- 1Luật đo lường 2011
- 2Nghị định 86/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật đo lường
- 3Luật khoa học và công nghệ năm 2013
- 4Nghị định 08/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử, bản tin đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Hòa Bình
- 8Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 9Quyết định 2099/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Thông tư 21/2019/TT-BKHCN quy định về quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 13Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2021/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 12 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ Quy chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 2099/2017/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 54/TTr-SKHCN ngày 22 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 10 năm 2021
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định về mức hao phí cần thiết đối với lao động; máy móc thiết bị; công cụ, dụng cụ, vật tư để hoàn thành một bước công việc hoặc toàn bộ công việc theo quy trình thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
I. QUY ĐỊNH XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Quyết định số 2099/2017/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định 07/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân (viết tắt UBND) tỉnh Hòa Bình Quyết định ban hành quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử, bản tin đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Hòa Bình.
2. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Tiêu chuẩn chất lượng, thông số kỹ thuật, yêu cầu cơ bản, năng lực thực hiện, trình độ tổ chức, hạ tầng công nghệ.
- Quy định pháp luật hiện hành về chế độ làm việc của người lao động.
- Điều kiện thực tế hoạt động của đơn vị sự nghiệp về nguồn nhân lực, cơ sở vật chất trang thiết bị, nguồn lực tài chính, đất đai.
- Số liệu thống kê hàng năm và các tài liệu có liên quan.
- Tiêu chuẩn kinh tế - kỹ thuật, quy trình xác định định mức kinh tế - kỹ thuật chuyên ngành và quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng công việc, trên cơ sở đó tính toán, xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
3. Đối tượng áp dụng
- Tổ chức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
- Cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động khoa học và công nghệ vận dụng thực hiện bộ định mức kinh tế kỹ thuật này.
4. Giải thích thuật ngữ và quy định chữ viết tắt
- Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của UBND tỉnh Hòa Bình về lĩnh vực khoa học và công nghệ (sau đây viết tắt là dịch vụ sự nghiệp công) là dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực khoa học và công nghệ mà Nhà nước bảo đảm toàn bộ chi phí hoặc dịch vụ sự nghiệp công chưa tính đủ chi phí trong giá, phí, được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của UBND tỉnh (sau đây viết tắt là định mức kinh tế - kỹ thuật) là mức hao phí cần thiết về lao động, nguyên vật liệu, máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (hoặc một khối lượng công việc nhất định), trong một điều kiện cụ thể trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND tỉnh về lĩnh vực khoa học và công nghệ;
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Nhuận bút là khoản tiền do bên sử dụng tác phẩm trả cho tác giả hoặc chủ sở hữu quyền tác giả khi tác phẩm được sử dụng.
Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
TCVN | Tiêu chuẩn quốc gia |
QCVN | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
ĐLVN | Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam |
PTĐ | Phương tiện đo |
NLNT | Năng lượng nguyên tử |
ATBX | An toàn bức xạ |
KS1, KS2, KS3, KS4 | Kỹ sư bậc 1, kỹ sư bậc 2, kỹ sư bậc 3, kỹ sư bậc 4 |
NVL | Nguyên vật liệu |
ĐVT | Đơn vị tính |
5. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Định mức lao động xây dựng theo phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, kinh nghiệm và phương pháp ước lượng so sánh) và phương pháp phân tích (phương pháp phân tích tính toán và phương pháp phân tích khảo sát).
- Định mức vật tư, công cụ dụng cụ được xây dựng theo phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, kinh nghiệm và phương pháp ước lượng so sánh).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo được xây dựng theo quy trình quy định tại Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam (ĐLVN) tương ứng.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động: Dịch vụ công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ KH&CN và phát triển công nghệ; Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN; xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và truyền thông KH&CN, xây dựng, duy trì và phát triển cổng thông tin KH&CN, hoạt động thư viện, thống kê KH&CN, duy trì và phát triển CSDL quốc gia về khoa học và công nghệ được xây dựng trên cơ sở quy trình tự xây dựng đảm bảo phù hợp với thực tế công việc.
6. Nội dung của định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
(1). Định mức lao động
Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp, gián tiếp cần thiết để thực hiện bước công việc hoặc toàn bộ công việc theo quy trình.
Định mức lao động thể hiện các nội dung sau:
- Nội dung công việc: Các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc theo quy trình.
- Định biên: Quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc; lao động tham gia đáp ứng yêu cầu về chuyên môn theo định của pháp luật.
- Định mức: Quy định thời gian lao động trực tiếp thực hiện bước công việc hoặc toàn bộ công việc theo quy trình. Đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/bước công việc hoặc toàn bộ công việc (một ngày công làm việc được tính là 08 giờ).
(2). Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian người lao động sử dụng thiết bị, máy móc cần thiết để thực hiện một bước công việc hoặc toàn bộ công việc theo quy trình. Đơn vị tính là ca/ bước công việc hoặc toàn bộ công việc theo quy trình.
- Thời hạn sử dụng thiết bị (thời gian tính khấu hao) là thời gian dự kiến sử dụng thiết bị vào hoạt động trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của thiết bị. Đơn vị tính là năm.
- Thời hạn sử dụng thiết bị áp dụng theo quy định của pháp luật.
(3). Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
- Định mức vật tư
+ Định mức sử dụng vật tư là số lượng vật tư cần thiết để thực hiện bước công việc hoặc toàn bộ công việc theo quy trình.
+ Mức vật tư nhỏ (bao gồm các loại: ghim, kẹp các loại, dầu bôi trơn chống gỉ RP7, khăn lau, sổ ghi chép...) và hao hụt được tính không quá 10% tổng mức vật tư trong Bảng định mức vật tư. Định mức kinh tế - kỹ thuật này không bao gồm việc vận chuyển.
- Định mức công cụ, dụng cụ
+ Định mức sử dụng công cụ, dụng cụ được tính bằng thời gian người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ cần thiết để thực hiện bước công việc hoặc toàn bộ công việc. Đơn vị tính là ca/bước công việc hoặc toàn bộ công việc.
+ Mức cho các công cụ, dụng cụ nhỏ, phụ được tính không quá 10% định mức công cụ, dụng cụ.
+ Thời hạn sử dụng dụng cụ là thời gian dự kiến sử dụng công cụ, dụng cụ vào các công việc trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, đơn vị tính thời gian là tháng.
(4). Định mức chi phí chung:
Chi phí chung là chi phí không liên quan trực tiếp đến sản phẩm, dịch vụ. Chi phí chung bao gồm: Chi phí quản lý chung của đơn vị, chi phí điện, nước, điện thoại, sửa chữa, bảo dưỡng, các khoản chi phí gián tiếp khác thực hiện công việc. Định mức chi phí chung được tính bằng 25% tổng định mức liên quan trực tiếp đến sản phẩm, dịch vụ.
Định mức kinh tế - kỹ thuật này không bao gồm việc vận chuyển
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
CHƯƠNG 1: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH XI TÉC Ô TÔ
I. Định mức kiểm định xi téc ô tô theo định kỳ
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định xi téc ô tô theo quy trình kiểm định ĐLVN 05:2017
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 10 |
|
- | Tập kết xe vào đúng vị trí để kiểm định | 10 |
|
II | Tiến hành kiểm định |
|
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 16 |
|
- | Kiểm tra nhãn hiệu, ký hiệu | 3 |
|
- | Kiểm tra vị trí đóng chì, ốc để kẹp chì, tấm mức | 5 |
|
- | Kiểm tra cơ cấu thoát khí, tấm chắn sóng và các đoạn ống xả | 5 |
|
- | Kiểm tra đường ống xả và bầu lắng cặn | 3 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 37 |
|
- | Kiểm tra vị trí, kích thước của cổ xi téc | 4 |
|
- | Kiểm tra vị trí, kích thước của tấm mức | 8 |
|
- | Kiểm tra miệng, nắp xi téc, cửa nhập, cửa quan Sát | 10 |
|
- | Kiểm tra cấu tạo của cơ cấu thoát khí và vị trí đường ống xả | 5 |
|
- | Kiểm tra đo chiều dài và đường kính các đoạn ống | 10 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 202 |
|
- | Cho ô tô xi téc đỗ trên mặt bằng kiểm định, xả hết nước trong xi téc, đóng kín van xả của xi téc | 10 |
|
- | Cho đường ống cấp nước vào từng khoang | 4 |
|
- | Tráng ướt các khoang của xe xi téc ô tô | 20 |
|
- | Lần lượt cho nước vào các bình chuẩn được chọn đến vạch dấu danh định. | 80 |
|
- | Đọc nhiệt độ nước trong bình chuẩn | 10 |
|
- | Đợi cho nước trong bình chuẩn ổn định, các van chống tràn không còn có nước chảy ra thì bắt đầu xả nước vào xi téc | 16 |
|
- | Dùng các bình chuẩn thích hợp cho đến khi nước trong xi téc ngập mặt trên của tấm mức. | 20 |
|
- | Đọc nhiệt độ nước trong xi téc | 10 |
|
- | Cho xe xi téc tiến lên lùi xuống ít nhất 03 lần và đỗ tại mặt bằng phẳng sao cho xi téc không bị nghiêng | 12 |
|
- | Dùng bình chuẩn thích hợp để xác định dung tích toàn phần của xi téc | 20 |
|
III | Xử lý chung | 15 |
|
- | Xi téc sau khi kiểm định nếu đạt yêu cầu quy định của quy trình này thì được cấp chứng chỉ kiểm định (kẹp chì, giấy chứng nhận kiểm định) | 10 |
|
- | Xóa số dung tích cũ và sơn lại giá trị mới khi kết quả kiểm định có thay đổi hoặc số dung tích cũ không còn rõ ràng, nguyên vẹn và đóng dấu kiểm định mới, cấp giấy chứng nhận kiểm định | 5 |
|
| Tổng | 280 | 4,67 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị theo bước công việc
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Bộ bình chuẩn kim loại hạng II | Cấp chính xác: 0,2% | Bộ | 4 | 4,67 |
1.2 | Ống đong | 2000mL | Chiếc | 1 | 4,67 |
1.3 | Nhiệt kế | (0-50)°C | Chiếc | 1 | 4,67 |
1.4 | Thước cuộn | Giá trị độ chia 1mm | Chiếc | 1 | 4,67 |
1.5 | Thước vạch | Giá trị độ chia 1mm | Chiếc | 1 | 4,67 |
2 | Phương tiện phụ |
|
|
|
|
2.1 | Hệ thống cấp nước | Có khả năng cấp nước sạch phù hợp với xi téc |
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Chì | hạt |
| 12 |
|
|
2 | Dây chì | Dây | 30 cm | 12 |
|
|
3 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
4 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210mm | 2 |
|
|
5 | Mực in | hộp |
| 0,005 |
|
|
6 | Bút bi | Cái |
| 1 |
|
|
7 | Bút lông dầu | Cái |
| 0,1 |
|
|
8 | Túi đựng clearbag | Cái |
| 1 |
|
|
9 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,006 |
|
|
10 | Điện năng | kWh |
| 3 |
|
|
11 | Nước sạch | m3 |
| 65 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
II. Định mức kiểm định xi téc ô tô lần đầu hoặc sau sửa chữa
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định xi téc ô tô theo quy trình kiểm định ĐLVN 05:2017
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 10 |
|
- | Tập kết xe vào đúng vị trí để kiểm định | 10 |
|
II | Tiến hành kiểm định |
|
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 16 |
|
- | Kiểm tra nhãn hiệu, ký hiệu | 3 |
|
- | Kiểm tra vị trí đóng chì, ốc để kẹp chì, tấm mức | 5 |
|
- | Kiểm tra cơ cấu thoát khí, tấm chắn sóng và các đoạn ống xả | 5 |
|
- | Kiểm tra đường ống xả và bầu lắng cặn | 3 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 37 |
|
- | Kiểm tra vị trí, kích thước của cổ xi téc | 4 |
|
- | Kiểm tra vị trí, kích thước của tấm mức | 8 |
|
- | Kiểm tra miệng, nắp xi téc, cửa nhập, cửa quan sát | 10 |
|
- | Kiểm tra cấu tạo của cơ cấu thoát khí và vị trí đường ống xả | 5 |
|
- | Kiểm tra đo chiều dài và đường kính các đoạn ống | 10 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 303 |
|
- | Cho ô tô xi téc đỗ trên mặt bằng kiểm định, xả hết nước trong xi téc, đóng kín van xả của xi téc | 15 |
|
- | Cho đường ống cấp nước vào từng khoang. | 6 |
|
- | Tráng ướt các khoang của xe xi téc ô tô | 30 |
|
- | Lần lượt cho nước vào các bình chuẩn được chọn đến vạch dấu danh định. | 120 |
|
- | Đọc nhiệt độ nước trong bình chuẩn | 15 |
|
- | Đợi cho nước trong bình chuẩn ổn định, các van chống tràn ko còn có nước chảy ra thì bắt đầu xả nước vào xi téc | 24 |
|
- | Dùng các bình chuẩn thích hợp cho đến khi nước trong xi téc ngập mặt trên của tấm mức. | 30 |
|
- | Đọc nhiệt độ nước trong xi téc | 15 |
|
- | Cho xe xi téc tiến lên lùi xuống ít nhất 3 lần và đỗ tại mặt phẳng bằng sao cho xi téc không bị nghiêng | 18 |
|
- | Dùng bình chuẩn thích hợp để xác định dung tích toàn phần của xi téc | 30 |
|
III | Xử lý chung | 15 |
|
- | Xi téc sau khi kiểm định nếu đạt yêu cầu quy định của quy trình này thì được cấp chứng chỉ kiểm định (kẹp chì, giấy chứng nhận kiểm định) | 10 |
|
- | Sơn giá trị dung tích thực tế của xi téc Vđm và dấu kiểm định lên cổ xi téc với các chữ có chiều cao không nhỏ hơn 200mm và đóng dấu kiểm định lên nút chì ở tấm mức và cấp giấy chứng nhận kiểm định | 5 |
|
| Tổng | 381 | 6,35 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị theo bước công việc
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Bộ bình chuẩn kim loại hạng II | Cấp chính xác: 0,2% | Bộ | 4 | 6,35 |
1.2 | Ống đong | 2000mL | Chiếc | 1 | 6,35 |
1.3 | Nhiệt kế | (0-50)°C | Chiếc | 1 | 6,35 |
1.4 | Thước cuộn | Giá trị độ chia 1mm | Chiếc | 1 | 6,35 |
1.5 | Thước vạch | Giá trị độ chia 1mm | Chiếc | 1 | 6,35 |
2 | Phương tiện phụ |
|
|
|
|
2.1 | Hệ thống cấp nước: Có khả năng cấp nước sạch phù hợp với xi téc |
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Chì | hạt |
| 12 |
|
|
2 | Dây chì | dây | 30 cm | 12 |
|
|
3 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
4 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
5 | Mực in | hộp |
| 0,005 |
|
|
6 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
7 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
8 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,006 |
|
|
10 | Điện năng | kWh |
| 3 |
|
|
11 | Nước sạch | m3 |
| 97,5 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 2: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH TAXIMET
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định Taximet theo quy trình kiểm định ĐLVN 01:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 21 |
|
- | Làm sạch lốp xe trước khi đưa vào kiểm định. | 15 |
|
- | Kiểm tra áp suất hơi của lốp xe | 2 |
|
- | Kiểm tra bộ côn chống trượt trên thiết bị kiểm định taximet | 2 |
|
- | Kiểm tra độ sâu hoa lốp | 2 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 59 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 8 |
|
- | Kiểm tra kích cỡ lốp, độ căng lốp, độ mòn của lốp | 3 |
|
- | Kiểm tra đồng hồ: nhãn hiệu đồng hồ, nước sản xuất, số đồng hồ, hiển thị số đồng hồ; màn hình hiển thị; đơn vị đo lường hiển thị | 3 |
|
- | Kiểm tra vị trí kẹp chì, dán tem kiểm định, dán tem niêm phong | 2 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 5 |
|
- | Kiểm tra bộ hiển thị đồng hồ | 1 |
|
- | Kiểm tra các phím bấm chức năng | 2 |
|
- | Thực hiện in thử: bản in phải rõ ràng, đầy đủ thông tin tại lúc in | 2 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 46 |
|
- | Đo chu vi bánh xe | 10 |
|
- | Xác định hệ số bù lốp | 20 |
|
- | Lập chương trình kiểm định | 6 |
|
+ | Nhập thông tin vào máy tính | 2 |
|
+ | Nhập bảng giá của taxi cần kiểm vào chuẩn | 2 |
|
+ | Kiểm tra và nạp hệ số k | 2 |
|
- | Đo quãng đường | 5 |
|
- | Đo thời gian chờ | 5 |
|
III | Xử lý chung | 9 |
|
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong , kẹp chì | 3 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 3 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 3 |
|
Tổng | 89 | 1,48 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị theo bước công việc
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Chuẩn kiểm định taximet (TT03) | CCX 0.5 | Bộ | 1 | 1,48 |
1.2 | Đồng hồ bấm giây Q&Q | Độ phân giải:0,01s | chiếc | 1 | 1,48 |
1.3 | Áp kế đồng hồ đo lốp xe | CCX 2.5 | chiếc | 1 | 1,48 |
1.4 | Thước đo độ sâu rãnh lốp | < 0.1 mm | chiếc | 1 | 1,48 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 2 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,003 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 3: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN TRỞ CÁCH ĐIỆN
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện đo điện trở cách điện ĐLVN 142:2019
1.2 Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 30 |
|
| Lựa chọn tổ hợp chuẩn | 5 |
|
| Đặt hộp điện trở chuẩn và thiết bị trong môi trường kiểm định | 15 |
|
| Nối đất, và làm sạch bên ngoài các cực của thiết bị | 10 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 70 |
|
| Kiểm tra bên ngoài | 15 |
|
| Kiểm tra ký hiệu, nhãn hiệu | 5 |
|
| Kiểm tra các cực nối, các công tắc chuyển mạch | 10 |
|
| Kiểm tra kỹ thuật | 25 |
|
| Kiểm tra nguồn điện cung cấp | 5 |
|
| Kiểm tra khả năng phát điện áp ra các cực đo thiết bị | 10 |
|
| Kiểm tra khả năng làm việc của thiết bị | 10 |
|
| Kiểm tra đo lường | 30 |
|
| Xác định sai số cơ bản | 5 |
|
| Nối và kiểm tra các cực của thang đo | 5 |
|
| Thay đổi giá trị các cực để so sánh xác định sai số thiết bị so với chuẩn | 10 |
|
| Xác định sai số cơ bản qui đổi | 10 |
|
| Xác định sai số cơ bản cho thiết bị có nhiều thang đo | 18 |
|
| Đánh giá sai số cơ bản | 18 |
|
III | Xử lý kết quả | 30 |
|
| Dán tem kiểm định | 10 |
|
| Lập biên bản kiểm định | 10 |
|
| Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 10 |
|
| Tổng | 130 | 2,17 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
| Hộp điện trở chuẩn |
| bộ | 1 | 2,17 |
2 | Phương tiện đo khác |
|
|
|
|
| Nhiệt kế |
| chiếc | 1 | 2,17 |
| Ẩm kế |
| chiếc | 1 | 2,17 |
3 | Phương tiện phụ |
|
|
|
|
| Đồng hồ đo vạn năng Fluke 189 |
| chiếc | 1 | 2,17 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT | Vật liệu | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Sử dụng | Tỷ lệ(%) thu hồi | Tiêu hao | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
| |
2 | Chì | hạt |
| 2 |
|
| |
3 | Dây chì | Dây |
| 2 |
|
| |
4 | Giấy in | tờ |
| 2 |
|
| |
5 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ |
| 2 |
|
| |
6 | Mực in | hộp |
| 0,002 |
|
| |
7 | Bút bi | Cái |
| 1 |
|
| |
8 | Bút lông dầu | Cái |
| 0,1 |
|
| |
9 | Túi đựng clearbag | Cái |
| 1 |
|
| |
10 | Vải phin trắng | M |
| 0,008 |
|
| |
11 | Cồn công nghiệp | Lít |
| 0,008 |
|
| |
12 | Dây điện | M |
| 0,1 |
|
| |
13 | Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
|
| |
14 | Pin | Đôi |
| 6 |
|
| |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 4: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN TRỞ TIẾP ĐẤT
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện đo điện trở tiếp địa ĐLVN 143:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 30 |
|
| Lựa chọn tổ hợp chuẩn | 5 |
|
| Đặt hộp điện trở chuẩn và thiết bị trong môi trường kiểm định 1h | 15 |
|
| Nối đất, và làm sạch bên ngoài các cực của thiết bị | 10 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 95 |
|
| Kiểm tra bên ngoài | 15 |
|
| Kiểm tra ký hiệu, nhãn hiệu | 5 |
|
| Kiểm tra các cực nối, các công tắc chuyển mạch | 10 |
|
| Kiểm tra kỹ thuật | 25 |
|
| Kiểm tra nguồn điện cung cấp | 5 |
|
| Kiểm tra khả năng phát điện áp ra các cực đo thiết bị | 10 |
|
| Kiểm tra khả năng làm việc của thiết bị | 10 |
|
| Kiểm tra đo lường | 25 |
|
| Nối và kiểm tra các cực của thang đo | 5 |
|
| Thay đổi giá trị các cực để so sánh xác định sai số thiết bị so với chuẩn | 10 |
|
| Xác định sai số cơ bản qui đổi | 10 |
|
| Xác định sai số cơ bản cho thiết bị có nhiều thang đo | 30 |
|
| Xác định sai số cơ bản cho thiết bị có nhiều thang đo | 15 |
|
| Đánh giá sai số cơ bản | 15 |
|
III | Xử lý kết quả | 30 |
|
| Dán tem kiểm định | 10 |
|
| Lập biên bản kiểm định | 10 |
|
| Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 10 |
|
Tổng | 155 | 2,58 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
| Hộp điện trở chuẩn |
|
| 1 | 2,16 |
2 | Phương tiện đo khác |
|
|
|
|
| Nhiệt kế |
|
| 1 | 2,16 |
| Ẩm kế |
|
| 1 | 2,16 |
3 | Phương tiện phụ |
|
|
|
|
| Đồng hồ đo vạn năng Fluke 189 |
|
| 1 | 2,16 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT | Vật liệu | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Sử dụng | Tỷ lệ(%) thu hồi | Tiêu hao | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
| |
2 | Chì | hạt |
| 2 |
|
| |
3 | Dây chì | Dây |
| 2 |
|
| |
4 | Giấy in | tờ |
| 2 |
|
| |
5 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ |
| 2 |
|
| |
6 | Mực in | hộp |
| 0,002 |
|
| |
7 | Bút bi | Cái |
| 1 |
|
| |
8 | Bút lông dầu | Cái |
| 0,1 |
|
| |
9 | Túi đựng clearbag | Cái |
| 1 |
|
| |
10 | Vải phin trắng | M |
| 0,008 |
|
| |
11 | Cồn công nghiệp | Lít |
| 0,008 |
|
| |
12 | Băng cách điện | cuộn |
| 0,1 |
|
| |
13 | Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
|
| |
14 | Pin | Đôi |
| 3 |
|
| |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 5: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH BIẾN ÁP ĐO LƯỜNG
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện biến áp đo lường hạ áp và trung áp kiểu cảm ứng theo ĐLVN 24:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc | |||||
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | NHÓM |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 130 |
|
| Lựa chọn tổ hợp chuẩn | 5 |
|
| Đặt thiết bị kiểm và thiết bị chuẩn đặt trong môi trường kiểm định | 120 |
|
| Làm sạch bên ngoài các đầu sứ, bề mặt cách điện của thiết bị. | 5 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 87 |
|
| Kiểm tra bên ngoài | 11 |
|
| Kiểm tra ký hiệu, nhãn hiệu | 3 |
|
| Kiểm tra hộp đấu dây thứ cấp | 5 |
|
| Kiểm tra vỏ và phần cách điện bên ngoài | 3 |
|
| Kiểm tra kỹ thuật | 17 |
|
| Kiểm tra điện trở cách điện | 2 |
|
| Kiểm tra độ bền cách điện | 3 |
|
| Kiểm tra độ bền các cuộn dây sơ cấp | 5 |
|
| Kiểm tra độ bền các cuộn dây thứ cấp | 5 |
|
| Kiểm tra đo lường | 59 |
|
| Mắc mạch kiểm định đấu nối các phần tử | 10 |
|
| Kiểm tra cực tính | 7 |
|
| Xác định sai số cơ bản | 7 |
|
| Sai số 1%I1n | 7 |
|
| Sai số 5%I1n | 7 |
|
| Sai số 20%I1n | 7 |
|
| Sai số 100%I1n | 7 |
|
| Sai số 120%I1n | 7 |
|
III | Xử lý kết quả | 30 |
|
| Dán tem kiểm định | 10 |
|
| Lập biên bản kiểm định | 10 |
|
| Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 10 |
|
Tổng | 247 | 4,12 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
| Biến áp đo lường chuẩn |
| bộ | 1 | 4,12 |
2 | Phương tiện đo khác |
|
|
|
|
| cầu so xoay chiều vi sai |
| bộ | 1 | 4,12 |
| Hộ tải áp |
| bộ | 1 | 4,12 |
| Nguồn tạo dòng điện |
| bộ | 1 | 4,12 |
| Mêgomet |
| chiếc | 1 | 4,12 |
| Thiết bị kiểm tra độ bền cách điện (TOS 5101) |
| chiếc | 1 | 4,12 |
3 | Phương tiện phụ |
|
|
|
|
| Dây, cáp và các đầu nối mạch sơ cấp, Bộ dây đo thứ cấp chuyên dụng |
| bộ | 1 | 4,12 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT | Vật liệu | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
3 | Dây chì | Dây |
| 2 |
|
|
4 | Giấy in | tờ |
| 2 |
|
|
5 | Phôi giấy chứng nhận | tờ |
| 2 |
|
|
6 | kiểm định |
|
|
|
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,002 |
|
|
8 | Bút bi | Cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | Cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | Cái |
| 1 |
|
|
11 | Giẻ lau | M |
| 0,1 |
|
|
12 | Cồn công nghiệp | Lít |
| 0,133 |
|
|
13 | Băng cách điện | cuộn |
| 0,133 |
|
|
14 | Giấy nhám số 0 | tờ |
| 0,133 |
|
|
15 | Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 6: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH BIẾN DÒNG ĐO LƯỜNG
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện biến dòng đo lường hạ áp và trung áp kiểu cảm ứng ĐLVN 18:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 135 |
|
| Lựa chọn tổ hợp chuẩn | 5 |
|
| Đặt thiết bị kiểm và thiết bị chuẩn đặt trong môi trường kiểm định | 120 |
|
| Làm sạch bên ngoài các đầu sứ, bề mặt cách điện của thiết bị. | 10 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 78 |
|
| Kiểm tra bên ngoài | 13 |
|
| Kiểm tra ký hiệu, nhãn hiệu | 3 |
|
| Kiểm tra hộp đấu dây thứ cấp | 5 |
|
| Kiểm tra vỏ và phần cách điện bên ngoài | 5 |
|
| Kiểm tra kỹ thuật | 20 |
|
| Kiểm tra điện trở cách điện | 5 |
|
| Kiểm tra độ bền cách điện | 5 |
|
| Kiểm tra độ bền các cuộn dây sơ cấp | 10 |
|
| Kiểm tra đo lường | 45 |
|
| Mắc mạch kiểm định đấu nối các phần tử | 10 |
|
| Kiểm tra cực tính | 7 |
|
| Xác định sai số cơ bản | 7 |
|
| Sai số 80%U1n | 7 |
|
| Sai số 100%U1n | 7 |
|
| Sai số 120%U1n | 7 |
|
III | Xử lý kết quả | 30 |
|
| Dán tem kiểm định | 10 |
|
| Lập biên bản kiểm định | 10 |
|
| Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 10 |
|
Tổng | 243 | 4,05 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
| Biến áp đo lường chuẩn |
| bộ | 1 | 4,05 |
2 | Phương tiện đo khác |
|
|
|
|
| cầu so xoay chiều vi sai |
| bộ | 1 | 4,05 |
| Hộ tải áp |
| bộ | 1 | 4,05 |
| Nguồn tạo dòng điện |
| bộ | 1 | 4,05 |
| Mêgomet 3121B |
| chiếc | 1 | 4,05 |
| Thiết bị kiểm tra độ bền cách điện (TOS 5101) |
| chiếc | 1 | 4,05 |
3 | Phương tiện phụ |
|
|
|
|
| Dây, cáp và các đầu nối mạch sơ cấp, Bộ dây đo thứ cấp chuyên dụng |
| bộ | 1 | 4,05 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT | Vật liệu | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Sử dụng | Tỷ lệ(%) thu hồi | Tiêu hao |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
3 | Dây chì | dây |
| 2 |
|
|
4 | Giấy in | tờ |
| 2 |
|
|
5 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ |
| 2 |
|
|
6 | Mực in | hộp |
| 0,002 |
|
|
7 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
8 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
9 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
10 | Vải phin trắng | m |
| 1 |
|
|
11 | Cồn công nghiệp | lít |
| 0,05 |
|
|
12 | Dầu bảo dưỡng ổ đỡ, chân kính | ml |
| 0,04 |
|
|
13 | Băng cách điện | cuộn |
| 1 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 7: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU CẢM ỨNG 1 PHA
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện đo công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha theo ĐLVN 07:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | K S3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
|
|
2 | Tiến hành |
|
|
| 1 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 45 |
|
- | Công tơ được vệ sinh sạch sẽ | 5 |
|
- | Bật phương tiện đo để ổn định | 10 |
|
- | Cho công tơ chạy ở chế độ tải danh định | 30 |
|
II. | Tiến hành kiểm định | 63 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 5 |
|
- | Kiểm tra nhãn mác | 3 |
|
- | Kiểm tra vỏ công tơ | 2 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 6 |
|
- | Kiểm tra khả năng hiển thị | 1 |
|
- | Kiểm tra độ bền cách điện | 5 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 52 |
|
- | Kiểm tra không tải | 5 |
|
- | Kiểm tra ngưỡng độ nhậy | 5 |
|
- | Kiểm tra hằng số công tơ và cơ cấu đếm | 10 |
|
- | Kiểm tra sai số cơ bản | 32 |
|
+ | Kiểm tra phụ tải Imax , PF = 1 | 5 |
|
+ | Kiểm tra phụ tải 100% , PF = 1 | 5 |
|
+ | Kiểm tra phụ tải 100% , PF =0,5L | 5 |
|
+ | Kiểm tra phụ tải 50% , PF = 1 | 5 |
|
+ | Kiểm tra phụ tải 50% , PF =0,5L | 5 |
|
+ | Kiểm tra phụ tải 10% , PF = 1 | 7 |
|
III | Xử lý kết quả | 23 |
|
- | Dán tem kiểm định; kẹp chì | 3 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 10 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 10 |
|
Tổng | 131 | 2,18 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức (giờ) |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Bàn kiểm công tơ điện 1 pha ( Calmet TB40) | U: (0 - 560)V I: (0 - 100) A (Max 120 A) φ: 0- 3600 | Bộ | 1 | 0,1 |
1.2 | Megomet 3121B | 2500 V/100000 MΩ | Chiếc | 1 | 2,84 |
1.3 | Thiết bị thử độ bền cách điện (TOS 5101) | Điện áp AC/DC: 0÷ 2,5 - 5 kV Dòng tải: 55 m | Chiếc | 1 | 2,18 |
1.4 | Máy nén khí |
| Chiếc | 1 | 2,18 |
1.5 | Máy bắt vít |
| Chiếc | 1 | 2,18 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Vật liệu | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Sử dụng | Tỷ lệ(%) thu hồi | Tiêu hao |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
3 | Dây chì | dây |
| 2 |
|
|
4 | Giấy in | tờ |
| 2 |
|
|
5 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ |
| 2 |
|
|
6 | Mực in | hộp |
| 0,002 |
|
|
7 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
8 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
9 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
10 | Vải phin trắng | m |
| 0,007 |
|
|
11 | Cồn công nghiệp | lít |
| 0,005 |
|
|
12 | Dầu bảo dưỡng ổ đỡ, chân kính | ml |
| 0,05 |
|
|
13 | Điện năng | kWh |
| 0,037 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 8: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂM CẢM ỨNG 3 PHA
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện đo công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 3 pha theo ĐLVN 07:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
I | Chuẩn bị kiểm định | 50 |
| ||
- | Công tơ được vệ sinh sạch sẽ | 5 |
| ||
- | Bật phương tiện đo để ổn định | 15 |
| ||
- | Cho công tơ chạy ở chế độ tải danh định | 30 |
| ||
II | Tiến hành kiểm định | 86 |
| ||
1 | Kiểm tra bên ngoài | 5 |
| ||
- | Kiểm tra nhãn mác | 3 |
| ||
- | Kiểm tra vỏ công tơ | 2 |
| ||
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 6 |
| ||
- | Kiểm tra khả năng hiển thị | 1 |
| ||
- | Kiểm tra độ bền cách điện | 5 |
| ||
3 | Kiểm tra đo lường | 75 |
| ||
- | Kiểm tra không tải | 10 |
| ||
- | Kiểm tra ngưỡng độ nhậy | 10 |
| ||
- | Kiểm tra hằng số công tơ và cơ cấu đếm | 10 |
| ||
- | Kiểm tra sai số cơ bản | 45 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải Imax , PF = 1 | 5 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải 100% , PF = 1 | 5 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải 100% , PF =0,5L | 5 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải 50% , PF = 1 | 5 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải 50% , PF =0,5L | 5 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải 10% , PF = 1 | 5 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải từng phần tử Imax, PF = 1 | 5 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải từng phần tử 100%, PF = 1 | 5 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải từng phần tử 100%, PF =0,5L | 5 |
| ||
III | Xử lý kết quả | 30 |
| ||
- | Dán tem kiểm định; kẹp chì | 10 |
| ||
- | Lập biên bản kiểm định | 10 |
| ||
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 10 |
| ||
Tổng | 166 | 2,77 | |||
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Bàn kiểm công tơ điện 3 pha ( Calmet TB40) | U: 3x(0 - 560)V I: 3x(0 - 100)A (Max 120 A) φ: 0 -3600 | máy | 1 | 0,46 |
1.2 | Megomet 3121B | 2500 V/100000 MΩ | Chiếc | 1 | 2,84 |
1.3 | Thiết bị thử độ bền cách điện (TOS 5101) | Điện áp AC/DC: 0 ÷2,5 - 5 kV Dòng tải: 55 m | Chiếc | 1 | 2,77 |
1.4 | Máy nén khí |
| máy | 1 | 2,77 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Vật liệu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Chì | hạt |
| 3 |
|
|
3 | Dây chì | dây |
| 3 |
|
|
4 | Giấy in | tờ |
| 3 |
|
|
5 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ |
| 2 |
|
|
6 | Mực in | hộp |
| 0,004 |
|
|
7 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
8 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
9 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
10 | Vải phin trắng | m |
| 0,01 |
|
|
11 | Cồn công nghiệp | lít |
| 0,008 |
|
|
12 | Dầu bảo dưỡng ổ đỡ, chân kính | ml |
| 0,1 |
|
|
13 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,0052 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 9: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 1 PHA
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện đo công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 1 pha theo ĐLVN 39:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | NHÓM |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 50 |
|
| Công tơ được vệ sinh sạch sẽ | 5 |
|
| Bật phương tiện đo để ổn định | 15 |
|
| Cho công tơ chạy ở chế độ tải danh định | 30 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 90 |
|
| Kiểm tra bên ngoài | 10 |
|
| Kiểm tra nhãn mác | 5 |
|
| Kiểm tra vỏ công tơ | 5 |
|
| Kiểm tra kỹ thuật | 10 |
|
| Kiểm tra khả năng hiển thị | 5 |
|
| Kiểm tra độ bền cách điện | 5 |
|
| Kiểm tra đo lường | 15 |
|
| Kiểm tra không tải | 5 |
|
| Kiểm tra ngưỡng độ nhậy | 5 |
|
| Kiểm tra hằng số công tơ và cơ cấu đếm | 5 |
|
| Kiểm tra sai số cơ bản | 55 |
|
| Kiểm tra phụ tải Imax, PF = 1; U=63,5 | 3 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U=63,5 | 4 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U=63,5 | 4 |
|
| Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 1; U=63,5 | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 0,5L; U=63,5 | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 1; U=63,5 | 7 |
|
| Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 0,5L; U=63,5 | 7 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U=Umax | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF =0,5L;U=Umax | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U=120 | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U=120 | 5 |
|
III | Xử lý kết quả | 30 |
|
| Dán tem kiểm định; kẹp chì | 10 |
|
| Lập biên bản kiểm định | 10 |
|
| Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 10 |
|
Tổng | 170 | 2,84 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Bàn kiểm công tơ điện 1 pha Calmet TB40) | U: (0 - 560)V I: (0 - 100) A (Max 120 A) φ: 0- 3600 | máy | 1 | 0,118 |
1.2 | Megomet 3121B | 2500 V/100000 MΩ | Chiếc | 1 | 2,84 |
1.3 | Thiết bị thử độ bền cách điện (TOS 5101) | Điện áp AC/DC: 0÷ 2,5 - 5 kV Dòng tải: 55 m | Chiếc | 1 | 2,84 |
1.4 | Máy nén khí |
| Chiếc | 1 | 2,84 |
1.5 | Máy bắt vít |
| Chiếc | 1 | 2,84 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Vật liệu | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
3 | Dây chì | dây |
| 2 |
|
|
4 | Giấy in | tờ |
| 2 |
|
|
5 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ |
| 2 |
|
|
6 | Mực in | hộp |
| 0,002 |
|
|
7 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
8 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
9 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
10 | Vải phin trắng | m |
| 0,004 |
|
|
11 | Cồn công nghiệp | lít |
| 0,004 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 10: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện đo công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha theo ĐLVN 39:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 50 |
|
| Công tơ được vệ sinh sạch sẽ | 5 |
|
| Bật phương tiện đo để ổn định | 15 |
|
| Cho công tơ chạy ở chế độ tải danh định | 30 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 109 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 10 |
|
| Kiểm tra nhãn mác | 5 |
|
| Kiểm tra vỏ công tơ | 5 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 10 |
|
| Kiểm tra khả năng hiển thị | 5 |
|
| Kiểm tra độ bền cách điện | 5 |
|
| Kiểm tra đo lường | 15 |
|
| Kiểm tra không tải | 5 |
|
| Kiểm tra ngưỡng độ nhậy | 5 |
|
| Kiểm tra hằng số công tơ và cơ cấu đếm | 5 |
|
| Kiểm tra sai số cơ bản | 74 |
|
3 | Kiểm tra phụ tải Imax, PF = 1; U=63,5 | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U=63,5 | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U=63,5 | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,8C;U=63,5 | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 1; U=63,5 | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 0,5L;U=63,5 | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 0,8C; U=63,5 | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 1; U=63,5 | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 0,5L; U=63,5 | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 0,5L;U=63,5 | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U=Umax | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U=Umax | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U=120 | 7 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U=120 | 7 |
|
III | Xử lý kết quả | 30 |
|
| Dán tem kiểm định; kẹp chì | 10 |
|
| Lập biên bản kiểm định | 10 |
|
| Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 10 |
|
Tổng | 189 | 3,15 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Bàn kiểm công tơ điện 3 pha ( Calmet TB40) | U: 3x(0 - 560)V I: 3x(0 - 100)A (Max 120 A) φ: 0-3600 | Chiếc | 1 | 0,525 |
1.2 | Megomet 3121B | 2500 V/100000 MQ | Chiếc | 1 | 3,15 |
1.3 | Thiết bị thử độ bền cách điện (TOS 5101) | Điện áp AC/DC: 0 ÷2,5 - 5 kV Dòng tải: 55 m | Chiếc | 1 | 3,15 |
1.4 | Máy nén khí |
| Chiếc | 1 | 3,15 |
1.5 | Máy bắt vít |
| Chiếc | 3,15 | 3,15 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Vật liệu | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Sử dụng | Tỷ lệ(%) thu hồi | Tiêu hao |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
3 | Dây chì | dây |
| 2 |
|
|
4 | Giấy in | tờ |
| 2 |
|
|
5 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ |
| 2 |
|
|
6 | Mực in | hộp |
| 0,002 |
|
|
7 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
8 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
9 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
10 | Vải phin trắng | m |
| 0,06 |
|
|
11 | Cồn công nghiệp | lít |
| 0,004 |
|
|
12 | Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 11: ĐỊNH MỨC HIỆU CHUẨN NHIỆT KẾ CHỈ THỊ TƯƠNG TỰ VÀ CHỈ THỊ HIỆN SỐ
1.1. Nội dung công việc
Hiệu chuẩn nhiệt kế chỉ thị tương tự và chỉ thị hiện số theo quy trình hiệu chuẩn ĐLVN 138:2004
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
|
|
2 | Tiến hành |
|
|
| 1 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị hiệu chuẩn | 6 |
|
- | Lò chuẩn và các phương tiện phụ trợ |
|
|
II | Tiến hành kiểm định | 175 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 11 |
|
- | Kiểm tra ký, nhãn hiệu ghi trên nhiệt kế | 2 |
|
- | Kiểm tra các đầu nối dây | 3 |
|
- | Kiểm tra pin; thiết bị chỉ thị và đầu đo | 6 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 14 |
|
- | Kiểm tra các chi tiết hiển thị của nhiệt kế | 5 |
|
- | Kiểm tra chỉ thị nhiệt độ môi trường | 5 |
|
- | Kiểm tra sự an toàn của điện trở cách điện | 4 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 150 |
|
- | Chuẩn bị kiểm tra |
|
|
+ | Chuẩn bị điểm 0°C | 20 |
|
+ | Vận hành tổ hợp chuẩn | 20 |
|
+ | Gá lắp nhiệt kế chuẩn, nhiệt kế cần hiệu chuẩn vào các bình điều nhiệt, lò hiệu chuẩn | 10 |
|
- | Kiểm tra tại các điểm (ít nhất 3 điểm) |
|
|
- | Đặt nhiệt độ ứng với dải cần đo | 20 |
|
- | Khi nhiệt độ ổn định, đọc số chỉ nhiệt của chuẩn và thiết bị | 15 |
|
+ | Chiều tăng nhiệt |
|
|
* | xác định sai số tại điểm tăng 1 | 10 |
|
* | xác định sai số tại điểm tăng 2 | 10 |
|
* | xác định sai số tại điểm tăng 3 | 10 |
|
+ | Chiều giảm nhiệt |
|
|
* | Xác định sai số tại điểm giảm 1 | 10 |
|
* | Xác định sai số tại điểm giảm 2 | 10 |
|
* | Xác định sai số tại điểm giảm 3 | 10 |
|
+ | Xác định độ hồi trễ | 5 |
|
III | Xử lý kết quả hiệu chuẩn | 15 |
|
+ | Tính giá trị trung bình mỗi lần đo | 5 |
|
+ | Tính số hiệu chính | 5 |
|
| Tính độ lệch chuẩn tại mỗi điểm | 5 |
|
IV | Đánh giá độ không đảm bảo đo | 30 |
|
V | Xử lý chung | 40 |
|
- | Dán tem hiệu chuẩn | 5 |
|
- | Lập biên bản hiệu chuẩn | 30 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn | 5 |
|
Tổng | 265 | 4,42 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
| |
1.1 | Lò chuẩn nhiệt độ kiểu khô dải trung (đến 600 độ C) tích hợp tín hiệu đầu vào cho cặp nhiệt TC và RTD Model: PULSAR-35CU (Mã hàng PULSAR-35CU-2I) | (Tmt ÷ 600) °C | Cái | 1 | 4,42 | |
1.2 | Bể chuẩn nhiệt độ tích hợp kiểu bể ướt và bể khô Model FLUID 100 (Mã hàng FLUID 100-2I) | (-30 ÷ Tmt) °C | Cái | 1 | 4,42 | |
1.3 | Lò chuẩn nhiệt độ dải cao | (150÷1200)°C | Cái | 1 | 4,42 | |
1.4 | TTI-7 |
| Cái | 1 | 4,42 | |
1.5 | Cặp nhiệt điện chuẩn Type S | (0÷1450) °C | Cái | 1 | 4,42 | |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem Hiệu chuẩn | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Giấy in | tờ | Khổ 297x 210 mm | 3 |
|
|
3 | Phôi giấy chứng nhận Hiệu chuẩn | tờ | Khổ 297x 210 mm | 2 |
|
|
4 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
5 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
6 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
7 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
8 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,008 |
|
|
9 | Điện năng | kW |
| 4,2 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 12: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CỘT ĐO XĂNG DẦU
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cột đo xăng dầu theo ĐLVN 10:2017
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Ghi chú (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Điều kiện kiểm định | 15 |
|
| Kiểm tra các yêu cầu cần đảm bảo của CĐXD | 15 |
|
I | Chuẩn bị kiểm định | 20 |
|
- | Bình chuẩn đảm bảo không có điện thế tĩnh điện so với CĐXD và tráng ướt bình chuẩn | 5 |
|
- | Đảm bảo các phương tiện phòng cháy và bảo hộ lao động | 5 |
|
- | Đảm bảo cột đo đã được kiểm định ban đầu theo quy định | 5 |
|
- | Đảm bảo CĐXD đã được phê duyệt mẫu | 5 |
|
III | Tiến hành kiểm định | 200 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 56 |
|
- | Kiểm tra sự phù hợp với phê duyệt mẫu (áp dụng cho KĐ ban đầu) | 5 |
|
- | Kiểm tra phòng chống cơ sở khác tự ý tháo lắp , thay thế IC chương trình hoặc tác động làm thay đổi các đặc trưng kỹ thuật chính | 10 |
|
- | Kiểm tra đảm bảo yêu cầu mới 100 % đối với CĐXD kiểm định lần đầu | 10 |
|
- | Kiểm tra hiện trạng CĐXD áp dụng với kiểm định định kỳ và sau sửa chữa | 10 |
|
- | Kiểm tra cầu dao thiết bị đóng ngắt | 10 |
|
- | Kiểm tra công tắc điều khiển | 3 |
|
- | Kiểm tra bên ngoài | 3 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 14 |
|
- | Kiểm tra sơ bộ | 5 |
|
- | Kiểm tra độ kín | 5 |
|
- | Kiểm tra hoạt động cơ cấu xóa số | 2 |
|
- | Kiểm tra cơ cấu tự ngắt | 2 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 130 |
|
- | Xác định lưu lượng lớn nhất đạt được | 5 |
|
- | Tiến hành tại lưu lượng lớn nhất Qmax | 15 |
|
- | Tiến hành tại lưu lượng nhỏ nhất Qmin | 15 |
|
- | Tiến hành hiệu chỉnh sai số ( nếu cần thiết) và lặp lại 2 bước trên | 30 |
|
- | Kiểm tra sai số tại lượng cấp phát tối thiểu Vmin | 5 |
|
- | Kiểm tra cơ cấu tách khí | 10 |
|
- | Kiểm tra cơ cấu đạt trước | 15 |
|
- | Kiểm tra cơ cấu tính tiền | 15 |
|
- | Kiểm tra độ giãn nở ống mềm | 10 |
|
- | Kiểm tra nội dung in | 5 |
|
- | Kiểm tra chức năng in | 5 |
|
IV | Xử lý chung | 25 |
|
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì | 10 |
|
- | Lập biên bản hiện trạng kiểm định | 10 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 5 |
|
Tổng | 260 | 4,33 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Bộ bình chuẩn kim loại hạng II | Dung tích 2;5;10;20;50;100L Cấp chính xác 0,05 | Bộ | 1 | 4,33 |
1.2 | Phương tiện sử dụng cùng chuẩn |
|
|
|
|
1.2.1 | Bộ thiết bị kiểm tra khả năng tách khí và dãn nở ống Kiểu: BTK01 | (0,1÷1,0) m3/h | Bộ | 1 | 4,33 |
1.2.2 | Ống đong chia độ | Phạm vi đo 100mL Sai số lớn nhất cho phép± 5mL Giá trị độ chia ≤5mL | chiếc | 1 | 4,33 |
1.2.3 | Đồng hồ bấm giây | Giá trị độ chia 1s | chiếc | 1 | 4,33 |
1.2.4 | Nhiệt kế thủy tinh | Phạm vi đo (0-50 )°C Giá trị độ chia ≤1oC | chiếc | 1 | 4,33 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 6 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 3 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 3 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng learbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,008 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 13: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH ÁP KẾ LÒ XO
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định áp kế kiểu lò xo theo quy trình kiểm định ĐLVN 08:2011
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 20 |
|
- | Chuẩn bị hệ thống kiểm định |
|
|
+ | Cân bằng ni vô (nếu có) và kiểm tra mức chất lỏng ở hệ thống tạo áp suất hoặc áp kế chuẩn, sau đó đẩy hết bọt khí ra khỏi hệ thống tạo áp. | 20 |
|
+ | Làm sạch đầu nối của áp kế cần kiểm định |
|
|
+ | Lắp áp kế cần kiểm định vào vị trí làm việc theo phương quy định |
|
|
II | Tiến hành kiểm định | 36 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 7 |
|
- | Kiểm tra tình trạng hoạt động, sự đầy đủ của các chi tiết trong áp kế | 5 |
|
- | Kiểm tra thông tin trên trên áp kế | 2 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 5 |
|
- | Kiểm tra đơn vị đo | 2 |
|
- | Giá trị độ chia | 2 |
|
- | Kiểm tra kim đồng điểm 0 | 1 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 24 |
|
- | Kiểm tra sai số đàn hồi | 6 |
|
- | Kiểm tra sai số tại điểm 1 (chiều tăng) | 2 |
|
- | Kiểm tra sai số tại điểm 2 (chiều tăng) | 2 |
|
- | Kiểm tra sai số tại điểm 3 (chiều tăng) | 2 |
|
- | Kiểm tra sai số tại điểm 4 (chiều tăng) | 2 |
|
- | Kiểm tra sai số tại điểm 5 (chiều tăng) | 2 |
|
- | Kiểm tra sai số tại điểm 4 (chiều giảm) | 2 |
|
- | Kiểm tra sai số tại điểm 3 (chiều giảm) | 2 |
|
- | Kiểm tra sai số tại điểm 2 (chiều giảm) | 2 |
|
- | Kiểm tra sai số tại điểm 1 (chiều giảm) | 2 |
|
III | Xử lý chung | 22 |
|
- | Dán tem kiểm định , kẹp chì | 2 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 15 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 5 |
|
Tổng | 78 | 1,3 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Áp kế hiện số |
| chiếc | 1 | 1,3 |
1.2 | Áp kế lò xo |
| chiếc | 4 | 1,3 |
2 | Phương tiện đo sử dụng cùng với chuẩn |
|
|
|
|
2.1 | Nhiệt ẩm kế |
| chiếc | 1 | 1,3 |
2.2 | Thước đo |
| chiếc | 1 |
|
3 | Phương tiện phụ |
|
|
|
|
3.1 | Các ống dẫn và đầu nối |
| bộ | 1 | 1,3 |
3.2 | Hệ thống tạo áp suất |
| bộ | 2 | 1,3 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 2 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,002 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 14: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH HUYẾT ÁP KẾ
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định huyết áp kế theo quy trình kiểm định ĐLVN 09:2011
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
|
|
2 | Tiến hành |
|
|
| 1 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
I | Chuẩn bị kiểm định | 20 |
| |
- | Chuẩn bị hệ thống kiểm định |
|
| |
+ | Kiểm tra độ kín ở hệ thống tạo áp suất và áp kế Chuẩn | |||
+ | Chuẩn bị ống cao su và cút nối chữ T | |||
+ | Lắp huyết áp kế cần kiểm định vào vị trí làm việc và kiểm tra khả năng làm việc | |||
II | Tiến hành kiểm định | 29 |
| |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 7 |
| |
- | Kiểm tra tình trạng hoạt động, sự đầy đủ của các chi tiết của huyết áp kế | 5 |
| |
- | Kiểm tra thông tin trên trên áp kế | 2 |
| |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 5 |
| |
- | Kiểm tra đơn vị đo | 2 |
| |
- | Giá trị vạch chia | 2 |
| |
- | Kiểm tra độ kín của thiết bị | 1 |
| |
3 | Kiểm tra đo lường | 17 |
| |
- | Điều chỉnh điểm "0" | 2 |
| |
- | Xác định độ nhạy | 1 |
| |
- | Kiểm tra sai số đàn hồi | 6 |
| |
- | Xác định sai số mức 50 mmHg (chiều tăng) | 1 |
| |
- | Xác định sai số mức 100 mmHg (chiều tăng) | 1 |
| |
- | Xác định sai số mức 150 mmHg (chiều tăng) | 1 |
| |
- | Xác định sai số mức 200 mmHg (chiều tăng) | 1 |
| |
- | Xác định sai số mức 250 mmHg (chiều tăng) | 1 |
| |
- | Xác định sai số mức 300 mmHg (chiều tăng) | 1 |
| |
- | Xác định sai số mức 250 mmHg (chiều giảm) | 1 |
| |
- | Xác định sai số mức 200 mmHg (chiều giảm) | 1 |
| |
- | Xác định sai số mức 150 mmHg (chiều giảm) | 1 |
| |
- | Xác định sai số mức 100 mmHg (chiều giảm) | 1 |
| |
- | Xác định sai số mức 50 mmHg (chiều giảm) | 1 |
| |
III | Xử lý chung | 22 |
| |
- | Dán tem kiểm định , kẹp chì | 2 |
| |
- | Lập biên bản kiểm định | 15 |
| |
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 5 |
| |
Tổng | 71 | 1,18 | ||
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Áp kế hiện số |
| chiếc | 1 | 1,18 |
2 | Phương tiện đo sử dụng cùng với chuẩn |
|
|
|
|
2.1 | Nhiệt ẩm kế |
| chiếc | 1 | 1,18 |
2.2 | Thước đo |
| chiếc | 1 | 1,18 |
2.3 | Đồng hồ bấm giây |
| chiếc | 1 | 1,18 |
3 | Phương tiện phụ |
|
|
|
|
3.1 | Các ống dẫn và đầu nối |
| bộ | 1 | 1,18 |
3.2 | Hệ thống tạo áp suất |
| bộ | 2 | 1,18 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Chì | hạt |
| 1 |
|
|
3 | Dây chì | dây | 30 cm | 1 |
|
|
4 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
5 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
6 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
7 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
8 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
9 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
10 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,002 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 15: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH ĐỒNG HỒ NƯỚC LẠNH CƠ KHÍ
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định đồng hồ nước lạnh cơ khí theo ĐLVN 17:2017
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
|
|
2 | Tiến hành |
|
|
| 1 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Ghi chú (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Điều kiện kiểm định | 30 |
|
| Lắp đặt đồng hồ lên giàn kiểm định và làm các công tác để đủ điều kiện kiểm định | 30 |
|
I | Chuẩn bị kiểm định | 5 |
|
- | Vận hành hệ thống đảm bảo ổn định và không rò rỉ | 5 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 85 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 5 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 10 |
|
- | Kiểm tra độ kín | 5 |
|
- | Kiểm tra độ ổn định chỉ số khi dòng chảy dừng | 5 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 70 |
|
- | Xác định các điểm lưu lượng | 5 |
|
- | Tiến hành các phép đo tại các điểm lưu lượng | 60 |
|
- | Xác định sai số tương đối | 5 |
|
III | Xử lý chung | 20 |
|
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì | 5 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 10 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 5 |
|
Tổng | 140 | 2,33 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Bình chuẩn kim loại 125 | Dung tích danh định: (10÷25) L Phạm vi thang đo: (9,5÷10,5)L và (23,5÷26,5)L Giá trị vạch chia: 0,2% Vn | Chiếc | 1 | 2,33 |
1.2 | Bình chuẩn kim loại 126 | Dung tích danh định: (100) L Phạm vi thang đo: (95÷105)L Giá trị vạch chia: 0,2% Vn | Chiếc | 1 | 2,33 |
1.3 | Lưu lượng kế |
| Chiếc | 3 | 2,33 |
2 | Phương tiện phụ |
|
|
| 2,33 |
2.1 | Nhiệt kế | Phạm vi đo: (0÷100)0C Độ phân giải: 10C | Chiếc | 1 | 2,33 |
2.2 | Áp kế lò xo ống | (0 ÷1400) kPa 20 kPa | Chiếc | 2 | 2,33 |
2.3 | Hệ thống tạo và ổn định nguồn nước |
| Hệ thống | 1 | 2,33 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
2 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
3 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
4 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
5 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
6 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
7 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
8 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,004 |
|
|
10 | Điện năng | kW |
| 3,0 |
|
|
11 | Nước sạch | m3 |
| 4,7 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 16: ĐỊNH MỨC HIỆU CHUẨN QUẢ CÂN M1
I. Định mức hiệu chuẩn quả cân M1 đến 500 g
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Hiệu chuẩn quả cân M1 đến 500 g theo quy trình ĐLVN 286:2015
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị hiệu chuẩn | 240 |
|
- | Làm sạch quả cân | 30 |
|
- | Sấy cân chuẩn | 30 |
|
- | Ổn định nhiệt độ quả cân chuẩn và quả cân hiệu chuẩn | 180 |
|
II | Tiến hành hiệu chuẩn | 37 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 10 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 15 |
|
- | Kiểm tra khối lượng riêng | 5 |
|
- | Kiểm tra từ tính | 10 |
|
3 | Kiểm tra đo lường (Phương pháp ABBA) | 12 |
|
III | Xử lý chung | 102 |
|
- | Tính toán độ không đảm bảo đo | 60 |
|
- | Dán tem hiệu chuẩn | 2 |
|
- | Lập biên bản hiệu chuẩn | 30 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn | 10 |
|
Tổng | 379 | 6,32 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Quả cân chuẩn CCX E2 (1-500) mg | E2 | bộ | 1 | 6,32 |
1.2 | Quả cân chuẩn CCX E2 (1-500) g | E2 | bộ | 1 | 6,32 |
2 | Phương tiện khác |
|
|
|
|
2.1 | Cân so sánh 520 g |
| Chiếc | 1 | 6,32 |
2.2 | Nhiệt kế, ẩm kế |
| Chiếc | 1 | 6,32 |
2.3 | Dụng cụ làm sạch (chổi lông, giẻ, cồn ...) |
| Chiếc | 1 | 6,32 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem Hiệu chuẩn | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
3 | Phôi giấy chứng nhận Hiệu chuẩn | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
4 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
5 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
6 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
7 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
8 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,012 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
II. Định mức hiệu chuẩn quả cân M1 đến 20 kg
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Hiệu chuẩn quả cân M1 đến 20 kg theo quy trình ĐLVN 286:2015
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị hiệu chuẩn | 60 |
|
- | Làm sạch quả cân | 30 |
|
- | Sấy cân chuẩn | 30 |
|
II | Tiến hành hiệu chuẩn | 23 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 10 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 1 |
|
3 | Kiểm tra đo lường (Phương pháp ABA) | 12 |
|
III | Xử lý chung | 102 |
|
- | Tính toán độ không đảm bảo đo | 60 |
|
- | Dóng dấu chì (dán tem hiệu chuẩn) | 2 |
|
- | Lập biên bản hiệu chuẩn | 30 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn | 10 |
|
Tổng | 185 | 3,08 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Quả cân chuẩn CCX F2 (1-20) kg | F2 | bộ | 1 | 3,08 |
2 | Phương tiện khác |
|
|
|
|
2.1 | Cân so sánh 31 kg |
| Chiếc | 1 | 3,08 |
2.2 | Nhiệt kế, ẩm kế |
| Chiếc | 1 | 3,08 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
2 | Phôi giấy chứng nhận Hiệu chuẩn | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
3 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
4 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
5 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
6 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
7 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,006 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 17: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN BÀN
I. Định mức kiểm định cân bàn đến 150 kg
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cân bàn điện tử đến 150 kg theo quy trình kiểm định ĐLVN 14:2009
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 6 |
|
- | Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
|
|
II | Tiến hành kiểm định | 107 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 3 |
|
- | Kiểm tra nhãn mác | 2 |
|
- | Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định | 1 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 8 |
|
- | Kiểm tra các chi tiết và lắp ghép (cân điện tử) | 5 |
|
+ | Bộ phận tiếp nhận tải: Đầu đo; hộp nối | 3 |
|
+ | Bộ phận chỉ thị | 2 |
|
- | Kiểm tra móng hoặc bệ cân | 3 |
|
3 | Kiểm tra đo lường (Cân điện tử) | 95 |
|
- | Kiểm tra tại mức cân "0" hoặc min | 15 |
|
+ | Xác định sai số | 5 |
|
+ | Kiểm tra độ động | 5 |
|
+ | Kiểm tra độ lặp lại | 5 |
|
- | Kiểm tra với đặt tải lệch tâm | 25 |
|
- | Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) | 55 |
|
+ | Chiều tăng tải | 25 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 5 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 5 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 5 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 5 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) | 5 |
|
+ | Chiều giảm tải | 20 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 5 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 5 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 5 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 5 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% | 5 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% | 5 |
|
III | Xử lý chung | 43 |
|
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì | 4 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 33 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 6 |
|
Tổng | 155 | 2,58 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Quả cân chuẩn loại 20 kg | M1 | quả | 5 | 2,58 |
1.2 | Quả cân chuẩn loại 10 kg | M1 | quả | 5 |
|
1.2.1 | Quả cân (1-500) g | M1 | bộ | 1 | 2,58 |
1.2.2 | Quả cân 1 kg | M1 | quả | 10 | 2,58 |
1.2.3 | Quả cân 2 kg | M1 | quả | 5 | 2,58 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 1 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,005 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
II. Định mức kiểm định cân bàn đến 500 kg
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cân bàn điện tử đến 500 kg theo quy trình kiểm định ĐLVN 14:2009
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 10 |
|
- | Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
|
|
II | Tiến hành kiểm định | 127 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 3 |
|
- | Kiểm tra nhãn mác | 2 |
|
- | Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định | 1 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 8 |
|
- | Kiểm tra các chi tiết và lắp ghép (cân điện tử) | 5 |
|
+ | Bộ phận tiếp nhận tải: Đầu đo; hộp nối | 3 |
|
+ | Bộ phận chỉ thị | 2 |
|
- | Kiểm tra móng hoặc bệ cân | 3 |
|
3 | Kiểm tra đo lường (Cân điện tử) | 115 |
|
- | Kiểm tra tại mức cân "0" hoặc min | 15 |
|
+ | Xác định sai số | 5 |
|
+ | Kiểm tra độ động | 5 |
|
+ | Kiểm tra độ lặp lại | 5 |
|
- | Kiểm tra với đặt tải lệch tâm | 25 |
|
- | Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) | 75 |
|
+ | Chiều tăng tải | 35 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 7 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 7 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 7 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 7 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) | 7 |
|
+ | Chiều giảm tải | 28 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 7 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 7 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 7 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 7 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% | 6 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% | 6 |
|
III | Xử lý chung | 43 |
|
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì | 4 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 33 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 6 |
|
Tổng | 179 | 2,98 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Quả cân chuẩn loại 20 kg | M1 | quả | 25 | 2,98 |
1.2 | Quả cân chuẩn loại 10 kg | M1 | quả | 10 |
|
1.3 | Quả cân xác định sai số |
|
|
|
|
1.3.1 | Quả cân (1-500) g | M1 | bộ | 1 | 2,98 |
1.3.2 | Quả cân 1 kg | M1 | quả | 10 | 2,98 |
1.3.3 | Quả cân 2 kg | M1 | quả | 5 | 2,98 |
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 1 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,005 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
III. Định mức kiểm định cân đến 2000 kg
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cân bàn điện tử đến 2000 kg theo quy trình kiểm định ĐLVN14:2009
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 15 |
|
- | Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
|
|
II | Tiến hành kiểm định | 158 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 3 |
|
- | Kiểm tra nhãn mác | 2 |
|
- | Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định | 1 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 8 |
|
- | Kiểm tra các chi tiết và lắp ghép (cân điện tử) | 5 |
|
+ | Bộ phận tiếp nhận tải: Đầu đo; hộp nối | 3 |
|
+ | Bộ phận chỉ thị | 2 |
|
- | Kiểm tra móng hoặc bệ cân | 3 |
|
3 | Kiểm tra đo lường (Cân điện tử) | 146 |
|
- | Kiểm tra tại mức cân "0" hoặc min | 15 |
|
+ | Xác định sai số | 5 |
|
+ | Kiểm tra độ động | 5 |
|
+ | Kiểm tra độ lặp lại | 5 |
|
- | Kiểm tra với đặt tải lệch tâm | 25 |
|
- | Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) | 106 |
|
+ | Chiều tăng tải | 50 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 10 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 10 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 10 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 10 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) | 10 |
|
+ | Chiều giảm tải | 40 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 10 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 10 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 10 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 10 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% | 8 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% | 8 |
|
III | Xử lý chung | 43 |
|
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì | 4 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 33 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 6 |
|
Tổng | 215 | 3,58 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Quả cân chuẩn loại 20 kg | M1 | quả | 50 | 3,58 |
1.2 | Quả cân chuẩn loại 10 kg | M1 | quả | 10 |
|
1.3 | Quả cân xác định sai số |
|
|
|
|
1.3.1 | Quả cân (1-500) g | M1 | bộ | 1 | 3,58 |
1.3.2 | Quả cân 1 kg | M1 | quả | 10 | 3,58 |
1.3.3 | Quả cân 2 kg | M1 | quả | 5 | 3,58 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 1 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,005 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
IV. Định mức kiểm định cân bàn đến 5000 kg
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cân bàn điện tử đến 5000 kg theo quy trình kiểm định ĐLVN 14:2009
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
|
|
2 | Tiến hành |
|
|
| 1 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
I | Chuẩn bị kiểm định | 20 |
| |
- | Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
|
| |
II | Tiến hành kiểm định | 211 |
| |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 3 |
| |
- | Kiểm tra nhãn mác | 2 |
| |
- | Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định | 1 |
| |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 8 |
| |
- | Kiểm tra các chi tiết và lắp ghép (cân điện tử) | 5 |
| |
+ | Bộ phận tiếp nhận tải: Đầu đo; hộp nối | 3 |
| |
+ | Bộ phận chỉ thị | 2 |
| |
- | Kiểm tra móng hoặc bệ cân | 3 |
| |
3 | Kiểm tra đo lường (Cân điện tử) | 199 |
| |
- | Kiểm tra tại mức cân "0" hoặc min | 15 |
| |
+ | Xác định sai số | 5 |
| |
+ | Kiểm tra độ động | 5 |
| |
+ | Kiểm tra độ lặp lại | 5 |
| |
- | Kiểm tra với đặt tải lệch tâm | 25 |
| |
- | Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) | 159 |
| |
+ | Chiều tăng tải | 75 |
| |
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 15 |
| |
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 15 |
| |
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 15 |
| |
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 15 |
| |
* | Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) | 15 |
| |
+ | Chiều giảm tải | 60 |
| |
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 15 |
| |
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 15 |
| |
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 15 |
| |
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 15 |
| |
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% | 12 |
| |
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% | 12 |
| |
III | Xử lý chung | 43 |
| |
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì | 4 |
| |
- | Lập biên bản kiểm định | 33 |
| |
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 6 |
| |
Tổng | 273 | 4,55 | ||
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Quả cân chuẩn loại 20 kg | M1 | quả | 50 | 4,55 |
1.2 | Quả cân chuẩn loại 10 kg | M1 | quả | 10 |
|
1.3 | Quả cân xác định sai số |
|
|
|
|
1.2.1 | Quả cân (1-500) g | M1 | bộ | 1 | 4,55 |
1.2.2 | Quả cân 1 kg | M1 | quả | 10 | 4,55 |
1.2.3 | Quả cân 2 kg | M1 | quả | 5 | 4,55 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 1 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,005 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 18: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN Ô TÔ
I. Định mức kiểm định cân ô tô 60 tấn
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cân ô tô điện tử đến 60 tấn theo quy trình kiểm định ĐLVN 13:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo, bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 60 |
|
- | Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
|
|
II | Tiến hành kiểm định | 399 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 9 |
|
- | Kiểm tra nhãn mác | 2 |
|
- | Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định | 1 |
|
- | Kiểm tra sự đầy đủ các bộ phận cân | 6 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 19 |
|
- | Kiểm tra các chi tiết và lắp ghép (cân điện tử) | 13 |
|
+ | Bộ phận tiếp nhận tải: Đầu đo; hộp đấu dây và dây dẫn | 11 |
|
+ | Bộ phận chỉ thị | 2 |
|
- | Kiểm tra móng và bệ cân | 6 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 372 |
|
- | Kiểm tra tại mức cân "0" hoặc min | 61 |
|
+ | Xác định sai số | 17 |
|
+ | Kiểm tra độ động | 17 |
|
+ | Kiểm tra độ lặp lại | 28 |
|
- | Kiểm tra với đặt tải lệch tâm | 33 |
|
- | Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) | 278 |
|
+ | Chiều tăng tải | 130 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 26 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 26 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 26 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 26 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) | 26 |
|
+ | Chiều giảm tải | 104 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 26 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 26 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 26 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 26 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% | 22 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% | 22 |
|
III | Xử lý chung | 44 |
|
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì | 6 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 33 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 6 |
|
Tổng | 503 | 8,38 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Quả cân chuẩn có tổng khối lượng bằng 20% Max (12 tấn) | M1 |
|
|
|
1.1.1 | Quả cân chuẩn 20 kg | M1 | quả | 600 | 8,38 |
1.1.2 | Quả cân chuẩn 500 kg | M1 | quả | 20 | 8,38 |
1.2 | Quả cân xác định sai số |
|
|
|
|
1.2.1 | Quả cân (1-500) g | M1 | bộ | 1 | 8,38 |
1.2.2 | Quả cân 1 kg | M1 | quả | 10 | 8,38 |
1.2.3 | Quả cân 2 kg | M1 | quả | 5 | 8,38 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 2 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,020 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
II. Định mức kiểm định cân ô tô đến 80 tấn
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cân ô tô điện tử đến 80 tấn theo quy trình kiểm định ĐLVN 13:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 70 |
|
- | Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
|
|
II | Tiến hành kiểm định | 441 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 9 |
|
- | Kiểm tra nhãn mác | 2 |
|
- | Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định | 1 |
|
- | Kiểm tra sự đầy đủ các bộ phận cân | 6 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 19 |
|
- | Kiểm tra các chi tiết và lắp ghép (cân điện tử) | 13 |
|
+ | Bộ phận tiếp nhận tải: Đầu đo; hộp đấu dây và dây dẫn | 11 |
|
+ | Bộ phận chỉ thị | 2 |
|
- | Kiểm tra móng và bệ cân | 6 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 414 |
|
- | Kiểm tra tại mức cân "0" hoặc min | 61 |
|
+ | Xác định sai số | 17 |
|
+ | Kiểm tra độ động | 17 |
|
+ | Kiểm tra độ lặp lại | 28 |
|
- | Kiểm tra với đặt tải lệch tâm | 33 |
|
- | Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) | 320 |
|
+ | Chiều tăng tải | 150 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 30 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 30 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 30 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 30 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) | 30 |
|
+ | Chiều giảm tải | 120 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 30 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 30 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 30 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 30 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% | 25 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% | 25 |
|
III | Xử lý chung | 44 |
|
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì | 6 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 33 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 6 |
|
Tổng | 555 | 9,25 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Quả cân chuẩn có tổng khối lượng bằng 20% Max (16 tấn) | M1 |
|
|
|
1.1.1 | Quả cân chuẩn 20 kg | M1 | quả | 800 | 9,25 |
1.1.2 | Quả cân chuẩn 500 kg | M1 | quả | 20 | 9,25 |
1.2 | Quả cân xác định sai số |
|
|
|
|
1.2.1 | Quả cân (1-500) g | M1 | bộ | 1 | 9,25 |
1.2.2 | Quả cân 1 kg | M1 | quả | 10 | 9,25 |
1.2.3 | Quả cân 2 kg | M1 | quả | 5 | 9,25 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật | tư | |
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 2 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,020 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
III. Định mức kiểm định cân ô tô đến 100 tấn
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cân ô tô điện tử đến 100 tấn theo quy trình kiểm định ĐLVN 13:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 80 |
|
- | Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
|
|
II | Tiến hành kiểm định | 486 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 9 |
|
- | Kiểm tra nhãn mác | 2 |
|
- | Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định | 1 |
|
- | Kiểm tra sự đầy đủ các bộ phận cân | 6 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 19 |
|
- | Kiểm tra các chi tiết và lắp ghép (cân điện tử) | 13 |
|
+ | Bộ phận tiếp nhận tải: Đầu đo; hộp đấu dây và dây dẫn | 11 |
|
+ | Bộ phận chỉ thị | 2 |
|
- | Kiểm tra móng và bệ cân | 6 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 459 |
|
- | Kiểm tra tại mức cân "0" hoặc min | 61 |
|
+ | Xác định sai số | 17 |
|
+ | Kiểm tra độ động | 17 |
|
+ | Kiểm tra độ lặp lại | 28 |
|
- | Kiểm tra với đặt tải lệch tâm | 33 |
|
- | Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) | 365 |
|
+ | Chiều tăng tải | 175 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 35 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 35 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 35 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 35 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) | 35 |
|
+ | Chiều giảm tải | 140 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 35 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 35 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 35 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 35 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% | 25 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% | 25 |
|
III | Xử lý chung | 44 |
|
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì | 6 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 33 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 6 |
|
Tổng | 610 | 10,2 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Quả cân chuẩn có tổng khối lượng bằng 20% Max (20 tấn) | M1 |
|
|
|
1.1.1 | Quả cân chuẩn 20 kg | M1 | quả | 1.000 | 10,2 |
1.1.2 | Quả cân chuẩn 500 kg | M1 | quả | 20 | 10,2 |
1.2 | Quả cân xác định sai số |
|
|
|
|
1.2.1 | Quả cân (1-500) g | M1 | bộ | 1 | 10,2 |
1.2.2 | Quả cân 1 kg | M1 | quả | 10 | 10,2 |
1.2.3 | Quả cân 2 kg | M1 | quả | 5 | 10,2 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 2 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | 297 x210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | 297 x210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,020 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
IV. Định mức kiểm định cân ô tô đến 120 tấn
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cân ô tô điện tử đến 120 tấn theo quy trình kiểm định ĐLVN 13:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
|
|
2 | Tiến hành |
|
|
| 1 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 90 |
|
- | Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định | 90 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 537 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 9 |
|
- | Kiểm tra nhãn mác | 2 |
|
- | Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định | 1 |
|
- | Kiểm tra sự đầy đủ các bộ phận cân | 6 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 19 |
|
- | Kiểm tra các chi tiết và lắp ghép (cân điện tử) | 13 |
|
+ | Bộ phận tiếp nhận tải: Đầu đo; hộp đấu dây và dây dẫn | 11 |
|
+ | Bộ phận chỉ thị | 2 |
|
- | Kiểm tra móng và bệ cân | 6 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 510 |
|
- | Kiểm tra tại mức cân "0" hoặc min | 61 |
|
+ | Xác định sai số | 17 |
|
+ | Kiểm tra độ động | 17 |
|
+ | Kiểm tra độ lặp lại | 28 |
|
- | Kiểm tra với đặt tải lệch tâm | 33 |
|
- | Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) | 416 |
|
+ | Chiều tăng tải | 200 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 40 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 40 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 40 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 40 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) | 40 |
|
+ | Chiều giảm tải | 160 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 40 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 40 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 40 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 40 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% | 28 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% | 28 |
|
III | Xử lý chung | 44 |
|
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì | 6 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 33 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 6 |
|
Tổng | 671 | 11,18 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Quả cân chuẩn có tổng khối lượng bằng 20% Max (24 tấn) | M1 |
|
|
|
1.1.1 | Quả cân chuẩn 20 kg | M1 | quả | 1.200 | 11,18 |
1.1.2 | Quả cân chuẩn 500 kg | M1 | quả | 20 | 11,18 |
1.2 | Quả cân xác định sai số |
|
|
|
|
1.2.1 | Quả cân (1-500) g | M1 | bộ | 1 | 11,18 |
1.2.2 | Quả cân 1 kg | M1 | quả | 10 | 11,18 |
1.2.3 | Quả cân 2 kg | M1 | quả | 5 | 11,18 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 2 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,020 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
IV. Định mức kiểm định cân ô tô đến 150 tấn
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cân ô tô điện tử đến 150 tấn theo quy trình kiểm định ĐLVN 13:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 100 |
|
- | Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định | 100 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 583 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 9 |
|
- | Kiểm tra nhãn mác | 2 |
|
- | Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định | 1 |
|
- | Kiểm tra sự đầy đủ các bộ phận cân | 6 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 19 |
|
- | Kiểm tra các chi tiết và lắp ghép (cân điện tử) | 13 |
|
+ | Bộ phận tiếp nhận tải: Đầu đo; hộp đấu dây và dây dẫn | 11 |
|
+ | Bộ phận chỉ thị | 2 |
|
- | Kiểm tra móng và bệ cân | 6 |
|
3 | Kiểm tra đo lường (Cân điện tử) | 556 |
|
- | Kiểm tra tại mức cân "0" hoặc min | 61 |
|
+ | Xác định sai số | 17 |
|
+ | Kiểm tra độ động | 17 |
|
+ | Kiểm tra độ lặp lại | 28 |
|
- | Kiểm tra với đặt tải lệch tâm | 33 |
|
- | Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) | 462 |
|
+ | Chiều tăng tải | 220 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 44 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 44 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 44 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 44 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) | 44 |
|
+ | Chiều giảm tải | 176 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 44 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 44 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 44 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 44 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% | 33 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% | 33 |
|
III | Xử lý chung | 44 |
|
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì | 6 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 33 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 6 |
|
Tổng | 727 | 12,12 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Quả cân chuẩn có tổng khối lượng bằng 20% Max (30 tấn) | M1 |
|
|
|
1.1.1 | Quả cân chuẩn 20 kg | M1 | quả | 1.500 | 12,12 |
1.1.2 | Quả cân chuẩn 500 kg | M1 | quả | 20 | 12,12 |
1.2 | Quả cân xác định sai số |
|
|
|
|
1.2.1 | Quả cân (1-500) g | M1 | bộ | 1 | 12,12 |
1.2.2 | Quả cân 1 kg | M1 | quả | 10 | 12,12 |
1.2.3 | Quả cân 2 kg | M1 | quả | 5 | 12,12 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 2 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
| 0 |
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,020 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 19: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN PHÂN TÍCH
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cân phân tích theo quy trình kiểm định ĐLVN 16:2009
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 30 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 96 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 9 |
|
- | Kiểm tra tính đầy đủ của các cơ cấu, các cụm chi tiết trên cân | 3 |
|
- | Kiểm tra yêu cầu trên nhãn hiệu phải ghi tối thiểu những đặc trưng | 3 |
|
- | Kiểm tra các ký hiệu, số hiệu trên nhãn hiệu cân phải rõ ràng | 3 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật (đối với cân điện tử - Chỉ thị hiện số) | 6 |
|
- | Cơ cấu chỉ thị | 2 |
|
- | Giao diện giữa cơ cấu chỉ thị và thiết bị ngoại vi (nếu có) | 2 |
|
- | Cơ cấu in và lưu trữ số liệu (nếu có) | 2 |
|
3 | Kiểm tra đo lường (Cân điện tử) | 81 |
|
- | Kiểm tra mức cân không tải hoặc min | 5 |
|
- | Kiểm tra độ động | 15 |
|
- | Kiểm tra độ lặp lại | 24 |
|
- | Kiểm tra tải trọng lệch tâm (P=1/3 Max) | 10 |
|
- | Kiểm tra sai số ở các mức cân | 27 |
|
+ | Chiều tăng tải | 15 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) | 3 |
|
+ | Chiều giảm tải | 12 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 3 |
|
III | Xử lý chung | 44 |
|
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong | 6 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 33 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 6 |
|
Tổng | 125 | 2,08 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Quả cân chuẩn CCX E2 (1-500) g | E2 | Bộ | 1 | 2,08 |
2 | Quả cân chuẩn CCX E2 (1 -500) g | E2 | Bộ | 1 | 2,08 |
3 | Quả cân chuẩn CCX F2 (1-20) kg | F2 | Bộ | 1 | 2,08 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vậ tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | |||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
| |
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 1 |
|
| |
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
| |
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
| |
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
| |
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
| |
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
| |
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
| |
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
| |
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
| |
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,010 |
|
| |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 20: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN KỸ THUẬT
I. Định mức kiểm định cân kỹ thuật đến 1 kg
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cân phân tích theo quy trình kiểm định ĐLVN 16:2009
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 30 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 96 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 9 |
|
- | Kiểm tra tính đầy đủ của các cơ cấu, các cụm chi tiết trên cân | 3 |
|
- | Kiểm tra yêu cầu trên nhãn hiệu phải ghi tối thiểu những đặc trưng | 3 |
|
- | Kiểm tra các ký hiệu, số hiệu trên nhãn hiệu cân phải rõ ràng | 3 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật (đối với cân điện tử - Chỉ thị hiện số) | 6 |
|
- | Cơ cấu chỉ thị | 2 |
|
- | Giao diện giữa cơ cấu chỉ thị và thiết bị ngoại vi (nếu có) | 2 |
|
- | Cơ cấu in và lưu trữ số liệu (nếu có) | 2 |
|
3 | Kiểm tra đo lường (Cân điện tử) | 81 |
|
- | Kiểm tra mức cân không tải hoặc min | 5 |
|
- | Kiểm tra độ động | 15 |
|
- | Kiểm tra độ lặp lại | 24 |
|
- | Kiểm tra tải trọng lệch tâm (P=1/3 Max) | 10 |
|
- | Kiểm tra sai số ở các mức cân | 27 |
|
+ | Chiều tăng tải | 15 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) | 3 |
|
+ | Chiều giảm tải | 12 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 3 |
|
III | Xử lý chung | 44 |
|
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong | 6 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 33 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 6 |
|
Tổng | 125 | 2,08 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Quả cân chuẩn CCX E2 (1-500) g | E2 | Bộ | 1 | 2,08 |
2 | Quả cân chuẩn CCX E2 (1-500) g | E2 | Bộ | 1 | 2,08 |
3 | Quả cân chuẩn CCX F2 (1-20) kg | F2 | Bộ | 1 | 2,08 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 1 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,010 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
II. Định mức kiểm định cân kỹ thuật đến 10 kg
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cân cân kỹ thuật đến 10 kg theo quy trình kiểm định ĐLVN 16:2009
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
|
|
2 | Tiến hành |
|
|
| 1 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 30 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 109 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 9 |
|
- | Kiểm tra tính đầy đủ của các cơ cấu, các cụm chi tiết trên cân | 3 |
|
- | Kiểm tra yêu cầu trên nhãn hiệu phải ghi tối thiểu những đặc trưng | 3 |
|
- | Kiểm tra các ký hiệu, số hiệu trên nhãn hiệu cân phải rõ ràng | 3 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật (đối với cân điện tử - Chỉ thị hiện số) | 6 |
|
- | Cơ cấu chỉ thị | 2 |
|
- | Giao diện giữa cơ cấu chỉ thị và thiết bị ngoại vi (nếu có) | 2 |
|
- | Cơ cấu in và lưu trữ số liệu (nếu có) | 2 |
|
3 | Kiểm tra đo lường (Cân điện tử) | 94 |
|
- | Kiểm tra mức cân không tải hoặc min | 5 |
|
- | Kiểm tra độ động | 15 |
|
- | Kiểm tra độ lặp lại | 26 |
|
- | Kiểm tra tải trọng lệch tâm (P=1/3 Max) | 12 |
|
- | Kiểm tra sai số ở các mức cân | 36 |
|
+ | Chiều tăng tải | 20 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 4 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 4 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 4 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 4 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) | 4 |
|
+ | Chiều giảm tải | 16 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 4 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 4 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 4 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 4 |
|
III | Xử lý chung | 44 |
|
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong | 6 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 33 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 6 |
|
Tổng | 138 | 2,3 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Quả cân chuẩn CCX E2(1-500) g | E2 | Bộ | 1 | 2,3 |
2 | Quả cân chuẩn CCX E2(1-500) g | E2 | Bộ | 1 | 2,3 |
3 | Quả cân chuẩn CCX F2(1-20)kg | F2 | Bộ | 1 | 2,3 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 1 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,010 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
III. Định mức kiểm định cân kỹ thuật đến 40 kg
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cân cân kỹ thuật đến 40 kg theo quy trình kiểm định ĐLVN 16:2009
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
I | Chuẩn bị kiểm định | 30 |
| ||
II | Tiến hành kiểm định | 151 |
| ||
1 | Kiểm tra bên ngoài | 9 |
| ||
- | Kiểm tra tính đầy đủ của các cơ cấu, các cụm chi tiết trên cân | 3 |
| ||
- | Kiểm tra yêu cầu trên nhãn hiệu phải ghi tối thiểu những đặc trưng | 3 |
| ||
- | Kiểm tra các ký hiệu, số hiệu trên nhãn hiệu cân phải rõ ràng | 3 |
| ||
2 | Kiểm tra kỹ thuật (đối với cân điện tử - Chỉ thị hiện số) | 6 |
| ||
- | Cơ cấu chỉ thị | 2 |
| ||
- | Giao diện giữa cơ cấu chỉ thị và thiết bị ngoại vi (nếu có) | 2 |
| ||
- | Cơ cấu in và lưu trữ số liệu (nếu có) | 2 |
| ||
3 | Kiểm tra đo lường (Cân điện tử) | 136 |
| ||
- | Kiểm tra mức cân không tải hoặc min | 5 |
| ||
- | Kiểm tra độ động | 20 |
| ||
- | Kiểm tra độ lặp lại | 32 |
| ||
- | Kiểm tra tải trọng lệch tâm (P=1/3 Max) | 16 |
| ||
- | Kiểm tra sai số ở các mức cân | 63 |
| ||
+ | Chiều tăng tải | 35 |
| ||
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 7 |
| ||
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 7 |
| ||
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 7 |
| ||
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 7 |
| ||
* | Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) | 7 |
| ||
+ | Chiều giảm tải | 28 |
| ||
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) | 7 |
| ||
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) | 7 |
| ||
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) | 7 |
| ||
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) | 7 |
| ||
III | Xử lý chung | 44 |
| ||
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong | 6 |
| ||
- | Lập biên bản kiểm định | 33 |
| ||
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 6 |
| ||
Tổng | 180 | 3,0 | |||
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Quả cân chuẩn CCX E2(1-500) g | E2 | Bộ | 1 | 3,0 |
2 | Quả cân chuẩn CCX E2(1-500) g | E2 | Bộ | 1 | 3,0 |
3 | Quả cân chuẩn CCX F2 (1-20) kg | F2 | Bộ | 1 | 3,0 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 1 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,010 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 21: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN ĐĨA
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cân đĩa kiểu chỉ thị hiện số theo quy trình kiểm định ĐLVN 15:2009
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
|
|
2 | Tiến hành |
|
|
| 1 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 6 |
|
- | Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định | 6 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 113 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 7 |
|
- | Nhãn hiệu | 2 |
|
- | Vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định | 1 |
|
- | Kiểm tra đầu đủ các bộ phận của cân | 2 |
|
- | Kiểm tra bề mặt các của các chi tiết cân | 2 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 9 |
|
- | Kiểm tra cụm chi tiết và lắp ghép các bộ phận cân (cân điện tử) | 5 |
|
+ | Bộ phận tiếp nhận tải | 3 |
|
+ | Bộ phận chỉ thị hiện số | 2 |
|
- | Giao diện giữa cân và các thiết bị ngoại vi | 2 |
|
- | Kiểm tra bộ phận đơn giá và tính tổng | 2 |
|
3 | Kiểm tra đo lường (Cân điện tử) | 97 |
|
- | Kiểm tra tại mức cân "0" hoặc min | 12 |
|
+ | Xác định sai số | 4 |
|
+ | Kiểm tra độ động | 4 |
|
+ | Kiểm tra độ lặp lại | 4 |
|
- | Kiểm tra với đặt tải lệch tâm | 20 |
|
- | Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) | 65 |
|
+ | Chiều tăng tải | 30 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 5 | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 6 | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 7 | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 8 | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 9 | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 10 | 3 |
|
+ | Chiều giảm tải | 27 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 9 | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 8 | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 7 | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 6 | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 5 | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 4 | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 3 | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 2 | 3 |
|
* | Xác định sai số bậc kiểm 1 | 3 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% | 4 |
|
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% | 4 |
|
III | Xử lý chung | 43 |
|
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì | 4 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 33 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 6 |
|
Tổng | 161 | 2,68 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Quả cân chuẩn có tổng khối lượng đến 60 kg (quả 20 kg) | M1 | quả | 3 | 2,68 |
1.2 | Quả cân chuẩn có tổng khối lượng đến 60 kg (quả 10 kg) | M1 | quả | 6 | 2,68 |
1.3 | Quả cân chuẩn có tổng khối lượng đến 60 kg (quả 5 kg) | M1 | quả | 12 | 2,68 |
1.2 | Quả cân xác định sai số |
|
|
|
|
1.2.1 | Quả cân (1-500) g | M1 | bộ | 1 | 2,68 |
1.2.2 | Quả cân 1 kg | M1 | quả | 10 | 2,68 |
1.2.3 | Quả cân 2 kg | M1 | quả | 5 | 2,68 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 1 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,005 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 22: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN BĂNG TẢI
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cân băng tải theo quy trình kiểm định ĐLVN 03:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 60 |
|
- | Tập kết chuẩn, phương tiện kiểm định |
|
|
II | Tiến hành kiểm định | 357 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 3 |
|
- | Kiểm tra nhãn mác | 2 |
|
- | Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định | 1 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 80 |
|
- | Kiểm tra dàn cân băng tải | 45 |
|
- | Bộ phận tiếp nhận tải | 15 |
|
- | Bộ chỉ thị | 20 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 274 |
|
- | Chuẩn bị | 130 |
|
+ | Chạy băng tải ở tốc độ kiểm định 20 phút | 20 |
|
+ | Đo chiều dài khai triển băng | 60 |
|
+ | Đo thời gian "t" | 30 |
|
+ | Tính toán xác định các trị số | 20 |
|
- | Kiểm tra tại mức cân "0" | 9 |
|
+ | Xác định sai số | 3 |
|
+ | Kiểm tra độ động | 3 |
|
+ | Kiểm tra độ lặp lại | 3 |
|
- | Kiểm tra tại các mức tải | 126 |
|
+ | Mức (40-50)%Qmax | 73 |
|
* | Xác định sai số | 20 |
|
* | Kiểm tra độ động | 3 |
|
* | Kiểm tra độ lặp lại | 30 |
|
* | Kiểm tra tải trọng đặt lệch tâm | 20 |
|
+ | Mức (80-100)%Qmax | 53 |
|
* | Xác định sai số | 20 |
|
* | Kiểm tra độ động | 3 |
|
* | Kiểm tra độ lặp lại | 30 |
|
- | Kiểm tra tại mức cân "0" | 9 |
|
+ | Xác định sai số | 3 |
|
+ | Kiểm tra độ động | 3 |
|
+ | Kiểm tra độ lặp lại | 3 |
|
III | Xử lý chung | 42 |
|
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì | 6 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 30 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 6 |
|
Tổng | 459 | 7,7 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Xích chuẩn | M2 | Bộ | 1 | 7,7 |
1.2 | Quả cân xác định sai số |
|
|
|
|
1.2.1 | Quả cân (1-500) g | M1 | bộ | 1 | 7,7 |
1.2.2 | Quả cân 1 kg | M1 | quả | 10 | 7,7 |
1.2.3 | Quả cân 2 kg | M1 | quả | 5 | 7,7 |
2 | Phương tiện khác |
|
|
|
|
2.1 | Thước dây | L =50 m; d = 1 mm | Bộ | 1 | 7,7 |
2.2 | Thước đo góc nghiêng | Max =90o; d = 1o | Bộ | 1 | 7,7 |
2.3 | Đồng hồ bấm giây | d = 0,2 s | Chiếc | 1 | 7,7 |
2.4 | Ni vô | d = 1o | Chiếc | 1 | 7,7 |
2.5 | Đồng hồ đo điện vạn năng |
| Chiếc | 1 | 7,7 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 2 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,014 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 23: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN ĐỒNG HỒ LÒ XO
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cân đồng hồ lò xo theo quy trình kiểm định ĐLVN 30:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
I | Chuẩn bị kiểm định | 3 |
| |
1 | Điền đầy đủ thông tin chung vào phần đầu của biên bản kiểm định | 1 |
| |
2 | Đặt cân ngay ngắn, kiểm tra độ thăng bằng của cân thông qua quả dọi và kiểm tra sự hoạt động bình thường của cân bằng cách chỉnh đưa kim về vạch “0”, dùng tay ấn lên đĩa cân cho kim chỉ chạy khoảng 0,5 tới 0,7 thang đo, quan sát hoạt động của cân. | 1 |
| |
- | Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định | 1 |
| |
II | Tiến hành kiểm định | 22 |
| |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 1 |
| |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 1 |
| |
3 | Kiểm tra đo lường | 20 |
| |
- | Kiểm tra tại mức cân "0" hoặc min | 6 |
| |
+ | Kiểm tra độ động | 2 |
| |
+ | Kiểm tra độ lặp lại | 2 |
| |
+ | Xác định sai số | 2 |
| |
- | Kiểm tra với đặt tải lệch tâm | 3 |
| |
- | Kiểm tra tại các mức cân | 11 |
| |
+ | Chiều tăng tải | 3 |
| |
+ | Chiều giảm tải | 2 |
| |
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% | 3 |
| |
+ | Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% | 3 |
| |
III | Xử lý chung | 15 |
| |
1 | Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì | 3 |
| |
2 | Lập biên bản kiểm định | 10 |
| |
3 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 2 |
| |
Tổng | 40 | 0,7 | ||
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Quả cân chuẩn loại 20 kg | M1 | quả | 10 | 0,7 |
1.2 | Quả cân chuẩn loại 10 kg | M1 | quả | 20 | 0,7 |
1.3 | Quả cân xác định sai số |
|
|
|
|
1.2.1 | Quả cân (1-500) g | M1 | bộ | 1 | 0,7 |
1.2.2 | Quả cân 1 kg | M1 | quả | 10 | 0,7 |
1.2.3 | Quả cân 2 kg | M1 | quả | 5 | 0,7 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
3 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
4 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
5 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
6 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
7 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
8 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
9 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
10 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,001 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 24: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN TREO MÓC CẨU
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định cân treo móc cẩu theo quy trình kiểm định ĐLVN 259:2015
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 60 |
|
- | Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định, kiểm tra điều kiện an toàn | 60 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 205 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 4 |
|
- | Kiểm tra nhãn mác | 4 |
|
+ | Kiểm tra các thông tin chung | 2 |
|
+ | Kiểm tra các thông số kỹ thuật, đo lường | 2 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 6 |
|
- | So sánh sự phù hợp về kết cấu của cân cần kiểm định với phê duyệt mẫu | 3 |
|
- | Kiểm tra sự hoạt động bình thường của các cơ cấu | 3 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 195 |
|
- | Xác định sai số điểm "0" | 20 |
|
- | Kiểm tra độ lặp lại | 20 |
|
- | Kiểm tra độ động | 45 |
|
- | Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) | 110 |
|
+ | Xác định sai số bậc kiểm 1 ("0" hoặc Min) | 20 |
|
+ | Xác định sai số bậc kiểm 2 (50% mức cân) | 40 |
|
+ | Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) | 50 |
|
III | Xử lý chung | 42 |
|
- | Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì | 6 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 30 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 6 |
|
| Tổng | 307 | 5,12 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Quả cân chuẩn có tổng khối lượng bằng 20% Max (10 tấn) | M1 |
|
|
|
1.1.1 | Quả cân chuẩn 20 kg | M1 | quả | 500 | 5,12 |
1.1.2 | Quả cân chuẩn 500 kg | M1 | quả | 20 | 5,12 |
1.2 | Quả cân xác định sai số |
|
|
|
|
1.2.1 | Quả cân (1-500) g | M1 | bộ | 1 | 5,12 |
1.2.2 | Quả cân 1 kg | M1 | quả | 10 | 5,12 |
1.2.3 | Quả cân 2 kg | M1 | quả | 5 | 5,12 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 1 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 1 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 1 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,020 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 25: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN TIM
1. Định mức áp dụng kiểm định: 01 phương tiện đo
2. Nội dung công việc: Thực hiện theo ĐLVN 43:2015
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Định mức vật tư, năng lượng |
|
|
|
| Giấy điện tim | Cuộn | 1 |
|
| Túi cúc | cái | 1 |
|
| Giấy A4 | gram | 0,04 |
|
| Bút | Cái | 01 |
|
| Tem kiểm định | cái | 01 |
|
| Phôi giấy kiểm định | cái | 01 |
|
| Điện năng | kw | 3,5 |
|
2 | Định mức thiết bị |
|
|
|
| Chuẩn kiểm định đo lường | ca | 0,5 | Thời gian sử dụng 250 ca/ năm |
| Thước chuẩn |
|
|
|
| Máy tính 0,5 kW | Chiếc | 2 giờ |
|
| Máy in lazer A4 0,4 kw | Chiếc | 1 giờ |
|
3 | Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
| Lao động trực tiếp | Công | 1 |
|
| Lao động gián tiếp | Công | 0,1 |
|
CHƯƠNG 26: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN NÃO
1. Định mức áp dụng kiểm định: cho 01 phương tiện đo
2. Nội dung công việc: Thực hiện theo ĐLVN 44:2015
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Định mức vật tư, năng lượng |
|
|
|
- | Túi cúc | cái | 1 |
|
- | Giấy A4 | gram | 0,01 |
|
- | Bút | Cái | 01 |
|
- | Tem kiểm định | cái | 01 |
|
- | Phôi giấy kiểm định | cái | 01 |
|
- | Điện năng | kw | 3,5 |
|
2 | Định mức thiết bị |
|
|
|
- | Chuẩn kiểm định đo lường | ca | 0,5 | Thời gian sử dụng 250 ca/ năm |
- | Máy tính 0,5 kW | Chiếc | 2 giờ |
|
- | Máy in lazer A4 0,4 kw | Chiếc | 1 giờ |
|
3 | Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
- | Lao động trực tiếp | Công | 1 |
|
- | Lao động gián tiếp | Công | 0,1 |
|
CHƯƠNG 27: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ PHÁT TIA X
I. Thiết bị chụp X -quang tổng hợp
1. Định mức áp dụng kiểm định: cho 01 thiết bị.
2. Nội dung công việc: Thực hiện theo QCVN 11: 2015/BKHCN
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Định mức vật tư, năng lượng |
|
|
|
| Phim chụp X- quang | Phim | 2 |
|
| Túi cúc | cái | 1 |
|
| Giấy A4 | gram | 0,06 |
|
| Bút | Cái | 01 |
|
| Tem kiểm định | cái | 01 |
|
| Phôi giấy kiểm định | cái | 01 |
|
| Điện năng | kw | 3,5 |
|
2 | Định mức thiết bị |
|
|
|
| Chuẩn kiểm định X-quang tổng hợp | ca | 0,5 | Thời gian sử dụng 250 ca/năm |
| Máy tính 0,5 kw | Chiếc | 2 giờ |
|
| Máy in lazer A4 0,4 kw | Chiếc | 1 giờ |
|
3 | Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
| Lao động trực tiếp | Công | 1 |
|
| Lao động gián tiếp | Công | 0,1 |
|
II. Thiết bị chụp X - quang di động
1. Định mức áp dụng kiểm định: cho 01 thiết bị.
2. Nội dung công việc: Thực hiện theo QCVN 15:2018/BKHCN
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Định mức vật tư, năng lượng |
|
|
|
| Phim chụp X-quang | Phim | 2 |
|
| Túi cúc | cái | 1 |
|
| Giấy A4 | gram | 0,06 |
|
| Bút | Cái | 01 |
|
| Tem kiểm định | cái | 01 |
|
| Phôi giấy kiểm định | cái | 01 |
|
| Điện năng | kw | 3,5 |
|
2 | Định mức thiết bị |
|
|
|
| Chuẩn kiểm định X- quang tổng hợp | ca | 0,5 | Thời gian sử dụng 250 ca/năm |
| Máy tính 0,5 kW | Chiếc | 2 giờ |
|
| Máy in lazer A4 0,4 kw | Chiếc | 1 giờ |
|
3 | Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
| Lao động trực tiếp | Công | 1 |
|
| Lao động gián tiếp | Công | 0,1 |
|
III. Thiết bị chụp X-quang răng
1. Định mức áp dụng kiểm định: cho 01 thiết bị.
2. Nội dung công việc: Thực hiện theo QCVN 17:2018/BKHCN
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Định mức vật tư, năng lượng |
|
|
|
| Phim chụp X-quang | Phim | 2 |
|
| Túi cúc | Cái | 1 |
|
| Giấy A4 | gram | 0,06 |
|
| Bút | Cái | 01 |
|
| Tem kiểm định | Cái | 01 |
|
| Phôi giấy kiểm định | Cái | 01 |
|
| Điện năng | kw | 3,5 |
|
2 | Định mức thiết bị |
|
|
|
| Chuẩn kiểm định X-quang tổng hợp | Ca | 0,5 | Thời gian sử dụng 250 ca/năm |
| Máy tính 0,5 kw | Chiếc | 2 giờ |
|
| Máy in lazer A4 0,4 kw | Chiếc | 1 giờ |
|
3 | Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
| Lao động trực tiếp | Công | 1 |
|
| Lao động gián tiếp | Công | 0,1 |
|
1. Định mức áp dụng kiểm định: cho 01 thiết bị.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Định mức vật tư, năng lượng |
|
|
|
| Phim chụp CT - Scaner | Phim | 2 |
|
| Túi cúc | Cái | 1 |
|
| Giấy A4 | gram | 0,06 |
|
| Bút | Cái | 01 |
|
| Tem kiểm định | Cái | 01 |
|
| Phôi giấy kiểm định | Cái | 01 |
|
| Điện năng | kw | 4,5 |
|
2 | Định mức thiết bị |
|
|
|
| Chuẩn kiểm định CT scaner | Ca | 0,5 | Thời gian sử dụng 250 ca/năm |
| Máy tính 0,5 kw | Chiếc | 2 giờ |
|
| Máy in lazer A4 0,4 kw | Chiếc | 1 giờ |
|
3 | Định mức lao động công nghệ |
|
|
|
| Lao động trực tiếp | Công | 1 |
|
| Lao động gián tiếp | Công | 0,1 |
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ. PHÁT TRIỂN TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. Xây dựng, xuất bản cuốn Bản tin Thông tin Kinh tế, Khoa học và Công nghệ
1. Quy trình
- Lập kế hoạch thực hiện chung
- Xây dựng nội dung trình duyệt từng số
- Thu thập tin bài từ các Sở,ban, ngành; thu thập hình ảnh
- Đi cơ sở thu thập thông tin, viết tin, bài, lựa chọn hình ảnh phù hợp
- Biên tập nội dung bài viết và trình duyệt nội dung
- Thiết kế, soát lỗi, chỉnh sửa và duyệt maket
- Tiến hành dàn trang, chỉnh sửa, hoàn thiện và in ấn
- Xin cấp phép xuất bản tài liệu
- Xây dựng hợp đồng in ấn, phát hành, nộp lưu chiểu
- Xây dựng danh sách và phát tiền nhuận bút theo từng số
2. Định mức
2.1. Định mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
(Định mức tính trên 01 số Bản tin Thông tin Kinh tế, Khoa học và Công nghệ)
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
1 | Lao động trực tiếp | 278 |
|
| Lập kế hoạch thực hiện chung | 3 |
|
| Phối hợp Xây dựng nội dung trình duyệt từng số | 3 |
|
| Thu thập tin bài từ các Sở,ban, ngành; thu thập ảnh; Lựa chọn ảnh bìa | 34 |
|
| Đi cơ sở thu thập thông tin | 60 |
|
| Viết tin, bài, lựa chọn hình ảnh phù hợp | 67 |
|
| Biên tập nội dung bài viết và trình duyệt nội dung | 40 |
|
| Thiết kế, soát lỗi, chỉnh sửa và duyệt maket | 20 |
|
| Tiến hành dàn trang, chỉnh sửa, hoàn thiện và in ấn | 27 |
|
| Xin cấp phép xuất bản tài liệu | 2 |
|
| Xây dựng hợp đồng in ấn | 6 |
|
| Phát hành, nộp lưu chiểu | 8 |
|
| Xây dựng danh sách và phát tiền nhuận bút theo từng số | 8 |
|
2 | Lao động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tỉnh bằng 25% lao động trực tiếp | 69,5 |
|
2.2. Định mức thiết bị
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
(Định mức tính trên 01 số Bản tin Thông tin Kinh tế, Khoa học và Công nghệ)
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
| Máy móc: |
|
|
| Máy tính | 200 |
|
| Máy ảnh | 8 |
|
2.3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
(Định mức tính trên 01 số Bản tin Thông tin Kinh tế, Khoa học và Công nghệ)
STT | Công việc | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
| Giấy in | gram | 0,5 |
|
| Mực in | hộp | 0,3 |
|
| Bút bi | cái | 1,0 |
|
| Túi đóng phát hành ấn phẩm | kg | 3,5 |
|
| Giấy phép xuất bản | số | 1 |
|
| In ấn | Cuốn | 250 |
|
| Phát hành | Cuốn | 250 |
|
| Nhuận bút cho ảnh | Ảnh | 22 |
|
| Nhuận bút cho bài viết | bài viết | 13 |
|
II. Xây dựng, xuất bản cuốn Thông tin Khoa học và Công nghệ
1. Quy trình thực hiện
- Lập kế hoạch thực hiện chung
- Xây dựng nội dung trình duyệt từng số
- Thu thập tin bài từ các Sở,ban, ngành; thu thập hình ảnh
- Đi cơ sở thu thập thông tin, viết tin, bài, lựa chọn hình ảnh phù hợp
- Biên tập nội dung bài viết và trình duyệt nội dung
- Thiết kế, soát lỗi, chỉnh sửa và duyệt maket
- Tiến hành dàn trang, chỉnh sửa, hoàn thiện và in ấn
- Xin cấp phép xuất bản tài liệu
- Xây dựng hợp đồng in ấn, phát hành, nộp lưu chiểu
- Xây dựng danh sách và phát tiền nhuận bút theo từng số.
2. Định mức
2.1. Định mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
(Định mức tính trên 01 số Thông tin Kinh tế, Khoa học và Công nghệ)
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
1 | Lao động trực tiếp | 569 |
|
| Lập kế hoạch thực hiện chung | 8 |
|
| Phối hợp Xây dựng nội dung trình duyệt từng số | 8 |
|
| Thu thập tin bài từ các Sở,ban, ngành; thu thập ảnh; Lựa chọn ảnh bìa | 25 |
|
| Đi cơ sở thu thập thông tin | 120 |
|
| Viết tin, bài, lựa chọn hình ảnh phù hợp | 140 |
|
| Biên tập nội dung bài viết và trình duyệt nội dung | 100 |
|
| Thiết kế, soát lỗi, chỉnh sửa và duyệt maket | 50 |
|
| Tiến hành dàn trang, chỉnh sửa, hoàn thiện và in ấn | 50 |
|
| Xin cấp phép xuất bản tài liệu | 4 |
|
| Xây dựng hợp đồng in ấn | 16 |
|
| Phát hành, nộp lưu chiểu | 24 |
|
| Xây dựng danh sách và phát tiền nhuận bút theo từng số | 24 |
|
2 | Lao động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp | 142,3 |
|
2.2. Định mức thiết bị
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
(Định mức tính trên 01 số Thông tin Kinh tế, Khoa học và Công nghệ)
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
| Máy móc: |
|
|
| Máy tính | 1500 |
|
| Máy ảnh | 80 |
|
2.3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
(Định mức tính trên 01 số Thông tin Kinh tế, Khoa học và Công nghệ)
STT | Công việc | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
| Giấy in | gram | 0,5 |
|
| Mực in | hộp | 0,3 |
|
| Bút bi | cái | 2,0 |
|
| Túi đóng phát hành ấn phẩm | kg | 2,5 |
|
| Giấy phép xuất bản | số | 1 |
|
| In ấn | Cuốn | 250 |
|
| Phát hành | Cuốn | 250 |
|
| Nhuận bút cho ảnh | Ảnh | 22 |
|
| Nhuận bút cho bài viết | bài viết | 13 |
|
1. Quy trình
- Lập kế hoạch và trình duyệt
- Xây dựng văn bản gửi các Sở, ngành liên quan cung cấp thông tin, tài liệu - Thu thập tin bài từ các Sở,ban, ngành; thu thập hình ảnh
- Đi cơ sở thu thập thông tin, hình ảnh, lựa chọn hình ảnh phù hợp.
- Biên tập nội dung thông tin lịch và trình duyệt nội dung
- Lựa chọn, thiết kế hình ảnh lịch và trình duyệt lịch thiết kế (7 tờ)
- Soát lỗi, chỉnh sửa và duyệt maket
- Xin cấp phép xuất bản tài liệu
- Xây dựng hợp đồng in ấn
- Lên danh sách phát hành và phát hành tới các sở, ban, ngành, các huyện
2. Định mức
2.1. Định mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
1 | Lao động trực tiếp | 2343 |
|
| Lập kế hoạch và trình duyệt | 80 |
|
| Xây dựng công văn gửi các Sở ngành liên quan cung cấp thông tin, tài liệu | 3 |
|
| Thu thập thông tin từ các Sở ngành | 240 |
|
| Đi cơ sở thu thập hình ảnh | 560 |
|
| Biên tập nội dung thông tin lịch và trình duyệt nội dung | 320 |
|
| Lựa chọn, thiết kế hình ảnh lịch và trình duyệt lịch thiết kế (7 tờ) | 660 |
|
| Soát lỗi, chỉnh sửa và duyệt maket | 80 |
|
| Xin cấp phép xuất bản lịch KH,CN | 80 |
|
| Tiến hành chỉnh sửa, hoàn thiện và in ấn | 176 |
|
| Lên danh sách phát hành và phát hành tới các sở, ban, ngành, các huyện | 144 |
|
2 | Lao động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp | 585,8 |
|
2.2. Định mức thiết bị
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
| Máy móc: |
|
|
| Máy tính | 1200 |
|
| Máy ảnh | 88 |
|
2.3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT | Công việc | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
| Giấy in | g | 2 |
|
| Mực in | hộp | 1 |
|
| Bút | chiếc | 4 |
|
| Giấy phép xuất bản | số | 1 |
|
| In ấn | Cuốn | 500 |
|
| Phát hành | Cuốn | 500 |
|
IV. Xây dựng chuyên mục KH&CN trên Đài PTTH
1. Quy trình
- Xây dựng đề cương
- Đạo diễn, tư vấn nội dung
- Biên tập nội dung
- Viết lời bình phóng sự
- Tổ chức trường quay
- Quay phim phóng sự
- Đọc lời phóng sự
- Dựng hình
- Phát sóng
2. Định mức
2.1. Định mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
(Định mức tính trên 01 số chuyên mục Khoa học và Công nghệ)
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
1 | Lao động trực tiếp | 132 |
|
| Xây dựng đề cương | 24 |
|
| Đạo diễn | 12 |
|
| Tư vấn nội dung | 8 |
|
| Chỉ đạo nội dung ghi hình | 8 |
|
| Biên tập nội dung | 8 |
|
| Viết lời bình phóng sự | 24 |
|
| Tổ chức trường quay | 8 |
|
| Quay phim phóng sự | 16 |
|
| Đọc lời phóng sự | 8 |
|
| Dựng hình | 16 |
|
2 | Lao động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp | 33 |
|
2.2. Định mức thiết bị, máy móc:
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
(Định mức tính trên 01 số chuyên mục Khoa học và Công nghệ)
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
| Máy móc: |
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến | 24 |
|
| Hệ thống phòng đọc | 8 |
|
| Máy in | 1 |
|
| Máy quay phim | 24 |
|
| Máy tính | 68 |
|
| Thiết bị lưu trữ | 175 |
|
2.3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
(Định mức tính trên 01 số chuyên mục Khoa học và Công nghệ)
STT | Công việc | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
| Giấy in | Ram | 0,5 |
|
| Mực in | hộp | 0,3 |
|
| Phát sóng | Chương trình | 1 |
|
V. Dịch vụ khai thác các cơ sở dữ liệu liên quan đến đánh giá khoa học và công nghệ
1. Quy trình
- Tiếp nhận công văn yêu cầu tra cứu thông tin
- Thu thập thông tin, tra cứu thông tin trên hệ thống cơ sở dữ liệu của Sở, ngành
- Trích xuất, xử lý thông tin trùng lặp
- Biên soạn và phát hành phiếu cung cấp thông tin
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
1 | Lao động trực tiếp | 491 |
|
| Tiếp nhận công văn yêu cầu tra cứu thông tin | 3 |
|
| Thu thập thông tin, tra cứu thông tin trên hệ thống cơ sở dữ liệu của Sở, ngành | 240 |
|
| Trích xuất, xử lý thông tin trùng lặp | 200 |
|
| Biên soạn và phát hành phiếu cung cấp thông tin | 48 |
|
2 | Lao động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp | 122,75 |
|
2.2. Định mức thiết bị, máy móc:
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
| Máy móc: |
|
|
| Máy tính | 68 |
|
| Máy in | 2 |
|
2.3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT | Công việc | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
| Giấy in | Ram | 1 |
|
| Mực in | hộp | 0,1 |
|
1. Quy trình
- Tiếp nhận hồ sơ
- Thu thập thông tin, xử lý hồ sơ
- Làm giấy chứng nhận (nếu hồ sơ đủ, đúng)
- Trao đổi, hồi đáp thông tin đối với các hồ sơ còn thiếu, không đạt yêu cầu
- Biên soạn, trình duyệt lãnh đạo ký, trả kết quả hồ sơ
2. Định mức
2.1. Định mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
1 | Lao động trực tiếp | 491 |
|
| Tiếp nhận hồ sơ | 3 |
|
| Thu thập thông tin, xử lý hồ sơ | 240 |
|
| Trao đổi, hồi đáp thông tin hồ sơ còn thiếu, không đạt yêu cầu | 200 |
|
| Biên soạn, trình ký, trả kết quả hồ sơ | 48 |
|
2 | Lao động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp | 122,75 |
|
2.2. Định mức thiết bị, máy móc
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
| Máy móc: |
|
|
| Máy tính | 68 |
|
| Máy in | 2 |
|
2.3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT | Công việc | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
| Giấy in | Ram | 1 |
|
| Mực in | hộp | 0,1 |
|
XÂY DỰNG VÀ QUẢN TRỊ HẠ TẦNG THÔNG TIN, QUẢN TRỊ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THỐNG TIN KH&CN
I. Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin KH&CN
1. Quy trình
- Xây dựng Kế hoạch quản trị thông tin KH&CN hàng năm
- Quản trị hệ thống mạng Lan, Wan, internet của Sở
- Cài đặt phần mềm diệt virut cho hệ thống máy chủ, máy trạm
- Phối hợp Sửa chữa máy móc, thiết bị như máy tính, máy in, xử lý virus...
- Tập huấn nâng cao nghiệp vụ quản trị mạng, bảo đảm an toàn, an ninh mạng..
- Xây dựng kế hoạch kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của sở khoa học và công nghệ, phát triển chính phủ số/chính quyền số hàng năm
- Bảo trì máy chủ
2. Định mức
2.1. Định mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
1 | Lao động trực tiếp | 1600 |
|
| Xây dựng Kế hoạch quản trị thông tin KH&CN hàng năm | 24 |
|
| Quản trị hệ thống mạng Lan, Wan, internet của Sở | 672 |
|
| Cài đặt phần mềm diệt virut cho hệ thống máy chủ, máy trạm | 32 |
|
| Phối hợp Sửa chữa máy móc, thiết bị như máy tính, máy in, xử lý virus... | 480 |
|
| Tập huấn nâng cao nghiệp vụ quản trị mạng, bảo đảm an toàn, an ninh mạng... | 24 |
|
| Xây dựng kế hoạch kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của sở khoa học và công nghệ, phát triển chính phủ số/chính quyền số hàng năm | 176 |
|
| Bảo trì máy chủ | 192 |
|
2 | Lao động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp | 400 |
|
2.2. Định mức thiết bị
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
| Máy móc: |
|
|
| Máy chủ | 300 |
|
| Máy tính | 352 |
|
| Máy in | 6 |
|
2.3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT | Công việc | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
| Giấy in | Ram | 1 |
|
| Bút | chiếc | 3 |
|
| Mực in | hộp | 0,5 |
|
| Sổ ghi | quyển | 1 |
|
| Cước internet theo gói | gói | 1 |
|
| Phần mềm diệt virus | gói | 1 |
|
| Tên miền các website | gói | 1 |
|
| Thuê máy chủ cho các website | gói | 1 |
|
1. Quy trình
- Thu thập thông tin
- Số hóa CSDL đã thu thập được
- Biên tập, phân loại CSDL
- Cập nhật lên hệ thống CSDL
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
1 | Lao động trực tiếp | 744 |
|
| Thu thập thông tin | 176 |
|
| Số hóa CSDL đã thu thập được | 352 |
|
| Biên tập, phân loại CSDL | 144 |
|
| Cập nhật | 72 |
|
2 | Lao động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp | 186 |
|
2.2. Định mức thiết bị:
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
| Máy móc: |
|
|
| Máy chủ | 744 |
|
| Máy tính | 744 |
|
| Máy Scan | 200 |
|
| Máy in | 4 |
|
2.3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT | Công việc | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
| Giấy in A4 | ram | 1 |
|
| Bút | chiếc | 3 |
|
| Mực in | hộp | 0,1 |
|
1. Quy trình
- Thu thập thông tin
- Số hóa CSDL đã thu thập được
- Biên tập, phân loại CSDL
- Cập nhật lên hệ thống CSDL KH&CN của Sở
2. Định mức
2.1. Định mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
1 | Lao động trực tiếp | 528 |
|
| Thu thập thông tin Nhiệm vụ KH&CN, tổ chức KH&CN, nhân lực NC&PT KH&CN địa phương | 176 |
|
| Số hóa CSDL đã thu thập được | 200 |
|
| Biên tập, phân loại CSDL | 80 |
|
| Cập nhật | 72 |
|
2 | Lao động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp | 132 |
|
2.2. Định mức thiết bị:
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
| Máy móc: |
|
|
| Máy chủ | 744 |
|
| Máy tính | 744 |
|
| Máy Scan | 200 |
|
| Máy in | 4 |
|
2.3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT | Công việc | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
| Giấy in A4 | ram | 1 |
|
| Bút | chiếc | 3 |
|
| Mực in | hộp | 0,5 |
|
I. Xây dựng và phát triển cổng thông tin KH&CN
(địa chỉ: http://sokhoahoc. hoabinh.gov.vn)
1. Quy trình
- Xây dựng kế hoạch
- Đặt bài, thu thập, tiếp nhận các tin, bài, ảnh, đi cơ sở viết tin bài
- Tìm kiếm, lựa chọn, biên tập tin, bài, ảnh; Văn bản QPPL mới, văn bản chỉ đạo điều hành đăng lên website
- Tổng hợp, phân loại các thể loại tin, bài, ảnh, biên tập
- Sắp bài theo nội dung chuyên mục, xem xét, sửa chữa, rút tít, thêm hoặc xác minh lại độ chính xác của thông tin (trao đổi với tác giả khi cần)
- Trình duyệt lãnh đạo
- chi trả nhuận bút
- Kiểm tra dữ liệu sao lưu trong cơ sở dữ liệu đảm bảo ổn định và không lỗi
- Phối hợp quản trị hệ thống văn bản điều hành, hệ thống mail công vụ
2. Định mức
2.1. Định mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
1 | Lao động trực tiếp | 2328 |
|
| Xây dựng kế hoạch | 24 |
|
| Đặt bài, thu thập, tiếp nhận các tin, bài, ảnh, đi cơ sở viết tin bài | 480 |
|
| Tìm kiếm, lựa chọn, biên tập tin, bài, ảnh; Văn bản QPPL mới, văn bản chỉ đạo điều hành đăng lên website | 480 |
|
| Tổng hợp, phân loại các thể loại tin, bài, ảnh, biên tập | 320 |
|
| Sắp bài theo nội dung chuyên mục, xem xét, sửa chữa, rút tít, thêm hoặc xác minh lại độ chính xác của thông tin (trao đổi với tác giả khi cần) | 400 |
|
| Trình duyệt lãnh đạo | 192 |
|
| Thanh toán, chi trả nhuận bút | 32 |
|
| Kiểm tra dữ liệu sao lưu trong cơ sở dữ liệu đảm bảo ổn định và không lỗi | 200 |
|
| Phối hợp quản trị hệ thống văn bản điều hành, hệ thống mail công vụ | 200 |
|
2 | Lao động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp | 582 |
|
2.2. Định mức thiết bị:
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
| Máy móc: |
|
|
| Máy tính | 1920 |
|
| Máy ảnh | 384 |
|
| Máy in | 4 |
|
2.3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT | Công việc | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
| Giấy in A4 | ram | 3 |
|
| Bút | chiếc | 3 |
|
| Mực in | hộp | 1 |
|
| Nhuận bút cho tin, bài, ảnh | tin, bài | 230 |
|
II. Thống kê KH&CN: Điều tra thống kê KH&CN; Hoạt động nghiệp vụ thống kê KH&CN
1. Quy trình
- Thực hiện báo cáo thống kê ngành KH&CN:
+ Lập danh sách các đơn vị thuộc đối tượng báo cáo
+ Gửi công văn, biểu mẫu cho các đơn vị
+ Đến các đơn vị điều tra, hướng dẫn các đơn vị điền biểu mẫu
+ Thu thập, xử lý thông tin sau điều tra
+ Cập nhật vào phần mềm
+ Chiết xuất báo cáo, trình duyệt để gửi Cục Thông tin
- Phối hợp điều tra thống kê KH&CN:
+ Lập danh sách các đơn vị thuộc đối tượng báo cáo
+ Gửi công văn, biểu mẫu cho các đơn vị
+ Đến các đơn vị điều tra, hướng dẫn các đơn vị điền biểu mẫu
+ Thu thập, xử lý thông tin sau điều tra
+ Báo cáo đơn vị chuyên môn yêu cầu
2. Định mức
2.1. Định mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
1 | Lao động trực tiếp | 696 |
|
| Thực hiện BC thống kê ngành KH&CN | 440 |
|
| Lập danh sách các đv thuộc đối tượng báo cáo | 40 |
|
| Gửi công văn, biểu mẫu cho các đơn vị | 16 |
|
| Đến các đơn vị điều tra, hướng dẫn các đơn vị điền biểu mẫu | 176 |
|
| Thu thập, xử lý thông tin sau điều tra | 64 |
|
| Cập nhật vào phần mềm | 120 |
|
| Chiết xuất báo cáo, trình duyệt để gửi Cục | 24 |
|
| Phối hợp điều tra thống kê KH&CN: | 256 |
|
| Lập danh sách các đv thuộc đối tượng báo cáo | 16 |
|
| Gửi công văn, biểu mẫu cho các đơn vị | 8 |
|
| Đến các đơn vị điều tra, hướng dẫn các đơn vị điền biểu mẫu | 200 |
|
| Thu thập, xử lý thông tin sau điều tra | 32 |
|
| Báo cáo đơn vị chuyên môn yêu cầu | 32 |
|
2 | Lao động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp | 174 |
|
2.2. Định mức thiết bị
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
| Máy móc: |
|
|
| Máy tính | 56 |
|
| Máy in | 16 |
|
2.3 .Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT | Công việc | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
| Giấy A4 | Ram | 1 |
|
| Cặp cúc | Cặp | 10 |
|
| Mực in | hộp | 0,2 |
|
| Bút | Chiếc | 3 |
|
| Công tác phí, đi lại | ngày | 47 |
|
| Gửi bưu điện | Phiếu | 100 |
|
III. Cập nhật các CSDL KHCN của quốc gia (sti.vista.gov.vn)
1. Quy trình
- Thu thập thông tin Nhiệm vụ KH&CN, tổ chức KH&CN, nhân lực NC&PT KH&CN địa phương
- Số hóa CSDL đã thu thập được
- Biên tập, phân loại CSDL
- Cập nhật hệ thống CSDL quốc gia
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức lao động
Bảng 1: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
1 | Lao động trực tiếp | 528 |
|
| Thu thập thông tin Nhiệm vụ KH&CN, tổ chức KH&CN, nhân lực NC&PT KH&CN địa phương | 176 |
|
| Số hóa CSDL đã thu thập được | 200 |
|
| Biên tập, phân loại CSDL | 80 |
|
| Cập nhật | 72 |
|
2 | Lao động gián tiếp (QL, kế toán, phục vụ): tính bằng 25% lao động trực tiếp | 132 |
|
2.2. Định mức thiết bị
Bảng 2: Quy định mức thiết bị
STT | Công việc | Định mức (giờ) | Ghi chú |
| Máy móc: |
|
|
| Máy tính | 744 |
|
| Máy Scan | 200 |
|
| Máy in | 4 |
|
2.3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 3: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
STT | Công việc | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
| Giấy in A4 | ram | 1 |
|
| Bút | chiếc | 3 |
|
| Mực in | hộp | 0,2 |
|
- 1Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh An Giang
- 2Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 35/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 44/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và dịch vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định 13/2015/QĐ-UBND
- 5Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 55/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
- 8Quyết định 10/2024/QĐ-UBND về Quy định 07 định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật đo lường 2011
- 2Nghị định 86/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật đo lường
- 3Luật khoa học và công nghệ năm 2013
- 4Nghị định 08/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử, bản tin đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh An Giang
- 9Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 10Quyết định 2099/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Thông tư 21/2019/TT-BKHCN quy định về quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 14Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 15Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 16Quyết định 35/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 17Quyết định 44/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và dịch vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định 13/2015/QĐ-UBND
- 18Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 20Quyết định 55/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
- 21Quyết định 10/2024/QĐ-UBND về Quy định 07 định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 64/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 64/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết