Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2025/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 28 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN TRONG QUẢN LÝ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Thuế thu nhập cá nhân; Luật Xử lý vi phạm hành chính số 56/2024/QH15;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 90/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 186/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn tại Tờ trình số 335/TTr-STC ngày 14 tháng 8 năm 2025 và Công văn số 4544/STC-QLG&CS ngày 26 tháng 8 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết đinh tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng và phân cấp thẩm quyền trong quản lý tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Lạng Sơn.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Lạng Sơn (ngoài tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 6 Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị (sau đây viết tắt là Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg).
2. Phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn theo quy định tại điểm đ khoản 3 Điều 4, điểm b khoản 4 Điều 4 và khoản 3 Điều 5 Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn (trừ cơ quan, đơn vị của Đảng và đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư).
Điều 3. Quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn (ngoài tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) như sau:
1. Tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng gồm:
a) Máy móc, thiết bị phục vụ công tác bí mật nhà nước theo Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định.
b) Máy móc, thiết bị trang bị cho bộ phận một cửa (Trung tâm Phục vụ hành chính công) theo Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định.
c) Máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị theo Phụ lục số 03, Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định.
2. Máy móc thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg nhưng có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình và mức giá cao hơn thì thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành hoặc do Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị tự xác định trên cơ sở phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc.
3. Trường hợp phát sinh nhu cầu trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị ngoài quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này, Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với cơ quan, tổ chức, đơn vị rà soát, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung.
Điều 4. Phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Đối với máy móc, thiết bị phục vụ công tác các chức danh
a) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị tự quyết định bổ sung số lượng máy móc, thiết bị phục vụ công tác các chức danh hoặc bổ sung các loại máy móc, thiết bị phục vụ công tác các chức danh khác ngoài các máy móc, thiết bị đã quy định tại khoản 1 Điều 4 Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg để phục vụ Chính phủ điện tử, số hóa, khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và nhiệm vụ được giao.
b) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị tự quyết định điều chỉnh mức giá của máy móc, thiết bị phục vụ công tác chức danh cao hơn từ trên 15% đến không quá 30% so với mức giá quy định tại Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg.
2. Đối với máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị tự quyết định trang bị máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung quy định tại điểm b khoản 1 Điều 5 Quyết định số 15/2025/QĐ- TTg trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ, nhu cầu sử dụng, thiết kế xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí được phép sử dụng của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 9 năm 2025 và thay thế Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực VI, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẢO VỆ BÍ MẬT NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 64/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2025 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Đơn vị/chủng loại máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH |
|
|
|
1 | Máy tính soạn thảo văn bản mật | bộ hoặc chiếc/phòng hoặc bộ phận chuyên môn | 01 |
|
2 | Máy in phục vụ soạn thảo văn bản mật | chiếc/phòng hoặc bộ phận chuyên môn | 01 |
|
II | ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH |
|
|
|
1 | Máy tính soạn thảo văn bản mật | bộ hoặc chiếc | 02 |
|
2 | Máy in phục vụ soạn thảo văn bản mật | chiếc | 02 |
|
III | UBND XÃ, PHƯỜNG |
|
|
|
1 | Máy tính soạn thảo văn bản mật | bộ hoặc chiếc | 04 |
|
2 | Máy in phục vụ soạn thảo văn bản mật | chiếc | 04 |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG BỘ PHẬN MỘT CỬA (TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG)
(Kèm theo Quyết định số 64/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2025 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú | ||
Tỉnh | Phường | Xã | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Kiosk hành chính công | Bộ | 02 | 01 | 01 |
|
2 | Màn hình cảm ứng phục vụ tra cứu thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chiếc | 04 | 04 | 02 |
|
3 | Máy lấy số tự động | Chiếc | 02 | 01 | 01 |
|
PHỤ LỤC SỐ 03
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 64/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2025 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Đơn vị/chủng loại máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
|
I | Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
|
|
|
1 | Máy siêu âm kiểm tra chiều dày và khuyết tật bê tông | Chiếc | 02 |
|
2 | Dụng cụ lấy mẫu bê tông | Chiếc | 01 |
|
3 | Súng kiểm tra mác bê tông nhẹ và vừa (0,5 - 2 N/cm2 5824) | Chiếc | 01 |
|
4 | Bộ kiểm tra CBR hiện trường | Chiếc | 01 |
|
