Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 638/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 20 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số của UBND tỉnh: số 856/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước; số 1455/QĐ- UBND ngày 24/6/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 136/TTr-SNV ngày 13 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ, trong đó: 11 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 01 thủ tục hành chính cấp xã.
Điều 2. Sở Nội vụ; UBND các xã, phường; các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt | Số HS TTHC | Tên TTHC | Thời gian thực hiện |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
1 | 1.005132 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 05 ngày làm việc |
2 | 2.002105 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày làm việc |
3 | 1.005219 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày làm việc |
4 | 1.000502 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | 05 ngày làm việc |
5 | 1.013727 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên | 05 ngày làm việc |
6 | 1.013728 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài | 05 ngày làm việc |
7 | 1.013729 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài | 05 ngày làm việc |
8 | 1.013730 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên) | 05 ngày làm việc |
9 | 1.013731 | Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài | 05 ngày làm việc |
10 | 1.013732 | Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài | 05 ngày làm việc |
11 | 1.013733 | Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 05 ngày làm việc |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
1 | 1.013734 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | 05 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC)
1. Tên TTHC: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
- Mã số TTHC: 1.005132
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Trường hợp TTHC giải quyết tại Sở Nội vụ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,25 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển kết quả tới cán bộ văn thư; - Cán bộ văn thư Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên Chuyển kết quả tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở. | 4,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- Mã số TTHC: 2.002105
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.
Trường hợp TTHC giải quyết tại Sở Nội vụ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm- Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển kết quả tới cán bộ văn thư; - Cán bộ văn thư Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên Chuyển kết quả tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở. | 09 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- Mã số TTHC: 1.005219
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.
Trường hợp TTHC giải quyết tại Sở Nội vụ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển kết quả tới cán bộ văn thư; - Cán bộ văn thư Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên Chuyển kết quả tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở. | 09 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
4. Tên TTHC: Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
- Mã số TTHC: 1.000502
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Trường hợp TTHC giải quyết tại Sở Nội vụ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,25 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển kết quả tới cán bộ văn thư; - Cán bộ văn thư Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên Chuyển kết quả tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở. | 4,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
5. Tên TTHC: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên
- Mã số TTHC: 1.013727
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,25 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo Ban kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành, gửi kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ, Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
6. Tên TTHC: Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.013728
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,25 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo Ban kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 2,5 ngày | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành, gửi kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ, Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
7. Tên TTHC: Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.013729
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,25 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo Ban kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành, gửi kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ, Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
8. Tên TTHC: Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên)
- Mã số TTHC: 1.013730
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,25 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo Ban kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành, gửi kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ, Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
9. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.013731
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,25 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo Ban kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành, gửi kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ, Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
10. Tên TTHC: Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.013732
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,25 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo Ban kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành, gửi kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ, Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
11. Tên TTHC: Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- Mã số TTHC: 1.013733
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,25 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo Ban kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành, gửi kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ, Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ: 01 TTHC
1. Tên TTHC: Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
- Mã số TTHC: 1.013734
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có). + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Văn hóa - Xã hội - UBND cấp xã | Lãnh đạo phòng | Phân công công chức thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Công chức | - Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Công chức chuyển kết quả tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tập trung. | 4,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã | Cán bộ tiếp nhận | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
* Ghi chú:
- Đối với Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định cụ thể về thời gian).
- Trường hợp thủ tục thu phí, lệ phí trước: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC.
- Trường hợp thủ tục thu phí, lệ phí sau: cán bộ tiếp nhận căn cứ kết quả giải quyết hồ sơ, có trách nhiệm xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm trả kết quả tập trung để chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC.
- 1Quyết định 1064/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 1227/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 638/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Phạm Văn Nghiêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra