Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 637/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 14 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH KON TUM NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ công văn số 2491/BNN-TCLN ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc báo cáo số liệu hiện trạng rừng năm 2015;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 756/BC-SNN ngày 27/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Kon Tum năm 2015 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Tổng diện tích tự nhiên: 968.960,64 ha

2. Tổng diện tích có rừng: 603.814,45 ha

- Tổng diện tích rừng tự nhiên: 546.913,60 ha

+ Diện tích rừng tự nhiên (quy hoạch 03 loại rừng): 538.975,83 ha

+ Diện tích rừng tự nhiên (ngoài quy hoạch): 7.937,70 ha

- Tổng diện tích rừng trồng: 20.318,19 ha

+ Diện tích rừng trồng (quy hoạch 03 loại rừng): 18.055,07 ha

+ Diện tích rừng trồng (ngoài quy hoạch): 2.263,12 ha

- Tổng diện tích cây Cao su, đặc sản: 36.582,70 ha

+ Diện tích cây Cao su (quy hoạch 03 loại rừng): 35.649,54 ha

+ Diện tích cây đặc sản (quy hoạch 03 loại rừng): 535,2 ha

+ Diện tích cây đặc sản (ngoài quy hoạch): 397,90 ha

3. Độ che phủ rừng:

- Độ che phủ rừng không bao gồm diện tích cây cao su, cây đặc sản là: 58,5 %.

- Độ che phủ rừng bao gồm diện tích cây cao su, cây đặc sản là: 62,3 %.

(Chi tiết có các biểu kèm theo)

Điều 2. Số liệu về hiện trạng rừng được công bố tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để các huyện, thành phố tiếp tục theo dõi diễn biến tài nguyên rừng theo quy định của Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp đối với Ủy ban nhân dân các cấp quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (B/c);
- TT Tỉnh ủy (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Cục Kiểm lâm;
- Chi cục Kiểm lâm;
- Lưu: VT. NNTN3,2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




N
guyễn Hữu Hải

 

BIỂU 1

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh Kon Tum tính đến ngày 31/12/2015
(Kèm theo Văn bn số 637/UBND-NNTN ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

Loại đất, loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Chia ra

Rừng ngoài đất quy hoạch L.N

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

0000

968.960,60

 

968.960,60

 

 

 

 

 

B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

0001

617.737,34

136,33

617.873,67

606.539,95

88.272,52

158.918,72

359.348,71

11.333,69

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

604.257,92

-443,47

603.814,45

593.215,66

88.098,56

157.211,53

347.905,57

10.598,76

1. Rừng tự nhiên

1110

547.265,33

-351,73

546.913,60

538.975,83

88.074,76

153.458,76

297.442,31

7.937,74

- Rừng nguyên sinh

1111

18.170,68

0.00

18.170,68

18.170,68

18.170,68

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

529.094,65

-351,73

528.742,92

520.805,15

69.904,08

153.458,76

297.442,31

7.937,74

2. Rừng trồng

1120

20.408,57

-90,38

20.318,19

18.055,07

13,70

3.466,47

14.574,90

2.263,12

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

15.306,50

-77,46

15.229,04

13.446,87

13,70

3.415.17

10.018,00

1.782,17

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

5.102,07

-12,92

5.089,15

4.608,28

 

51,30

4.556,98

480,87

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

 

 

0,00

0.00

 

 

 

 

3. Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

36.584,02

-1,36

36.582,66

36.184,76

10,10

286,30

35.888,36

397,90

- Rừng trồng cao su

1125

35.650,90

-1.36

35.649,54

35.649,54

10,10

267,38

35.372,06

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

933,12

 

933,12

535,22

 

18,92

516,30

397,90

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

604.257,92

-443,47

603.814,45

593.215,66

88.098,56

157.211,53

347.905,57

10.598,76

1. Rừng trên núi đất

1210

604.188,32

-443,47

603.744,85

593.146,06

88.098,56

157.211,53

347.835,97

10.598,76

2. Rừng trên núi đá

1220

69,60

0,00

69,60

69,60

 

 

69,60

 

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

547.265,33

-351,73

546.913,60

538.975,83

88.074,76

153.458,76

297.442,31

7.937,74

1. Rừng gỗ

1310

472.869,90

-315,53

472.554,37

466.596,71

72.687,33

141.389,98

252.519,40

5.957,66

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

443.052,31

-273.85

442.778,46

437.276,49

67.342,34

125.067,60

244.866,55

5.501,97

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

481,39

0,00

481,39

426,65

125,56

1,23

299,86

54,74

- Rừng gỗ lá kim

1313

13.402,93

-17,19

13.385,74

13.144,84

2.352,16

7.792,57

3.000,11

240,90

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

15.933,27

-24,49

15.908,78

15.748,73

2.867,27

8.528,58

4.352,88

160,05

2. Rừng tre nứa

1320

21.743,21

-17,15

21.726,06

20.976,96

3.309,48

4.364,00

13.303,48

749,10

- Nứa

1321

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

- Vầu

1322

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

- Tre/luồng

1323

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

- Lồ ô

1324

13,54

0,00

13,54

13,54

0,00

0,00

13,54

0,00

- Các loài khác

1325

21.729,67

-17,15

21.712,52

20.964,79

3.309,48

4.364,00

13.291,31

747,73

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

52.652,22

-19,05

52.633,17

51.400,82

12.077,98

7.704,78

31.618,06

1.232,35

- Gỗ là chính

1331

38.846,17

-15,41

38.830,76

37.862,01

7.147,35

6.348,59

24.366,07

968,75

- Tre nứa là chính

1332

13.806,05

-3,64

13.802,41

13.538,81

4.930,63

1.356,19

7.251,99

263,60

4. Rừng cau dừa

1340

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

472.869,90

-315,53

472.554,37

466.596,71

72.687,33

141.389,98

252.519,40

5.957,66

1. Rừng giàu

1410

70.271,91

-4,82

70.267,09

70.108,07

22.517,28

22.413,71

25.177,08

159,02

2. Rừng trung bình

1420

209.705,67

-217,12

209.488,55

207.935,43

31.283,23

57.634,74

119.017,46

1.553,12

3. Rừng nghèo

1430

192.661,14

-12,14

192.649,00

188.405,71

18.886,82

61.239,78

108.279,11

4.243,29

4. Rừng nghèo kiệt

1440

231,18

-81,45

149,73

147,50

 

101,75

45,75

2,23

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

 

 

 

 

 

 

 

 

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

176.478,05

6,18

176.484,23

175.750,67

5.153,35

25.701,19

144.896,13

733,56

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

13.479,42

579,80

14.059,22

13.324,29

173,96

1.707,19

11.443,14

734,93

2. Đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

31.540,04

-35,66

31.504,38

31.504,38

1.027,77

5.995,42

24.481,19

0,00

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

45.278,64

-43,65

45.234,99

45.234,99

2.799,03

8.025,15

34.410,81

0,00

4. Núi đá không cây

2040

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

73.155,67

-434,92

72.720,75

72.722,12

876,37

8.452,93

63.392,82

-1,37

6. Đất khác trong lâm nghiệp

2060

13.024,28

-59,39

12.964,89

12.964,89

276,22

1.520,50

11.168,17

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 2

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh Kon Tum tính đến ngày 31/12/2015
(Kèm theo Văn bản số 637/UBND-NNTN ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Doanh nghiệp NN

DN ngoài QD

DN 100% vốn N.ngoài

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng

Đơn vị vũ trang

Các tổ chức khác

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I. RNG PHÂN THEO NGUN GC

1100

603.814,45

89.595,10

89.382,39

33.633,18

8.134,11

932,18

46.876,66

1.552,76

3.789,42

235245,7

94673,0

1. Rừng tự nhiên

1110

546.913,60

89.572,27

87.770,50

26.354,18

2.844,23

393,11

46.420,28

1.552,76

597,32

212184,7

79224,3

- Rừng nguyên sinh

1111

18.170,68

18.170,68

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,0

0,0

- Rừng thứ sinh

1112

528.742,92

71.401,59

87.770,50

26.354,18

2.844,23

393,11

46.420,28

1.552,76

597,32

212184,7

79224,3

2. Rừng trồng

1120

20.318,19

13,04

1.611,89

7.279,00

3,60

516,43

218,82

0,00

0,00

7929,6

2745,9

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

15.229,04

13,04

1.611,89

4.438,56

0,00

328,33

178,37

0,00

0,00

6493,0

2165,8

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

5.089,15

 

0,00

2.840,44

3,60

188,10

40,45

0,00

 

1436,5

580,0

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng trồng cao su, đặc sn

1124

36.582,66

9,79

0,00

0,00

5.286,28

22,64

237,56

0,00

3.192,10

15.131,4

12.702,8

- Rừng trồng cao su

1125

35.649,54

9,79

0,00

0,00

5.286,28

22,64

237,09

0,00

3.192,10

15.128,6

11.773,1

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

933,12

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,47

0,00

0,00

2,8

929,7

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

603.814,45

89.595,10

89.382,39

33.099,18

8.134,09

932,10

46.876,66

1.552,76

3.789,42

235245,7

95207,1

1. Rừng trên núi đất

1210

603.744,85

89.595,10

89.382,39

33.099,18

8.134,09

932,10

46.876,66

1.552,76

3.789,42

235177,1

95206,1

2. Rừng trên núi đá

1220

69,60

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

68,6

1,0

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,0

0,0

- Rừng ngập mặn

1231

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,0

0,0

- Rừng trên đất phèn

1232

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,0

0,0

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,0

0,0

4. Rừng trên cát

1240

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,0

0,0

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

546.913,60

89.572,27

87.770,50

26.354,18

2.844,23

393,11

46.420,28

1.552,76

597,32

212184,7

79224,3

1. Rừng gỗ

1310

472.554,37

73.770,75

82.476,94

24.376,92

1.129,96

264,41

41.449,79

1.427,46

271,68

184864,4

62522,0

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

442.778,46

68.430,32

72.591,79

23.572,79

1.129,96

264,41

40.421,93

1.223,55

271,68

173740,9

61131,2

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

481,39

125,56

0,00

0,00

0,00

0,00

189,97

0,00

0,00

0,0

165,9

- Rừng gỗ lá kim

1313

13.385,74

2.348,00

5.373,91

666,18

0,00

0,00

589,40

46,00

0,00

3817,4

544,9

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

15.908,78

2.866,87

4.511,24

137,95

0,00

0,00

248,49

157,91

0,00

7306,2

680,1

2. Rng tre nứa

1320

21.726,06

3.334,96

2.186,45

956,24

868,22

59,50

2.283,74

35,71

103,61

5725,1

6172,5

- Nứa

1321

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,0

0,0

- Vầu

1322

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,0

0,0

- Tre/luồng

1323

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,0

0,0

- Lồ ô

1324

13,54

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

13,5

0,0

- Các loài khác

1325

21.712,52

3.334,96

2.186,45

956,24

868,22

59,50

2.283,74

35,71

103,61

5711,5

6172,5

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

52.633,17

12.466,56

3.107,11

1.021,02

846,05

69,20

2.686,75

89,59

222,03

21595,2

10529,7

- Gỗ là chính

1331

38.830,76

7.464,13

3.056,79

971,92

411,46

62,99

2.421,54

89,59

215,94

16105,8

8030,6

- Tre nứa là chính

1332

13.802,41

5.002,43

50,32

49,10

434,59

6,21

265,21

0,00

6,09

5489,4

2499,1

4. Rừng cau dừa

1340

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,0

0,0

IV. RỪNG G TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

472.554,37

73.770,75

82.476,94

24.409,58

1.129,96

264,41

41.451,47

1.433,41

271,68

184.864,4

62.481,7

1. Rừng giàu

1410

70.267,09

22.949,94

14.728,70

3.825,59

6,80

0,00

2.498,04

0,00

0,00

20.722,4

5.535,6

2. Rừng trung bình

1420

209.488,55

31.746,02

32.093,34

13.266,18

227,60

0,00

12.789,55

975,56

105,77

96.901,5

21.383,1

3. Rừng nghèo

1430

192.649,00

19.074,79

35.654,90

7.255,15

895,56

264,41

26.162,20

451,90

165,91

67.240,5

35.483,6

4. Rừng nghèo kiệt

1440

149,73

0,00

0,00

62,66

0,00

0,00

1,68

5,95

0,00

-

79,5

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. ĐT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

176.484,23

4.736,24

5.487,70

4.591,31

1.672,18

627,83

6.184,05

94,06

474,92

32353,1

120262,9

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

14.059,22

250,61

733,42

275,39

639,10

31,84

46,50

0,00

58,89

4265,1

7758,3

2. Đất trống có cây g tái sinh

2020

31.504,38

1.024,65

1.792,78

625,08

208,60

210,34

1.417,31

21,74

19,18

6324,6

19860,1

3. Đất trng không có cây gỗ tái sinh

2030

45.234,99

2.887,66

2.398,15

1.773,16

484,72

263,88

2.438,84

14,31

197,24

9049,3

25727,7

4. Núi đá không cây

2040

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,0

0,0

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

72.720,75

343,73

209,79

1.898,72

107,07

104,75

1.843,43

58,01

65,50

10303,6

57786,2

6. Đất khác trong LN

2060

12.964,89

229,59

353,56

18,96

232,69

17,02

437,97

0,00

134,11

2410,4

9130,6

 

BIỂU 3

DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
Tỉnh Kon Tum tính đến ngày 31/12/2015
(Kèm theo Văn bản số 637/UBND-NNTN ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Khai thác

Cháy rừng

Sâu bệnh

Phá rừng

Chuyển MDSD

Kh.nuôi. Bvệ

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

TỔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100,00

-443,47

-76,28

-51,55

 

 

-3,72

-339,03

27,11

 

1. Rừng tự nhiên

1110,00

-351,73

-61,28

 

 

 

-2,92

-287,53

 

 

- Rừng nguyên sinh

1111,00

0,00

0,00

 

 

 

0,00

0,00

 

 

- Rừng thứ sinh

1112,00

-351,73

-61,28

 

 

 

-2,92

-287,53

 

 

2. Rừng trồng

1120,00

-90,38

-13,64

-51,55

 

 

-0,80

-51,50

27,11

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121,00

-77,46

-0,72

-51,55

 

 

-0,80

-51,50

27,11

 

- Trồng lại sau khi k. thác rừng đã có

1122,00

-12,92

-12,92

 

 

 

 

 

 

 

- Tái sinh chồi từ rừng trồng đã k. thác

1123,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng trồng cao su, đặc sản

1124,00

-1,36

-1,36

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trồng cao su

1125

-1,36

-1,36

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

-443,47

-76,28

-51,55

 

 

-3,72

-339,03

27,11

 

1. Rừng trên núi đất

1210

-443,47

-76,28

-51,55

 

 

-3,72

-339,03

27,11

 

2. Rừng trên núi đá

1220

0,00

0,00

 

 

 

0,00

0,00

 

 

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

0,00

0,00

 

 

 

0,00

0,00

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

0,00

0,00

 

 

 

0,00

0,00

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,00

0,00

 

 

 

0,00

0,00

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

0,00

0,00

 

 

 

0,00

0,00

 

 

4. Rừng trên cát

1240

0,00

0,00

 

 

 

0,00

0,00

 

 

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

-351,73

-61,28

 

 

 

-2,92

-287,53

 

 

1. Rừng gỗ

1310

-315,53

-31,30

 

 

 

-2,22

-282,01

 

 

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

-273,85

-12,55

 

 

 

-2,00

-259,30

 

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312,00

0,00

0,00

 

 

 

0,00

0,00

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313,00

-17,19

-17,19

 

 

 

0,00

0,00

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314,00

-24,49

-1,56

 

 

 

-0,22

-22,71

 

 

2. Rừng tre nứa

1320

-17,15

-12,84

 

 

 

-0,55

-3,76

 

 

- Nứa

1321,00

0,00

0,00

 

 

 

0,00

0,00

 

 

- Vầu

1322,00

0,00

0,00

 

 

 

0,00

0,00

 

 

- Tre/luồng

1323,00

0,00

0,00

 

 

 

0,00

0,00

 

 

- Lồ ô

1324,00

0,00

0,00

 

 

 

0,00

0,00

 

 

- Các loài khác

1325,00

-17,15

-12,84

 

 

 

-0,55

-3,76

 

 

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

-19,05

-17,14

 

 

 

-0,15

-1,76

 

 

- Gỗ là chính

1331

-15,41

-13,50

 

 

 

-0,15

-1,76

 

 

- Tre nứa là chính

1332

-3,64

-3,64

 

 

 

0,00

0,00

 

 

4. Rừng cau dừa

1340

0,00

0,00

 

 

 

0,00

0,00

 

 

IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

-315,53

-31,30

 

 

 

-2,22

-282,01

 

 

1. Rừng giàu

1410,00

-4,82

 

 

 

 

-0,58

-4,24

 

 

2. Rừng trung bình

1420,00

-217,12

-22,97

 

 

 

-0,56

-193,59

 

 

3. Rừng nghèo

1430,00

-12,14

 

 

 

 

-0,35

-11,79

 

 

4. Rừng nghèo kiệt

1440,00

-81,45

-8,33

 

 

 

-0,73

-72,39

 

 

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

6,18

76,28

51,55

 

 

3,62

-98,16

-27,11

 

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010,00

579,80

625,18

 

 

 

-0,13

-18,14

-27,11

 

2. Đất trống có cây gỗ tái sinh

2020,00

-35,66

-16,61

 

 

 

-0,13

-18,92

 

 

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030,00

-43,65

-98,73

51,55

 

 

4,03

-0,50

 

 

4. Núi đá không cây

2040,00

0,00

0,00

 

 

 

0,00

0,00

 

 

5. Đất có cây nông nghiệp

2050,00

-434,92

-430,96

 

 

 

0,00

-3,96

 

 

6. Đất khác trong LN

2060,00

-59,39

-2,60

 

 

 

-0,15

-56,64

 

 

 

BIỂU 4

TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Tỉnh Kon Tum tính đến ngày 31/12/2015
(Kèm theo Văn bản số 637/UBND-NNTN ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên huyện

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Rừng trồng từ 3 năm tui trở lên

Rừng trồng dưới 3 năm tuổi

Diện tích đất không rừng quy hoạch cho lâm nghiệp

Độ che phủ rừng không bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)

Độ che phủ rừng bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Cây cao su

Cây đặc sản

Cây cao su

Cây đặc sản

1

2

3

4=5+6

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

la H'Drai

98013,22

86297,15

59832,82

26464,33

24388,11

24352,74

 

2076,22

2076,22

 

10685,26

61,1

85,9

2

Kon Plong

138115,92

114429,15

109190,47

5238,68

4096,63

 

27,24

1142,05

 

425,49

15991,16

82,0

82,0

3

Kon Rẫy

91134,55

59862,16

55820,7

4041,46

2920,41

148,64

0,21

1121,05

534,73

14,96

18158,5

64,3

64,5

4

Ngọc Hồi

84453,8

39864,01

35283,54

4580,47

3268,86

1779,51

7,85

1311,61

1129,76

64,58

20994,21

43,5

45,6

5

Đăk Glei

149526,47

107695,59

104467,6

3227,99

1891,77

35,18

13,57

1336,22

104,53

456,05

26751,94

71,1

71,1

6

Đăk Hà

84572,42

40057,34

36053,02

4004,32

2256,18

880,58

 

1748,14

769,73

712,5

14531,5

44,3

45,3

7

Đăk Tô

50640,67

18691,24

11825,82

6865,42

4091,04

1457,77

14,79

2774,38

1886,96

154,88

17176,46

28,5

31,4

8

Sa Thầy

143522,3

89290,68

80161,39

9129,29

8739,59

5796,1

565,03

389,7

261,57

13,05

24771,54

57,5

61,9

9

TP Kon Tum

43212,49

3737,62

813,25

2924,37

1252,82

1196,7

 

1671,55

777,67

722,68

6680,12

2,0

4,8

10

Tu Mơ Rông

85768,8

57948,76

53464,99

4483,77

3995,49

2,32

304,43

488,28

128,47

28,7

20010,01

66,6

67,0

Tổng

968960,64

617873,7

546913,6

70960,1

56900,9

35649,54

933,12

14059,2

7669,64

2592,89

175750,7

58,5

62,3