5 | Máy nén bê tông khả năng 2000KN | Chiếc | 01 |
|
6 | Thiết bị thử cường độ gạch N34 | Chiếc | 01 |
|
7 | Thiết bị thử cường độ vữa | Chiếc | 01 |
|
8 | Thiết bị dò cốt thép | Chiếc | 01 |
|
9 | Máy kéo nén thép vạn năng | Chiếc | 01 |
|
10 | Dụng cụ, thiết bị thí nghiệm | Bộ | 01 |
|
11 | Máy nén bê tông | Chiếc | 03 |
|
12 | Thiết bị đo điện trở | Chiếc | 01 |
|
13 | Máy cắt bê tông | Chiếc | 01 |
|
14 | Đầu nổ Robin | Chiếc | 01 |
|
15 | Máy kiểm tra độ chặt bằng phương pháp phóng xạ | Chiếc | 01 |
|
16 | Máy đầm Proctor tự động | Chiếc | 01 |
|
17 | Máy nén tam liên | Chiếc | 02 |
|
18 | Máy cắt đất | Chiếc | 01 |
|
19 | Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 01 |
|
20 | Thiết bị khoan lấy mẫu khoan địa chất | Chiếc | 01 |
|
21 | Thiết bị thử vữa tĩnh cọc | Chiếc | 01 |
|
22 | Thiết bị kiểm tra sự đồng nhất của cọc bằng phương pháp búa gõ | Chiếc | 01 |
|
23 | Máy siêu âm xác định vị trí cốt thép trong bê tông | Chiếc | 01 |
|
24 | Bộ dụng cụ xác định hệ số thấm của đất + dụng cụ thí nghiệm khác | Bộ | 01 |
|
25 | Thiết bị đo độ gồ ghề mặt đường (theo chỉ số IRI) loại gắn trên trục xe | Chiếc | 01 |
|
26 | Máy cắt bê tông và thép kiểu để bàn | Chiếc | 01 |
|
27 | Bộ khoan rút lõi kim cương | Chiếc | 01 |
|
28 | Máy kiểm tra độ bền uốn của gạch men, gốm sứ và gạch lát nền | Bộ | 01 |
|
29 | Thiết bị đo mài mòn bề mặt | Chiếc | 01 |
|
30 | Bộ mẫu đo độ cứng MOHS | Chiếc | 01 |
|
31 | Bể điều nhiệt | Chiếc | 01 |
|
32 | Máy phân tích ăn mòn cốt thép | Bộ | 01 |
|
33 | Máy kiểm tra độ bám dính theo phương pháp nhổ giật | Bộ | 01 |
|
34 | Máy siêu âm cọc khoan nhồi | Bộ | 01 |
|
35 | Bộ thí nghiệm hóa nước | Bộ | 01 |
|
36 | Thiết bị kiểm tra sức chịu lực của neo và bu lông dùng trong xây dựng | Bộ | 01 |
|
37 | Lò nung | Chiếc | 01 |
|
38 | Máy đo khoảng cách | Chiếc | 01 |
|
39 | Kính soi vết nứt bê tông | Chiếc | 01 |
|
B | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
I | Sở Khoa học và Công nghệ (Văn phòng Sở) |
|
|
|
1 | Máy kiểm tra chất lượng xăng dầu | Chiếc | 02 |
|
2 | Bộ quả chuẩn hạng E2, loại 1mg-500mg | Bộ | 01 |
|
3 | Bộ quả chuẩn hạng E2, loại 1g-500g | Bộ | 01 |
|
4 | Bộ bình chuẩn kim loại hạng 2 | Bộ | 01 |
|
5 | Cân điện tử kiểm tra hàng đóng gói sẵn | Chiếc | 02 |
|
6 | Máy đo suất liều bức xạ FLUKE | Chiếc | 01 |
|
7 | Máy đo suất liều bức xạ MIRION | Chiếc | 01 |
|
8 | Máy đo khoảng cách laze | Chiếc | 01 |
|
9 | Tạp dề chì | Chiếc | 02 |
|
10 | Bộ quần áo chống nhiễm phóng xạ | Chiếc | 01 |
|
11 | Máy đo GPS GARMIN eTrex 20x | Chiếc | 01 |
|
12 | Kính chì | Chiếc | 01 |
|
13 | Biển cảnh báo phóng xạ | Chiếc | 01 |
|
14 | Dây chăng cảnh báo | Chiếc | 02 |
|
15 | Máy đo GPS map 76CS | Chiếc | 01 |
|
16 | Tủ hút ẩm | Chiếc | 01 |
|
17 | Liều kế cá nhân | Chiếc | 05 |
|
18 | Máy đo BLIT | Chiếc | 01 |
|
19 | Cân điện tử hiện số chính xác cao | Chiếc | 01 |
|
20 | Bộ cân khối lượng kèm phần mềm, thiết bị phụ trợ tính toán lượng của hàng đóng gói sẵn | Bộ | 01 |
|
II | Trung tâm Khoa học và Công nghệ Lạng Sơn |
|
|
|
1 | Ampe kìm đo điện trớ đất | Cái | 01 |
|
2 | Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 1 pha 20 vị trí | Bộ | 01 |
|
3 | Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 3 pha 6 vi trí | Bộ | 01 |
|
4 | Bàn Thí nghiệm áp tường | Cái | 01 |
|
5 | Bể điều nhiệt độ chất lỏng có độ đồng đều và độ ổn định cao | Cái | 01 |
|
6 | Bể lắc điều nhiệt | Cái | 01 |
|
7 | Bộ bình chuẩn kim loại hạng 2 | Bộ | 01 |
|
8 | Bộ cài đặt giá Taximet | Bộ | 01 |
|
9 | Bộ cất tinh dầu | Bộ | 01 |
|
10 | Bộ chuẩn kiểm định Taximet: Thiết bị chuẩn đếm xung dùng để đếm xung đồng hồ Ta xi mét | Bộ | 01 |
|
11 | Bộ chuẩn kiểm định Taximeter | Bộ | 01 |
|
12 | Bộ dạng đầu chuẩn cho các cỡ mũ khác nhau sử dụng cho máy thử độ bền quai đeo | Bộ | 01 |
|
13 | Máy nông nghiệp | Bộ | 01 |
|
14 | Bộ kiểm định huyết áp kế | Bộ | 01 |
|
15 | Bộ phá mẫu bằng thủy tinh | Bộ | 01 |
|
16 | Bộ phân tích nước DREL | Bộ | 01 |
|
17 | Bộ quả cân M1 | Bộ | 01 |
|
18 | Bộ quả chuẩn E2 (1g đến 500g) | Bộ | 01 |
|
19 | Bộ quả chuẩn E2 (1mg đến 500mg) | Bộ | 01 |
|
20 | Bộ quả chuẩn E2 (1mg) | Bộ | 01 |
|
21 | Bộ quả chuẩn F1 (1g đến 500g) | Bộ | 01 |
|
22 | Bộ quả chuẩn F1 (1mg đến 500mg) | Bộ | 01 |
|
23 | Bộ quả chuẩn M1 (1kg) | Bộ | 01 |
|
24 | Bộ thiết bị BOD | Bộ | 01 |
|
25 | Bộ thiết bị chuẩn áp suất cấp chính xác cao | Bộ | 01 |
|
26 | Bộ thiết bị chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt | Bộ | 01 |
|
27 | Bộ thiết bị đo lường kiểm định máy X-quang và CT | Bộ | 01 |
|
28 | Bộ thiết bị phân tích chỉ tiêu COD | Bộ | 01 |
|
29 | Bộ thiết bị thử nghiệm cơ lý đất, đá, cốt liệu trong phòng thí nghiệm và hiện trường | Bộ | 01 |
|
30 | Bộ thiết bị xác định BOD | Bộ | 01 |
|
31 | Bộ thử hình ngón tay | Bộ | 01 |
|
32 | Buồng hấp nấm | Cái | 02 |
|
33 | Buồng hấp nguyên liệu | Cái | 01 |
|
34 | Card màn hình dùng cho máy kiểm tra độ bền quai đeo mũ bảo hiểm kiểu LYC-2000 | Cái | 01 |
|
35 | Cân điện tử | Cái | 02 |
|
36 | Cân điện tử chính xác cao | Cái | 01 |
|
37 | Cân điện tử chính xác cao PLJ 2000-3A | Cái | 01 |
|
38 | Cân điện tư loại 24kg | Cái | 01 |
|
39 | Cân điện tử SY 6200 CE | Cái | 01 |
|
40 | Cân điện tử chính xác cao loại 220g; giá trị dộ chia 0,01mg | Cái | 01 |
|
41 | Cân phân tích | Cái | 01 |
|
42 | Dụng cụ lấy mẫu nước theo tiêu chuẩn | Cái | 01 |
|
43 | Dụng cụ lấy mẫu xăng dầu theo tiêu chuẩn | Cái | 01 |
|
44 | Đế từ của máy đo BOD | Cái | 01 |
|
45 | Đồng hồ đo thời gian có độ chính xác cao | Cái | 01 |
|
46 | Điều hòa phòng nghiệm | Cái | 15 |
|
47 | Hệ thống điện kho lạnh | Hệ thống | 01 |
|
48 | Hệ thống bảo vệ nồi hơi | Hệ thống | 01 |
|
49 | Hệ thống nồi hơi đốt than | Hệ thống | 01 |
|
50 | Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử -AAS | Hệ thống | 01 |
|
51 | Hệ thống tưới Bơm châm phân tự động | Hệ thống | 01 |
|
52 | Hệ thống thiết bị sấy hồi sử dụng công nghệ bơm nhiệt | Hệ thống | 01 |
|
53 | Hệ thống thủy canh | Hệ thống | 01 |
|
54 | Hệ thống khí canh | Hệ thống | 01 |
|
55 | Kho lạnh bảo quản giống | Cái | 04 |
|
56 | Kính hiển vi 3 mắt | Cái | 01 |
|
57 | Lò sấy nấm đồng bộ | Cái | 01 |
|
58 | Máy cô quay chân không | Cái | 01 |
|
59 | Máy chiếu đo chiều dày cho cách điện và vỏ bọc dây dẫn | Cái | 01 |
|
60 | Máy chuẩn độ điện thế | Cái | 01 |
|
61 | Máy đo chiều dày lớp phủ bê tông, xác định vị trí và đường kính cốt thép | Cái | 01 |
|
62 | Máy đo pH để bàn | Cái | 01 |
|
63 | Máy đọc Elisa,Potato Virut A, S, Y, X Complete kit (500 tets ) | Cái | 01 |
|
64 | Máy hút ẩm | Cái | 04 |
|
65 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 01 |
|
66 | Máy lắc tròn | Cái | 01 |
|
67 | Máy nén mẫu bê tông | Cái | 01 |
|
68 | Máy nông nghiệp | Cái | 02 |
|
69 | Máy nghiền 3 pha | Cái | 01 |
|
70 | Máy phân tích Ni tơ/ Protein/Đạm bằng phương pháp Dumas | Cái | 01 |
|
71 | Máy phun sương | Cái | 01 |
|
72 | Máy phun thuốc | Cái | 01 |
|
73 | Máy trộn nguyên liệu nấm | Cái | 01 |
|
74 | Máy sấy | Cái | 01 |
|
75 | Máy phát điện | Cái | 01 |
|
76 | Máy cất nước một lần | Cái | 01 |
|
77 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 04 |
|
78 | Nguồn chuẩn AC/DC | Cái | 01 |
|
79 | Nguồn vật đen hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ hồng ngoại đo tai | Cái | 01 |
|
80 | Nguồn vật đen hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ hông ngoại đo trán | Cái | 01 |
|
81 | Hệ thống nhà kính, nhà lưới | Cái | 05 |
|
82 | Nhiệt kế điện trở chuẩn | Cái | 01 |
|
83 | Nhiệt kế thủy tinh thủy ngân chuẩn | Cái | 01 |
|
84 | Phong tốc kế kiểu cánh quạt (Thiết bị đo vận tốc gió) | Cái | 01 |
|
85 | Phụ kiện cho máy Ly tâm | Cái | 01 |
|
86 | Quả cân chuẩn 316-12 (2 kg hạng E2) | Quả | 01 |
|
87 | Quả cân loại E2: 1kg | Quả | 01 |
|
88 | Quả cân loại F1: 10kg | Quả | 01 |
|
89 | Tủ cấy vô trùng | Tủ | 04 |
|
90 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 01 |
|
91 | Tủ hút khí độc | Cái | 01 |
|
92 | Tủ mát bảo quản mẫu | Cái | 01 |
|
93 | Tủ nuôi vi sinh | Cái | 02 |
|
94 | Tủ sấy | Cái | 01 |
|
95 | Thiết bị đo các thông số chất lượng nước và các phụ kiện khác chọn thêm để nâng cao tính năng sử dụng và dự phòng thay thế tiêu hao | Cái | 01 |
|
96 | Thiết bị đo công suất, tần số, hài | Cái | 01 |
|
97 | Thiết bị đo điện trở ruột dẫn điện, dây dẫn điện và điện trở suất | Cái | 01 |
|
98 | Thiết bị đo liều phóng xạ | Cái | 01 |
|
99 | Thiết bị đo và ghi nhiệt độ/điện áp 30 kênh | Cái | 01 |
|
100 | Thiết bị kéo, nén cầm tay | Cái | 01 |
|
101 | Thiết bị kiểm định máy đo điện não | Cái | 01 |
|
102 | Thiết bị kiểm định máy đo điện tim | Cái | 01 |
|
103 | Thiết bị kiểm tra độ bền quai đeo của mũ bảo hiểm | Cái | 01 |
|
104 | Thiết bị kiểm tra góc nhìn của mũ bảo hiểm | Cái | 01 |
|
105 | Thiết bị kiểm tra momen xoắn dây nguồn | Cái | 01 |
|
106 | Thiết bị khoan lấy mẫu bê tông từ cấu kiện | Cái | 01 |
|
107 | Thiết bị ly tâm | Cái | 01 |
|
108 | Thiết bị phân tích các yếu tố vi sinh vật | Cái | 01 |
|
109 | Thiết bị tạo điện áp vô cấp | Cái | 01 |
|
110 | Thiết bị thử cháy ngọn lửa hình kim | Cái | 01 |
|
111 | Thiết bị thử nén viên bi (Độ lõm) | Cái | 01 |
|
112 | Thiết bị thử nghiệm an toàn điện đa năng (Thử cao áp, đo dòng rò, điện trở nối đất, điện trở cách điện...) | Cái | 01 |
|
113 | Thiết bị thử nghiệm độ bền va đập và hấp thụ xung động kết hợp với thử đâm xuyên | Cái | 01 |
|
114 | Thiết bị thử nghiệm sợi dây nóng đỏ | Cái | 01 |
|
115 | Thiết bị thử rơi cho bàn là | Cái | 01 |
|
116 | Thiết bị thử va đập | Cái | 01 |
|
117 | Thiết bị kiểm định đồng hồ xăng dầu | Thiết bị | 01 |
|
118 | Thiết bị thử xung điện áp | Cái | 01 |
|
119 | Thiết bị hiển thị thông tin theo thời gian thực | Cái | 01 |
|
120 | Thiết bị hút ẩm | Cái | 01 |
|
121 | Thiết bị đo dải liều thấp | Thiết bị | 01 |
|
122 | Thiết bị lấy mẫu khí | Thiết bị | 01 |
|
123 | Hệ thống điện dự phòng dùng pin hoặc ắc qui | Hệ thống | 01 |
|
124 | Máy phát điện | Cái | 01 |
|
125 | Thiết bị đo các thông số khí tượng | Thiết bị | 01 |
|
126 | Thiết bị hút ẩm | Cái | 01 |
|
127 | Thiết bị đo suất liều bức xạ, xác định đồng vị di động gắn GPS và phần mềm thu nhận dữ liệu tại trạm trung Tâm | Thiết bị | 01 |
|
128 | Thiết bị đo nhiễm bẩn bề mặt alpha, beta, gamma | Thiết bị | 01 |
|
129 | Thiết bị kiểm soát nhiễm bẩn phóng xạ trong các mẫu lương thực, thực phẩm | Thiết bị | 01 |
|
130 | Liều kế cá nhân | Thiết bị | 05 |
|
131 | Bộ Kit tẩy xạ xách tay | Bộ | 01 |
|
132 | Quần áo,găng tay, mặt nạ bảo hộ, găng tay, ủng cho người vận hành | Bộ | 01 |
|
133 | Thiết bị đo phóng xạ dưới nước di động | Thiết bị | 01 |
|
134 | Thiết bị lấy mẫu nước cầm tay | Thiết bị | 02 |
|
135 | Thiết bị lấy mẫu đất cầm tay | Thiết bị | 02 |
|
136 | Tủ sấy mẫu phòng thí nghiệm | Tủ | 01 |
|
137 | Máy nghiền mẫu phòng thí nghiệm | Cái | 01 |
|
138 | Lò nung mẫu | Lò | 02 |
|
139 | Hệ thống giá kệ giữ mẫu | Tủ | 01 |
|
140 | Máy đo PH | Chiếc | 01 |
|
141 | Nồi cất nước tự động 101/h | Chiếc | 01 |
|
142 | Thiết bị thử cao áp (V60) | Chiếc | 01 |
|
143 | Bộ dụng cụ lấy mẫu theo tiêu chuẩn | Bộ | 01 |
|
144 | Cân điện tử | Chiếc | 01 |
|
145 | Dàn cất đạm 6 chỗ | Chiếc | 01 |
|
146 | Máy COD (72 chỉ tiêu) | Chiếc | 01 |
|
147 | Máy quang kế ngọn lửa | Chiếc | 01 |
|
148 | Hệ thống phá mẫu 6 chỗ | Hệ thống | 01 |
|
149 | Máy quang phổ UV-VIS | Chiếc | 01 |
|
150 | Máy chuẩn độ điện thế | Bộ | 01 |
|
151 | Bộ thiết bị thí nghiệm xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp | Bộ | 01 |
|
152 | Bộ thiết bị thí nghiệm đo độ võng nền đường (E) bằng phương pháp ép tĩnh | Bộ | 01 |
|
153 | Bộ thiết bị thí nghiệm đo độ võng nền mặt đường bằng cần Benkenman | Bộ | 01 |
|
154 | Bộ chia mẫu theo phương pháp lấy mẫu (TCVN 75721:06) | Bộ | 01 |
|
155 | Bộ khuôn CBR | Bộ | 01 |
|
156 | Thiết bị xác định giới hạn Atterberg (chảy + dẻo) | Chiếc | 01 |
|
157 | Máy cắt phẳng 3 tốc độ | Chiếc | 01 |
|
158 | Bộ thiết bị thí nghiệm thành phần hạt | Bộ | 01 |
|
159 | Cân thuỷ tĩnh | Chiếc | 01 |
|
160 | Máy lắc sàng điện tử tần số cao | Chiếc | 01 |
|
161 | Bộ thiết bị thí nghiệm đương lượng cát | Bộ | 01 |
|
162 | Máy nén CBR | Chiếc | 01 |
|
163 | Máy nén đất kiểu tam liên | Chiếc | 01 |
|
164 | Thiết bị thử độ mài mòn Losangerles | Chiếc | 01 |
|
165 | Máy khoan lấy mẫu bê tông hiện trường | Chiếc | 01 |
|
166 | Máy đầm CBR và Proctor tự động kỹ thuật số | Chiếc | 01 |
|
167 | Máy nén bê tông hiển thị số dạng thuỷ lực | Chiếc | 01 |
|
168 | Máy dò cốt thép trong bê tông | Chiếc | 01 |
|
169 | Bộ chưng cất hồi lưu tinh dầu hồi | Bộ | 01 |
|
170 | Bộ quả cân chuẩn loại 20 kg hạng M1 | Bộ | 01 |
|
171 | Bộ Máy tính phục vụ hoạt động trạm quan trắc | Bộ | 01 |
|
172 | Máy đóng gói sản phẩm | Máy | 01 |
|
173 | Máy khuấy môi trường | Cái | 01 |
|
174 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 01 |
|
175 | Hệ thống dàn nuôi cây, nuôi nấm | Hệ thống | 06 |
|
176 | Hệ thống sắc ký khí khối phổ kết hợp bộ thổi lôi cuốn và bẫy (gcms kết hợp purge and trap) | Hệ thống | 01 |
|
177 | Thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu nước | Bộ | 03 |
|
C | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỂN THÔNG |
|
|
|
I | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1.1 | Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh |
|
|
|
1 | Hệ thống điều hòa chính xác | Bộ | 05 |
|
2 | Thiết bị cân bằng tải - Peplink Balance | Bộ | 01 |
|
3 | Thiết bị Switch core - Juniper | Bộ | 01 |
|
4 | Thiết bị chuyển mạch - San switch Dell EMC | Bộ | 03 |
|
5 | Thiết bị mạng - Switch Dell | Bộ | 01 |
|
6 | Thiết bị mạng - Cisco | Bộ | 03 |
|
7 | Thiết bị chuyển mạch - DMZ Switch | Bộ | 01 |
|
8 | Thiết bị lưu trữ - SAN SW DS-6610B | Bộ | 01 |
|
9 | Thiết bị tường lửa - Firewall SRX | Bộ | 03 |
|
10 | Thiết bị chuyển mạch - Aruba Switch | Bộ | 02 |
|
11 | Thiết bị chống thư rác - Fortigate | Bộ | 01 |
|
12 | Thiết bị lưu trữ - SAN Dell | Bộ | 02 |
|
13 | Thiết bị lưu trữ - SAN Lenovo | Bộ | 01 |
|
14 | Thiết bị lưu trữ - Dell Unity XT | Bộ | 03 |
|
15 | Thiết bị máy chủ | Bộ | 35 |
|
16 | Hệ thống Số hóa Thủ tục hành chính | Hệ thống | 02 |
|
17 | Hệ thống Thư điện tử công vụ | Hệ thống | 07 |
|
18 | Hệ thống Nền tảng danh tính số | Hệ thống | 06 |
|
19 | Hệ thống kho dữ liệu dùng chung (data lake) phục vụ phân tích, | Hệ thống | 03 |
|
20 | Hệ thống trung tâm giám sát, điều hành an toàn, an ninh mạng ( | S Hệ thống | 02 |
|
21 | Hệ thống Cổng khai khác dữ liệu chuyển đổi số tỉnh Lạng Sơn | Hệ thống | 01 |
|
22 | Hệ thống nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của tỉnh (LGSP) | Hệ thống | 02 |
|
23 | Hệ thống Lạng Sơn Cloud | Hệ thống | 08 |
|
24 | Hệ thống Họp hội nghị truyền hình trực tuyến | Hệ thống | 03 |
|
25 | Thiết bị tủ Rack | Bộ | 32 |
|
26 | Hệ thống Máy phát điện dự phòng | Hệ thống | 02 |
|
27 | Hệ thống UPS dự phòng trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh | Hệ thống | 02 |
|
28 | Hệ thống cửa từ trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh | Hệ thống | 02 |
|
29 | Hệ thống chống cháy trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh | Hệ thống | 02 |
|
1.2 | Trung tâm Công nghệ số |
|
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 02 |
|
2 | Máy quay phim | Chiếc | 02 |
|
D | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
I | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
1.1 | Văn phòng Chi cục |
|
|
|
1 | Máy in bản đồ A0 | Chiếc | 01 |
|
2 | Máy chủ theo dõi phòng chống cháy rừng | Chiếc | 01 |
|
3 | Máy quay phim | Chiếc | 01 |
|
4 | Máy định vị GPS | Chiếc | 04 |
|
5 | Ống nhòm quan sát | Chiếc | 06 |
|
6 | Máy tính xách tay cấu hình cao | Chiếc | 02 |
|
7 | Máy tính để bàn cấu hình cao | Chiếc | 02 |
|
8 | Máy quay phim Flycam | Chiếc | 04 |
|
9 | Máy tính bảng theo dõi diễn biến rừng | Chiếc | 04 |
|
10 | Loa lưu động | Bộ | 01 |
|
11 | Súng bắn thuốc mê (súng gây mê) | Chiếc | 01 |
|
1.2 | Các Hạt Kiểm lâm khu vực và Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng |
|
|
|
1 | Máy cưa xăng | Chiếc | 33 |
|
2 | Máy định vị GPS | Chiếc | 44 |
|
3 | Máy phun nước - chống cháy rừng | Chiếc | 22 |
|
4 | Máy cắt thực bì | Chiếc | 44 |
|
5 | Máy thổi gió - chữa cháy rừng | Chiếc | 66 |
|
6 | Ống nhòm quan sát | Chiếc | 33 |
|
7 | Xuồng máy | Chiếc | 02 |
|
8 | Máy quay phim Flycam | Chiếc | 11 |
|
9 | Loa lưu động | Bộ | 11 |
|
10 | Súng bắn thuốc mê (súng gây mê) | Chiếc | 11 |
|
II | Trung tâm Khuyến nông |
|
|
|
a | Công tác Thú y |
|
|
|
1 | Tủ lạnh âm 20 độ C | Chiếc | 01 |
|
2 | Máy nổ | Chiếc | 02 |
|
3 | Lò tiêu hủy | Chiếc | 01 |
|
4 | Kho lạnh bảo quản Vắc xin | Kho lạnh | 01 |
|
b | Công tác Bảo vệ thực vật |
|
|
|
1 | Kính hiển vi | Chiếc | 01 |
|
2 | Máy phun thuốc bảo vệ thực vật | Chiếc | 55 |
|
3 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 |
|
4 | Ống nhòm quan sát | Chiếc | 01 |
|
5 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Chiếc | 01 |
|
6 | Tủ định ôn | Chiếc | 01 |
|
7 | Tủ sấy | Chiếc | 01 |
|
III | Ban quản lý rừng đặc dụng và phòng hộ |
|
|
|
1 | Máy in bản đồ A0 | Chiếc | 01 |
|
2 | Máy định vị GPS | Chiếc | 01 |
|
3 | Máy quay phim | Chiếc | 02 |
|
4 | Ống nhòm quan sát | Chiếc | 03 |
|
5 | Máy ảnh | Chiếc | 02 |
|
6 | Máy sấy tiêu bản | Chiếc | 01 |
|
7 | Máy hút ẩm | Chiếc | 03 |
|
8 | Flycam | Chiếc | 02 |
|
9 | Máy cưa xăng | Chiếc | 05 |
|
10 | Bình phun nước - Chống cháy rừng | Chiếc | 05 |
|
11 | Máy thổi gió - Chữa cháy rừng | Chiếc | 05 |
|
IV | Sở Nông nghiệp và Môi trường (Văn phòng Sở) |
|
|
|
1 | Máy test dư lượng thuốc trừ sâu | Chiếc | 01 |
|
2 | Tủ bảo ôn | Chiếc | 01 |
|
5 | Máy đo lưu lượng dòng chảy | Chiếc | 01 |
|
6 | Thiết bị đo mực nước giếng khoan | Chiếc | 01 |
|
7 | Máy định vị GPS | Chiếc | 01 |
|
9 | Máy quay phim cầm tay | Chiếc | 01 |
|
10 | Máy đo lưu lượng nước | Chiếc | 01 |
|
11 | Máy đo độ ồn âm thanh | Bộ | 01 |
|
V | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Bộ | 17 |
|
2 | Máy in bản đồ mầu khổ A0 | Chiếc | 02 |
|
3 | Máy quét bản đồ khổ giấy A0 | Chiếc | 01 |
|
4 | Máy định vị vệ tinh | Chiếc | 14 |
|
5 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 |
|
6 | Máy quay phim Flycam | Chiếc | 02 |
|
VI | Trung tâm Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
a | Máy phục vụ công tác đo đạc |
|
|
|
1 | Máy định vị GPS 2 tần | Chiếc | 04 |
|
2 | Máy toàn đạc điện tử (Máy, gương, chân máy, chân gương) | Chiếc | 04 |
|
3 | Máy định vị vệ tinh GNSS (ATK) | Chiếc | 02 |
|
b | Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường nước |
|
|
|
| Thiết bị lấy mẫu hiện trường |
|
|
|
1 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer (loại ngang) | Chiếc | 02 |
|
2 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer (loại dọc) | Chiếc | 02 |
|
3 | Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động | Chiếc | 02 |
|
4 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường (kiểu gầu Ekman) | Chiếc | 02 |
|
5 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu (kiểu gầu Van Veen), tời cầm tay | Chiếc | 02 |
|
| Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường |
|
|
|
6 | Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở) | Chiếc | 02 |
|
7 | Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường | Bộ | 02 |
|
8 | Thiết bị đo độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường | Bộ | 02 |
|
9 | Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường | Bộ | 02 |
|
10 | Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường | Bộ | 02 |
|
11 | Thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay | Bộ | 01 |
|
12 | Cân kỹ thuật bỏ túi mang đi hiện trường CL5000T | Chiếc | 01 |
|
13 | Bộ dụng cụ lấy mẫu đất 3¼” Soil sampler kit | Bộ | 02 |
|
| Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường |
|
|
|
14 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 02 |
|
15 | Máy định vị cầm tay GPS | Chiếc | 02 |
|
c | Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường không khí |
|
|
|
| Thiết bị lấy mẫu hiện trường |
|
|
|
1 | Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ (lưu lượng thấp từ 0,5 - 2 lít/phút) | Chiếc | 30 |
|
2 | Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (lưu lượng lớn 500 - 2000 lít/phút) | Chiếc | 15 |
|
3 | Thiết bị lấy mẫu bụi PM 10 (PM 2.5 , PM 1.0 ) kèm bộ cắt bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) | Chiếc | 02 |
|
4 | Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic | Bộ | 02 |
|
5 | Thiết bị lấy mẫu bụi PM10: IPM-FDS-2510 INTRUMEX (PM10,PM2.5); Hãng Intrumex- Ấn Độ; Xuất xứ: Ấn Độ | Chiếc | 1 |
|
6 | Máy đo vi khí hậu Kestrel 5500 | Chiếc | 1 |
|
7 | Máy đo độ ồn | Chiếc | 1 |
|
8 | Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường HI8314-1 - Hanna | Chiếc | 1 |
|
9 | Thiết bị đo đa chỉ tiêu nước hiện trường Hanna HI2020-01 | Chiếc | 1 |
|
10 | Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ QC-2B | Chiếc | 1 |
|
11 | Máy đo khí thải Testo 350XL | chiếc | 1 |
|
12 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng- LX1332B | chiếc | 1 |
|
13 | Thiết bị đo rung cục bộ, và rung toàn thân phân tích giải tần HD2070.HA-WB | chiếc | 1 |
|
14 | Máy đo bức xạ tử ngoại PCE-UV34 | chiếc | 1 |
|
15 | Máy đo bức xạ nhiệt PCE SPM 1 | chiếc | 1 |
|
16 | Điện từ trường tần số công nghiệp HI-3604 | chiếc | 1 |
|
17 | Máy đo nồng độ oxy trong máu và nhịp tim | chiếc | 1 |
|
18 | Cân điện tử 2 số | chiếc | 1 |
|
19 | Máy đo hơi VOCs | chiếc | 1 |
|
20 | Máy đo điện từ trường tần số cao (Extech 480846) | chiếc | 1 |
|
| Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường |
|
|
|
21 | Máy đo độ ồn tích phân | Chiếc | 02 |
|
22 | Máy đo độ rung tích phân | Chiếc | 02 |
|
23 | Thiết bị đo khí thải ống khói | Bộ | 02 |
|
24 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | Bộ | 02 |
|
| Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường |
|
|
|
25 | Máy định vị vệ tinh (GPS) cầm tay | Chiếc | 02 |
|
26 | Máy ảnh kỹ thuật số (phục vụ đi hiện trường) | Chiếc | 02 |
|
d | Thiết bị quan trắc, lấy mẫu chất thải rắn |
|
|
|
1 | Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn | Bộ | 02 |
|
2 | Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường | Chiếc | 02 |
|
đ | Thiết bị phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
| Thiết bị phân tích |
|
|
|
1 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | Chiếc | 01 |
|
2 | Máy quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS) | Chiếc | 01 |
|
3 | Máy sắc ký ion IC - 2 kênh | Chiếc | 01 |
|
4 | Máy sắc ký khí (GC/ECD) hoặc máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS) | Chiếc | 01 |
|
5 | Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR) | Chiếc | 01 |
|
6 | Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mầu đồng bộ) | Bộ | 01 |
|
7 | Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí …) | Bộ | 01 |
|
8 | Bộ phân tích TSS | Bộ | 01 |
|
9 | Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động | Bộ | 01 |
|
10 | Máy cất nước 2 lần | Chiếc | 01 |
|
11 | Bể siêu âm | Chiếc | 01 |
|
12 | Bể điều nhiệt | Chiếc | 01 |
|
13 | Bộ chưng cất đạm | Chiếc | 01 |
|
14 | Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng | Bộ | 01 |
|
15 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | Chiếc | 01 |
|
16 | Tủ lạnh (sử dụng liên tục) | Chiếc | 07 |
|
17 | Tủ hút khí độc | Chiếc | 06 |
|
18 | Bộ cất phenol | Chiếc | 01 |
|
19 | Bộ cất Cyanua | Chiếc | 01 |
|
20 | Bộ cất quay chân không | Chiếc | 01 |
|
21 | Bộ chiết Soxhlet | Chiếc | 01 |
|
22 | Tủ ấm | Chiếc | 06 |
|
23 | Tủ sấy loại to | Chiếc | 01 |
|
24 | Tủ sấy loại nhỏ | Chiếc | 01 |
|
25 | Máy ly tâm | Chiếc | 01 |
|
26 | Máy lắc đứng và ngang | Chiếc | 02 |
|
27 | Cân phân tích | Chiếc | 03 |
|
28 | Cân kỹ thuật | Chiếc | 01 |
|
29 | Bơm chân không | Chiếc | 02 |
|
30 | Lò nung | Chiếc | 01 |
|
31 | Bộ ổn nhiệt | Bộ | 01 |
|
32 | Tủ lạnh sâu | Chiếc | 02 |
|
33 | Tủ hút chân không | Chiếc | 01 |
|
34 | Tủ cấy vi sinh - Class II | Chiếc | 01 |
|
35 | Kính hiển vi soi nổi | Chiếc | 01 |
|
36 | Bộ đếm khuẩn lạc | Bộ | 01 |
|
37 | Tủ ấm vi sinh | Chiếc | 01 |
|
38 | Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 01 |
|
39 | Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh | Bộ | 01 |
|
40 | Máy pH để bàn | Chiếc | 01 |
|
41 | Máy TDS/EC để bàn | Chiếc | 01 |
|
42 | Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5) | Chiếc | 01 |
|
43 | Lò phá mẫu bằng vi sóng | Bộ | 01 |
|
44 | Bộ cất Flo | Bộ | 01 |
|
45 | Bộ cất sunfua | Bộ | 01 |
|
46 | Cô quay chân không | Chiếc | 01 |
|
47 | Phễu chiết 2 Lít | Chiếc | 01 |
|
48 | Bình hút ầm | Chiếc | 01 |
|
49 | Máy lắc trộn | Chiếc | 01 |
|
50 | Bếp phá mẫu N | Chiếc | 01 |
|
51 | Bình phá mẫu N | Chiếc | 01 |
|
52 | Bộ phá mẫu P | Bộ | 01 |
|
53 | Bộ cất Nitơ | Bộ | 01 |
|
54 | Cột nhồi bằng thủy tinh | Chiếc | 01 |
|
55 | Bộ tách chất hoạt động bề mặt | Bộ | 01 |
|
56 | Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút | Bộ | 01 |
|
57 | Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích | Bộ | 01 |
|
| Thiết bị phụ trợ phòng thí nghiệm |
|
|
|
58 | Tủ bảo quản mẫu | Chiếc | 04 |
|
59 | Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích | Bộ | 01 |
|
60 | Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút | Bộ | 01 |
|
e | Các thiết bị đo nhanh các chỉ tiêu (để xác định nhanh các chỉ tiêu trong môi trường nước và môi trường không khí) |
|
|
|
1 | Bộ phân tích vi sinh | Bộ | 01 |
|
2 | Thiết bị đo đa chỉ tiêu trong nước, dạng để bàn | Bộ | 01 |
|
3 | Thiết bị đo nồng độ bụi (tổng bụi lơ lửng) | Bộ | 01 |
|
4 | Thiết bị đo hàm lượng kim loại nặng xách tay | Bộ | 01 |
|
5 | Thiết bị đo khí độc hiện trường | Chiếc | 01 |
|
g | Trạm quan trắc tự động |
|
|
|
| Trạm quan trắc môi trường nước |
|
|
|
1 | Container chuyên dụng trạm quan trắc | Chiếc | 02 |
|
2 | Máy đo pH và nhiệt độ | Chiếc | 02 |
|
3 | Cảm biến pH và nhiệt độ | Chiếc | 02 |
|
4 | Bộ làm sạch cho cảm biến pH | Bộ | 02 |
|
5 | Máy đo DO | Chiếc | 02 |
|
6 | Cảm biến đo DO | Chiếc | 02 |
|
7 | Bộ làm sạch cho cảm biến DO | Bộ | 02 |
|
8 | Máy đo rắn lơ lửng | Chiếc | 02 |
|
9 | Bộ lưu mẫu tự động | Bộ | 02 |
|
10 | Bộ thu thập, xử lý, lưu giữ số liệu và phần mềm | Bộ | 02 |
|
11 | Vật tư tiêu hao, hóa chất vận hành | Bộ | 02 |
|
12 | Bộ thông số quan trắc TSS | Bộ | 01 |
|
13 | Bộ thông số 01 COD (nhu cầu oxy hóa học) | Bộ | 01 |
|
14 | Datalogger có màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
| Trạm quan trắc môi trường không khí |
|
|
|
15 | Máy phân tích khí SO2 | Chiếc | 03 |
|
16 | Máy phân tích khí NO-NO2-Nox | Chiếc | 03 |
|
17 | Máy phân tích khí CO | Chiếc | 03 |
|
18 | Máy phân tích khí Ozone | Chiếc | 03 |
|
19 | Máy đo bụi | Chiếc | 03 |
|
20 | Bộ pha loãng khí chuẩn cho model SO2/Nox | Bộ | 03 |
|
21 | Bộ thu thập, xử lý, lưu giữ số liệu và phần mềm | Bộ | 03 |
|
22 | Hệ thống lấy mẫu khí | Hệ thống | 03 |
|
23 | Các sensor đo nhiệt độ, độ ẩm, hướng gió, tốc độ gió, các tín hiệu kết nối | Bộ | 03 |
|
24 | Bộ đo bức xạ mặt trời | Bộ | 03 |
|
25 | Cột khí tượng 10m | Chiếc | 03 |
|
26 | Container chuyên dụng trạm quan trắc | Chiếc | 03 |
|
27 | Bình khí N2, bình khí CO và van giảm áp | Bộ | 03 |
|
28 | Bình khí SO2 và van giảm áp | Bộ | 03 |
|
29 | Bình khí NO và van giảm áp | Bộ | 03 |
|
30 | Datalogger có màn hình hiển thị | Bộ | 03 |
|
| Thiết bị phụ trợ trạm quan trắc |
|
|
|
31 | Đầu ghi hình 16 kênh IP | Chiếc | 02 |
|
32 | Camera IP trong | Chiếc | 02 |
|
33 | Camera IP ngoài | Chiếc | 02 |
|
34 | Máy hút ẩm | Chiếc | 02 |
|
35 | Hệ thống chống sét trực tiếp | Bộ | 02 |
|
| Trung tâm điều hành |
|
|
|
36 | Máy chủ | Chiếc | 01 |
|
37 | SAN (HPE MSA 1050 Storage) | Chiếc | 01 |
|
38 | Switch | Chiếc | 01 |
|
39 | Router | Chiếc | 01 |
|
40 | Màn hình tivi | Chiếc | 06 |
|
41 | Ổn áp | Chiếc | 01 |
|
42 | Tích hợp hệ thống | Chiếc | 01 |
|
| Vật tư khác |
|
|
|
45 | Máy chủ | Chiếc | 01 |
|
48 | Máy định vị | Bộ | 01 |
|
50 | Máy trạm đo viễn thám | Bộ | 01 |
|
E | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
I | Bảo tàng tỉnh |
|
|
|
1 | Máy quay phim | Chiếc | 03 |
|
2 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 05 |
|
3 | Máy định vị cầm tay GPS | Chiếc | 02 |
|
4 | Máy quay phim flycam | Chiếc | 01 |
|
5 | Amply chuyên dụng + bộ loa tuyên truyền phục vụ triển lãm | Bộ | 01 |
|
6 | Máy in màu khổ lớn | Chiếc | 01 |
|
7 | Bộ máy tính đồng bộ dựng hình | Bộ | 01 |
|
8 | Tủ chống ẩm | Chiếc | 02 |
|
9 | Máy quét tài liệu | Chiếc | 01 |
|
10 | Máy ép plastic | Chiếc | 01 |
|
11 | Máy đo cường độ ánh sáng | Chiếc | 01 |
|
12 | Ẩm kế điện tử | Chiếc | 01 |
|
13 | Máy hút ẩm | Chiếc | 05 |
|
14 | Tủ sấy | Chiếc | 01 |
|
15 | Thiết bị lưu dữ liệu HDD 16TB 3.5 | Chiếc | 03 |
|
II | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao |
|
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 |
|
2 | Máy quay phim | Chiếc | 02 |
|
3 | Amply chuyên dụng | Chiếc | 02 |
|
4 | Loa chuyên dụng | Chiếc | 02 |
|
5 | Bàn điều khiển âm thanh | Chiếc | 02 |
|
6 | Âm ly các loại | Chiếc | 02 |
|
7 | Loa treo | Chiếc | 02 |
|
8 | Máy tập thể lực | Bộ | 05 |
|
9 | Máy chạy thể lực | Cái | 01 |
|
10 | Xe đạp thể lực | Cái | 01 |
|
11 | Giàn tập tạ đa năng | Bộ | 02 |
|
12 | Đài tập võ | Bộ | 01 |
|
13 | Bộ thảm tập võ | Bộ | 01 |
|
14 | Rào điền kinh | Bộ | 01 |
|
15 | Máy cắt cỏ sân vận động | Cái | 01 |
|
16 | Dụng cụ tổ chức thi đấu bóng bàn (bàn, lưới, ghế trọng tài…) | Cái | 06 |
|
17 | Hình nộm các môn võ | Cái | 06 |
|
18 | Trụ sà, nệm nhảy cao | Cái | 01 |
|
19 | Đài lửa, đuốc | Bộ | 01 |
|
20 | Bộ tạ tập thể lực | Bộ | 02 |
|
III | Thư viện tỉnh |
|
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 02 |
|
2 | Máy in thẻ nhựa | Chiếc | 02 |
|
3 | Máy quay phim | Chiếc | 01 |
|
4 | Amly chuyên dụng + bộ loa tuyên truyền tại chỗ và tuyên truyền lưu động tại cơ sở | Bộ | 02 |
|
5 | Máy đọc mã vạch | Chiếc | 06 |
|
6 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Chiếc | 01 |
|
7 | Máy scan, chụp tự động số hoá tài liệu sách | Chiếc | 01 |
|
8 | Máy hút ẩm | Chiếc | 06 |
|
IV | Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh |
|
|
|
1 | Amply chuyên dụng | Chiếc | 16 |
|
2 | Loa chuyên dụng | Chiếc | 40 |
|
3 | Bộ điều khiển kết nối hệ thống âm thanh | Bộ | 02 |
|
4 | Amply các loại | Chiếc | 04 |
|
5 | Đàn piano điện | Chiếc | 01 |
|
6 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số Digital, khả năng xử lý 48 kênh vào | Chiếc | 01 |
|
7 | Thiết bị tạo hiệu ứng âm thanh | Chiếc | 02 |
|
8 | Bàn trộn âm thanh thu âm | Chiếc | 01 |
|
9 | Máy tạo khói sân khấu | Chiếc | 04 |
|
10 | Bộ trống da | Bộ | 01 |
|
11 | Cục công xuất ánh sáng | Chiếc | 04 |
|
12 | Đèn pha sân khấu (Bộ 40 cái) | Bộ | 01 |
|
13 | Đèn đổi màu sân khấu (Bộ 80 cái) | Bộ | 01 |
|
14 | Đèn kỹ xảo sân khấu | Chiếc | 60 |
|
15 | Đèn chiếu rọi sân khấu | Chiếc | 02 |
|
16 | Thùng đựng loa chuyên dụng | Chiếc | 20 |
|
17 | Micro Không dây | Bộ | 20 |
|
18 | Micro cho nhạc cụ | Bộ | 04 |
|
19 | Bàn điều khiển âm thanh Analog | Chiếc | 02 |
|
20 | Loa kiểm âm thu thanh | Chiếc | 04 |
|
21 | Card Suond Thu âm | Chiếc | 02 |
|
22 | Micro thu âm | Chiếc | 04 |
|
23 | Tủ máy để lắp thiết bị | Chiếc | 10 |
|
24 | Quạt thổi khói | Chiếc | 04 |
|
25 | Tủ điện công nghiệp + Quản lý nguồn | Chiếc | 04 |
|
26 | Đèn LED COB (Bộ 80 cái) | Bộ | 01 |
|
27 | Phần mềm điều khiển ánh sáng | Bộ | 01 |
|
28 | Cáp điện 1 pha | Mét | 2000 |
|
29 | Cáp điện 3 pha | Mét | 200 |
|
30 | Máy phát điện 3 pha | Chiếc | 01 |
|
31 | Màn hình LED | M2 | 80 |
|
32 | Chân treo loa di động chịu tải | Chiếc | 04 |
|
33 | Chân đèn ánh sáng di động | Chiếc | 04 |
|
34 | Bộ tăng âm | Bộ | 02 |
|
35 | Loa nén 30-45W | Chiếc | 04 |
|
36 | Bộ xử lý tín hiệu (Âm thanh + Ánh sáng) | Bộ | 06 |
|
37 | Bàn điều khiển ánh sáng sân khấu | Chiếc | 04 |
|
38 | Giàn không gian lắp hệ thống đèn sân khấu 400m2 | Bộ | 01 |
|
39 | Nhạc cụ điện tử | Bộ | 05 |
|
40 | Nhạc cụ dân tộc | Bộ | 06 |
|
V | Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
|
|
5.1 | Các phòng của Trung tâm |
|
|
|
1 | Bộ thiết bị âm thanh, ánh sáng tuyên truyền lưu động bao gồm: Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số 16 kênh, loa JBL liền công suất,6 loa Full, loa Sup (khoảng 2000W công suất phục vụ 300 - 400 khách), loa Monitor liền công suất, tủ máy để nguồn điện, bàn điều khiển ánh sáng, ánh sáng đèn Led mầu và đèn COB vàng nắng, chân đèn, chân mic, máy tính sách tay, microphone, microphone kịch cài tai, thiết bị phụ trợ khác trong hệ thống (dây loa, dây điện, đây tín hiệu, ổ cắm điện). | Bộ | 01 |
|
2 | Bộ thiết bị âm thanh, ánh sáng, dàn không gian, màn hình led ngoài trời công suất lớn phục vụ hoạt động biểu diễn nghệ thuật quần chúng ngoài trời: Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số 48 kênh, loa JBL liền công suất (khoảng 15.000W công suất phục vụ khoảng <1000 khách ), loa Monitor liền công suất, cap Link lên sân khấu, tủ máy để nguồn điện, bàn điều khiển ánh sáng kỹ thuật số, ánh sáng đèn Led sân khấu, đèn kỹ sảo, đèn hiệu ứng laze, chân đèn, chân mic, microphone, máy tạo khói 3000W, trọn bộ màn hình Led giữa sân khấu 80m2, màn hình cánh 2 bên mỗi bên 30m2,giàn không gian để lắp đặt toàn bộ hệ thống âm thanh, ánh sáng, màn hình led, dây điện tải 3 pha 100m thiết bị phụ trợ khác trong hệ thống (dây loa, dây điện, đây tín hiệu, ổ cắm điện). | Bộ | 01 |
|
3 | Đàn Organ | Chiếc | 10 |
|
5.2 | Máy móc, thiết bị cho hoạt động chiếu phim tại Rạp Đông Kinh |
|
|
|
1 | Màn ảnh 2D, 3D | Chiếc | 02 |
|
2 | Máy chiếu phim kỹ thuật số Rạp | Bộ | 02 |
|
3 | Máy phát điện diezen 3 pha dùng cho Rạp | Chiếc | 01 |
|
4 | Âm ly chuyên dụng | Chiếc | 02 |
|
5 | Loa chuyên dụng | Chiếc | 08 |
|
6 | Bộ thiết bị máy chiếu phim lưu động của các Tổ Chiếu bóng lưu động bao gồm: Máy chiếu video, Đầu phát, máy vi tính cấu hình cao; máy tăng âm, loa thùng, loa nén (kèm theo giá đỡ) Miccro, màn ảnh, Máy nổ phát điện, Giá để thiết bị khi chiếu phim, Thiết bị phụ trợ khác trong hệ thống ( dây loa, ổ cắm điện, ổ cứng ngoài, dây buộc màn hình) | Bộ | 10 |
|
5.3 | Máy móc, thiết bị phục vụ quay, dựng phim của Phòng Nghiệp vụ Điện ảnh và truyền thông |
|
|
|
1 | Máy quay phim | Chiếc | 02 |
|
2 | Máy ảnh | Chiếc | 01 |
|
3 | Máy chiếu | Chiếc | 01 |
|
5.4 | Các đội Văn hóa, Thể thao và Truyền thông khu vực (10 đội) |
|
|
|
1 | Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 10 |
|
2 | Hệ thống dựng hình phi tuyến | Hệ thống | 10 |
|
3 | Hệ thống dựng âm thanh phi tuyến | Hệ thống | 10 |
|
4 | Hệ thống truyền thanh trực tiếp | Hệ thống | 10 |
|
5 | Hệ thống lưu trữ dữ liệu | Hệ thống | 10 |
|
6 | Hệ thống truyền thanh trực tiếp ứng dụng viễn thông - công nghệ thông tin | Hệ thống | 10 |
|
7 | Bàn trộn âm thanh | Chiếc | 20 |
|
8 | Máy quay phim flycam | Hệ thống | 20 |
|
9 | Máy quay phim chuyên dụng cầm tay và phụ kiện | Chiếc | 50 |
|
10 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 20 |
|
11 | Đàn Organ | Chiếc | 10 |
|
12 | Bộ bàn bóng bàn | Bộ | 20 |
|
13 | Máy cắt chữ đêcan | Chiếc | 10 |
|
14 | Thiết bị xử lý và khuếch đại âm thanh (vang số, cục đẩy công suất) | Bộ | 11 |
|
15 | Bộ trộn hình Livestream trực tiếp trên mạng xã hội | Bộ | 01 |
|
VI | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Văn phòng Sở) |
|
|
|
1 | Máy đo cường độ ánh sáng | Chiếc | 01 |
|
2 | Máy quay phim | Chiếc | 03 |
|
3 | Máy đo độ ồn âm thanh | Chiếc | 01 |
|
G | LĨNH VỰC KHÁC |
|
|
|
I | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1 | Máy chủ chấm bài thi trắc nghiệm | Chiếc | 02 |
|
2 | Máy in kim | Chiếc | 03 |
|
3 | Máy xếp trang | Chiếc | 04 |
|
4 | Máy trạm chấm thi | Chiếc | 02 |
|
5 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 02 |
|
6 | Camera phục vụ coi thi, chấm thi | Chiếc | 23 |
|
7 | Ổ cứng máy chủ SSD 1.92 TB | Bộ | 04 |
|
8 | Máy photocopy siêu tốc | Chiếc | 04 |
|
9 | Máy quét tài liệu | Chiếc | 04 |
|
II | Sở Tài chính |
|
|
|
1 | Máy chủ quản lý ngân sách | Hệ thống | 01 |
|
2 | Máy chủ DNS-DHCP | Hệ thống | 01 |
|
III | Sở Nội vụ |
|
|
|
3.1 | Trung tâm Điều dưỡng người có công |
|
|
|
1 | Máy giặt vắt công nghiệp | Chiếc | 02 |
|
2 | Máy sấy công nghiệp | Chiếc | 02 |
|
3 | Bể sục massage | Chiếc | 01 |
|
4 | Bể ngâm lạnh | Chiếc | 01 |
|
5 | Máy xông hơi giải độc | Chiếc | 01 |
|
6 | Hệ thống xông hơi đá muối Himalaya | Hệ thống | 01 |
|
7 | Máy xông hơi ướt | Chiếc | 04 |
|
8 | Máy rửa bát công nghiệp | Chiếc | 01 |
|
IV | Sở Y tế |
|
|
|
4.1 | Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp |
|
|
|
1 | Máy giặt công nghiệp | Chiếc | 01 |
|
2 | Máy sấy công nghiệp | Chiếc | 01 |
|
3 | Lò đốt rác thải chuyên dụng | Chiếc | 01 |
|
4 | Tủ bảo ôn rác thải rắn chuyên dụng | Chiếc | 01 |
|
4.2 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
|
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 03 |
|
2 | Máy quay phim | Chiếc | 03 |
|
3 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
|
4 | Đèn chiếu | Bộ | 01 |
|
5 | Camera (Cố định kèm theo chân máy) | Bộ | 01 |
|
6 | Màn hình Led | Chiếc | 01 |
|
7 | Ti vi | Chiếc | 01 |
|
V | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
5.1 | Trung tâm Thông tin |
|
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 05 |
|
2 | Máy quay phim | Chiếc | 01 |
|
5.2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 02 |
|
VI | Sở Ngoại vụ |
|
|
|
6.1 | Trung tâm Thông tin dịch vụ và đối ngoại |
|
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 |
|
2 | Máy quay phim | Chiếc | 01 |
|
VII | Sở Xây dựng |
|
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 |
|
2 | Máy quay phim Flycam | Chiếc | 01 |
|
VIII | Thanh tra tỉnh |
|
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 |
|
2 | Máy quay phim | Chiếc | 01 |
|
3 | USB chuyên dụng | Chiếc | 05 |
|
IX | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
|
|
1 | Bộ máy đo thủy chuẩn | Bộ | 01 |
|
2 | Bộ phương tiện đo định vị bằng vệ tinh | Bộ | 12 |
|
3 | Máy đếm tiền | Chiếc | 12 |
|
4 | Máy in bản đồ khổ giấy A0 | Chiếc | 12 |
|
5 | Máy quay phim cầm tay | Chiếc | 12 |
|
6 | Máy quay phim Flycam | Chiếc | 12 |
|
7 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 12 |
|
8 | Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 12 |
|
X | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh |
|
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 03 |
|
2 | Máy quay phim flycam | Chiếc | 03 |
|
3 | Amply chuyên dụng | Chiếc | 06 |
|
4 | Bộ loa chuyên dùng | Bộ | 06 |
|
5 | Thiết bị đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại | Máy | 01 |
|
6 | Ampe kìm đo điện áp, dòng điện | Máy | 01 |
|
7 | Máy đo tốc độ động cơ | Máy | 01 |
|
8 | Thiết bi đo, phân tích khí thải | Máy | 01 |
|
9 | Thiết bị đo, ghi dữ liệu ánh sáng | Máy | 01 |
|
10 | Máy đo, phân tích chất lượng điện (Hioki 3198) | Máy | 01 |
|
PHỤ LỤC SỐ 04
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ TẠI UBND XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 64/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2025 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Đơn vị/chủng loại máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Tiêu chuẩn, định mức chung |
|
|
|
1 | Máy đo độ pH đất | Chiếc | 01 |
|
2 | Máy bơm nước chống hạn | Chiếc | 01 |
|
3 | Máy quay phim cầm tay | Chiếc | 01 |
|
4 | Máy quay phim Flycam | Chiếc | 01 |
|
5 | Thiết bị lưu trữ mạng | Chiếc | 01 |
|
6 | Máy đo khoảng cách | Chiếc | 01 |
|
7 | Bộ đài phát thanh IP | Chiếc | 01 |
|
8 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 |
|
II | Xuồng máy phục vụ công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
|
|
|
1 | Xã, phường trung tâm và các xã thường xuyên xảy ra ngập úng khi mưa bão | Chiếc | 01 |
|
2 | Xã, phường thường xuyên xảy ra ngập úng khi mưa bão và có nhiều điểm cô lập cách xa nhau | Chiếc | 02 |
|
III | Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trung tâm Dịch vụ công ích áp dụng riêng đối với các đơn vị hành chính phường |
|
|
|
1 | Đàn Organ | Chiếc | 01 |
|
2 | Giàn đèn sân khấu và điều khiển | Bộ | 02 |
|
3 | Máy quay phim flycam | Hệ thống | 02 |
|
4 | Máy quay phim chuyên dụng cầm tay và phụ kiện | Chiếc | 05 |
|
5 | Hệ thống truyền thanh ứng dụng viễn thông - công nghệ thông tin | Hệ thống | 01 |
|
6 | Bộ loa sân khấu | Bộ | 03 |
|
7 | Bàn trộn âm thanh | Chiếc | 02 |
|
8 | Hệ thống dựng âm thanh phi tuyến | Hệ thống | 01 |
|
9 | Hệ thống truyền thanh trực tiếp | Hệ thống | 01 |
|
10 | Hệ thống lưu trữ dữ liệu | Hệ thống | 01 |
|
11 | Hệ thống dựng hình phi tuyến | Hệ thống | 01 |
|
Ghi chú:
(1) Danh sách xã, phường trung tâm và các xã thường xuyên xảy ra ngập úng khi mưa bão:
- Các phường: phường Đông Kinh, phường Tam Thanh, phường Kỳ Lừa, phường Lương Văn Tri (04 phường).
- Các xã: Chi Lăng, Hữu Lũng, Lộc Bình, Đình Lập, Đồng Đăng, Na Sầm, Văn Quan, Bình Gia, Hoàng Văn Thụ, Tân Đoàn, Tràng Định, Xuân Dương, Khuất Xá, Hoa Thám, Thiện Tân, Tân Văn (16 xã).
(2) Danh sách các xã thường xuyên xảy ra ngập úng khi mưa bão và có nhiều điểm cô lập cách xa nhau: Bằng Mạc, Nhất Hòa, Hữu Liên, Hồng Phong, Cai Kinh, Tri Lễ, Yên Bình, Bắc Sơn, Tuấn Sơn, Vân Nham, Thất Khê (11 xã).
- 1Quyết định 25/2025/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 19/2025/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 20/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 85/2025/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác các chức danh; hoạt động chung; máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
Quyết định 64/2025/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng và phân cấp thẩm quyền quản lý tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 64/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Đoàn Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra