- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 644/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể:
1. Phạm vi, địa điểm thực hiện: Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan cấp tỉnh thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và Bộ phận một cửa cấp huyện.
2. Thời gian thực hiện thí điểm: Từ ngày 01/5/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
3. Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Phân công nhiệm vụ
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thiết lập quy trình điện tử khung (đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan cấp tỉnh thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện), cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn, tập huấn cho công chức bộ phận một cửa có liên quan thực hiện quy trình đúng quy định. Hoàn thành trước ngày 15 tháng 4 năm 2023.
2. Văn phòng UBND tỉnh tiến hành đánh giá kết quả thực hiện thí điểm, báo cáo, đề xuất việc triển khai thực hiện chính thức sau khi kết thúc thời gian thí điểm.
3. Các Sở, ngành có liên quan, UBND cấp huyện và Trung tâm Hành chính công tỉnh có trách nhiệm niêm yết danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tại nơi tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính và Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị, địa phương; đảm bảo cơ sở vật chất, máy móc thiết bị và phân công người làm việc để thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định.
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố
- Trên cơ sở quy trình nội bộ do Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt và quy trình điện tử khung, Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành Quyết định phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
- Chỉ đạo Chuyên viên Quản trị mạng thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện chủ trì cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh quy trình điện tử các thủ tục hành chính có liên quan trên cơ sở quy trình điện tử khung đã được Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cập nhật.
Hoàn thành trước ngày 01 tháng 5 năm 2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 17/2/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CẤP TỈNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả | Cơ quan thực hiện |
I | Ngành Công Thương (01 TTHC) | |||
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (01 TTHC) | ||||
1 | 2.000609 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | - Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. | Sở Công Thương |
II | Ngành Giao thông vận tải (01 TTHC) | |||
Lĩnh vực Đường bộ (01 TTHC) | ||||
1 | 1.002809 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | - Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. | Sở Giao thông vận tải |
III | Ngành Tư pháp (03 TTHC) | |||
Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp (03 TTHC) | ||||
1 | 2.000488 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | - Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. | Sở Tư pháp |
2 | 2.001417 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | - Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. | Sở Tư pháp |
3 | 2.000505 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | - Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. | Sở Tư pháp |
IV | Ngành Khoa học và Công nghệ (02 TTHC) | |||
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân (02 TTHC) | ||||
1 | 2.002379 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | - Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. | Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | 2.002385 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | - Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. | Sở Khoa học và Công nghệ |
V | Ngành Thông tin và Truyền thông (02 TTHC) | |||
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (01 TTHC) | ||||
1 | 2.001765 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | - Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. | Sở Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát hành (01 TTHC) | ||||
1 | 2.001564 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) | - Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. | Sở Thông tin và Truyền thông |
VI | Ngành Lao động, Thương binh và Xã hội (04 TTHC) | |||
Lĩnh vực Người có công (03 TTHC) | ||||
1 | 1.010823 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | - Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 | 1.010822 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | - Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
3 | 1.010828 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | - Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Lao động (01 TTHC) | ||||
1 | 2.001955 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | - Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Bộ phận một cửa cấp huyện. | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(kèm theo Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (01 TTHC)
1. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (Mã số TTHC: 2.000609)
- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy cho quầy Sở Công Thương (Trung tâm HCC tỉnh). | 1.0 ngày |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) | Chuyển hồ sơ đến Sở Công Thương (phòng Quản lý thương mại xử lý). | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Nhận và phân công hồ sơ đến công chức của phòng tham mưu xử lý | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng Quản lý thương mại | Tham mưu dự thảo | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | Xem xét, thông qua dự thảo; trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số, phát hành văn bản | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức phòng Quản lý thương mại | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) | 0.5 ngày |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) | Trả kết quả về bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI. | 1.0 ngày |
Bước 10 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Đường bộ (01 TTHC)
1. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Mã số TTHC: 1.002809)
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy cho quầy Sở Giao thông vận tải (Trung tâm HCC tỉnh). | 1.0 ngày |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Giao thông vận tải) | Chuyển hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải (phòng Quản lý VT-PT&NL) | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý VT- PT&NL | Nhận và phân công hồ sơ đến công chức của phòng tham mưu xử lý | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng Quản lý VT- PT&NL | Tham mưu dự thảo | 1.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý VT- PT&NL | Xem xét, thông qua dự thảo; trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số, phát hành văn bản | 0.25 ngày |
Bước 8 | Công chức phòng Quản lý VT- PT&NL | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Giao thông vận tải) | 0.25 ngày |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Giao thông vận tải) | Trả kết quả về bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI. | 1.0 ngày |
Bước 10 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp (03 TTHC)
1. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Mã số TTHC: 2.000488)
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc (trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)
(tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy cho quầy Sở Tư pháp (Trung tâm HCC tỉnh). | 1.0 ngày |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp (phòng Nghiệp vụ 2) | 1.5 giờ |
Bước 4 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Tham mưu dự thảo | 8.0 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 | Xem xét, thông qua dự thảo; trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt | 1.0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 2.0 giờ |
Bước 7 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Gửi hồ sơ xác minh tại Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia (qua môi trường điện tử); Tòa án nhân dân tỉnh. | 56.0 giờ |
Bước 8 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Tổng hợp kết quả xác minh, trình lãnh đạo phòng | 8.0 giờ |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 | Kiểm tra, xem xét lại Phiếu lý lịch tư pháp, trình ký lãnh đạo Sở | 1.0 giờ |
Bước 10 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Chuyển trả kết quả giải quyết cho Văn Thư để chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 1.0 giờ |
Bước 11 | Văn thư | Ban hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | 1.5 giờ |
Bước 12 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Trả kết quả bằng giấy trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (bản điện tử phiếu LLTP là bản giấy đã được ký, đóng dấu và quét tải lên Kho Quản lý dữ liệu của cá nhân, tổ chức). | 1.0 ngày |
Bước 13 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy cho quầy Sở Tư pháp (Trung tâm HCC tỉnh). | 1.0 ngày |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp (phòng Nghiệp vụ 2) | 1.5 giờ |
Bước 4 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Tham mưu dự thảo | 8.0 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 | Xem xét, thông qua dự thảo; trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt | 1.0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 2.0 giờ |
Bước 7 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Gửi hồ sơ xác minh tại Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia (qua môi trường điện tử); Tòa án nhân dân tỉnh. | 96.0 giờ |
Bước 8 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Tổng hợp kết quả xác minh, trình lãnh đạo phòng | 8.0 giờ |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 | Kiểm tra, xem xét lại Phiếu lý lịch tư pháp, trình ký lãnh đạo Sở | 1.0 giờ |
Bước 10 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Chuyển trả kết quả giải quyết cho Văn Thư để chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 1.0 giờ |
Bước 11 | Văn thư | Ban hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | 1.5 giờ |
Bước 12 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Trả kết quả bằng giấy trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (bản điện tử phiếu LLTP là bản giấy đã được ký, đóng dấu và quét tải lên Kho Quản lý dữ liệu của cá nhân, tổ chức). | 1.0 ngày |
Bước 13 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc |
2. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) (Mã số TTHC: 2.001417)
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc (trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích).
(tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy cho quầy Sở Tư pháp (Trung tâm HCC tỉnh). | 1.0 ngày |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp (phòng Nghiệp vụ 2) | 1.5 giờ |
Bước 4 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Tham mưu dự thảo | 8.0 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 | Xem xét, thông qua dự thảo; trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt | 1.0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 2.0 giờ |
Bước 7 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Gửi hồ sơ xác minh tại Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia (qua môi trường điện tử); Tòa án nhân dân tỉnh. | 56.0 giờ |
Bước 8 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Tổng hợp kết quả xác minh, trình lãnh đạo phòng | 8.0 giờ |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 | Kiểm tra, xem xét lại Phiếu lý lịch tư pháp, trình ký lãnh đạo Sở | 1.0 giờ |
Bước 10 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Chuyển trả kết quả giải quyết cho Văn Thư để chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 1.0 giờ |
Bước 11 | Văn thư | Ban hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | 1.5 giờ |
Bước 12 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Trả kết quả bằng giấy trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (bản điện tử phiếu LLTP là bản giấy đã được ký, đóng dấu và quét tải lên Kho Quản lý dữ liệu của cá nhân, tổ chức). | 1.0 ngày |
Bước 13 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy cho quầy Sở Tư pháp (Trung tâm HCC tỉnh). | 1.0 ngày |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp (phòng Nghiệp vụ 2) | 1.5 giờ |
Bước 4 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Tham mưu dự thảo | 8.0 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 | Xem xét, thông qua dự thảo; trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt | 1.0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 2.0 giờ |
Bước 7 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Gửi hồ sơ xác minh tại Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia (qua môi trường điện tử); Tòa án nhân dân tỉnh. | 96.0 giờ |
Bước 8 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Tổng hợp kết quả xác minh, trình lãnh đạo phòng | 8.0 giờ |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 | Kiểm tra, xem xét lại Phiếu lý lịch tư pháp, trình ký lãnh đạo Sở | 1.0 giờ |
Bước 10 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Chuyển trả kết quả giải quyết cho Văn Thư để chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 1.0 giờ |
Bước 11 | Văn thư | Ban hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | 1.5 giờ |
Bước 12 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Trả kết quả bằng giấy trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (bản điện tử phiếu LLTP là bản giấy đã được ký, đóng dấu và quét tải lên Kho Quản lý dữ liệu của cá nhân, tổ chức). | 1.0 ngày |
Bước 13 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc |
3. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) (Mã số TTHC: 2.000505)
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc (trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)
(tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy cho quầy Sở Tư pháp (Trung tâm HCC tỉnh). | 1.0 ngày |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp (phòng Nghiệp vụ 2) | 1.5 giờ |
Bước 4 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Tham mưu dự thảo | 8.0 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 | Xem xét, thông qua dự thảo; trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt | 1.0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 2.0 giờ |
Bước 7 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Gửi hồ sơ xác minh tại Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia (qua môi trường điện tử); Tòa án nhân dân tỉnh. | 56.0 giờ |
Bước 8 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Tổng hợp kết quả xác minh, trình lãnh đạo phòng | 8.0 giờ |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 | Kiểm tra, xem xét lại Phiếu lý lịch tư pháp, trình ký lãnh đạo Sở | 1.0 giờ |
Bước 10 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Chuyển trả kết quả giải quyết cho Văn Thư để chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 1.0 giờ |
Bước 11 | Văn thư | Ban hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | 1.5 giờ |
Bước 12 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Trả kết quả bằng giấy trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (bản điện tử phiếu LLTP là bản giấy đã được ký, đóng dấu và quét tải lên Kho Quản lý dữ liệu của cá nhân, tổ chức). | 1.0 ngày |
Bước 13 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy cho quầy Sở Tư pháp (Trung tâm HCC tỉnh). | 1.0 ngày |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp (phòng Nghiệp vụ 2) | 1.5 giờ |
Bước 4 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Tham mưu dự thảo | 8.0 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 | Xem xét, thông qua dự thảo; trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt | 1.0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 2.0 giờ |
Bước 7 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Gửi hồ sơ xác minh tại Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia (qua môi trường điện tử); Tòa án nhân dân tỉnh. | 96.0 giờ |
Bước 8 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Tổng hợp kết quả xác minh, trình lãnh đạo phòng | 8.0 giờ |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 | Kiểm tra, xem xét lại Phiếu lý lịch tư pháp, trình ký lãnh đạo Sở | 1.0 giờ |
Bước 10 | Công chức phòng Nghiệp vụ 2 | Chuyển trả kết quả giải quyết cho Văn Thư để chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 1.0 giờ |
Bước 11 | Văn thư | Ban hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | 1.5 giờ |
Bước 12 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Trả kết quả bằng giấy trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (bản điện tử phiếu LLTP là bản giấy đã được ký, đóng dấu và quét tải lên Kho Quản lý dữ liệu của cá nhân, tổ chức). | 1.0 ngày |
Bước 13 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân (02 TTHC)
1. Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã số TTHC: 2.002385)
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc (tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy cho quầy Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm HCC tỉnh). | 1.0 ngày |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) | Chuyển hồ sơ đến Sở Khoa học và Công nghệ (phòng Quản lý chuyên ngành). | 0.25 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý chuyên ngành | Nhận và phân công hồ sơ đến công chức của phòng tham mưu xử lý | 0.25 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng Quản lý chuyên ngành | Tham mưu dự thảo | 1.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý chuyên ngành | Xem xét, thông qua dự thảo; trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số, phát hành văn bản | 0.25 ngày |
Bước 8 | Công chức phòng Quản lý chuyên ngành | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) | 0.25 ngày |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) | Trả kết quả về bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI. | 1.0 ngày |
Bước 10 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) (Mã số TTHC: 2.002379)
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy cho quầy Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm HCC tỉnh). | 1.0 ngày |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) | Chuyển hồ sơ đến Sở Khoa học và Công nghệ (phòng Quản lý chuyên ngành). | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý chuyên ngành | Nhận và phân công hồ sơ đến công chức của phòng tham mưu xử lý | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng Quản lý chuyên ngành | Tham mưu dự thảo | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý chuyên ngành | Xem xét, thông qua dự thảo; trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số, phát hành văn bản | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức phòng Quản lý chuyên ngành | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) | 0.5 ngày |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) | Trả kết quả về bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI. | 1.0 ngày |
Bước 10 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc |
V. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành (01 TTHC)
1. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (Mã số TTHC: 2.001564)
- Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 08 ngày (tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy cho quầy Sở Thông tin và Truyền thông (Trung tâm HCC tỉnh). | 1.0 ngày |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Thông tin và Truyền thông) | Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông (phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản). | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận và phân công hồ sơ đến công chức của phòng tham mưu xử lý | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Tham mưu dự thảo | 4.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thông qua dự thảo; trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 1.0 ngày |
Bước 7 | Công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Vào sổ hồ sơ Giấy phép và chuyển Văn thư Sở | 0.5 ngày |
Bước 8 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ theo quy định và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Thông tin và Truyền thông) | Trả kết quả về bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI. | 1.0 ngày |
Bước 10 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 ngày |
VI. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (01 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mã số TTHC: 2.001765)
- Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy cho quầy Sở Thông tin và Truyền thông (Trung tâm HCC tỉnh). | 1.0 ngày |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Thông tin và Truyền thông) | Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông (phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản). | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận và phân công hồ sơ đến công chức của phòng tham mưu xử lý | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Tham mưu dự thảo | 6.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thông qua dự thảo; trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt | 1.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 1.5 ngày |
Bước 7 | Công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Vào sổ hồ sơ Giấy phép và chuyển Văn thư Sở | 1.0 ngày |
Bước 8 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ theo quy định và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Thông tin và Truyền thông) | Trả kết quả về bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI. | 1.0 ngày |
Bước 10 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc |
VII. Lĩnh vực Người có công (03 TTHC)
1. Hưởng lại chế độ ưu đãi (Mã số TTHC: 1.010823)
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 12 ngày (tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy cho quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC tỉnh). | 1.0 ngày |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) | Chuyển hồ sơ đến phòng Người có công (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Người có công | Tham mưu dự thảo | 8.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Người có công | Xem xét, thông qua dự thảo; trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ theo quy định | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức phòng Người có công | Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) | Trả kết quả về bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI. | 1.0 ngày |
Bước 10 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 12 ngày |
2. Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên (Mã số TTHC: 1.010822)
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 12 ngày (tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy cho quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC tỉnh). | 1.0 ngày |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) | Chuyển hồ sơ đến phòng Người có công (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Người có công | Tham mưu dự thảo | 8.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Người có công | Xem xét, thông qua dự thảo; trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ theo quy định | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức phòng Người có công | Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) | Trả kết quả về bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI. | 1.0 ngày |
Bước 10 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 12 ngày |
3. Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng (Mã số TTHC: 1.010828)
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 12 ngày (tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy cho quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC tỉnh). | 1.0 ngày |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) | Chuyển hồ sơ đến phòng Người có công (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Người có công | Tham mưu dự thảo | 8.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Người có công | Xem xét, thông qua dự thảo; trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ theo quy định | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức phòng Người có công | Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) | Trả kết quả về bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI. | 1.0 ngày |
Bước 10 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 12 ngày |
VIII. Lĩnh vực Lao động (01 TTHC)
1. Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (Mã số TTHC: 2.001955)
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc (tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy cho quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC tỉnh). | 1.0 ngày |
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) | Chuyển hồ sơ đến phòng lao động, việc làm và dạy nghề (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng lao động, việc làm và dạy nghề | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng lao động, việc làm và dạy nghề | Tham mưu dự thảo | 3.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng lao động, việc làm và dạy nghề | Xem xét, thông qua dự thảo; trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt | 0.5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 1.0 ngày |
Bước 8 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ theo quy định | 0.5 ngày |
Bước 9 | Công chức phòng lao động, việc làm và dạy nghề | Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) | Trả kết quả về bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI. | 1.0 ngày |
Bước 11 | Bộ phận 1 cửa cấp huyện | Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2696/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả không phụ thuộc địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án và Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và phương án, quy trình nội bộ trong thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2696/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả không phụ thuộc địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án và Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và phương án, quy trình nội bộ trong thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 644/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết