Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2025/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 28 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN TRONG QUẢN LÝ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Thuế thu nhập cá nhân; Luật Xử lý vi phạm hành chính số 56/2024/QH15;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 90/2025/QH15;

Căn cứ Nghị định số 186/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn tại Tờ trình số 335/TTr-STC ngày 14 tháng 8 năm 2025 và Công văn số 4544/STC-QLG&CS ngày 26 tháng 8 năm 2025.

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết đinh tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng và phân cấp thẩm quyền trong quản lý tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Lạng Sơn.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Lạng Sơn (ngoài tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 6 Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị (sau đây viết tắt là Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg).

2. Phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn theo quy định tại điểm đ khoản 3 Điều 4, điểm b khoản 4 Điều 4 và khoản 3 Điều 5 Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn (trừ cơ quan, đơn vị của Đảng và đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư).

Điều 3. Quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn (ngoài tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) như sau:

1. Tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng gồm:

a) Máy móc, thiết bị phục vụ công tác bí mật nhà nước theo Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định.

b) Máy móc, thiết bị trang bị cho bộ phận một cửa (Trung tâm Phục vụ hành chính công) theo Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định.

c) Máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị theo Phụ lục số 03, Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định.

2. Máy móc thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg nhưng có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình và mức giá cao hơn thì thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành hoặc do Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị tự xác định trên cơ sở phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc.

3. Trường hợp phát sinh nhu cầu trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị ngoài quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này, Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với cơ quan, tổ chức, đơn vị rà soát, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung.

Điều 4. Phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn như sau:

1. Đối với máy móc, thiết bị phục vụ công tác các chức danh

a) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị tự quyết định bổ sung số lượng máy móc, thiết bị phục vụ công tác các chức danh hoặc bổ sung các loại máy móc, thiết bị phục vụ công tác các chức danh khác ngoài các máy móc, thiết bị đã quy định tại khoản 1 Điều 4 Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg để phục vụ Chính phủ điện tử, số hóa, khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và nhiệm vụ được giao.

b) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị tự quyết định điều chỉnh mức giá của máy móc, thiết bị phục vụ công tác chức danh cao hơn từ trên 15% đến không quá 30% so với mức giá quy định tại Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg.

2. Đối với máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung

Các cơ quan, tổ chức, đơn vị tự quyết định trang bị máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung quy định tại điểm b khoản 1 Điều 5 Quyết định số 15/2025/QĐ- TTg trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ, nhu cầu sử dụng, thiết kế xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí được phép sử dụng của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 9 năm 2025 và thay thế Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn.

Điều 6. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực VI, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đảng ủy UBND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý XLVPHC (Bộ Tư pháp);
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Báo và Đài PTTH Lạng Sơn, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, Phòng CM;
- Lưu: VT, KTTH(NTA).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẢO VỆ BÍ MẬT NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 64/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2025 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Đơn vị/chủng loại máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH

 

 

 

1

Máy tính soạn thảo văn bản mật

bộ hoặc chiếc/phòng hoặc bộ phận chuyên môn

01

 

2

Máy in phục vụ soạn thảo văn bản mật

chiếc/phòng hoặc bộ phận chuyên môn

01

 

II

ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH

 

 

 

1

Máy tính soạn thảo văn bản mật

bộ hoặc chiếc

02

 

2

Máy in phục vụ soạn thảo văn bản mật

chiếc

02

 

III

UBND XÃ, PHƯỜNG

 

 

 

1

Máy tính soạn thảo văn bản mật

bộ hoặc chiếc

04

 

2

Máy in phục vụ soạn thảo văn bản mật

chiếc

04

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG BỘ PHẬN MỘT CỬA (TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG)
(Kèm theo Quyết định số 64/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2025 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

Tỉnh

Phường

1

2

3

4

5

6

7

1

Kiosk hành chính công

Bộ

02

01

01

 

2

Màn hình cảm ứng phục vụ tra cứu thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Chiếc

04

04

02

 

3

Máy lấy số tự động

Chiếc

02

01

01

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 64/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2025 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Đơn vị/chủng loại máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

 

 

I

Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng

 

 

 

1

Máy siêu âm kiểm tra chiều dày và khuyết tật bê tông

Chiếc

02

 

2

Dụng cụ lấy mẫu bê tông

Chiếc

01

 

3

Súng kiểm tra mác bê tông nhẹ và vừa (0,5 - 2 N/cm2 5824)

Chiếc

01

 

4

Bộ kiểm tra CBR hiện trường

Chiếc

01

 

5

Máy nén bê tông khả năng 2000KN

Chiếc

01

 

6

Thiết bị thử cường độ gạch N34

Chiếc

01

 

7

Thiết bị thử cường độ vữa

Chiếc

01

 

8

Thiết bị dò cốt thép

Chiếc

01

 

9

Máy kéo nén thép vạn năng

Chiếc

01

 

10

Dụng cụ, thiết bị thí nghiệm

Bộ

01

 

11

Máy nén bê tông

Chiếc

03

 

12

Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

 

13

Máy cắt bê tông

Chiếc

01

 

14

Đầu nổ Robin

Chiếc

01

 

15

Máy kiểm tra độ chặt bằng phương pháp phóng xạ

Chiếc

01

 

16

Máy đầm Proctor tự động

Chiếc

01

 

17

Máy nén tam liên

Chiếc

02

 

18

Máy cắt đất

Chiếc

01

 

19

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

01

 

20

Thiết bị khoan lấy mẫu khoan địa chất

Chiếc

01

 

21

Thiết bị thử vữa tĩnh cọc

Chiếc

01

 

22

Thiết bị kiểm tra sự đồng nhất của cọc bằng phương pháp búa gõ

Chiếc

01

 

23

Máy siêu âm xác định vị trí cốt thép trong bê tông

Chiếc

01

 

24

Bộ dụng cụ xác định hệ số thấm của đất + dụng cụ thí nghiệm khác

Bộ

01

 

25

Thiết bị đo độ gồ ghề mặt đường (theo chỉ số IRI) loại gắn trên trục xe

Chiếc

01

 

26

Máy cắt bê tông và thép kiểu để bàn

Chiếc

01

 

27

Bộ khoan rút lõi kim cương

Chiếc

01

 

28

Máy kiểm tra độ bền uốn của gạch men, gốm sứ và gạch lát nền

Bộ

01

 

29

Thiết bị đo mài mòn bề mặt

Chiếc

01

 

30

Bộ mẫu đo độ cứng MOHS

Chiếc

01

 

31

Bể điều nhiệt

Chiếc

01

 

32

Máy phân tích ăn mòn cốt thép

Bộ

01

 

33

Máy kiểm tra độ bám dính theo phương pháp nhổ giật

Bộ

01

 

34

Máy siêu âm cọc khoan nhồi

Bộ

01

 

35

Bộ thí nghiệm hóa nước

Bộ

01

 

36

Thiết bị kiểm tra sức chịu lực của neo và bu lông dùng trong xây dựng

Bộ

01

 

37

Lò nung

Chiếc

01

 

38

Máy đo khoảng cách

Chiếc

01

 

39

Kính soi vết nứt bê tông

Chiếc

01

 

B

LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

I

Sở Khoa học và Công nghệ (Văn phòng Sở)

 

 

 

1

Máy kiểm tra chất lượng xăng dầu

Chiếc

02

 

2

Bộ quả chuẩn hạng E2, loại 1mg-500mg

Bộ

01

 

3

Bộ quả chuẩn hạng E2, loại 1g-500g

Bộ

01

 

4

Bộ bình chuẩn kim loại hạng 2

Bộ

01

 

5

Cân điện tử kiểm tra hàng đóng gói sẵn

Chiếc

02

 

6

Máy đo suất liều bức xạ FLUKE

Chiếc

01

 

7

Máy đo suất liều bức xạ MIRION

Chiếc

01

 

8

Máy đo khoảng cách laze

Chiếc

01

 

9

Tạp dề chì

Chiếc

02

 

10

Bộ quần áo chống nhiễm phóng xạ

Chiếc

01

 

11

Máy đo GPS GARMIN eTrex 20x

Chiếc

01

 

12

Kính chì

Chiếc

01

 

13

Biển cảnh báo phóng xạ

Chiếc

01

 

14

Dây chăng cảnh báo

Chiếc

02

 

15

Máy đo GPS map 76CS

Chiếc

01

 

16

Tủ hút ẩm

Chiếc

01

 

17

Liều kế cá nhân

Chiếc

05

 

18

Máy đo BLIT

Chiếc

01

 

19

Cân điện tử hiện số chính xác cao

Chiếc

01

 

20

Bộ cân khối lượng kèm phần mềm, thiết bị phụ trợ tính toán lượng của hàng đóng gói sẵn

Bộ

01

 

II

Trung tâm Khoa học và Công nghệ Lạng Sơn

 

 

 

1

Ampe kìm đo điện trớ đất

Cái

01

 

2

Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 1 pha 20 vị trí

Bộ

01

 

3

Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 3 pha 6 vi trí

Bộ

01

 

4

Bàn Thí nghiệm áp tường

Cái

01

 

5

Bể điều nhiệt độ chất lỏng có độ đồng đều và độ ổn định cao

Cái

01

 

6

Bể lắc điều nhiệt

Cái

01

 

7

Bộ bình chuẩn kim loại hạng 2

Bộ

01

 

8

Bộ cài đặt giá Taximet

Bộ

01

 

9

Bộ cất tinh dầu

Bộ

01

 

10

Bộ chuẩn kiểm định Taximet: Thiết bị chuẩn đếm xung dùng để đếm xung đồng hồ Ta xi mét

Bộ

01

 

11

Bộ chuẩn kiểm định Taximeter

Bộ

01

 

12

Bộ dạng đầu chuẩn cho các cỡ mũ khác nhau sử dụng cho máy thử độ bền quai đeo

Bộ

01

 

13

Máy nông nghiệp

Bộ

01

 

14

Bộ kiểm định huyết áp kế

Bộ

01

 

15

Bộ phá mẫu bằng thủy tinh

Bộ

01

 

16

Bộ phân tích nước DREL

Bộ

01

 

17

Bộ quả cân M1

Bộ

01

 

18

Bộ quả chuẩn E2 (1g đến 500g)

Bộ

01

 

19

Bộ quả chuẩn E2 (1mg đến 500mg)

Bộ

01

 

20

Bộ quả chuẩn E2 (1mg)

Bộ

01

 

21

Bộ quả chuẩn F1 (1g đến 500g)

Bộ

01

 

22

Bộ quả chuẩn F1 (1mg đến 500mg)

Bộ

01

 

23

Bộ quả chuẩn M1 (1kg)

Bộ

01

 

24

Bộ thiết bị BOD

Bộ

01

 

25

Bộ thiết bị chuẩn áp suất cấp chính xác cao

Bộ

01

 

26

Bộ thiết bị chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt

Bộ

01

 

27

Bộ thiết bị đo lường kiểm định máy X-quang và CT

Bộ

01

 

28

Bộ thiết bị phân tích chỉ tiêu COD

Bộ

01

 

29

Bộ thiết bị thử nghiệm cơ lý đất, đá, cốt liệu trong phòng thí nghiệm và hiện trường

Bộ

01

 

30

Bộ thiết bị xác định BOD

Bộ

01

 

31

Bộ thử hình ngón tay

Bộ

01

 

32

Buồng hấp nấm

Cái

02

 

33

Buồng hấp nguyên liệu

Cái

01

 

34

Card màn hình dùng cho máy kiểm tra độ bền quai đeo mũ bảo hiểm kiểu LYC-2000

Cái

01

 

35

Cân điện tử

Cái

02

 

36

Cân điện tử chính xác cao

Cái

01

 

37

Cân điện tử chính xác cao PLJ 2000-3A

Cái

01

 

38

Cân điện tư loại 24kg

Cái

01

 

39

Cân điện tử SY 6200 CE

Cái

01

 

40

Cân điện tử chính xác cao loại 220g; giá trị dộ chia 0,01mg

Cái

01

 

41

Cân phân tích

Cái

01

 

42

Dụng cụ lấy mẫu nước theo tiêu chuẩn

Cái

01

 

43

Dụng cụ lấy mẫu xăng dầu theo tiêu chuẩn

Cái

01

 

44

Đế từ của máy đo BOD

Cái

01

 

45

Đồng hồ đo thời gian có độ chính xác cao

Cái

01

 

46

Điều hòa phòng nghiệm

Cái

15

 

47

Hệ thống điện kho lạnh

Hệ thống

01

 

48

Hệ thống bảo vệ nồi hơi

Hệ thống

01

 

49

Hệ thống nồi hơi đốt than

Hệ thống

01

 

50

Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử -AAS

Hệ thống

01

 

51

Hệ thống tưới Bơm châm phân tự động

Hệ thống

01

 

52

Hệ thống thiết bị sấy hồi sử dụng công nghệ bơm nhiệt

Hệ thống

01

 

53

Hệ thống thủy canh

Hệ thống

01

 

54

Hệ thống khí canh

Hệ thống

01

 

55

Kho lạnh bảo quản giống

Cái

04

 

56

Kính hiển vi 3 mắt

Cái

01

 

57

Lò sấy nấm đồng bộ

Cái

01

 

58

Máy cô quay chân không

Cái

01

 

59

Máy chiếu đo chiều dày cho cách điện và vỏ bọc dây dẫn

Cái

01

 

60

Máy chuẩn độ điện thế

Cái

01

 

61

Máy đo chiều dày lớp phủ bê tông, xác định vị trí và đường kính cốt thép

Cái

01

 

62

Máy đo pH để bàn

Cái

01

 

63

Máy đọc Elisa,Potato Virut A, S, Y, X Complete kit (500 tets )

Cái

01

 

64

Máy hút ẩm

Cái

04

 

65

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

01

 

66

Máy lắc tròn

Cái

01

 

67

Máy nén mẫu bê tông

Cái

01

 

68

Máy nông nghiệp

Cái

02

 

69

Máy nghiền 3 pha

Cái

01

 

70

Máy phân tích Ni tơ/ Protein/Đạm bằng phương pháp Dumas

Cái

01

 

71

Máy phun sương

Cái

01

 

72

Máy phun thuốc

Cái

01

 

73

Máy trộn nguyên liệu nấm

Cái

01

 

74

Máy sấy

Cái

01

 

75

Máy phát điện

Cái

01

 

76

Máy cất nước một lần

Cái

01

 

77

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

04

 

78

Nguồn chuẩn AC/DC

Cái

01

 

79

Nguồn vật đen hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ hồng ngoại đo tai

Cái

01

 

80

Nguồn vật đen hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ hông ngoại đo trán

Cái

01

 

81

Hệ thống nhà kính, nhà lưới

Cái

05

 

82

Nhiệt kế điện trở chuẩn

Cái

01

 

83

Nhiệt kế thủy tinh thủy ngân chuẩn

Cái

01

 

84

Phong tốc kế kiểu cánh quạt (Thiết bị đo vận tốc gió)

Cái

01

 

85

Phụ kiện cho máy Ly tâm

Cái

01

 

86

Quả cân chuẩn 316-12 (2 kg hạng E2)

Quả

01

 

87

Quả cân loại E2: 1kg

Quả

01

 

88

Quả cân loại F1: 10kg

Quả

01

 

89

Tủ cấy vô trùng

Tủ

04

 

90

Tủ cấy vi sinh

Cái

01

 

91

Tủ hút khí độc

Cái

01

 

92

Tủ mát bảo quản mẫu

Cái

01

 

93

Tủ nuôi vi sinh

Cái

02

 

94

Tủ sấy

Cái

01

 

95

Thiết bị đo các thông số chất lượng nước và các phụ kiện khác chọn thêm để nâng cao tính năng sử dụng và dự phòng thay thế tiêu hao

Cái

01

 

96

Thiết bị đo công suất, tần số, hài

Cái

01

 

97

Thiết bị đo điện trở ruột dẫn điện, dây dẫn điện và điện trở suất

Cái

01

 

98

Thiết bị đo liều phóng xạ

Cái

01

 

99

Thiết bị đo và ghi nhiệt độ/điện áp 30 kênh

Cái

01

 

100

Thiết bị kéo, nén cầm tay

Cái

01

 

101

Thiết bị kiểm định máy đo điện não

Cái

01

 

102

Thiết bị kiểm định máy đo điện tim

Cái

01

 

103

Thiết bị kiểm tra độ bền quai đeo của mũ bảo hiểm

Cái

01

 

104

Thiết bị kiểm tra góc nhìn của mũ bảo hiểm

Cái

01

 

105

Thiết bị kiểm tra momen xoắn dây nguồn

Cái

01

 

106

Thiết bị khoan lấy mẫu bê tông từ cấu kiện

Cái

01

 

107

Thiết bị ly tâm

Cái

01

 

108

Thiết bị phân tích các yếu tố vi sinh vật

Cái

01

 

109

Thiết bị tạo điện áp vô cấp

Cái

01

 

110

Thiết bị thử cháy ngọn lửa hình kim

Cái

01

 

111

Thiết bị thử nén viên bi (Độ lõm)

Cái

01

 

112

Thiết bị thử nghiệm an toàn điện đa năng (Thử cao áp, đo dòng rò, điện trở nối đất, điện trở cách điện...)

Cái

01

 

113

Thiết bị thử nghiệm độ bền va đập và hấp thụ xung động kết hợp với thử đâm xuyên

Cái

01

 

114

Thiết bị thử nghiệm sợi dây nóng đỏ

Cái

01

 

115

Thiết bị thử rơi cho bàn là

Cái

01

 

116

Thiết bị thử va đập

Cái

01

 

117

Thiết bị kiểm định đồng hồ xăng dầu

Thiết bị

01

 

118

Thiết bị thử xung điện áp

Cái

01

 

119

Thiết bị hiển thị thông tin theo thời gian thực

Cái

01

 

120

Thiết bị hút ẩm

Cái

01

 

121

Thiết bị đo dải liều thấp

Thiết bị

01

 

122

Thiết bị lấy mẫu khí

Thiết bị

01

 

123

Hệ thống điện dự phòng dùng pin hoặc ắc qui

Hệ thống

01

 

124

Máy phát điện

Cái

01

 

125

Thiết bị đo các thông số khí tượng

Thiết bị

01

 

126

Thiết bị hút ẩm

Cái

01

 

127

Thiết bị đo suất liều bức xạ, xác định đồng vị di động gắn GPS và phần mềm thu nhận dữ liệu tại trạm trung Tâm

Thiết bị

01

 

128

Thiết bị đo nhiễm bẩn bề mặt alpha, beta, gamma

Thiết bị

01

 

129

Thiết bị kiểm soát nhiễm bẩn phóng xạ trong các mẫu lương thực, thực phẩm

Thiết bị

01

 

130

Liều kế cá nhân

Thiết bị

05

 

131

Bộ Kit tẩy xạ xách tay

Bộ

01

 

132

Quần áo,găng tay, mặt nạ bảo hộ, găng tay, ủng cho người vận hành

Bộ

01

 

133

Thiết bị đo phóng xạ dưới nước di động

Thiết bị

01

 

134

Thiết bị lấy mẫu nước cầm tay

Thiết bị

02

 

135

Thiết bị lấy mẫu đất cầm tay

Thiết bị

02

 

136

Tủ sấy mẫu phòng thí nghiệm

Tủ

01

 

137

Máy nghiền mẫu phòng thí nghiệm

Cái

01

 

138

Lò nung mẫu

02

 

139

Hệ thống giá kệ giữ mẫu

Tủ

01

 

140

Máy đo PH

Chiếc

01

 

141

Nồi cất nước tự động 101/h

Chiếc

01

 

142

Thiết bị thử cao áp (V60)

Chiếc

01

 

143

Bộ dụng cụ lấy mẫu theo tiêu chuẩn

Bộ

01

 

144

Cân điện tử

Chiếc

01

 

145

Dàn cất đạm 6 chỗ

Chiếc

01

 

146

Máy COD (72 chỉ tiêu)

Chiếc

01

 

147

Máy quang kế ngọn lửa

Chiếc

01

 

148

Hệ thống phá mẫu 6 chỗ

Hệ thống

01

 

149

Máy quang phổ UV-VIS

Chiếc

01

 

150

Máy chuẩn độ điện thế

Bộ

01

 

151

Bộ thiết bị thí nghiệm xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp

Bộ

01

 

152

Bộ thiết bị thí nghiệm đo độ võng nền đường (E) bằng phương pháp ép tĩnh

Bộ

01

 

153

Bộ thiết bị thí nghiệm đo độ võng nền mặt đường bằng cần Benkenman

Bộ

01

 

154

Bộ chia mẫu theo phương pháp lấy mẫu (TCVN 75721:06)

Bộ

01

 

155

Bộ khuôn CBR

Bộ

01

 

156

Thiết bị xác định giới hạn Atterberg (chảy + dẻo)

Chiếc

01

 

157

Máy cắt phẳng 3 tốc độ

Chiếc

01

 

158

Bộ thiết bị thí nghiệm thành phần hạt

Bộ

01

 

159

Cân thuỷ tĩnh

Chiếc

01

 

160

Máy lắc sàng điện tử tần số cao

Chiếc

01

 

161

Bộ thiết bị thí nghiệm đương lượng cát

Bộ

01

 

162

Máy nén CBR

Chiếc

01

 

163

Máy nén đất kiểu tam liên

Chiếc

01

 

164

Thiết bị thử độ mài mòn Losangerles

Chiếc

01

 

165

Máy khoan lấy mẫu bê tông hiện trường

Chiếc

01

 

166

Máy đầm CBR và Proctor tự động kỹ thuật số

Chiếc

01

 

167

Máy nén bê tông hiển thị số dạng thuỷ lực

Chiếc

01

 

168

Máy dò cốt thép trong bê tông

Chiếc

01

 

169

Bộ chưng cất hồi lưu tinh dầu hồi

Bộ

01

 

170

Bộ quả cân chuẩn loại 20 kg hạng M1

Bộ

01

 

171

Bộ Máy tính phục vụ hoạt động trạm quan trắc

Bộ

01

 

172

Máy đóng gói sản phẩm

Máy

01

 

173

Máy khuấy môi trường

Cái

01

 

174

Tủ đựng hóa chất

Cái

01

 

175

Hệ thống dàn nuôi cây, nuôi nấm

Hệ thống

06

 

176

Hệ thống sắc ký khí khối phổ kết hợp bộ thổi lôi cuốn và bẫy (gcms kết hợp purge and trap)

Hệ thống

01

 

177

Thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu nước

Bộ

03

 

C

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỂN THÔNG

 

 

 

I

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

1.1

Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh

 

 

 

1

Hệ thống điều hòa chính xác

Bộ

05

 

2

Thiết bị cân bằng tải - Peplink Balance

Bộ

01

 

3

Thiết bị Switch core - Juniper

Bộ

01

 

4

Thiết bị chuyển mạch - San switch Dell EMC

Bộ

03

 

5

Thiết bị mạng - Switch Dell

Bộ

01

 

6

Thiết bị mạng - Cisco

Bộ

03

 

7

Thiết bị chuyển mạch - DMZ Switch

Bộ

01

 

8

Thiết bị lưu trữ - SAN SW DS-6610B

Bộ

01

 

9

Thiết bị tường lửa - Firewall SRX

Bộ

03

 

10

Thiết bị chuyển mạch - Aruba Switch

Bộ

02

 

11

Thiết bị chống thư rác - Fortigate

Bộ

01

 

12

Thiết bị lưu trữ - SAN Dell

Bộ

02

 

13

Thiết bị lưu trữ - SAN Lenovo

Bộ

01

 

14

Thiết bị lưu trữ - Dell Unity XT

Bộ

03

 

15

Thiết bị máy chủ

Bộ

35

 

16

Hệ thống Số hóa Thủ tục hành chính

Hệ thống

02

 

17

Hệ thống Thư điện tử công vụ

Hệ thống

07

 

18

Hệ thống Nền tảng danh tính số

Hệ thống

06

 

19

Hệ thống kho dữ liệu dùng chung (data lake) phục vụ phân tích,

Hệ thống

03

 

20

Hệ thống trung tâm giám sát, điều hành an toàn, an ninh mạng (

S Hệ thống

02

 

21

Hệ thống Cổng khai khác dữ liệu chuyển đổi số tỉnh Lạng Sơn

Hệ thống

01

 

22

Hệ thống nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của tỉnh (LGSP)

Hệ thống

02

 

23

Hệ thống Lạng Sơn Cloud

Hệ thống

08

 

24

Hệ thống Họp hội nghị truyền hình trực tuyến

Hệ thống

03

 

25

Thiết bị tủ Rack

Bộ

32

 

26

Hệ thống Máy phát điện dự phòng

Hệ thống

02

 

27

Hệ thống UPS dự phòng trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh

Hệ thống

02

 

28

Hệ thống cửa từ trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh

Hệ thống

02

 

29

Hệ thống chống cháy trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh

Hệ thống

02

 

1.2

Trung tâm Công nghệ số

 

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

02

 

2

Máy quay phim

Chiếc

02

 

D

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

I

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

1.1

Văn phòng Chi cục

 

 

 

1

Máy in bản đồ A0

Chiếc

01

 

2

Máy chủ theo dõi phòng chống cháy rừng

Chiếc

01

 

3

Máy quay phim

Chiếc

01

 

4

Máy định vị GPS

Chiếc

04

 

5

Ống nhòm quan sát

Chiếc

06

 

6

Máy tính xách tay cấu hình cao

Chiếc

02

 

7

Máy tính để bàn cấu hình cao

Chiếc

02

 

8

Máy quay phim Flycam

Chiếc

04

 

9

Máy tính bảng theo dõi diễn biến rừng

Chiếc

04

 

10

Loa lưu động

Bộ

01

 

11

Súng bắn thuốc mê (súng gây mê)

Chiếc

01

 

1.2

Các Hạt Kiểm lâm khu vực và Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng

 

 

 

1

Máy cưa xăng

Chiếc

33

 

2

Máy định vị GPS

Chiếc

44

 

3

Máy phun nước - chống cháy rừng

Chiếc

22

 

4

Máy cắt thực bì

Chiếc

44

 

5

Máy thổi gió - chữa cháy rừng

Chiếc

66

 

6

Ống nhòm quan sát

Chiếc

33

 

7

Xuồng máy

Chiếc

02

 

8

Máy quay phim Flycam

Chiếc

11

 

9

Loa lưu động

Bộ

11

 

10

Súng bắn thuốc mê (súng gây mê)

Chiếc

11

 

II

Trung tâm Khuyến nông

 

 

 

a

Công tác Thú y

 

 

 

1

Tủ lạnh âm 20 độ C

Chiếc

01

 

2

Máy nổ

Chiếc

02

 

3

Lò tiêu hủy

Chiếc

01

 

4

Kho lạnh bảo quản Vắc xin

Kho lạnh

01

 

b

Công tác Bảo vệ thực vật

 

 

 

1

Kính hiển vi

Chiếc

01

 

2

Máy phun thuốc bảo vệ thực vật

Chiếc

55

 

3

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

 

4

Ống nhòm quan sát

Chiếc

01

 

5

Tủ lạnh bảo quản mẫu

Chiếc

01

 

6

Tủ định ôn

Chiếc

01

 

7

Tủ sấy

Chiếc

01

 

III

Ban quản lý rừng đặc dụng và phòng hộ

 

 

 

1

Máy in bản đồ A0

Chiếc

01

 

2

Máy định vị GPS

Chiếc

01

 

3

Máy quay phim

Chiếc

02

 

4

Ống nhòm quan sát

Chiếc

03

 

5

Máy ảnh

Chiếc

02

 

6

Máy sấy tiêu bản

Chiếc

01

 

7

Máy hút ẩm

Chiếc

03

 

8

Flycam

Chiếc

02

 

9

Máy cưa xăng

Chiếc

05

 

10

Bình phun nước - Chống cháy rừng

Chiếc

05

 

11

Máy thổi gió - Chữa cháy rừng

Chiếc

05

 

IV

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Văn phòng Sở)

 

 

 

1

Máy test dư lượng thuốc trừ sâu

Chiếc

01

 

2

Tủ bảo ôn

Chiếc

01

 

5

Máy đo lưu lượng dòng chảy

Chiếc

01

 

6

Thiết bị đo mực nước giếng khoan

Chiếc

01

 

7

Máy định vị GPS

Chiếc

01

 

9

Máy quay phim cầm tay

Chiếc

01

 

10

Máy đo lưu lượng nước

Chiếc

01

 

11

Máy đo độ ồn âm thanh

Bộ

01

 

V

Văn phòng Đăng ký đất đai

 

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

17

 

2

Máy in bản đồ mầu khổ A0

Chiếc

02

 

3

Máy quét bản đồ khổ giấy A0

Chiếc

01

 

4

Máy định vị vệ tinh

Chiếc

14

 

5

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

 

6

Máy quay phim Flycam

Chiếc

02

 

VI

Trung tâm Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

a

Máy phục vụ công tác đo đạc

 

 

 

1

Máy định vị GPS 2 tần

Chiếc

04

 

2

Máy toàn đạc điện tử (Máy, gương, chân máy, chân gương)

Chiếc

04

 

3

Máy định vị vệ tinh GNSS (ATK)

Chiếc

02

 

b

Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường nước

 

 

 

 

Thiết bị lấy mẫu hiện trường

 

 

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer (loại ngang)

Chiếc

02

 

2

Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer (loại dọc)

Chiếc

02

 

3

Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động

Chiếc

02

 

4

Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường (kiểu gầu Ekman)

Chiếc

02

 

5

Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu (kiểu gầu Van Veen), tời cầm tay

Chiếc

02

 

 

Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường

 

 

 

6

Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở)

Chiếc

02

 

7

Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường

Bộ

02

 

8

Thiết bị đo độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường

Bộ

02

 

9

Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường

Bộ

02

 

10

Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường

Bộ

02

 

11

Thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay

Bộ

01

 

12

Cân kỹ thuật bỏ túi mang đi hiện trường CL5000T

Chiếc

01

 

13

Bộ dụng cụ lấy mẫu đất 3¼” Soil sampler kit

Bộ

02

 

 

Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường

 

 

 

14

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

02

 

15

Máy định vị cầm tay GPS

Chiếc

02

 

c

Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường không khí

 

 

 

 

Thiết bị lấy mẫu hiện trường

 

 

 

1

Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ (lưu lượng thấp từ 0,5 - 2 lít/phút)

Chiếc

30

 

2

Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (lưu lượng lớn 500 - 2000 lít/phút)

Chiếc

15

 

3

Thiết bị lấy mẫu bụi PM 10 (PM 2.5 , PM 1.0 ) kèm bộ cắt bụi PM10 (PM2.5, PM1.0)

Chiếc

02

 

4

Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic

Bộ

02

 

5

Thiết bị lấy mẫu bụi PM10: IPM-FDS-2510 INTRUMEX (PM10,PM2.5); Hãng Intrumex- Ấn Độ; Xuất xứ: Ấn Độ

Chiếc

1

 

6

Máy đo vi khí hậu Kestrel 5500

Chiếc

1

 

7

Máy đo độ ồn

Chiếc

1

 

8

Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường HI8314-1 - Hanna

Chiếc

1

 

9

Thiết bị đo đa chỉ tiêu nước hiện trường Hanna HI2020-01

Chiếc

1

 

10

Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ QC-2B

Chiếc

1

 

11

Máy đo khí thải Testo 350XL

chiếc

1

 

12

Thiết bị đo cường độ ánh sáng- LX1332B

chiếc

1

 

13

Thiết bị đo rung cục bộ, và rung toàn thân phân tích giải tần HD2070.HA-WB

chiếc

1

 

14

Máy đo bức xạ tử ngoại PCE-UV34

chiếc

1

 

15

Máy đo bức xạ nhiệt PCE SPM 1

chiếc

1

 

16

Điện từ trường tần số công nghiệp HI-3604

chiếc

1

 

17

Máy đo nồng độ oxy trong máu và nhịp tim

chiếc

1

 

18

Cân điện tử 2 số

chiếc

1

 

19

Máy đo hơi VOCs

chiếc

1

 

20

Máy đo điện từ trường tần số cao (Extech 480846)

chiếc

1

 

 

Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường

 

 

 

21

Máy đo độ ồn tích phân

Chiếc

02

 

22

Máy đo độ rung tích phân

Chiếc

02

 

23

Thiết bị đo khí thải ống khói

Bộ

02

 

24

Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói

Bộ

02

 

 

Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường

 

 

 

25

Máy định vị vệ tinh (GPS) cầm tay

Chiếc

02

 

26

Máy ảnh kỹ thuật số (phục vụ đi hiện trường)

Chiếc

02

 

d

Thiết bị quan trắc, lấy mẫu chất thải rắn

 

 

 

1

Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn

Bộ

02

 

2

Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường

Chiếc

02

 

đ

Thiết bị phân tích trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

Thiết bị phân tích

 

 

 

1

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

Chiếc

01

 

2

Máy quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS)

Chiếc

01

 

3

Máy sắc ký ion IC - 2 kênh

Chiếc

01

 

4

Máy sắc ký khí (GC/ECD) hoặc máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS)

Chiếc

01

 

5

Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR)

Chiếc

01

 

6

Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mầu đồng bộ)

Bộ

01

 

7

Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí …)

Bộ

01

 

8

Bộ phân tích TSS

Bộ

01

 

9

Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động

Bộ

01

 

10

Máy cất nước 2 lần

Chiếc

01

 

11

Bể siêu âm

Chiếc

01

 

12

Bể điều nhiệt

Chiếc

01

 

13

Bộ chưng cất đạm

Chiếc

01

 

14

Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng

Bộ

01

 

15

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Chiếc

01

 

16

Tủ lạnh (sử dụng liên tục)

Chiếc

07

 

17

Tủ hút khí độc

Chiếc

06

 

18

Bộ cất phenol

Chiếc

01

 

19

Bộ cất Cyanua

Chiếc

01

 

20

Bộ cất quay chân không

Chiếc

01

 

21

Bộ chiết Soxhlet

Chiếc

01

 

22

Tủ ấm

Chiếc

06

 

23

Tủ sấy loại to

Chiếc

01

 

24

Tủ sấy loại nhỏ

Chiếc

01

 

25

Máy ly tâm

Chiếc

01

 

26

Máy lắc đứng và ngang

Chiếc

02

 

27

Cân phân tích

Chiếc

03

 

28

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

 

29

Bơm chân không

Chiếc

02

 

30

Lò nung

Chiếc

01

 

31

Bộ ổn nhiệt

Bộ

01

 

32

Tủ lạnh sâu

Chiếc

02

 

33

Tủ hút chân không

Chiếc

01

 

34

Tủ cấy vi sinh - Class II

Chiếc

01

 

35

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

01

 

36

Bộ đếm khuẩn lạc

Bộ

01

 

37

Tủ ấm vi sinh

Chiếc

01

 

38

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

01

 

39

Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh

Bộ

01

 

40

Máy pH để bàn

Chiếc

01

 

41

Máy TDS/EC để bàn

Chiếc

01

 

42

Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5)

Chiếc

01

 

43

Lò phá mẫu bằng vi sóng

Bộ

01

 

44

Bộ cất Flo

Bộ

01

 

45

Bộ cất sunfua

Bộ

01

 

46

Cô quay chân không

Chiếc

01

 

47

Phễu chiết 2 Lít

Chiếc

01

 

48

Bình hút ầm

Chiếc

01

 

49

Máy lắc trộn

Chiếc

01

 

50

Bếp phá mẫu N

Chiếc

01

 

51

Bình phá mẫu N

Chiếc

01

 

52

Bộ phá mẫu P

Bộ

01

 

53

Bộ cất Nitơ

Bộ

01

 

54

Cột nhồi bằng thủy tinh

Chiếc

01

 

55

Bộ tách chất hoạt động bề mặt

Bộ

01

 

56

Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút

Bộ

01

 

57

Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích

Bộ

01

 

 

Thiết bị phụ trợ phòng thí nghiệm

 

 

 

58

Tủ bảo quản mẫu

Chiếc

04

 

59

Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích

Bộ

01

 

60

Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút

Bộ

01

 

e

Các thiết bị đo nhanh các chỉ tiêu (để xác định nhanh các chỉ tiêu trong môi trường nước và môi trường không khí)

 

 

 

1

Bộ phân tích vi sinh

Bộ

01

 

2

Thiết bị đo đa chỉ tiêu trong nước, dạng để bàn

Bộ

01

 

3

Thiết bị đo nồng độ bụi (tổng bụi lơ lửng)

Bộ

01

 

4

Thiết bị đo hàm lượng kim loại nặng xách tay

Bộ

01

 

5

Thiết bị đo khí độc hiện trường

Chiếc

01

 

g

Trạm quan trắc tự động

 

 

 

 

Trạm quan trắc môi trường nước

 

 

 

1

Container chuyên dụng trạm quan trắc

Chiếc

02

 

2

Máy đo pH và nhiệt độ

Chiếc

02

 

3

Cảm biến pH và nhiệt độ

Chiếc

02

 

4

Bộ làm sạch cho cảm biến pH

Bộ

02

 

5

Máy đo DO

Chiếc

02

 

6

Cảm biến đo DO

Chiếc

02

 

7

Bộ làm sạch cho cảm biến DO

Bộ

02

 

8

Máy đo rắn lơ lửng

Chiếc

02

 

9

Bộ lưu mẫu tự động

Bộ

02

 

10

Bộ thu thập, xử lý, lưu giữ số liệu và phần mềm

Bộ

02

 

11

Vật tư tiêu hao, hóa chất vận hành

Bộ

02

 

12

Bộ thông số quan trắc TSS

Bộ

01

 

13

Bộ thông số 01 COD (nhu cầu oxy hóa học)

Bộ

01

 

14

Datalogger có màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

Trạm quan trắc môi trường không khí

 

 

 

15

Máy phân tích khí SO2

Chiếc

03

 

16

Máy phân tích khí NO-NO2-Nox

Chiếc

03

 

17

Máy phân tích khí CO

Chiếc

03

 

18

Máy phân tích khí Ozone

Chiếc

03

 

19

Máy đo bụi

Chiếc

03

 

20

Bộ pha loãng khí chuẩn cho model SO2/Nox

Bộ

03

 

21

Bộ thu thập, xử lý, lưu giữ số liệu và phần mềm

Bộ

03

 

22

Hệ thống lấy mẫu khí

Hệ thống

03

 

23

Các sensor đo nhiệt độ, độ ẩm, hướng gió, tốc độ gió, các tín hiệu kết nối

Bộ

03

 

24

Bộ đo bức xạ mặt trời

Bộ

03

 

25

Cột khí tượng 10m

Chiếc

03

 

26

Container chuyên dụng trạm quan trắc

Chiếc

03

 

27

Bình khí N2, bình khí CO và van giảm áp

Bộ

03

 

28

Bình khí SO2 và van giảm áp

Bộ

03

 

29

Bình khí NO và van giảm áp

Bộ

03

 

30

Datalogger có màn hình hiển thị

Bộ

03

 

 

Thiết bị phụ trợ trạm quan trắc

 

 

 

31

Đầu ghi hình 16 kênh IP

Chiếc

02

 

32

Camera IP trong

Chiếc

02

 

33

Camera IP ngoài

Chiếc

02

 

34

Máy hút ẩm

Chiếc

02

 

35

Hệ thống chống sét trực tiếp

Bộ

02

 

 

Trung tâm điều hành

 

 

 

36

Máy chủ

Chiếc

01

 

37

SAN (HPE MSA 1050 Storage)

Chiếc

01

 

38

Switch

Chiếc

01

 

39

Router

Chiếc

01

 

40

Màn hình tivi

Chiếc

06

 

41

Ổn áp

Chiếc

01

 

42

Tích hợp hệ thống

Chiếc

01

 

 

Vật tư khác

 

 

 

45

Máy chủ

Chiếc

01

 

48

Máy định vị

Bộ

01

 

50

Máy trạm đo viễn thám

Bộ

01

 

E

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

I

Bảo tàng tỉnh

 

 

 

1

Máy quay phim

Chiếc

03

 

2

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

05

 

3

Máy định vị cầm tay GPS

Chiếc

02

 

4

Máy quay phim flycam

Chiếc

01

 

5

Amply chuyên dụng + bộ loa tuyên truyền phục vụ triển lãm

Bộ

01

 

6

Máy in màu khổ lớn

Chiếc

01

 

7

Bộ máy tính đồng bộ dựng hình

Bộ

01

 

8

Tủ chống ẩm

Chiếc

02

 

9

Máy quét tài liệu

Chiếc

01

 

10

Máy ép plastic

Chiếc

01

 

11

Máy đo cường độ ánh sáng

Chiếc

01

 

12

Ẩm kế điện tử

Chiếc

01

 

13

Máy hút ẩm

Chiếc

05

 

14

Tủ sấy

Chiếc

01

 

15

Thiết bị lưu dữ liệu HDD 16TB 3.5

Chiếc

03

 

II

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao

 

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

 

2

Máy quay phim

Chiếc

02

 

3

Amply chuyên dụng

Chiếc

02

 

4

Loa chuyên dụng

Chiếc

02

 

5

Bàn điều khiển âm thanh

Chiếc

02

 

6

Âm ly các loại

Chiếc

02

 

7

Loa treo

Chiếc

02

 

8

Máy tập thể lực

Bộ

05

 

9

Máy chạy thể lực

Cái

01

 

10

Xe đạp thể lực

Cái

01

 

11

Giàn tập tạ đa năng

Bộ

02

 

12

Đài tập võ

Bộ

01

 

13

Bộ thảm tập võ

Bộ

01

 

14

Rào điền kinh

Bộ

01

 

15

Máy cắt cỏ sân vận động

Cái

01

 

16

Dụng cụ tổ chức thi đấu bóng bàn (bàn, lưới, ghế trọng tài…)

Cái

06

 

17

Hình nộm các môn võ

Cái

06

 

18

Trụ sà, nệm nhảy cao

Cái

01

 

19

Đài lửa, đuốc

Bộ

01

 

20

Bộ tạ tập thể lực

Bộ

02

 

III

Thư viện tỉnh

 

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

02

 

2

Máy in thẻ nhựa

Chiếc

02

 

3

Máy quay phim

Chiếc

01

 

4

Amly chuyên dụng + bộ loa tuyên truyền tại chỗ và tuyên truyền lưu động tại cơ sở

Bộ

02

 

5

Máy đọc mã vạch

Chiếc

06

 

6

Thiết bị lưu trữ dữ liệu

Chiếc

01

 

7

Máy scan, chụp tự động số hoá tài liệu sách

Chiếc

01

 

8

Máy hút ẩm

Chiếc

06

 

IV

Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh

 

 

 

1

Amply chuyên dụng

Chiếc

16

 

2

Loa chuyên dụng

Chiếc

40

 

3

Bộ điều khiển kết nối hệ thống âm thanh

Bộ

02

 

4

Amply các loại

Chiếc

04

 

5

Đàn piano điện

Chiếc

01

 

6

Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số Digital, khả năng xử lý 48 kênh vào

Chiếc

01

 

7

Thiết bị tạo hiệu ứng âm thanh

Chiếc

02

 

8

Bàn trộn âm thanh thu âm

Chiếc

01

 

9

Máy tạo khói sân khấu

Chiếc

04

 

10

Bộ trống da

Bộ

01

 

11

Cục công xuất ánh sáng

Chiếc

04

 

12

Đèn pha sân khấu (Bộ 40 cái)

Bộ

01

 

13

Đèn đổi màu sân khấu (Bộ 80 cái)

Bộ

01

 

14

Đèn kỹ xảo sân khấu

Chiếc

60

 

15

Đèn chiếu rọi sân khấu

Chiếc

02

 

16

Thùng đựng loa chuyên dụng

Chiếc

20

 

17

Micro Không dây

Bộ

20

 

18

Micro cho nhạc cụ

Bộ

04

 

19

Bàn điều khiển âm thanh Analog

Chiếc

02

 

20

Loa kiểm âm thu thanh

Chiếc

04

 

21

Card Suond Thu âm

Chiếc

02

 

22

Micro thu âm

Chiếc

04

 

23

Tủ máy để lắp thiết bị

Chiếc

10

 

24

Quạt thổi khói

Chiếc

04

 

25

Tủ điện công nghiệp + Quản lý nguồn

Chiếc

04

 

26

Đèn LED COB (Bộ 80 cái)

Bộ

01

 

27

Phần mềm điều khiển ánh sáng

Bộ

01

 

28

Cáp điện 1 pha

Mét

2000

 

29

Cáp điện 3 pha

Mét

200

 

30

Máy phát điện 3 pha

Chiếc

01

 

31

Màn hình LED

M2

80

 

32

Chân treo loa di động chịu tải

Chiếc

04

 

33

Chân đèn ánh sáng di động

Chiếc

04

 

34

Bộ tăng âm

Bộ

02

 

35

Loa nén 30-45W

Chiếc

04

 

36

Bộ xử lý tín hiệu (Âm thanh + Ánh sáng)

Bộ

06

 

37

Bàn điều khiển ánh sáng sân khấu

Chiếc

04

 

38

Giàn không gian lắp hệ thống đèn sân khấu 400m2

Bộ

01

 

39

Nhạc cụ điện tử

Bộ

05

 

40

Nhạc cụ dân tộc

Bộ

06

 

V

Trung tâm Văn hóa tỉnh

 

 

 

5.1

Các phòng của Trung tâm

 

 

 

1

Bộ thiết bị âm thanh, ánh sáng tuyên truyền lưu động bao gồm: Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số 16 kênh, loa JBL liền công suất,6 loa Full, loa Sup (khoảng 2000W công suất phục vụ 300 - 400 khách), loa Monitor liền công suất, tủ máy để nguồn điện, bàn điều khiển ánh sáng, ánh sáng đèn Led mầu và đèn COB vàng nắng, chân đèn, chân mic, máy tính sách tay, microphone, microphone kịch cài tai, thiết bị phụ trợ khác trong hệ thống (dây loa, dây điện, đây tín hiệu, ổ cắm điện).

Bộ

01

 

2

Bộ thiết bị âm thanh, ánh sáng, dàn không gian, màn hình led ngoài trời công suất lớn phục vụ hoạt động biểu diễn nghệ thuật quần chúng ngoài trời: Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số 48 kênh, loa JBL liền công suất (khoảng 15.000W công suất phục vụ khoảng <1000 khách ), loa Monitor liền công suất, cap Link lên sân khấu, tủ máy để nguồn điện, bàn điều khiển ánh sáng kỹ thuật số, ánh sáng đèn Led sân khấu, đèn kỹ sảo, đèn hiệu ứng laze, chân đèn, chân mic, microphone, máy tạo khói 3000W, trọn bộ màn hình Led giữa sân khấu 80m2, màn hình cánh 2 bên mỗi bên 30m2,giàn không gian để lắp đặt toàn bộ hệ thống âm thanh, ánh sáng, màn hình led, dây điện tải 3 pha 100m thiết bị phụ trợ khác trong hệ thống (dây loa, dây điện, đây tín hiệu, ổ cắm điện).

Bộ

01

 

3

Đàn Organ

Chiếc

10

 

5.2

Máy móc, thiết bị cho hoạt động chiếu phim tại Rạp Đông Kinh

 

 

 

1

Màn ảnh 2D, 3D

Chiếc

02

 

2

Máy chiếu phim kỹ thuật số Rạp

Bộ

02

 

3

Máy phát điện diezen 3 pha dùng cho Rạp

Chiếc

01

 

4

Âm ly chuyên dụng

Chiếc

02

 

5

Loa chuyên dụng

Chiếc

08

 

6

Bộ thiết bị máy chiếu phim lưu động của các Tổ Chiếu bóng lưu động bao gồm: Máy chiếu video, Đầu phát, máy vi tính cấu hình cao; máy tăng âm, loa thùng, loa nén (kèm theo giá đỡ) Miccro, màn ảnh, Máy nổ phát điện, Giá để thiết bị khi chiếu phim, Thiết bị phụ trợ khác trong hệ thống ( dây loa, ổ cắm điện, ổ cứng ngoài, dây buộc màn hình)

Bộ

10

 

5.3

Máy móc, thiết bị phục vụ quay, dựng phim của Phòng Nghiệp vụ Điện ảnh và truyền thông

 

 

 

1

Máy quay phim

Chiếc

02

 

2

Máy ảnh

Chiếc

01

 

3

Máy chiếu

Chiếc

01

 

5.4

Các đội Văn hóa, Thể thao và Truyền thông khu vực (10 đội)

 

 

 

1

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

10

 

2

Hệ thống dựng hình phi tuyến

Hệ thống

10

 

3

Hệ thống dựng âm thanh phi tuyến

Hệ thống

10

 

4

Hệ thống truyền thanh trực tiếp

Hệ thống

10

 

5

Hệ thống lưu trữ dữ liệu

Hệ thống

10

 

6

Hệ thống truyền thanh trực tiếp ứng dụng viễn thông - công nghệ thông tin

Hệ thống

10

 

7

Bàn trộn âm thanh

Chiếc

20

 

8

Máy quay phim flycam

Hệ thống

20

 

9

Máy quay phim chuyên dụng cầm tay và phụ kiện

Chiếc

50

 

10

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

20

 

11

Đàn Organ

Chiếc

10

 

12

Bộ bàn bóng bàn

Bộ

20

 

13

Máy cắt chữ đêcan

Chiếc

10

 

14

Thiết bị xử lý và khuếch đại âm thanh (vang số, cục đẩy công suất)

Bộ

11

 

15

Bộ trộn hình Livestream trực tiếp trên mạng xã hội

Bộ

01

 

VI

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Văn phòng Sở)

 

 

 

1

Máy đo cường độ ánh sáng

Chiếc

01

 

2

Máy quay phim

Chiếc

03

 

3

Máy đo độ ồn âm thanh

Chiếc

01

 

G

LĨNH VỰC KHÁC

 

 

 

I

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

1

Máy chủ chấm bài thi trắc nghiệm

Chiếc

02

 

2

Máy in kim

Chiếc

03

 

3

Máy xếp trang

Chiếc

04

 

4

Máy trạm chấm thi

Chiếc

02

 

5

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

02

 

6

Camera phục vụ coi thi, chấm thi

Chiếc

23

 

7

Ổ cứng máy chủ SSD 1.92 TB

Bộ

04

 

8

Máy photocopy siêu tốc

Chiếc

04

 

9

Máy quét tài liệu

Chiếc

04

 

II

Sở Tài chính

 

 

 

1

Máy chủ quản lý ngân sách

Hệ thống

01

 

2

Máy chủ DNS-DHCP

Hệ thống

01

 

III

Sở Nội vụ

 

 

 

3.1

Trung tâm Điều dưỡng người có công

 

 

 

1

Máy giặt vắt công nghiệp

Chiếc

02

 

2

Máy sấy công nghiệp

Chiếc

02

 

3

Bể sục massage

Chiếc

01

 

4

Bể ngâm lạnh

Chiếc

01

 

5

Máy xông hơi giải độc

Chiếc

01

 

6

Hệ thống xông hơi đá muối Himalaya

Hệ thống

01

 

7

Máy xông hơi ướt

Chiếc

04

 

8

Máy rửa bát công nghiệp

Chiếc

01

 

IV

Sở Y tế

 

 

 

4.1

Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp

 

 

 

1

Máy giặt công nghiệp

Chiếc

01

 

2

Máy sấy công nghiệp

Chiếc

01

 

3

Lò đốt rác thải chuyên dụng

Chiếc

01

 

4

Tủ bảo ôn rác thải rắn chuyên dụng

Chiếc

01

 

4.2

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

 

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

03

 

2

Máy quay phim

Chiếc

03

 

3

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

 

4

Đèn chiếu

Bộ

01

 

5

Camera (Cố định kèm theo chân máy)

Bộ

01

 

6

Màn hình Led

Chiếc

01

 

7

Ti vi

Chiếc

01

 

V

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

5.1

Trung tâm Thông tin

 

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

05

 

2

Máy quay phim

Chiếc

01

 

5.2

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

02

 

VI

Sở Ngoại vụ

 

 

 

6.1

Trung tâm Thông tin dịch vụ và đối ngoại

 

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

 

2

Máy quay phim

Chiếc

01

 

VII

Sở Xây dựng

 

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

 

2

Máy quay phim Flycam

Chiếc

01

 

VIII

Thanh tra tỉnh

 

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

 

2

Máy quay phim

Chiếc

01

 

3

USB chuyên dụng

Chiếc

05

 

IX

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

 

 

1

Bộ máy đo thủy chuẩn

Bộ

01

 

2

Bộ phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

Bộ

12

 

3

Máy đếm tiền

Chiếc

12

 

4

Máy in bản đồ khổ giấy A0

Chiếc

12

 

5

Máy quay phim cầm tay

Chiếc

12

 

6

Máy quay phim Flycam

Chiếc

12

 

7

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

12

 

8

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

12

 

X

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh

 

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

03

 

2

Máy quay phim flycam

Chiếc

03

 

3

Amply chuyên dụng

Chiếc

06

 

4

Bộ loa chuyên dùng

Bộ

06

 

5

Thiết bị đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại

Máy

01

 

6

Ampe kìm đo điện áp, dòng điện

Máy

01

 

7

Máy đo tốc độ động cơ

Máy

01

 

8

Thiết bi đo, phân tích khí thải

Máy

01

 

9

Thiết bị đo, ghi dữ liệu ánh sáng

Máy

01

 

10

Máy đo, phân tích chất lượng điện (Hioki 3198)

Máy

01

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ TẠI UBND XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 64/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2025 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Đơn vị/chủng loại máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Tiêu chuẩn, định mức chung

 

 

 

1

Máy đo độ pH đất

Chiếc

01

 

2

Máy bơm nước chống hạn

Chiếc

01

 

3

Máy quay phim cầm tay

Chiếc

01

 

4

Máy quay phim Flycam

Chiếc

01

 

5

Thiết bị lưu trữ mạng

Chiếc

01

 

6

Máy đo khoảng cách

Chiếc

01

 

7

Bộ đài phát thanh IP

Chiếc

01

 

8

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

 

II

Xuồng máy phục vụ công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

 

 

 

1

Xã, phường trung tâm và các xã thường xuyên xảy ra ngập úng khi mưa bão

Chiếc

01

 

2

Xã, phường thường xuyên xảy ra ngập úng khi mưa bão và có nhiều điểm cô lập cách xa nhau

Chiếc

02

 

III

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trung tâm Dịch vụ công ích áp dụng riêng đối với các đơn vị hành chính phường

 

 

 

1

Đàn Organ

Chiếc

01

 

2

Giàn đèn sân khấu và điều khiển

Bộ

02

 

3

Máy quay phim flycam

Hệ thống

02

 

4

Máy quay phim chuyên dụng cầm tay và phụ kiện

Chiếc

05

 

5

Hệ thống truyền thanh ứng dụng viễn thông - công nghệ thông tin

Hệ thống

01

 

6

Bộ loa sân khấu

Bộ

03

 

7

Bàn trộn âm thanh

Chiếc

02

 

8

Hệ thống dựng âm thanh phi tuyến

Hệ thống

01

 

9

Hệ thống truyền thanh trực tiếp

Hệ thống

01

 

10

Hệ thống lưu trữ dữ liệu

Hệ thống

01

 

11

Hệ thống dựng hình phi tuyến

Hệ thống

01

 

Ghi chú:

(1) Danh sách xã, phường trung tâm và các xã thường xuyên xảy ra ngập úng khi mưa bão:

- Các phường: phường Đông Kinh, phường Tam Thanh, phường Kỳ Lừa, phường Lương Văn Tri (04 phường).

- Các xã: Chi Lăng, Hữu Lũng, Lộc Bình, Đình Lập, Đồng Đăng, Na Sầm, Văn Quan, Bình Gia, Hoàng Văn Thụ, Tân Đoàn, Tràng Định, Xuân Dương, Khuất Xá, Hoa Thám, Thiện Tân, Tân Văn (16 xã).

(2) Danh sách các xã thường xuyên xảy ra ngập úng khi mưa bão và có nhiều điểm cô lập cách xa nhau: Bằng Mạc, Nhất Hòa, Hữu Liên, Hồng Phong, Cai Kinh, Tri Lễ, Yên Bình, Bắc Sơn, Tuấn Sơn, Vân Nham, Thất Khê (11 xã).

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 64/2025/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng và phân cấp thẩm quyền quản lý tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 64/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/08/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Đoàn Thanh Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/09/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản