Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 638/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 25 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN Ý YÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Ý Yên;
Xét đề nghị tại các tờ trình số: 35/TTr-UBND ngày 14/3/2016 của UBND huyện Ý Yên, 532/TTr-STNMT ngày 17/3/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc xin phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Ý Yên và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Ý Yên, cụ thể như sau:
1. Đối với danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
a. Dự án xây mới Nhà máy nước sạch phục vụ 3 xã Yên Nhân, Yên Trị, Yên Thắng tại xã Yên Nhân, diện tích 1ha (LUC) lấy vào loại đất trồng lúa được điều chỉnh từ hủy bỏ quy hoạch dự án mở rộng đê bối tại xã Yên Phúc 1 ha lấy vào đất trồng lúa (LUC) năm 2013 chưa thực hiện.
b. Dự án Đường kết nối cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ tại xã Yên Khang, diện tích 2,75 ha lấy vào loại đất trồng lúa (LUC) 1,95 ha, đất trồng cây lâu năm (LNK) 0,2 ha, đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,3 ha, đất ở nông thôn (ONT) 0,3 ha được điều chỉnh từ:
+ Hủy bỏ quy hoạch dự án mở rộng đường giao thông nông thôn tại xã Yên Phúc lấy vào đất trồng lúa (LUC) 1,79 ha năm 2013 và đường giao thông nông thôn tại xã Yên Thắng lấy vào đất ở nông thôn (ONT) 0,3 ha năm 2013 và hủy quy hoạch giao thông đoạn từ cửa Ủy ban đến trạm đường công vụ tại xã Yên Nghĩa 0,16 ha đất trồng lúa (LUC) năm 2015.
+ Hủy bỏ quy hoạch dự án mở rộng đường đê tam tổng 0,2 ha đất trồng cây lâu năm (LNK) tại xã Yên Trung và hủy bỏ quy hoạch mở rộng đường giao thông nông thôn từ Quang Điểm đi Cổ Phương 0,3 ha đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại xã Yên Phương.
c. Dự án Đường trục phát triển kết nối vùng kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình tại xã Yên Tiến, diện tích 5,7ha lấy vào loại đất trồng lúa 5,3 ha, đất ở 0,1 ha, 0,2 ha đất giao thông, 0,1 ha đất thủy lợi được điều chỉnh từ:
+ Hủy bỏ quy hoạch mở rộng đường giao thông nông thôn tại xã Yên Chính tại vị trí các tờ bản đồ số 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 12, 13 diện tích 1,17 ha đất trồng lúa (LUC) thực hiện năm 2012, 2013.
+ Hủy bỏ quy hoạch mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn tại xã Yên Thành tại vị trí các tờ bản đồ số 5, 11, 14, 19 diện tích 1,06 ha đất trồng lúa (LUC) thực hiện năm 2013, 2014.
+ Hủy bỏ quy hoạch mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn tại xã Yên Trung tại vị trí các tờ bản đồ số 5, 6, 7, 9, 10, 15, 16, 17, 18, 23, 28, 29, 30, 31, 36, 38, 39, 50, 51 diện tích 2,82 ha đất trồng lúa (LUC) thực hiện năm 2011, 2012, 2013, 2014, 2015.
+ Hủy bỏ quy hoạch mở rộng các tuyến đường đường công vụ tại xã Yên Nghĩa diện tích 0,25 ha đất trồng lúa (LUC) thực hiện giai đoạn 2011 - 2015.
+ Hủy bỏ quy hoạch giao thông khu dân cư mới tại thị trấn Lâm diện tích 0,2 ha đất giao thông (DGT) thực hiện giai đoạn 2016 - 2020.
+ Hủy bỏ quy hoạch mở rộng 6m đường liên xã về phía Đông tại xã Yên Quang diện tích 0,1 ha đất thủy lợi (DTL) thực hiện năm 2012.
+ Hủy bỏ quy hoạch mở rộng các tuyến đường trục xã từ Cửa chợ đi Yên Dương tại xã Yên Minh diện tích 0,1 ha đất ở (ONT) thực hiện giai đoạn 2013 - 2015
d. Dự án Đường trục phát triển kết nối vùng kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình tại xã Yên Bằng, diện tích 6,2 ha lấy vào loại đất trồng lúa (LUC) 3,7 ha, đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 1 ha, đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,5 ha, đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,5 ha, đất ở (ONT) 0,5 ha được điều chỉnh từ:
+ Hủy bỏ quy hoạch mở rộng đường giao thông nông thôn tại xã Yên Minh đoạn từ đê đi xóm Nhãn, từ cửa chợ đi Yên Dương, đường bờ bắc sông Sinh diện tích 0,33 ha đất trồng lúa (LUC) thực hiện năm 2012, 2013.
+ Hủy bỏ quy hoạch mở rộng đường giao thông nông thôn tại xã Yên Lương đoạn đường đê ba sát, đường trục xã Cây Duối đến ngã ba Nguyễn, đường sau Khang Thọ đi đê Ba Sát, đường mở rộng sông Sắt diện tích 1,03 ha đất trồng lúa (LUC); 0,2 ha đất trồng cây hàng năm khác (HNK), 0,5 ha đất nuôi trồng thủy sản (NTS), 0,2 ha đất ở (ONT) thực hiện năm 2012, 2013, 2014.
+ Hủy bỏ quy hoạch mở rộng đường giao thông nông thôn tại xã Yên Hồng đoạn Cái Tư chiều 13, Đồng Mẫy, Đít Thón, Chiều Nê, Đồng Nẩy, Đằng Động, Mỹ Tho 2,34 ha đất trồng lúa (LUC) giai đoạn 2013-2015.
+ Hủy bỏ quy hoạch mở rộng đường giao thông nông thôn tại xã Yên Đồng 0,5 ha đất trồng cây lâu năm (CLN) giai đoạn 2013-2015.
+ Hủy bỏ quy hoạch mở rộng đường giao thông nông thôn tại xã Yên Phúc 0,8 ha đất trồng cây hàng năm khác (HNK) thực hiện giai đoạn 2013 - 2015.
+ Hủy bỏ quy hoạch mở rộng đường giao thông liên thôn tại xã Yên Bình 0,3 ha đất trồng ở (ONT) thực hiện giai đoạn 2013-2015.
e. Dự án Đường trục phát triển kết nối vùng kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình tại xã Yên Khang, diện tích 3,5 ha lấy vào loại đất trồng lúa (LUC) được điều chỉnh từ:
+ Hủy bỏ quy hoạch mở rộng đường giao thông liên thôn tại xã Yên Thọ 3,5 ha đất trồng lúa (LUC) thực hiện giai đoạn 2013 - 2015 tại các vị trí tờ bản đồ số 7, 18, 22, 28, 27, 30A, 11.
f. Xây dựng mới tuyến giao thông liên thôn tại thôn Trịnh Xá - xã Yên Ninh, vị trí tờ bản đồ số 6, thửa 169, diện tích 0,02 ha lấy từ loại đất nuôi trồng thủy sản (NTS) được điều chỉnh từ hủy bỏ quy hoạch mở rộng đường giao thông trong khu dân cư tại xã Yên Ninh, diện tích 0,02 ha lấy vào đất nuôi trồng thủy sản (NTS) vị trí tờ số 23, 24.
g. Xây dựng trạm biến áp của công ty điện lực Nam Định tại xã Yên Nghĩa, diện tích 0,01 ha lấy vào đất cơ sở y tế (DYT) tại vị trí tờ số 3 thửa số 95 điều chỉnh từ hủy bỏ quy hoạch trạm biến áp và đường truyền năng lượng tại xã Yên Nghĩa, diện tích 0,01 ha lấy từ đất trồng lúa (LUC).
h. Xây dựng trạm biến áp của công ty điện lực Nam Định tại xã Yên Thành, diện tích 0,03 ha lấy vào đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) tại vị trí số 12 thửa số 19, điều chỉnh từ hủy quy hoạch từ trạm biến áp tại xã Yên Trị, diện tích 0,03 ha lấy vào đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) vị trí tờ số 2; 3 thửa 183; 83.
i. Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Hoàng Nê - xã Yên Hồng tại vị trí tờ 29, thửa 13,8 diện tích 0,06 ha lấy từ loại đất nuôi trồng thủy sản (NTS) được điều chỉnh từ hủy bỏ quy hoạch xây mới nhà văn hóa thôn Nguyễn tại xã Yên Phúc, diện tích 0,06 ha lấy vào đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại vị trí tờ số 2 thửa số 35.
k. Xây mới nhà văn hóa các thôn tại các xã Yên Quang, Yên Bằng, Yên Nghĩa, diện tích 0,3 ha trong đó lấy vào loại đất trồng lúa (LUC) 0,25 ha, đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,05 ha được điều chỉnh từ:
+ Hủy bỏ quy hoạch xây mới nhà văn hóa các thôn tại xã Yên Chính 0,20 ha đất trồng lúa (LUC) thực hiện giai đoạn 2013 - 2015 tại các vị trí tờ bản đồ số 2, 22, 25.
+ Hủy bỏ quy hoạch xây mới nhà văn hóa thôn Đại An xã Yên Đồng 0,05 ha đất trồng lúa (LUC) tại vị trí tờ bản đồ số 10 thửa số 88, 92, 94.
+ Hủy bỏ quy hoạch xây mới nhà văn hóa thôn Quyết Tiến tại xã Yên Tiến 0,05 ha đất nuôi trồng thủy sản (NTS) thực hiện giai đoạn 2013 - 2015 tại các vị trí tờ bản đồ số 20 thửa số 584.
l. Xây mới nhà văn hóa xóm 2 xã Yên Quang, diện tích 0,03 ha lấy vào đất giáo dục (DGD), tại vị trí tờ bản đồ số 13, thửa số 81 được điều chỉnh từ hủy quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn 2 tại xã Yên Quang, diện tích 0,03 ha lấy vào đất giáo dục (NTS) tại vị trí tờ bản đồ số 13, thửa 66.
m. Xây mới sân thể thao 4 thôn tại xã Yên Thọ, diện tích 0,4 ha trong đó lấy vào loại đất trồng lúa (LUC) 0,4 ha được điều chỉnh từ:
+ Hủy bỏ quy hoạch xây mới sân thể thao thôn Tân Thịnh tại xã Yên Thắng 0,4 ha đất trồng lúa (LUC) năm 2014 tại các vị trí tờ bản đồ số 14, thửa số 36;
n. Xây mới sân thể thao tại xã Yên Lương, Yên Minh, Yên Trung, Yên Ninh, Yên Nhân diện tích 0,84 ha lấy vào các loại đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,76 ha; đất phi nông nghiệp khác (PNK) 0,03 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,05 ha được điều chỉnh từ hủy bỏ quy hoạch xây mới sân thể thao trung tâm xã tại xã Yên Phúc, diện tích 0,76 ha lấy từ đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại vị trí tờ số 17 thửa số 20; hủy bỏ quy hoạch xây mới sân thể thao trung tâm xã Yên Hưng, diện tích 0,05 ha lấy từ đất trồng cây lâu năm (CLN) tại vị trí tờ số 21 thửa 8; 9; 10; 11; 12; 13; điều chỉnh từ hủy chỉ tiêu quy hoạch xây mới sân thể thao thôn Thông xã Yên Trung, diện tích 0,14 ha lấy từ đất trồng lúa (LUC) tại vị trí tờ số 51 thửa số 214.
o. Mở rộng nghĩa trang nhân dân tại các xã Yên Dương, Yên Nghĩa, Yên Quang, Yên Thọ, diện tích 0,49 ha lấy vào loại đất trồng lúa (LUC) được điều chỉnh từ:
+ Hủy bỏ quy hoạch mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đông Phú tại xã Yên Thành 0,49 ha đất trồng lúa (LUC) năm 2012 tại các vị trí tờ bản đồ số 16, thửa số 97.
p. Xây mới lò đốt rác thải tại các xã Yên Hưng, Yên Nghĩa, Yên Đồng, Yên Trị, Yên Hồng diện tích 0,78 ha lấy vào loại đất trồng lúa (LUC) 0,44 ha, đất mặt nước hoang (MNC) 0,34 ha được điều chỉnh từ:
+ Hủy bỏ quy hoạch bãi chôn lấp rác thải thôn Thượng Thôn tại xã Yên Tiến 0,44 ha đất trồng lúa (LUC) năm 2013 tại các vị trí tờ bản đồ số 5, thửa số 1, 2, 18, 20.
+ Hủy bỏ quy hoạch bãi chôn lấp rác thải tại khu Mả chiều trên xã Yên Hưng 0,34 ha đất mặt nước hoang (MNC) năm 2015 tại các vị trí tờ bản đồ số 16,19 thửa số 29, 2.
q. Mở rộng cụm công nghiệp thị trấn Lâm, diện tích 2,10 ha lấy vào đất trồng lúa (LUC) tại vị trí tờ bản đồ số 25 thửa 11->25 được điều chỉnh hủy bỏ từ quy hoạch đất sản xuất kinh doanh xã Yên Phúc, diện tích 2,1 ha lấy vào đất trồng lúa (LUC), tại tờ bản đồ số 14; 2 thửa số 50; 103, 106.
2. Đối với danh mục các công trình, dự án xin chuyển mục đích sử dụng đất:
a. Xây mới xưởng sản xuất kinh doanh của các hộ gia đình, công ty tại các xã Yên Ninh, Yên Nhân, Yên Đồng, Yên Cường diện tích 9,96 ha lấy vào loại đất trồng lúa (LUC) là 9,16 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) là 0,73 ha; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa (NTD) là 0,07 ha được điều chỉnh từ:
+ Hủy bỏ quy hoạch điểm sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Yên Phúc 3ha đất trồng lúa (LUC) năm 2014, 2015 tại các vị trí tờ bản đồ số 14, 2 thửa số 50, 103, 106.
+ Hủy bỏ quy hoạch điểm sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Yên Thành 3ha đất trồng lúa (LUC) năm 2014 tại các vị trí tờ bản đồ số 7 thửa số 34, 35, 36.
+ Hủy bỏ quy hoạch điểm sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Yên Trung 3,16 ha đất trồng lúa (LUC) năm 2015 tại các vị trí tờ bản đồ số 23, 31, 32 thửa số 38, 39, 40; 31; 1, 2, 3, 4, 5, 28, 29, 30, 31, 40.
+ Hủy bỏ quy hoạch điểm sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Yên Ninh, diện tích 0,73 ha lấy từ đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại vị trí tờ số 16 thửa số 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9; 12; 13; 14; 15; 16; 19; 21; 17; 22-92; 93.
+ Hủy bỏ quy hoạch điểm sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Yên Chính, diện tích 0,07 ha lấy từ đất thể dục thể thao (DTT) tại vị trí tờ số 13, thửa số 85.
b. Xây mới xưởng sản xuất của hộ gia đình, tổ chức kinh tế tại các vị trí sau với diện tích 6,18 ha
STT | Địa điểm | Tờ số | Thửa số | Loại đất HT | Diện tích (ha) |
1 | Xã Yên Ninh | 25 | 699 | MNC | 0,12 |
2 | Xã Yên Lương | 20 | 113 | MNC | 0,40 |
3 | Xã Yên Phong | 19 | 112,102 | HNK | 0,44 |
4 | Xã Yên Phong | 21 | 8 | MNC | 0,50 |
5 | Xã Yên Bằng | 5 | 22->29, 33->45,47->51 | HNK | 2,82 |
6 | Xã Yên Khang | 23 | 68, 69 | NTS | 0,90 |
7 | Xã Yên Phong | 21 | 8 | CDS | 1,00 |
+ Hủy bỏ quy hoạch điểm sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Yên Bằng, diện tích 1,02 ha lấy từ đất mặt nước chuyên dùng (MNC) tại vị trí tờ số 2 thửa số 2.
+ Hủy bỏ quy hoạch điểm sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Yên Bằng, diện tích 0,50 ha lấy từ đất trồng cây hàng năm khác (HNK) tại vị trí tờ số 2 thửa số 2.
+ Hủy bỏ quy hoạch điểm sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp xã Yên Quang, diện tích 1 ha lấy từ đất chưa sử dụng (CDS), tại vị trí tờ số 4 thửa số 1, 2, 3.
+ Hủy bỏ quy hoạch điểm sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp xã Yên Bằng, diện tích 0,90 ha lấy từ đất nuôi trồng thủy sản (NTS), tại vị trí tờ số 38 thửa số 4-14, 26-31, 33, 51, 45, 45, 46, 48.
+ Hủy bỏ quy hoạch điểm sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Yên Tiến, Yên Thắng, diện tích 1,76 ha lấy từ đất trồng lúa (LUC) tại vị trí tờ số 12; 14 thửa số 279; 22, 23.
+ Hủy bỏ quy hoạch điểm sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Yên Lương, diện tích 0,72 ha lấy từ đất trồng cây hàng năm khác (HNK) tại vị trí số 4 thửa số 118,158.
c. Giao đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã Yên Ninh, Yên Trị, Yên Hồng, Yên Thắng, Yên Thành, Yên Chính, Yên Thọ, Thị trấn Lâm diện tích 2,14 ha lấy vào loại đất trồng lúa (LUC) được điều chỉnh từ:
+ Hủy bỏ quy hoạch đất ở nông thôn tại xã Yên Khang 2,14 ha đất trồng lúa (LUC) năm 2013, 2014, 2015 tại các vị trí tờ bản đồ số 6; 3; 12; 15 thửa số 163; 185; 17; 8.
d. Giao đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã Yên Bình, Yên Cường, Yên Dương, Yên Khánh, Yên Lương, Yên Ninh, Yên Nghĩa, Yên Nhân, Yên Thành, Yên Thọ tổng diện tích 2,05 ha bao gồm các loại đất: đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 0,51 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,57 ha; đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (SKC) 0,06 ha; đất xây dựng cơ sở giáo dục (DGD) 0,08 ha; đất mặt nước chuyên dùng (MNC) 0,76 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,04 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,03 ha được điều chỉnh từ:
+ Hủy bỏ quy hoạch đất ở nông thôn tại xã Yên Trị, diện tích 0,24 ha lấy từ đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại vị trí tờ số 11 thửa số 63 và hủy quy hoạch đất ở tại xã Yên Thắng, diện tích 0,33 ha lấy vào loại đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại các vị trí tờ bản đồ số 20, thửa số 166, 103, 104; tờ số 12, thửa số 43, 203, tờ số 22 thửa số 128, 129, 130, 131;
+ Hủy bỏ quy hoạch đất ở nông thôn tại xã Yên Đồng, diện tích 0,21 ha lấy từ đất trồng cây hàng năm khác (HNK) tại vị trí tờ số 30; 42 thửa số 89, 92 35, 36, 16, 187; 133, 144, 148-151và hủy quy hoạch đất ở tại xã Yên Thắng 0,30 ha lấy từ loại đất trồng cây hàng năm khác (HNK) tại vị trí tờ bản đồ số 13, thửa số 11; 12 và tờ bản đồ số 28, thửa số 429, 388, 389, 383, 387, 390, 391, 392, 393, 383, 384, 380, 382;
+ Hủy bỏ quy hoạch đất ở nông thôn tại xã Yên Lợi, diện tích 0,76 ha lấy từ đất mặt nước chuyên dùng (MNC) tại vị trí tờ bản đồ số 4 thửa số 78, 85;
+ Hủy bỏ quy hoạch đất ở nông thôn tại xã Yên Lương, diện tích 0,22 ha lấy từ đất trồng cây hàng năm khác (HNK) tại vị trí tờ số 19 thửa số 10, 73.
+ Hủy bỏ quy hoạch đất ở nông thôn tại xã Yên Hưng, diện tích 0,04 ha lấy từ đất thủy lợi (DTL) tại vị trí tờ số 14.
+ Hủy bỏ quy hoạch đất ở nông thôn tại xã Yên Đồng, diện tích 0,03 ha lấy vào loại đất cây lâu năm (CLN) tại vị trí tờ bản đồ số 47, thửa số 1->5.
e. Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi tại xã Yên Minh, diện tích 0,40 ha lấy vào đất trồng cây hàng năm khác (HNK) tại vị trí tờ số 6,13 thửa số 129, 130, 125, 140, 142-145; 9-19, 21, 23 được điều chỉnh từ hủy bỏ quy hoạch đất nông nghiệp khác tại xã Yên Tân, diện tích 0,40 ha lấy từ đất trồng cây hàng năm khác (HNK) tại vị trí tờ số 20NĐ thửa số 185, 186, 187,188, 189.
f. Trang trại tổng hợp của hộ ông Đình Văn Kiên thôn Tống Xá tại xã Yên Cường, diện tích 1,70 ha lấy vào đất trồng cây hàng năm khác (HNK) tại vị trí tờ số 16 thửa số 6 được điều chỉnh từ hủy bỏ quy hoạch đất nông nghiệp khác tại xã Yên Khánh, diện tích 1,70 ha lấy từ đất trồng cây hàng năm khác (HNK) tại vị trí tờ số 18; 19; 7; 12 thửa số 30, 31, 80, 79; 3, 4, 15, 16; 16, 138; 126, 128, 131, 132, 135.
Điều 2. Căn cứ điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ý Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
4. Đối với đất bãi dọc các tuyến sông có đê phải làm thủ tục cấp phép xây dựng công trình hoặc thủ tục cấp phép mở bến bãi trước khi giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Ý Yên; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Nam Định
- 2Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 354/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Nam Định
- 6Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 354/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 638/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Ngô Gia Tự
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra