- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 01/2016/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 6Quyết định 640/QĐ-BHXH năm 2016 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của ngành Bảo hiểm xã hội giai đoạn 2016-2020 do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 641/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2016 |
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/04/2007 của Chính phủ về ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BHXH ngày 28/4/2016 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của ngành Bảo hiểm xã hội giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án, nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của ngành năm 2016 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư, Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam và Giám đốc BHXH các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH BHXH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 641/QĐ-BHXH ngày 28/04/2016 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam)
Đơn vị: đồng
TT | Tên dự án hoặc nhiệm vụ | Chủ đầu tư hoặc đơn vị mua sắm tập trung hoặc đơn vị chủ trì thuê dịch vụ | Thời gian thực hiện | Hình thức đầu tư | Ước tính tổng mức đầu tư hoặc tổng kinh phí | Kinh phí bố trí 2016 | Kinh phí bố trí các năm tiếp theo |
A | B | C | D | E | F | G | H = F-G |
| TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
| 2.906.198.781.610 | 1.256.171.799.595 | 757.027.282.015 |
|
|
|
| ||||
I | Nhóm hạ tầng kỹ thuật CNTT và phần mềm, CSDL chuyên ngành |
| 1.987.299.081.610 | 1.230.271.799.595 | 757.027.282.015 | ||
1 | Thay thế, trang bị và hiện đại hóa thiết bị CNTT năm 2016 | Ban QLDA Đầu tư và xây dựng Ngành | 2016 | Mua sắm tập trung | 378.715.196.600 | 378.715.196.600 | 0 |
2 | Hệ thống chăm sóc khách hàng (Call center) | Ban QLDA Đầu tư và xây dựng Ngành | 2016-2017 | Dự án đầu tư hoặc Kế hoạch thuê dịch vụ CNTT | 42.897.890.000 | 21.448.945.000 | 21.448.945.000 |
3 | Hệ thống thông tin giám định BHYT | Ban QLDA Đầu tư và xây dựng Ngành |
| Kế hoạch thuê dịch vụ CNTT | 707.749.457.000 | 180.000.000.000 | 527.749.457.000 |
4 | Nâng cấp các phần mềm nghiệp vụ và trang bị công cụ quản lý phần mềm, mã nguồn | Trung tâm CNTT | 2016-2017 | Dự án đầu tư | 70.425.963.600 | 49.298.174.520 | 21.127.789.080 |
5 | Hệ thống đào tạo nghiệp vụ Ngành BHXH | Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH | 2016-2017 | Dự án đầu tư | 44.827.271.500 | 22.413.635.750 | 22.413.635.750 |
6 | Hệ thống tổng hợp và phân tích dữ liệu tập trung Ngành BHXH | Trung tâm CNTT | 2016-2017 | Dự án đầu tư | 125.000.400.000 | 62.500.200.000 | 62.500.200.000 |
7 | Hệ thống Lưu trữ hồ sơ điện tử Ngành BHXH | Trung tâm Lưu trữ | 2016-2017 | Dự án đầu tư | 107.999.508.550 | 75.599.655.985 | 32.399.852.565 |
8 | Hệ thống quản trị điều hành mạng, an ninh bảo mật, quản lý định danh và chia sẻ dữ liệu | Trung tâm CNTT | 2016-2017 | Dự án đầu tư hoặc kế hoạch thuê dịch vụ CNTT | 149.137.422.800 | 104.396.195.960 | 44.741.226.840 |
9 | Cơ sở dữ liệu hộ gia đình tham gia BHYT | Trung tâm CNTT | 2016 | Dự án đầu tư hoặc Kế hoạch thuê dịch vụ CNTT | 290.000.000.000 | 290.000.000.000 | 0 |
10 | Hệ thống chữ ký số ngành BHXH | Trung tâm CNTT | 2016-2017 | Mua sắm tập trung hoặc dự án đầu tư | 53.134.050.000 | 37.193.835.000 | 15.940.215.000 |
11 | Xây dựng, nâng cấp, mở rộng mạng LAN các cấp | BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2016-2017 | Dự án đầu tư | 17.411.921.560 | 8.705.960.780 | 8.705.960.780 |
II | Chi hoạt động vận hành và phát triển hệ thống CNTT |
|
| 24.500.000.000 | 24.500.000.000 | 0 | |
1 | Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ | Viện Khoa học BHXH | 2016 | Tư vấn | 5.000.000.000 | 5.000.000.000 | 0 |
2 | Bộ tiêu chuẩn kỹ thuật CNTT Ngành BHXH | Trung tâm CNTT | 2016 | Tư vấn | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 | 0 |
3 | Đánh giá mức độ sẵn sàng của Hệ thống Ngành CNTT | Trung tâm CNTT | 2016 | Tư vấn | 500.000.000 | 500.000.000 | 0 |
4 | Đào tạo, nâng cao năng lực, chuẩn hóa cán bộ CNTT Ngành BHXH | Trường Đào tạo Nghiệp vụ BHXH | 2016 | Dịch vụ | 15.000.000.000 | 15.000.000.000 | 0 |
|
| 894.399.700.000 | 1.400.000.000 |
| |||
1 | Nâng cấp, mở rộng Cổng thông tin điện tử Ngành BHXH | Trung tâm CNTT | 2017-2020 | Dự án đầu tư | 136.399.700.000 | 400.000.000 | 135.999.700.000 |
2 | CSDL Quốc gia về Bảo hiểm | Trung tâm CNTT | 2017-2020 | Dự án đầu tư | 758.000.000.000 | 1.000.000.000 | 757.000.000.000 |
- 1Công văn 1862/LĐTBXH-TTTT năm 2015 báo cáo tình hình ứng dụng công nghệ thông tin giai đoạn 2011-2015 và nhu cầu ứng dụng giai đoạn 2016-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 4394/BYT-CNTT năm 2015 hướng dẫn khung kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động y tế từ xa thuộc phạm vi Đề án Bệnh viện vệ tinh giai đoạn 2013-2020 do Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 1271/QĐ-BYT năm 2016 Hướng dẫn ứng dụng công nghệ thông tin tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 4021/VPCP-KGVX năm 2016 về ban hành Nghị định quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn nhà nước do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 4622/BGDĐT-CNTT năm 2016 hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ công nghệ thông tin năm học 2016–2017 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 967/QĐ-BHXH năm 2017 Quy chế Bảo đảm an toàn thông tin trong ứng dụng công nghệ thông tin của ngành Bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 7Công văn 4966/BGDĐT-CNTT năm 2019 về triển khai nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin đối với các cơ sở giáo dục đại học, các trường cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Công văn 3780/BHXH-KHĐT năm 2023 hướng dẫn thực hiện hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Công văn 1862/LĐTBXH-TTTT năm 2015 báo cáo tình hình ứng dụng công nghệ thông tin giai đoạn 2011-2015 và nhu cầu ứng dụng giai đoạn 2016-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Công văn 4394/BYT-CNTT năm 2015 hướng dẫn khung kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động y tế từ xa thuộc phạm vi Đề án Bệnh viện vệ tinh giai đoạn 2013-2020 do Bộ Y tế ban hành
- 5Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 01/2016/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 8Quyết định 1271/QĐ-BYT năm 2016 Hướng dẫn ứng dụng công nghệ thông tin tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 640/QĐ-BHXH năm 2016 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của ngành Bảo hiểm xã hội giai đoạn 2016-2020 do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 10Công văn 4021/VPCP-KGVX năm 2016 về ban hành Nghị định quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn nhà nước do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Công văn 4622/BGDĐT-CNTT năm 2016 hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ công nghệ thông tin năm học 2016–2017 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 967/QĐ-BHXH năm 2017 Quy chế Bảo đảm an toàn thông tin trong ứng dụng công nghệ thông tin của ngành Bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 13Công văn 4966/BGDĐT-CNTT năm 2019 về triển khai nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin đối với các cơ sở giáo dục đại học, các trường cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14Công văn 3780/BHXH-KHĐT năm 2023 hướng dẫn thực hiện hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Quyết định 641/QĐ-BHXH năm 2016 phê duyệt Danh mục dự án, nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của ngành Bảo hiểm xã hội
- Số hiệu: 641/QĐ-BHXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2016
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Đỗ Văn Sinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực