- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 11 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CẬP NHẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3695/QĐ-UBND NGÀY 16/11/2021 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Công bô cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã Công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3691/TTr-KHĐT ngày 15/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được cập nhật sửa đổi, bổ sung nội dung đã công bố tại Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình (Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Các nội dung công bố khác của thủ tục hành chính giữ nguyên theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CẬP NHẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG ĐÃ CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3695/QĐ-UBND NGÀY 16/11/2021 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Danh mục TTHC trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||||
1 | Thủ tục đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp/ 1.010010.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 Quang Trung, Phường Đồng Hải, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | - Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Có |
2 | Thủ tục Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp/ 1.010023.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Có | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/ 1.010031.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 Quang Trung, Phường Đồng Hải, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | - Mức lệ phí: 50.000 đồng/01 lần cấp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Có |
4 | Thủ tục thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)/ 2.001996.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, Phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | - Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Mức phí: 100.000 đồng/01 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Có |
5 | Thủ tục thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết/ 2.002044.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, Phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | - Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Mức phí: 100.000 đồng/01 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Có |
6 | Thủ tục thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết/ 2.001992.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, Phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | - Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT- BTC; - Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử. |
| Có |
7 | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế/ 2.001954.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, Phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | - Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT- BTC; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. |
|
8 | Thủ tục thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)/ 2.002070.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, Phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT- BTC |
|
|
9 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương/ 2.002031.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, Phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | - Mức lệ phí: 50.000 đồng/01 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT- BTC); - Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). |
|
|
10 | Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính/ 1.005176.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, Phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | - Mức lệ phí: 50.000 đồng/01 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử; - Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Có |
11 | Thủ tục chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại/ 2.002034.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, Phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | - Mức lệ phí: 50.000 đồng/01 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; - Mức phí: 100.000 đồng/01 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Có |
12 | Thủ tục cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/ 2.002015.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, Phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | - Mức lệ phí: 50.000 đồng/01 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Có |
13 | Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)/ 2.002029.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, Phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | - Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). |
| Có |
14 | Thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh/ 2.002020.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, Phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | Lệ phí: Miễn lệ phí (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Có |
15 | Thủ tục chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường/ 2.000368.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, Phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT- BTC. | Có | |
16 | Thủ tục Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội/ 2.000416.000.00.00.H46 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, Phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT- BTC. |
| Có |
17 | Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội/ 2.000375.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, Phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT- BTC. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Có |
18 | Thủ tục thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ 1.010029.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, Phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
| Có |
- 1Quyết định 3149/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 4775/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Quyết định 3149/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 4775/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được cập nhật sửa đổi, bổ sung nội dung đã được công bố tại Quyết định 3695/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu: 637/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực