Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 640/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 31 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-SNNMT ngày 18 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): - Thời gian theo quy định: 20 ngày - Thời gian thực hiện rút ngắn còn 15 ngày | 15 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về lãnh đạo Sở | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Phân công cho phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (TT&BVTV) xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 4 giờ |
Bước 3 | Xem xét, xử lý văn bản, hồ sơ và giao công chức xử lý | Lãnh đạo phòng | 2 giờ |
Bước 4 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
|
|
- | Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, có văn bản trả lại chủ đầu tư | Công chức phòng | 4 giờ |
- | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang bước 5 |
|
|
Bước 5 | - Xử lý hồ sơ - Thẩm định nội dung phương án sử dụng tầng đất mặt - Kiểm tra thực tế (nếu cần) - Dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Công chức phòng | 06 ngày |
Bước 6 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng | 4 giờ |
Bước 7 | Xem xét, trình UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 8 | Vào số, đóng dấu gửi ngay hồ sơ, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 9 | Ký kết quả giải quyết TTHC | - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Chuyên viên văn phòng UBND tỉnh. | 05 ngày |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện bóc tách dữ liệu giấy tờ | Văn thư UBND tỉnh | 2 giờ |
Bước 11 | Bóc tách dữ liệu | Công chức phòng | 2 giờ |
Bước 12 | Cập nhật kết quả cho bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHC | Trong ngày làm việc |
Ghi chú: Thời gian được tính để xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC 01 ngày = 08 giờ
2. Thủ tục: Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 02 huyện trở lên (Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Môi trường; cơ quan phối hợp: Sở Tài Chính)
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 12 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về lãnh đạo Sở | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Phân công, xử lý hồ sơ cho phòng Quản lý đất đai (QLĐĐ) xem xét, thẩm định. | Lãnh đạo Sở | 2 giờ |
Bước 3 | Xem xét phân cho công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 2 giờ |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ tham mưu cho lãnh đạo phòng Quản lý đất đai trình lãnh đạo Sở văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa nước phải nộp tiền (theo mẫu Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 112/NĐ-CP) gửi Sở Tài chính. | - Công chức phòng QLĐĐ; - Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 05 ngày (Công chức 04 ngày; lãnh đạo 01 ngày) |
Bước 5 | Xem xét, ký Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa nước phải nộp tiền gửi Sở Tài chính. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày |
Bước 6 | Xác định số tiền phải nộp theo quy định gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường và người được nhà nước giao đất, cho thuê đất | Sở Tài chính | 05 ngày |
Bước 7 | Sau khi nhận được kết quả TTHC từ Sở Tài chính Công chức được giao thẩm định hồ sơ cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Công chức của Sở trực tại TTPVHCC để chuyển về Bộ phận trả kết quả. | Công chức phòng QLĐĐ; Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Trong ngày làm việc |
Ghi chú: Thời gian được tính để xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC 01 ngày = 08 giờ
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): - Thời gian theo quy định: 20 ngày - Thời gian thực hiện rút ngắn xuống còn 12 ngày | 12 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Bộ phận phục vụ hành chính công (BPPVHCC) cấp huyện. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển đến lãnh đạo UBND phụ trách xử lý | Công chức phục vụ tại BPPVHCC | 4 giờ |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ và phân công cho phòng, cơ quan chuyên môn xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 4 giờ |
Bước 3 | Phân công cho công chức phòng, cơ quan chuyên môn cấp huyện xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng, cơ quan chuyên môn cấp huyện | 4 giờ |
Bước 4 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
|
|
- | Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, có văn bản trả lại chủ đầu tư | Công chức phòng | 4 giờ |
- | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang bước 5 |
|
|
Bước 5 | - Xử lý hồ sơ - Thẩm định nội dung phương án sử dụng tầng đất mặt - Kiểm tra thực tế (nếu cần) - Dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Công chức phòng, cơ quan chuyên môn | 06 ngày |
Bước 6 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, thẩm định nội dung phương án sử dụng tầng đất mặt, dự thảo kết quả, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng, cơ quan chuyên môn | 01 ngày |
Bước 7 | Xem xét, duyệt ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Lãnh đạo Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 8 | Vào sổ, đóng dấu gửi ngay hồ sơ, trình UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 4 giờ |
Bước 9 | Bóc tách dữ liệu giấy tờ | Công chức phòng, cơ quan chuyên môn | 2 giờ |
Bước 10 | Cập nhật kết quả cho bộ phận trả kết quả | Công chức UBND cấp huyện trực tại BPPVHCC | 2 giờ |
Bước 11 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của BPPBHCC | Trong ngày làm việc |
Ghi chú: Thời gian được tính để xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC 01 ngày = 08 giờ
2. Thủ tục: Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện (Cơ quan giải quyết: Phòng Nông nghiệp và Môi trường; cơ quan phối hợp: Phòng Tài chính)
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 12 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp (BPPVHCC) huyện. Kiểm tra, xem xét tính đủ của thành phần hồ sơ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo phòng xử lý. | Công chức của phòng chuyên môn cấp huyện trực tại BPPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Xem xét, phân công, xử lý hồ sơ cho công chức phòng | Lãnh đạo phòng phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 4 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ tham mưu cho trình lãnh đạo phòng Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa nước phải nộp tiền (theo mẫu Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 112/NĐ-CP) để gửi phòng Tài chính. | Công chức phòng phòng chuyên môn cấp huyện | 05 ngày |
Bước 4 | Xem xét, ký Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa nước phải nộp tiền gửi phòng Tài chính | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Xác định số tiền phải nộp theo quy định gửi phòng chuyên môn cấp huyện và người được nhà nước giao đất, cho thuê đất | Phòng Tài chính cấp huyện | 05 ngày |
Bước 6 | Sau khi nhận được kết quả TTHC từ phòng Tài chính công chức được giao thẩm định hồ sơ cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả Công chức trực tại BPPVHCC để chuyển về Bộ phận trả kết quả. | Công chức phòng phòng chuyên môn cấp huyện; Công chức trực tại BPPVHCC | 2 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của BP PVHCC | Trong ngày làm việc |
Ghi chú: Thời gian được tính để xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC 01 ngày = 08 giờ
- 1Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Kiểm lâm, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Cần Thơ
Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 640/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Ngô Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra