- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 640/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 12 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ DIỆN TÍCH RỪNG CHUYỂN ĐỔI SANG MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 7 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Tờ trình số 71/TTr-SNN-CCLN ngày 29 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển đổi sang mục đích xây dựng công trình thủy điện với các nội dung sau:
1. Tên phương án: Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển đổi sang mục đích xây dựng công trình thủy điện.
2. Cơ quan thực hiện: Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hà Giang.
3. Diện tích trồng rừng thay thế: 551,60 ha.
4. Loài cây trồng: Chọn loài từ danh sách sau: cây Keo lai, cây Sa mộc, cây Mỡ, cây Quế, cây Thông ba lá, cây Tống quá sủ.
5. Vị trí, địa danh:
5.1. Tại huyện Bắc Mê:
- Xã Minh Sơn: thuộc khoảnh 1, 2, 3 - tiểu khu 133; khoảnh 1 - tiểu khu 124B; khoảnh 11 - tiểu khu 124.
- Xã Thượng Tân: thuộc khoảnh 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16 - tiểu khu 158.
- Xã Yên Cường: thuộc khoảnh 8 - tiểu khu 149B.
- Xã Lạc Nông: thuộc khoảnh 2 - tiểu khu 142; thuộc khoảnh 17 - tiểu khu 142 B.
- Ban quản lý rừng đặc dụng Du Già:
+ Xã Minh Sơn: thuộc khoảnh 12 - tiểu khu 112; khoảnh 1 - tiểu khu 112B; thuộc khoảnh 12 - tiểu khu 116).
+ Xã Thương Tân: thuộc khoảnh 7 - tiểu khu 154.
5.2. Tại huyện Yên Minh
- Xã Du Già: thuộc khoảnh 4 - tiểu khu 99B.
5.3. Tại huyện Xín Mần.
- Xã Xín Mần: thuộc khoảnh 7 - tiểu khu 173.
6. Mật độ trồng: 1.660 cây/ha.
7. Phương thức trồng: Hỗn loài hoặc thuần túy tùy theo điều kiện thực tế.
8. Thời gian thực hiện: 04 năm, bắt đầu từ vụ xuân hè năm 2016.
9. Tổng vốn đầu tư thực hiện Phương án: 17.187.924.950 đồng.
(Bằng chữ: Mười bảy tỷ, một trăm tám mươi bảy triệu, chín trăm hai mươi bốn nghìn, chín trăm năm mươi đồng).
10. Nguồn vốn đầu tư: Từ nguồn kinh phí do các Công ty sản xuất thủy điện nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hà Giang.
10. Biện pháp kỹ thuật: Thực hiện theo Phương án đã xây dựng.
(có phương án trồng rừng thay thế kèm theo)
Điều 2.
1. Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hà Giang có trách nhiệm: triển khai thực hiện nội dung phê duyệt tại Điều 1 quyết định này đảm bảo đúng quy định của pháp luật hiện hành. Quá trình thực hiện định kỳ (hàng tháng, quý) gửi báo cáo tiến độ, kết quả thực hiện về Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và các đơn vị liên quan để theo dõi quản lý; Thực hiện quản lý tài chính theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND các huyện: Bắc Mê, Yên Minh, Xín Mần hướng dẫn, kiểm tra đôn đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hà Giang trong việc triển khai thực hiện các nội dung nêu tại Điều 1 đảm bảo hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện: Bắc Mê, Yên Minh, Xín Mần; Giám đốc Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hà Giang. Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2013 ủy quyền phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích đã được chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2014 về Phương án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với chủ đầu tư nộp tiền do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2018
- 4Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa công trình thủy điện Đăk Rơ Sa, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy điện Thác Mơ do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 423/QĐ-UBND phê duyệt diện tích rừng có cung ứng dịch vụ môi trường trong lưu vực hồ thủy điện Tuyên Quang, Chiêm Hóa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016
- 7Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí trồng rừng, trồng cây phân tán năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2013 ủy quyền phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích đã được chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2014 về Phương án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với chủ đầu tư nộp tiền do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2018
- 9Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa công trình thủy điện Đăk Rơ Sa, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy điện Thác Mơ do tỉnh Bình Phước ban hành
- 11Quyết định 423/QĐ-UBND phê duyệt diện tích rừng có cung ứng dịch vụ môi trường trong lưu vực hồ thủy điện Tuyên Quang, Chiêm Hóa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016
- 12Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí trồng rừng, trồng cây phân tán năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển đổi sang mục đích xây dựng công trình thủy điện do tỉnh Hà Giang ban hành
- Số hiệu: 640/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực