- 1Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 7Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 27 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 642/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 21 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ- CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử ;
Căn cứ Quyết định số 577/QĐ- UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 27 thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT- VPCP của 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tải sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp:
1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ số thứ tự 06, 07, 08, 09, 10, 11, 13 mục I, Phần A Phụ lục quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng giải quyết của Tư pháp (ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
07 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Cấp thẻ đấu giá viên: Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 3,5 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp thẻ đấu giá viên hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp thẻ đấu giá viên hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 06 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp; trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,5 ngày làm việc |
|
2. Cấp lại thẻ đấu giá viên: Thời gian thực hiện 03 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 2,5 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp lại thẻ đấu giá viên hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 12 giờ làm việc | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp lại thẻ đấu giá viên hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 03 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp; trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,5 ngày làm việc |
|
3. Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản: Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 05 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp; trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
4. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản: Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 3,5 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 02 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 04 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 03 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp; trả kết quả cho người yêu cầu | 03 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,5 ngày làm việc |
|
5. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản: Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp; trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
6. Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản: Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 03 ngày làm việc | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 | Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 06 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 03 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp; trả kết quả cho người yêu cầu | 03 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
7. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá: Thời gian thực hiện 10 ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07 ngày
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 08 giờ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá, Đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở và soạn thảo văn bản gửi Bộ Tư pháp theo quy định hoặc văn bản từ chối và thông báo lý do. | 05 ngày | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 08 giờ | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp; trả kết quả cho người yêu cầu | 08 giờ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
|
- 1Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Tư vấn pháp luật, Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, hòa giải thương mại, trọng tại thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ một số thủ tục hành chính, lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 7Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Tư vấn pháp luật, Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 8Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 27 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, hòa giải thương mại, trọng tại thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ một số thủ tục hành chính, lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2024 công bố 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 642/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực