- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 3Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 643/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH 34 XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN SAU SẮP XẾP THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 819/NQ-UBTVQH14 NGÀY 21/11/2019 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 819/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Văn bản số 205/SNV-XDCQ&TCBC ngày 18/02/2020 (sau khi tổng hợp kết quả thẩm định, đánh giá của các sở, ngành, đơn vị liên quan),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại đơn vị hành chính 34 xã, phường, thị trấn mới sau sắp xếp theo Nghị quyết số 819/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh (có Danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH 34 XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN MỚI SAU SẮP XẾP THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 819/NQ-UBTVQH14 NGÀY 21/11/2019 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 643/QĐ-UBND ngày 23/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
STT | TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | Thị Xã Kỳ Anh |
|
|
1 | Phường Hưng Trí | Loại I |
|
II | Huyện Kỳ Anh |
|
|
1 | Xã Lâm Hợp | Loại I |
|
III | Huyện Cẩm Xuyên |
|
|
1 | Thị trấn Cẩm Xuyên | Loại I |
|
2 | Xã Yên Hòa | Loại I |
|
3 | Xã Nam Phúc Thăng | Loại I |
|
IV | Thành phố Hà Tĩnh |
|
|
1 | Xã Đồng Môn | Loại II |
|
V | Huyện Thạch Hà |
|
|
1 | Thị trấn Thạch Hà | Loại I |
|
2 | Xã Đỉnh Bàn | Loại II |
|
3 | Xã Tân Lâm Hương | Loại I |
|
4 | Xã Việt Tiến | Loại I |
|
5 | Xã Lưu Vĩnh Sơn | Loại I |
|
6 | Xã Nam Điền | Loại I |
|
VI | Huyện Lộc Hà |
|
|
1 | Xã Bình An | Loại II |
|
VII | Huyện Can Lộc |
|
|
1 | Thị trấn Nghèn | Loại I |
|
2 | Xã Kim Song Trường | Loại I |
|
3 | Xã Khánh Vĩnh Yên | Loại I |
|
VIII | Huyện Nghi Xuân |
|
|
1 | Thị trấn Tiên Điền | Loại III |
|
2 | Xã Đan Trường | Loại II |
|
IX | Huyện Đức Thọ |
|
|
1 | Thị trấn Đức Thọ | Loại II |
|
2 | Xã Hòa Lạc | Loại II |
|
3 | Xã Tân Dân | Loại I |
|
4 | Xã Bùi La Nhân | Loại II |
|
5 | Xã Lâm Trung Thủy | Loại I |
|
6 | Xã Thanh Bình Thịnh | Loại I |
|
7 | Xã An Dũng | Loại I |
|
8 | Xã Quang Vĩnh | Loại III |
|
9 | Xã Tùng Châu | Loại III |
|
X | Huyện Hương Sơn |
|
|
1 | Xã Quang Diệm | Loại I |
|
2 | Xã Tân Mỹ Hà | Loại II |
|
3 | Xã An Hòa Thịnh | Loại II |
|
4 | Xã Kim Hoa | Loại I |
|
XI | Huyện Vũ Quang |
|
|
1 | Xã Quang Thọ | Loại I |
|
2 | Xã Thọ Điền | Loại I |
|
XII | Huyện Hương Khê |
|
|
1 | Xã Điền Mỹ | Loại II |
|
- 1Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính các phường thuộc thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc các huyện: Trấn Yên, Văn Yên, Yên Bình và thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2013 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2020 về rà soát và điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại lại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 3Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 4Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính các phường thuộc thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc các huyện: Trấn Yên, Văn Yên, Yên Bình và thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2013 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2020 về rà soát và điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại lại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính 34 xã, phường, thị trấn mới sau sắp xếp theo Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- Số hiệu: 643/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Trần Tiến Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực