Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2011/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 2 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ XE Ô TÔ RA, VÀO CÁC BẾN, TRẠM XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002 của Ủy Ban Thường vụ Quốc hội khoá 10;
Căn cứ Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/8/2010 của liên Bộ Tài chính và Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 2754/TTr-SGTVT ngày 07/10/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ xe ô tô ra, vào các bến xe, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Tuyến vận tải hành khách cố định bằng ô tô (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng):
a) Giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến là 2.750 đồng/ghế, hoặc giường nằm/chuyến, với số ghế ngồi hoặc giường nằm theo giấy đăng ký xe ô tô.
b) Đối với tuyến mới mở trong thời gian 06 tháng khai thác thử các doanh nghiệp quản lý, khai thác và kinh doanh bến xe thu giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến thấp hơn giá 2.750 đồng/ghế hoặc giường nằm để giúp các doanh nghiệp vận tải khai thác thử tuyến đạt hiệu quả.
2. Tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt:
a) Tuyến có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng):
Giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến, trạm xe là 100 đồng/chỗ/chuyến, với số chỗ (đứng và ngồi) theo giấy đăng ký xe ô tô.
b) Tuyến không có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng):
- Giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến xe, trạm xe cụ thể như sau:
STT | Mã số tuyến | Tuyến vận chuyển | Giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến xe, trạm xe (đồng/chuyến) | |
Nơi đi | Nơi đến | |||
1 | 4 | Bến xe TP. Biên Hòa | Trạm xe xã Cẩm Đường, huyện Long Thành | 15.000 |
2 | 5 | Bến xe TP. Biên Hòa | Bến xe Chợ Lớn, TP. Hồ Chí Minh | 22.500 |
3 | 9 | Bến xe TP. Biên Hòa | Trạm xe xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom | 12.000 |
4 | 10 | Bến xe Xuân Lộc, huyện Xuân Lộc | Trạm xe siêu thị BigC | 15.000 |
5 | 11 | Bến xe ngã tư Vũng Tàu, TP. Biên Hòa | Trạm xe Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu | 21.000 |
6 | 12 | Trạm xe KDL Giang Điền, huyện Trảng Bom | Bến xe chợ Bến Thành, TP. Hồ Chí Minh | 22.500 |
7 | 14 | Trạm xe xã Xuân Hòa, huyện Xuân Lộc | Trạm xe Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch | 5.000 |
8 | 15 | Bến xe Dầu Giây, huyện Thống Nhất | Trạm xe chợ Xuyên Mộc, Bà Rịa -Vũng Tàu | 5.000 |
9 | 16 | Bến xe Phương Lâm, huyện Tân Phú | Bến xe TP. Biên Hòa | 25.000 |
10 | 18 | Trạm xe xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom | KDL Đại Nam, Bình Dương | 15.000 |
11 | 19 | Trạm xe ngã ba Trị An, xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom | Thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu | 8.000 |
12 | 21 | Trạm xe xã Phú Hữu, huyện Nhơn Trạch | Trạm xe xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch | 2.000 |
13 | 22 | Bến xe Phú Túc, huyện Định Quán | Bến xe Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu | 12.000 |
14 | 24 | Trạm xe xã Phú Hữu, huyện Nhơn Trạch | Thị trấn Long Thành, huyện Long Thành | 2.000 |
15 | 601 | Bến xe TP.Biên Hòa | Bến xe miền Tây, TP.Hồ Chí Minh | 20.000 |
16 | 602 | Bến xe Phú Túc, huyện Định Quán | Trường ĐH Nông Lâm, TP.Hồ Chí Minh | 15.000 |
17 | 603 | Trạm xe Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch | Bến xe miền Đông, TP.Hồ Chí Minh | 5.000 |
18 | 604 | Bến xe Hố Nai, TP. Biên Hòa | Bến xe miền Đông, TP.Hồ Chí Minh | 12.000 |
- Trong thời gian thực hiện nếu các doanh nghiệp vận tải mở tuyến mới, thay đổi cự ly khai thác, thay đổi trọng tải xe, giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến xe, trạm xe của các tuyến đang thực hiện và tình hình thực tế của tuyến để xem xét quyết định và báo cáo UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 22/2011/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Quyết định 35/2011/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 3Quyết định 22/2011/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
- 4Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
- 7Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
- 3Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Pháp lệnh Giá năm 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 91/2009/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 4Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Thông tư 24/2010/TT-BGTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 22/2011/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 7Quyết định 35/2011/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 8Quyết định 22/2011/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
- 9Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 64/2011/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- Số hiệu: 64/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/11/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Minh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra