Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 641/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 24 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MỸ XUYÊN, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mỹ Xuyên

Đại Tâm

Gia Hòa 1

Gia Hòa 2

Hòa Tú 2

Hòa Tú 1

Xã Ngọc T

Xã Ngọc Đông

Thịnh Phú

Thạnh Quới

Tham Đôn

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

37.314,08

1.493,91

2.586,49

2.765,45

2.613,04

3.518,31

3.197,02

2.777,01

3.550,86

4.793,71

5.092,94

4.925,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.278,80

1.115,82

2.227,98

2.421,27

2.278,38

3.105,16

2.730,53

2.365,76

3.070,63

4.145,72

4.545,33

4.272,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.949,15

488,67

1.712,44

0,50

0,50

1,00

1,50

1,00

1,00

1.830,54

2.604,45

2.318,55

 

Đất chuyên trng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

8.949,15

488,67

1.712,44

0,50

0,50

1,00

1,50

1,00

1.00

1.830,54

2.604,45

2.318,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

758,87

32,98

236,76

 

1,00

 

 

 

3,02

107,83

39,45

337,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.570,48

279,07

266,78

221,52

280,25

399,32

379,17

271,49

403,26

350,01

305,54

414,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18.961,12

311,30

3,66

2.200,25

1.997,63

2.705,85

2.352,86

2,095,27

2.665,34

1 835,12

1.594,89

1.198,96

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,18

3,80

8,35

 

 

1,00

 

 

 

22,22

1,00

2,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.035,28

378,09

358,50

344,18

334,66

413,15

466,49

411,25

480,23

647,99

547,62

653,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

92,75

0,96

 

 

 

5,00

 

 

 

12,17

2,78

71,84

2.2

Đất an ninh

CAN

7,21

0,91

1,19

 

0,10

 

5,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,53

7,96

7,23

0,50

0,19

0,38

 

0,27

0,18

6,03

2,77

1,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

73,74

19,39

35,44

0,50

1,00

1,06

1,73

0,29

 

9,10

5,55

0,26

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.852,08

177,41

206,08

241,71

194,24

264,84

292,43

236,61

23 1.36

369,88

290,53

347,00

-

Đất xây dựng sở văn hóa

DVH

1,67

 

 

0,03

 

 

1,04

0,60

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,39

0,56

0,16

0,47

0,21

0,58

2,84

0,46

0,27

0,26

0,36

0,21

-

Đất xây dựng cơ sgiáo dục-đào tạo

DGD

65,53

19,52

5,03

2,54

1,69

3,22

5,89

4,94

2,66

9,10

4,98

5,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

18,53

0,56

1,13

2,08

1,28

2,00

6,67

1,80

1,00

2,00

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

1,43

0,23

 

0,13

 

 

1,07

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,64

1,02

 

 

 

 

2,00

2,32

 

2,30

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

736,80

 

77,75

53,41

41,98

73,45

66,69

53,20

83,06

98,73

111,75

76,77

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

100,46

100,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,05

1,55

0,26

0,86

0,80

0,23

25,25

0,63

0,69

1,05

0,49

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

44,68

6,90

6,79

 

0,95

1,26

 

1,16

3,74

6,66

5,97

11,25

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

58,88

21,42

15,05

0,76

0,87

1,14

0,60

2,88

4,63

3,73

2,35

5,45

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,67

 

0,86

0,09

0,12

0,54

0,21

0,35

0,19

0,06

0,19

0,06

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,23

3,93

0,19

0,10

0,13

0,10

 

0,30

0,19

0,07

0,50

0,73

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

982,17

35,74

7,66

46,12

94,27

65,14

71,52

113,84

156,19

133,17

121,35

137,18

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,95

0,19

 

 

 

 

 

 

 

5,04

3,38

1,33

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

1.493,91

1.493,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích

Thị trấn Mỹ Xuyên

Đại Tâm

Gia Hòa 1

Gia Hòa 2

Hòa Tú 2

Hòa Tú 1

Ngọc T

Xã  Ngọc Đông

Xã Thạnh Phú

Thạnh Quới

Xã Tham Đôn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích cần thu hồi

 

283,85

9,87

34,06

11,59

32,82

26,66

25,96

9,18

6,00

35,94

8,83

82,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

283,10

9,83

34,06

11,59

32,82

26,01

25,96

9,18

6,00

35,88

8,83

82,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

124,99

2,33

23,93

0,50

0,50

1,00

1,50

1.00

1,00

27,02

6,62

59,59

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

124,99

2,33

23,93

0,50

0,50

1,00

1,50

1,00

1,00

27,02

6,62

59,59

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

50,21

7,00

10,13

2,85

0,40

3,74

1,74

0,50

1,25

7,06

1,55

13,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

RPN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

RPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

RPM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

RDN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

RDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

RDM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng sản xuất rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầt có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

RSM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

106,40

 

 

8,24

31,92

21,27

22,72

7,68

3,75

1,50

0,46

8,86

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,75

0,04

 

 

 

0,65

 

 

 

0,06

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,65

 

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

0,65

 

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn MXuyên

Đại Tâm

Gia Hòa 1

Xã Gia Hòa 2

Xã Hòa Tú 2

Xã Hòa Tú 1

Xã Ngọc Tố

Xã Ngọc Đông

Xã Thạnh Phú

Xã Thạnh Quới

Xã Tham Đôn

(1)

(2)

(3)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

267,02

10,32

34,26

11,09

32,32

24,01

24,99

9,20

5,00

26,76

7,13

81,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

107,53

2,33

24,47

 

 

 

 

 

 

16,02

5,62

59,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

107,53

2,33

24,47

 

 

 

 

 

 

16,02

5,62

59,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,55

0,50

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

52,26

7,23

9,74

2,85

0,40

3,74

2,27

0,50

1,25

9,24

1,05

13,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

106,68

0,26

 

8,24

31,92

20,27

22,72

8,70

3,75

1,50

0,46

8,86

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

23,86

0,80

2,16

0,50

0,50

1,00

1,50

1,00

1,00

11,80

1,70

1,50

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,50

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

0,50

0,50

0,50

2.2

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

7,50

 

 

0,50

0,50

1,00

1,50

1,00

1,00

1,00

0,50

0,50

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/NKH

11,86

 

1,36

 

 

 

 

 

 

10,00

0,50

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,20

0,50

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

1,00

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

10,09

7,57

0,32

 

 

0,18

0,18

0,59

 

0,78

 

0,47

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như trên Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện MX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Nam