

Tuy Hòa

Phú Yên

Đã đánh giá tài nguyên

1

1.440.000

311.800

111

19

369

ngàn tấn

2

1.440.400

311.000

3

1.444.500

314.900

4

1.446.400

319.300

5

1.443.500

320.900

6

1.443.100

316.300

17

Titan sa khoáng

Bắc Bình - Tuy Phong

Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình, Tuy Phong

Bình Thuận

Đã đánh giá tài nguyên

1

1.241.100

233.700

111

106

23.935

ngàn tấn

2

1.244.100

233.700

3

1.244.000

235.000

4

1.242.500

238.500

5

1.242.500

240.400

6

1.242.900

241.500

7

1.241.600

245.300

8

1.243.600

248.000

9

1.240.700

252.400

10

1.237.400

251.400

11

1.236.800

251.000

12

1.236.300

249.800

13

1.235.500

249.700

14

1.235.500

249.700

15

1.236.900

248.900

16

1.238.100

246.200

17

1.238.500

244.500

18

1.238.000

241.000

19

1.237.500

240.200

20

1.237.500

237.000

21

1.237.200

235.700

22

1.236.200

234.500

23

1.235.200

234.000

24

1.235.200

232.700

25

1.238.500

230.700

26

1.240.400

230.300

18

Titan sa khoáng

Tuy Phong - Bắc Phan Thiết

Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình, Tuy Phong

Bình Thuận

Đã đánh giá tài nguyên

1

1.213.500

190.300

111

491

329.362

ngàn tấn

2

1.219.700

190.300

3

1.230.600

195.100

4

1.234.100

200.500

5

1.231.300

208.000

6

1.231.400

210.200

7

1.233.300

215.400

8

1.232.500

218.300

9

1.238.100

226.100

10

1.234.200

228.800

11

1.231.400

227.000

12

1.230.100

223.900

13

1.226.800

221.200

14

1.222.400

222.400

15

1.222.400

219.500

16

1.220.900

216.900

17

1.220.800

214.700

18

1.222.900

213.200

19

1.222.700

207.800

20

1.218.800

210.600

21

1.217.700

210.100

22

1.217.300

206.800

23

1.213.400

206.100

24

1.212.300

204.500

25

1.212.500

196.800

26

1.216.000

196.800

27

1.216.000

194.400

28

1.214.900

194.000

19

Titan sa khoáng

Hàm Thuận Nam

Hàm Thuận Nam

Bình Thuận

Đã đánh giá tài nguyên

1

1.209.100

176.100

111

205

56.144

ngàn tấn

2

1.207.400

180.300

3

1.200.500

176.300

4

1.195.700

174.700

5

1.188.600

173.100

6

1.187.400

172.200

7

1.187.300

822.900

105

8

1.189.900

818.700

9

1.193.100

817.400

10

1.194.200

818.900

11

1.196.700

819.400

12

1.198.600

820.100

13

1.202.400

822.300

14

1.203.800

824.100

15

1.205.300

825.500

16

1.206.800

827.300

20

Titan sa khoáng

Hàm Tân

Tân Hải

Bình Thuận

Đã đánh giá tài nguyên

1

1.186.700

810.800

105

3

270

ngàn tấn

2

1.187.900

810.100

3

1.188.700

812.200

4

1.187.600

812.900

21

Titan sa khoáng

Hàm Tân

Tân Bình

Bình Thuận

Đã đánh giá tài nguyên

1

1.184.200

803.600

105

7

505

ngàn tấn

2

1.185.000

803.100

3

1.187.100

803.300

4

1.186.900

806.700

5

1.186.000

807.100

22

Titan sa khoáng

Tân Thắng

Hàm Tân

Bình Thuận

Đã đánh giá tài nguyên

1

1.172.900

782.000

105

15

847

ngàn tấn

2

1.175.400

780.900

3

1.178.600

785.400

4

1.176.600

786.800

23

Titan sa khoáng

Phước Thuận

Xuyên Mộc

Bà Rịa-Vũng Tàu

Đã đánh giá tài nguyên

1

1.155.200

751.400

105

21

290

ngàn tấn

2

1.159.600

760.300

3

1.159.600

766.700

4

1.161.700

769.100

5

1.161.600

770.100

6

1.158.400

767.400

7

1.158.000

758.800

8

1.154.500

751.700

VI

Bauxit

 

 

 

 

 

 

 

 

2.919

917.289

ngàn tấn

1

Bauxit

Kon Plong - Kon Hà Nừng

K' Bang

Gia Lai

Đang đánh giá tài nguyên

1

1.612.500

219.200

111

762

328.083

ngàn tấn (tài nguyên dự báo)

2

1.608.600

230.900

3

1.597.000

249.900

4

1.575.500

256.400

5

1.562.900

247.100

6

1.568.800

241.800

7

1.587.900

237.200

8

1.588.000

232.200

9

1.598.000

232.200

10

1.598.000

235.700

11

1.602.000

235.700

12

1.602.000

226.900

13

1.591.600

226.900

14

1.595.300

217.300

2

Bauxit

Bù Đăng - Gia Nghĩa

Bù Đăng

Bình Phước

Đang đánh giá tài nguyên

1

1.272.500

731.600

105

1.576

442.748

ngàn tấn (tài nguyên dự báo)

2

1.288.500

722.700

3

1.291.273

724.855

4

1.288.997

725.461

5

1.288.994

730.718

6

1.280.457

732.412

7

1.279.424

734.503

8

1.281.405

737.705

9

1.286.300

744.700

10

1.297.500

750.800

Đăk R’ Lấp, Gia Nghĩa

Đăk Nông

11

1.302.341

755.968

12

1.306.579

755.313

13

1.309.630

761.884

14

1.307.430

765.420

15

1.307.430

776.355

16

1.316.700

787.000

17

1.321.420

800.920

18

1.321.800

808.400

19

1.318.100

812.000

20

1.317.400

825.100

Cát Tiên, Đa Tẻh, Đa Huoai, Bảo Lâm

Lâm Đồng

21

1.314.400

825.100

22

1.312.200

817.500

23

1.312.300

800.200

24

1.308.000

792.300

25

1.276.300

791.200

26

1.264.200

778.200

27

1.268.000

773.700

28

1.279.000

785.300

29

1.293.400

761.000

30

1.275.900

743.200

3

Bauxit

Di Linh

Bảo Lâm, Bảo Lộc, Di Linh

Lâm Đồng

Đang đánh giá tài nguyên

1

1.273.800

799.600

105

581

146.458

ngàn tấn (tài nguyên dự báo)

2

1.284.200

793.700

3

1.288.800

793.700

4

1.293.000

795.000

5

1.289.000

799.000

6

1.279.999

799.000

7

1.281.550

804.000

8

1.284.000

804.000

9

1.284.000

806.000

10

1.288.952

805.967

11

1.289.000

808.000

12

1.288.087

808.009

13

1.288.099

814.003

14

1.291.000

814.000

15

1.291.000

824.000

16

1.297.000

824.000

17

1.300.000

821.000

18

1.299.700

824.900

19

1.284.500

834.900

20

1.272.700

823.900

21

1.272.700

810.200

VII

Sắt laterit

 

 

 

 

 

 

 

 

1.013

1.060

triệu tấn

1

Sắt laterit

Cư M'Gar

Cư M'Gar

Đăk Lăk

Đang đánh giá tài nguyên

1

1.417.800

168.200

111

173

110

triệu tấn (tài nguyên dự báo)

2

1.429.400

168.100

3

1.435.600

183.300

4

1.430.100

183.400

5

1.420.300

178.000

2

Sắt laterit

Krông Năng

Krông Năng, Krông Búk, Ea Kar

Đăk Lăk

Đang đánh giá tài nguyên

1

1.417.400

221.100

111

197

150

triệu tấn (tài nguyên dự báo)

2

1.432.800

203.000

3

1.438.100

203.900

4

1.438.000

211.700

5

1.421.900

225.000

3

Sắt laterit

Chư Prông

Đức Cơ

Gia Lai

Đang đánh giá tài nguyên

1

1.514.500

131.400

111

173

300

triệu tấn (tài nguyên dự báo)

2

1.521.100

128.200

3

1.532.900

148.800

4

1.526.900

152.500

4

Sắt laterit

Chư Sê

Chư Sê

Gia Lai

Đang đánh giá tài nguyên

1

1.487.600

178.900

111

470

500

triệu tấn (tài nguyên dự báo)

2

1.505.500

183.900

3

1.505.700

177.200

4

1.530.500

177.300

5

1.530.500

190.600

6

1.505.800

191.000

7

1.487.600

186.600

VIII

Đá hoa trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

543

 

 

 

Đá công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,133

tỷ tấn

 

Đá ốp lát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,522

tỷ m3

1

Đá hoa trắng

Ba Bể

Ba Bể, Chợ Đồn

Bắc Kạn

Chưa đánh giá tài nguyên

1

2.464.300

573.800

105

84

8,761

0,374

tỷ tấn

tỷ m3

(tài nguyên phỏng đoán)

2

2.473.900

560.100

3

2.477.600

563.400

4

2.468.100

577.200

2

Đá hoa trắng

Bạch Xa

Hàm Yên

Tuyên Quang

Chưa đánh giá tài nguyên

1

2.448.100

496.800

105

97

2,022

0,086

tỷ tấn

tỷ m3

(tài nguyên phỏng đoán)

2

2.458.100

491.800

3

2.463.300

488.400

4

2.463.700

490.700

5

2.458.100

495.500

6

2.448.200

498.600

3

Đá hoa trắng

Quan Sơn

Quan Hóa, Quan Sơn

Thanh Hóa

Chưa đánh giá tài nguyên

1

2.245.000

466.700

105

279

18,00

0,792

tỷ tấn

tỷ m3

(tài nguyên phỏng đoán)

2

2.256.100

472.600

3

2.256.400

486.300

4

2.245.600

497.400

5

2.243.400

497.300

4

Đá hoa trắng

Cẩm Thủy

Cẩm Thủy

Thanh Hóa

Chưa đánh giá tài nguyên

1

2.228.500

543.400

105

83

6,35

0,27

tỷ tấn

tỷ m3

(tài nguyên phỏng đoán)

2

2.233.900

538.200

3

2.241.000

547.200

4

2.235.500

552.000

IX

Cát trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

3.868

1.100

triệu tấn

1

Cát trắng

Quảng Trị -Thừa Thiên Huế

Lệ Thủy

Quảng Bình

Chưa đánh giá tài nguyên

1

1.898.000

704.400

105

2.514

850

triệu tấn (tài nguyên phỏng đoán)

2

1.902.500

707.200

Vĩnh Linh, Gio Linh, Đông Hà, Triệu Phong, Hải Lăng

Quảng Trị

3

1.890.200

725.100

4

1.882.100

724.700

5

1.863.800

740.500

6

1.837.000

775.300

Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, Huế, Phú Vang, Hương Thủy, Phú Lộc

Thừa Thiên Huế

7

1.832.100

785.700

8

1.810.300

813.100

9

1.805.200

822.800

10

1.797.100

824.700

11

1.800.300

797.900

12

1.814.000

786.300

13

1.826.100

750.800

14

1.842.900

740.600

15

1.861.300

712.800

16

1.873.300

721.100

17

1.881.000

712.300

2

Cát trắng

Quảng Nam

Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Điện Bàn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Tam Kỳ, Núi Thành

Quảng Nam

Chưa đánh giá tài nguyên

1

1.700.500

252.300

111

1.354

250

triệu tấn (tài nguyên phỏng đoán)

2

1.761.300

190.800

3

1.786.100

190.000

4

1.786.400

192.600

5

1.779.500

198.300

6

1.783.100

207.100

7

1.769.600

208.800

8

1.757.300

221.700

9

1.735.200

231.500

10

1.704.100

257.300

X

Đất hiếm

 

 

 

 

 

 

 

 

30

44

ngàn tấn

1

Đất hiếm

Mường Hum

Bát Xát

Lào Cai

Đã đánh giá tài nguyên

1

2.490.500

365.500

105

30

44

ngàn tấn

2

2.492.000

369.000

3

2.484.500

373.500

4

2.482.700

371.400

Ghi chú: Diện tích khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia (thể hiện ở cột diện tích) không bao gồm các mỏ đang hoạt động khoáng sản hợp pháp và các mỏ đã quy hoạch hoạt động khoáng sản được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Các mỏ khoáng sản khác (nếu có) nằm trong khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia và không đi cùng khoáng sản dự trữ thì không phải là khoáng sản dự trữ quốc gia.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 645/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 645/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/05/2014
  • Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 505 đến số 506
  • Ngày hiệu lực: 06/05/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản