- 1Thông tư 05-BXD/ĐT năm 1993 hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư 12/2012/TT-BXD về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 1Quyết định 89/2016/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân
- 3Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2015/QĐ-UBND | Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 14 tháng 09 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 05/BXD/ĐT ngày 09 tháng 02 năm 1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị;
Căn cứ Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2136/TTr-SXD ngày 03 tháng 9 năm 2015 và Báo cáo kết quả thẩm định văn bản số 1477/BC-STP ngày 31 tháng 8 năm 2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này gồm:
1. Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc.
2. Bảng phân cấp nhà ở.
3. Bảng phân cấp công trình xây dựng”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười ) ngày kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác của Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh không thay đổi.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG PHÂN CẤP NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Cấp nhà ở | Kết cấu nhà | Trang thiết bị và hoàn thiện | Tiện nghi sử dụng | Niên hạn sử dụng |
Cấp II A | - Móng, khung chịu lực bêtông cốt thép (BTCT), tường xây gạch, sàn, mái BTCT. Cao ≥ 3 tầng | - Trần trang trí mỹ thuật bằng vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1), thạch cao cao cấp, simili các loại; nhôm Dura, nhựa tổng hợp cao cấp; - Tường bên ngoài sơn matic đặc biệt; ốp đá granite, gạch granite, gạch ceramic cao cấp; - Tường bên trong sơn matic đặc biệt, ốp gạch trang trí đặc biệt; - Cửa kính khung nhôm ngoại; cửa kính khung sắt sơn giả gỗ hoặc sơn tĩnh điện; cửa gỗ nhóm 1 sơn P.U cửa 2 lớp; - Nền lát gạch ceramic cao cấp, đá granite cao cấp; - Mỗi phòng ở có khu vệ sinh riêng. | - Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh nước ngoài; - Điện, nước đảm bảo sử dụng và tiện nghi tối đa. | > 50 năm |
Cấp II B | Tương tự kết cấu nhà cấp IIA Cao ≥ 3 tầng | - Trần trang trí bằng vật liệu gỗ (nhóm 2), thạch cao loại trung bình, nhựa tổng hợp trung bình; - Tường bên ngoài sơn matic, ốp đá, ốp gạch loại trung bình; - Tường bên trong sơn matic; - Cửa kính khung nhôm loại thường, cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 2 hoặc cửa kéo Đài Loan; - Nền lát gạch ceramic cao cấp, đá granite loại trung bình | - Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh hoạt từng tầng, thiết bị vệ sinh liên doanh; - Điện, nước đảm bảo sử dụng. | > 50 năm |
Cấp II C | Tương tự kết cấu nhà cấp IIA Cao ≥ 3 tầng | - Trần trang trí bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), ván ép có sơn, ván ép Foocmica; - Tường bên ngoài quét vôi, hoặc tô đá rửa; - Tường bên trong quét vôi; - Cửa kính khung sắt, cửa gỗ (nhóm 3) sơn; - Nền lát gạch ceramic thường hoặc gạch hoa, ximăng. | - Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh trong nước; - Điện, nước đảm bảo sử dụng. | >50 năm |
Cấp II A | - Móng, khung chịu lực BTCT, tường xây gạch, sàn BTCT, mái BTCT hoặc lợp ngói, tôn. Cao 2 tầng | - Trần trang trí mỹ thuật bằng vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1, 2), thạch cao cao cấp, nhựa tổng hợp cao cấp, simili các loại; - Tường bên ngoài sơn matic đặc biệt hoặc ốp lát đá granite, gạch granite, gạch ceramic; - Tường bên trong sơn matic, ốp gạch men; - Cửa kính khung nhôm ngoại, cửa kính khung sắt hoặc cửa gỗ (nhóm 1, 2), cửa 2 lớp; - Nền lát gạch ceramic, đá granite, đá mài; - Mỗi phòng ở có khu vệ sinh riêng. | - Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh nước ngoài hoặc liên doanh; - Điện, nước đảm bảo sử dụng. | ≥ 50 năm |
Cấp II B | Tương tự kết cấu nhà cấp IIA Cao 2 tầng | - Trần trang trí bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), thạch cao, nhựa ghép, ván ép có sơn, ván ép Foocmica; - Tường bên trong, bên ngoài sơn matic; - Cửa kính khung nhôm loại thường, cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 3; - Nền lát gạch ceramic, lát gạch hoa. | - Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh liên doanh; - Điện, nước đảm bảo sử dụng. | ≥ 50 năm |
Cấp II C | Tương tự kết cấu nhà cấp IIA Cao 2 tầng | - Trần trang trí bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), nhựa ghép, ván ép có sơn; - Tường bên ngoài quét vôi, hoặc đá rửa; - Tường bên trong quét vôi; - Cửa kính khung sắt, cửa gỗ (nhóm 3) sơn; - Nền lát gạch hoa, láng ximăng. | - Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh trong nước; - Điện, nước đảm bảo sử dụng. | ≥ 50 năm |
Cấp III A | - Tường xây gạch chịu lực, sàn mái BTCT; - Tường xây gạch chịu lực hoặc tường xây gạch kết hợp cột móng bê tông, sàn mái BTCT. Cao 1 tầng | - Trần trang trí bằng vật liệu gỗ (nhóm 2), thạch cao loại trung bình, nhựa tổng hợp loại trung bình, trần sơn matic; - Tường bên ngoài sơn matic, ốp lát, ốp gạch loại trung bình; - Tường bên trong sơn matic; - Cửa kính khung nhôm, cửa kính khung nhôm sắt hoặc cửa gỗ (nhóm 3), cửa sắt kéo; - Nền lát gạch granite, gạch ceramic loại trung bình. | - Tiện nghi vệ sinh, điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ. | ≥ 20 năm |
Cấp III B | Tương tự kết cấu nhà cấp IIIA Cao 1 tầng | - Trần thạch cao, trần ván ép sơn matic, ván ép Foocmica; - Tường bên ngoài sơn matic loại trung bình, trát đá rửa; - Tường bên trong sơn matic loại trung bình; - Cửa kính khung nhôm, cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 3; - Nền lát gạch ceramic loại trung bình, lát gạch hoa. | - Tiện nghi vệ sinh, điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ. | ≥ 20 năm |
Cấp III C | Tương tự kết cấu nhà cấp IIIA Cao 1 tầng | - Trần quét vôi; - Tường bên ngoài, bên trong quét vôi; - Cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 3 sơn; - Nền lát gạch hoa, gạch granite loại thường láng ximăng. | - Tiện nghi vệ sinh, điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ. | ≥ 20 năm |
Cấp IV A | - Tường xây gạch, trụ gạch hoặc trụ thép; - Mái lợp tôn kẽm, tôn Fibrô ximăng, ngói; - Móng xây đá chẻ. Cao 1 tầng | - Trần ván ép sơn, nhựa ghép, cót ép sơn, gỗ tận dụng; - Tường trong nhà, ngoài nhà quét vôi; - Cửa panô gỗ, cửa gỗ kính; - Nền lát gạch hoa, gạch gốm, láng vữa ximăng; | - Tiện nghi vệ sinh chung cho toàn căn hộ. | < 20 năm |
Cấp IV B | Tương tự kết cấu nhà cấp IVA Cao 1 tầng | - Không đóng trần; - Tường trong nhà, ngoài nhà quét vôi; - Cửa gỗ. - Nền lát gạch hoa ximăng, láng vữa ximăng, lát gạch thẻ. | - Tiện nghi vệ sinh chung cho toàn căn hộ. | < 20 năm |
Cấp IV C | - Móng xây gạch block; - Tường xây gạch, trụ gạch hoặc trụ thép; sử dụng thanh kèo gỗ, thép; - Mái lợp tôn kẽm, tôn fibrô ximăng, ngói. | - Không đóng trần; - Tường trát hoặc không trát; - Cửa gỗ ván ép; - Nền láng vữa ximăng, lát gạch thẻ hoặc gạch tàu chống nóng | - Tiện nghi vệ sinh không có hoặc tách rời căn hộ. | < 20 năm |
BẢNG PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Cấp công trình | Kết cấu | Trang thiết bị và hoàn thiện | Tiện nghi sử dụng | Niên hạn sử dụng |
Cấp III A | - Móng, khung chịu lực bêtông cốt thép (BTCT), tường xây gạch, sàn, mái BTCT. Cao ≥ 4 tầng | - Trần trang trí mỹ thuật bằng vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1), thạch cao cao cấp, simili các loại; nhôm Dura, nhựa tổng hợp cao cấp; - Tường bên ngoài sơn matic đặc biệt hoặc ốp đá granite, gạch granite, gạch ceramic cao cấp; - Tường bên trong sơn matic đặc biệt, ốp gạch trang trí đặc biệt; - Cửa kính khung nhôm ngoại; cửa kính khung sắt sơn giả gỗ hoặc sơn tĩnh điện; cửa gỗ nhóm 1 sơn P.U cửa 2 lớp; - Nền lát gạch ceramic cao cấp, đá granite cao cấp; - Mỗi phòng ở có khu vực vệ sinh riêng. | - Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh hoạt cho từng tầng; - Điện, nước đảm bảo sử dụng. | > 50 năm |
Cấp III B | Tương tự kết cấu nhà cấp IIIA Cao ≥ 4 tầng | - Trần trang trí bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), thạch cao thường, nhựa ghép, ván ép Foocmica; - Tường bên ngoài sơn matic hoặc ốp gạch ceramic; - Tường bên trong sơn nước; - Cửa kính khung nhôm, cửa kính khung sắt, khung gỗ hoặc cửa kéo Đài Loan; - Nền lát gạch ceramic cao cấp, gạch granite. | - Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh hoạt cho từng tầng; - Điện, nước đảm bảo sử dụng. | > 50 năm |
Cấp III C | Tương tự kết cấu nhà cấp IIIA Cao ≥ 4 tầng | - Trần trang trí bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), ván ép thường, ván ép Foocmica; - Tường bên ngoài quét vôi, hoặc tô đá rửa; - Tường bên trong quét vôi; - Cửa kính khung sắt hoặc Panô gỗ nhóm 3, cửa sắt kéo; - Nền lát gạch ceramic thường, gạch hoa, láng ximăng. | - Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh hoạt cho từng tầng; - Điện, nước đảm bảo sử dụng. | > 50 năm |
Cấp IV A | - Móng, khung chịu lực BTCT, tường xây gạch, mái BTCT hoặc lợp tôn, ngói. Cao 3 tầng | - Trần trang trí vật liệu bằng gỗ nhóm 3, thạch cao thường, nhựa tổng hợp ván ép Foocmica; - Tường bên ngoài sơn nước, ốp gạch và đá trang trí; - Tường bên trong sơn matic; - Cửa kính khung nhôm, kính khung sắt hoặc gỗ hoặc cửa sắt kéo; - Nền lát gạch ceramic, gạch granite, đá mài. | - Tiện nghi vệ sinh bố trí ghép với tầng liền kề; - Điện, nước đảm bảo sử dụng. | > 50 năm |
Cấp IV B | Tương tự kết cấu nhà cấp IVA Cao 3 tầng | - Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép có sơn, ván ép Foocmica; - Tường bên trong, bên ngoài sơn matic; - Cửa kính khung nhôm, cửa kính khung sắt hoặc gỗ, hoặc cửa sắt kéo; - Nền lát gạch ceramic, lát gạch hoa. | - Tiện nghi vệ sinh bố trí ghép với tầng liền kề; - Điện, nước đảm bảo sử dụng. | > 50 năm |
Cấp IV C | Tương tự kết cấu nhà cấp IVA Cao 3 tầng | - Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép có sơn, ván ép Foocmica; - Tường bên trong, bên ngoài quét vôi; - Cửa kính khung sắt hoặc gỗ, hoặc cửa sắt kéo; - Nền lát gạch hoa ximăng, lát gạch ceramic, láng ximăng. | - Tiện nghi vệ sinh bố trí ghép với tầng liền kề; - Điện, nước đảm bảo sử dụng. | > 50 năm |
Cấp IV A | - Móng, khung chịu lực BTCT, tường xây gạch, sàn BTCT, mái BTCT hoặc lợp tôn, ngói. Cao 2 tầng | - Trần trang trí bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), thạch cao, nhựa tổng hợp, ván ép sơn, ván ép Foomica; - Tường bên ngoài sơn matic, ốp gạch đá trang trí, trát đá rửa; - Tường bên trong sơn matic; - Cửa kính khung nhôm, cửa kính khung sắt hoặc cửa gỗ, cửa sắt kéo; - Nền lát gạch granite, gạch ceramic. | - Tiện nghi vệ sinh, điện, nước đảm bảo sử dụng. | > 50 năm |
Cấp IV B | Tương tự kết cấu nhà cấp IVA Cao 2 tầng | - Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép sơn, ván ép Foocmica; - Tường bên ngoài, bên trong sơn matic - Cửa kính khung nhôm, cửa kính khung sắt, hoặc cửa gỗ, hoặc cửa sắt kéo; - Nền lát gạch ceramic, lát gạch hoa. | - Tiện nghi vệ sinh, điện, nước đảm bảo sử dụng. | > 50 năm |
Cấp IV C | Tương tự kết cấu nhà cấp IVA Cao 2 tầng | - Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép sơn, ván ép Foocmica; - Tường bên ngoài, bên trong quét vôi - Cửa kính khung sắt, hoặc cửa gỗ, hoặc cửa sắt kéo; - Nền lát gạch hoa ximăng, gạch ceramic loại thường, láng ximăng thường. | - Tiện nghi vệ sinh, điện, nước đảm bảo sử dụng. | > 50 năm |
Cấp IV A | - Móng xây đá chẻ hoặc xây gạch XM, tường gạch, trụ gạch hoặc thép, mái lợp tôn kẽm, tôn, fibrôximăng ngói Cao 1 tầng | - Trần trang trí vật liệu bằng gỗ nhóm 3, thạch cao, nhựa tổng hợp, nhựa ghép, ván ép Foocmica; - Tường bên ngoài sơn matic, ốp gạch Ceramic, trát đá rửa; - Tường bên trong sơn matic; - Cửa kính khung nhôm, cửa kính khung sắt hoặc cửa gỗ, hoặc cửa sắt kéo; - Nền lát gạch ceramic. | - Tiện nghi vệ sinh điện nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ | > 20 năm |
Cấp IV B | Tương tự kết cấu nhà cấp IVA Cao 1 tầng | - Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép sơn, ván ép Foocmica; - Tường bên ngoài, bên trong quét vôi - Cửa kính khung sắt, hoặc cửa gỗ, hoặc cửa sắt kéo; - Nền lát gạch ceramic loại thường, gạch hoa, láng ximăng. | - Tiện nghi vệ sinh điện nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ | > 20 năm |
Cấp IV C | Tương tự kết cấu nhà cấp IVA Cao 1 tầng | - Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép sơn, ván ép Foocmica; - Tường bên ngoài, bên trong quét vôi. - Cửa kính khung sắt, hoặc cửa gỗ, hoặc cửa sắt kéo; - Nền lát gạch hoa ximăng, gạch ceramic hoặc vật liệu khác có giá trị thấp hơn, láng ximăng. | - Tiện nghi vệ sinh điện nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ | > 20 năm |
- 1Quyết định 242/2008/QĐ-UBND về giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2Quyết định 1709/2010/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 3Quyết định 145/2007/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 90/2015/QĐ-UBND sửa đổi Mục 43 Phụ lục C. Bảng giá vật kiến trúc kèm theo Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 89/2016/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân
- 7Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 89/2016/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân
- 4Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Thông tư 05-BXD/ĐT năm 1993 hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Quyết định 242/2008/QĐ-UBND về giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5Quyết định 1709/2010/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 6Quyết định 145/2007/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Thông tư 12/2012/TT-BXD về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 9Quyết định 90/2015/QĐ-UBND sửa đổi Mục 43 Phụ lục C. Bảng giá vật kiến trúc kèm theo Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 64/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 64/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/09/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/09/2015
- Ngày hết hiệu lực: 16/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực