Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 14 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH KON TUM NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ công văn số 2491/BNN-TCLN ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc báo cáo số liệu hiện trạng rừng năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 756/BC-SNN ngày 27/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Kon Tum năm 2015 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng diện tích tự nhiên: 968.960,64 ha
2. Tổng diện tích có rừng: 603.814,45 ha
- Tổng diện tích rừng tự nhiên: 546.913,60 ha
+ Diện tích rừng tự nhiên (quy hoạch 03 loại rừng): 538.975,83 ha
+ Diện tích rừng tự nhiên (ngoài quy hoạch): 7.937,70 ha
- Tổng diện tích rừng trồng: 20.318,19 ha
+ Diện tích rừng trồng (quy hoạch 03 loại rừng): 18.055,07 ha
+ Diện tích rừng trồng (ngoài quy hoạch): 2.263,12 ha
- Tổng diện tích cây Cao su, đặc sản: 36.582,70 ha
+ Diện tích cây Cao su (quy hoạch 03 loại rừng): 35.649,54 ha
+ Diện tích cây đặc sản (quy hoạch 03 loại rừng): 535,2 ha
+ Diện tích cây đặc sản (ngoài quy hoạch): 397,90 ha
3. Độ che phủ rừng:
- Độ che phủ rừng không bao gồm diện tích cây cao su, cây đặc sản là: 58,5 %.
- Độ che phủ rừng bao gồm diện tích cây cao su, cây đặc sản là: 62,3 %.
(Chi tiết có các biểu kèm theo)
Điều 2. Số liệu về hiện trạng rừng được công bố tại
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 1
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh Kon Tum tính đến ngày 31/12/2015
(Kèm theo Văn bản số 637/UBND-NNTN ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Chia ra | Rừng ngoài đất quy hoạch L.N | |||||
Tổng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 0000 | 968.960,60 |
| 968.960,60 |
|
|
|
|
| ||
B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) | 0001 | 617.737,34 | 136,33 | 617.873,67 | 606.539,95 | 88.272,52 | 158.918,72 | 359.348,71 | 11.333,69 | ||
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 604.257,92 | -443,47 | 603.814,45 | 593.215,66 | 88.098,56 | 157.211,53 | 347.905,57 | 10.598,76 | ||
1. Rừng tự nhiên | 1110 | 547.265,33 | -351,73 | 546.913,60 | 538.975,83 | 88.074,76 | 153.458,76 | 297.442,31 | 7.937,74 | ||
- Rừng nguyên sinh | 1111 | 18.170,68 | 0.00 | 18.170,68 | 18.170,68 | 18.170,68 |
|
|
| ||
- Rừng thứ sinh | 1112 | 529.094,65 | -351,73 | 528.742,92 | 520.805,15 | 69.904,08 | 153.458,76 | 297.442,31 | 7.937,74 | ||
2. Rừng trồng | 1120 | 20.408,57 | -90,38 | 20.318,19 | 18.055,07 | 13,70 | 3.466,47 | 14.574,90 | 2.263,12 | ||
- Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 15.306,50 | -77,46 | 15.229,04 | 13.446,87 | 13,70 | 3.415.17 | 10.018,00 | 1.782,17 | ||
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 5.102,07 | -12,92 | 5.089,15 | 4.608,28 |
| 51,30 | 4.556,98 | 480,87 | ||
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 |
|
| 0,00 | 0.00 |
|
|
|
| ||
3. Rừng trồng cao su, đặc sản | 1124 | 36.584,02 | -1,36 | 36.582,66 | 36.184,76 | 10,10 | 286,30 | 35.888,36 | 397,90 | ||
- Rừng trồng cao su | 1125 | 35.650,90 | -1.36 | 35.649,54 | 35.649,54 | 10,10 | 267,38 | 35.372,06 |
| ||
- Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 933,12 |
| 933,12 | 535,22 |
| 18,92 | 516,30 | 397,90 | ||
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 604.257,92 | -443,47 | 603.814,45 | 593.215,66 | 88.098,56 | 157.211,53 | 347.905,57 | 10.598,76 | ||
1. Rừng trên núi đất | 1210 | 604.188,32 | -443,47 | 603.744,85 | 593.146,06 | 88.098,56 | 157.211,53 | 347.835,97 | 10.598,76 | ||
2. Rừng trên núi đá | 1220 | 69,60 | 0,00 | 69,60 | 69,60 |
|
| 69,60 |
| ||
3. Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4. Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 547.265,33 | -351,73 | 546.913,60 | 538.975,83 | 88.074,76 | 153.458,76 | 297.442,31 | 7.937,74 | ||
1. Rừng gỗ | 1310 | 472.869,90 | -315,53 | 472.554,37 | 466.596,71 | 72.687,33 | 141.389,98 | 252.519,40 | 5.957,66 | ||
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1311 | 443.052,31 | -273.85 | 442.778,46 | 437.276,49 | 67.342,34 | 125.067,60 | 244.866,55 | 5.501,97 | ||
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 481,39 | 0,00 | 481,39 | 426,65 | 125,56 | 1,23 | 299,86 | 54,74 | ||
- Rừng gỗ lá kim | 1313 | 13.402,93 | -17,19 | 13.385,74 | 13.144,84 | 2.352,16 | 7.792,57 | 3.000,11 | 240,90 | ||
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 15.933,27 | -24,49 | 15.908,78 | 15.748,73 | 2.867,27 | 8.528,58 | 4.352,88 | 160,05 | ||
2. Rừng tre nứa | 1320 | 21.743,21 | -17,15 | 21.726,06 | 20.976,96 | 3.309,48 | 4.364,00 | 13.303,48 | 749,10 | ||
- Nứa | 1321 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | ||
- Vầu | 1322 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | ||
- Tre/luồng | 1323 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | ||
- Lồ ô | 1324 | 13,54 | 0,00 | 13,54 | 13,54 | 0,00 | 0,00 | 13,54 | 0,00 | ||
- Các loài khác | 1325 | 21.729,67 | -17,15 | 21.712,52 | 20.964,79 | 3.309,48 | 4.364,00 | 13.291,31 | 747,73 | ||
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 52.652,22 | -19,05 | 52.633,17 | 51.400,82 | 12.077,98 | 7.704,78 | 31.618,06 | 1.232,35 | ||
- Gỗ là chính | 1331 | 38.846,17 | -15,41 | 38.830,76 | 37.862,01 | 7.147,35 | 6.348,59 | 24.366,07 | 968,75 | ||
- Tre nứa là chính | 1332 | 13.806,05 | -3,64 | 13.802,41 | 13.538,81 | 4.930,63 | 1.356,19 | 7.251,99 | 263,60 | ||
4. Rừng cau dừa | 1340 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | ||
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG | 1400 | 472.869,90 | -315,53 | 472.554,37 | 466.596,71 | 72.687,33 | 141.389,98 | 252.519,40 | 5.957,66 | ||
1. Rừng giàu | 1410 | 70.271,91 | -4,82 | 70.267,09 | 70.108,07 | 22.517,28 | 22.413,71 | 25.177,08 | 159,02 | ||
2. Rừng trung bình | 1420 | 209.705,67 | -217,12 | 209.488,55 | 207.935,43 | 31.283,23 | 57.634,74 | 119.017,46 | 1.553,12 | ||
3. Rừng nghèo | 1430 | 192.661,14 | -12,14 | 192.649,00 | 188.405,71 | 18.886,82 | 61.239,78 | 108.279,11 | 4.243,29 | ||
4. Rừng nghèo kiệt | 1440 | 231,18 | -81,45 | 149,73 | 147,50 |
| 101,75 | 45,75 | 2,23 | ||
5. Rừng chưa có trữ lượng | 1450 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN | 2000 | 176.478,05 | 6,18 | 176.484,23 | 175.750,67 | 5.153,35 | 25.701,19 | 144.896,13 | 733,56 | ||
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng | 2010 | 13.479,42 | 579,80 | 14.059,22 | 13.324,29 | 173,96 | 1.707,19 | 11.443,14 | 734,93 | ||
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh | 2020 | 31.540,04 | -35,66 | 31.504,38 | 31.504,38 | 1.027,77 | 5.995,42 | 24.481,19 | 0,00 | ||
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 2030 | 45.278,64 | -43,65 | 45.234,99 | 45.234,99 | 2.799,03 | 8.025,15 | 34.410,81 | 0,00 | ||
4. Núi đá không cây | 2040 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | ||
5. Đất có cây nông nghiệp | 2050 | 73.155,67 | -434,92 | 72.720,75 | 72.722,12 | 876,37 | 8.452,93 | 63.392,82 | -1,37 | ||
6. Đất khác trong lâm nghiệp | 2060 | 13.024,28 | -59,39 | 12.964,89 | 12.964,89 | 276,22 | 1.520,50 | 11.168,17 | 0,00 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 2
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh Kon Tum tính đến ngày 31/12/2015
(Kèm theo Văn bản số 637/UBND-NNTN ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL rừng ĐD | BQL rừng PH | Doanh nghiệp NN | DN ngoài QD | DN 100% vốn N.ngoài | Hộ gia đình, cá nhân | Cộng đồng | Đơn vị vũ trang | Các tổ chức khác | UBND |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 603.814,45 | 89.595,10 | 89.382,39 | 33.633,18 | 8.134,11 | 932,18 | 46.876,66 | 1.552,76 | 3.789,42 | 235245,7 | 94673,0 |
1. Rừng tự nhiên | 1110 | 546.913,60 | 89.572,27 | 87.770,50 | 26.354,18 | 2.844,23 | 393,11 | 46.420,28 | 1.552,76 | 597,32 | 212184,7 | 79224,3 |
- Rừng nguyên sinh | 1111 | 18.170,68 | 18.170,68 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,0 | 0,0 |
- Rừng thứ sinh | 1112 | 528.742,92 | 71.401,59 | 87.770,50 | 26.354,18 | 2.844,23 | 393,11 | 46.420,28 | 1.552,76 | 597,32 | 212184,7 | 79224,3 |
2. Rừng trồng | 1120 | 20.318,19 | 13,04 | 1.611,89 | 7.279,00 | 3,60 | 516,43 | 218,82 | 0,00 | 0,00 | 7929,6 | 2745,9 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 15.229,04 | 13,04 | 1.611,89 | 4.438,56 | 0,00 | 328,33 | 178,37 | 0,00 | 0,00 | 6493,0 | 2165,8 |
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 5.089,15 |
| 0,00 | 2.840,44 | 3,60 | 188,10 | 40,45 | 0,00 |
| 1436,5 | 580,0 |
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng trồng cao su, đặc sản | 1124 | 36.582,66 | 9,79 | 0,00 | 0,00 | 5.286,28 | 22,64 | 237,56 | 0,00 | 3.192,10 | 15.131,4 | 12.702,8 |
- Rừng trồng cao su | 1125 | 35.649,54 | 9,79 | 0,00 | 0,00 | 5.286,28 | 22,64 | 237,09 | 0,00 | 3.192,10 | 15.128,6 | 11.773,1 |
- Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 933,12 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,47 | 0,00 | 0,00 | 2,8 | 929,7 |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 603.814,45 | 89.595,10 | 89.382,39 | 33.099,18 | 8.134,09 | 932,10 | 46.876,66 | 1.552,76 | 3.789,42 | 235245,7 | 95207,1 |
1. Rừng trên núi đất | 1210 | 603.744,85 | 89.595,10 | 89.382,39 | 33.099,18 | 8.134,09 | 932,10 | 46.876,66 | 1.552,76 | 3.789,42 | 235177,1 | 95206,1 |
2. Rừng trên núi đá | 1220 | 69,60 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 68,6 | 1,0 |
3. Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,0 | 0,0 |
- Rừng ngập mặn | 1231 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,0 | 0,0 |
- Rừng trên đất phèn | 1232 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,0 | 0,0 |
- Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,0 | 0,0 |
4. Rừng trên cát | 1240 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,0 | 0,0 |
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 546.913,60 | 89.572,27 | 87.770,50 | 26.354,18 | 2.844,23 | 393,11 | 46.420,28 | 1.552,76 | 597,32 | 212184,7 | 79224,3 |
1. Rừng gỗ | 1310 | 472.554,37 | 73.770,75 | 82.476,94 | 24.376,92 | 1.129,96 | 264,41 | 41.449,79 | 1.427,46 | 271,68 | 184864,4 | 62522,0 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1311 | 442.778,46 | 68.430,32 | 72.591,79 | 23.572,79 | 1.129,96 | 264,41 | 40.421,93 | 1.223,55 | 271,68 | 173740,9 | 61131,2 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 481,39 | 125,56 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 189,97 | 0,00 | 0,00 | 0,0 | 165,9 |
- Rừng gỗ lá kim | 1313 | 13.385,74 | 2.348,00 | 5.373,91 | 666,18 | 0,00 | 0,00 | 589,40 | 46,00 | 0,00 | 3817,4 | 544,9 |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 15.908,78 | 2.866,87 | 4.511,24 | 137,95 | 0,00 | 0,00 | 248,49 | 157,91 | 0,00 | 7306,2 | 680,1 |
2. Rừng tre nứa | 1320 | 21.726,06 | 3.334,96 | 2.186,45 | 956,24 | 868,22 | 59,50 | 2.283,74 | 35,71 | 103,61 | 5725,1 | 6172,5 |
- Nứa | 1321 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,0 | 0,0 |
- Vầu | 1322 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,0 | 0,0 |
- Tre/luồng | 1323 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,0 | 0,0 |
- Lồ ô | 1324 | 13,54 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 13,5 | 0,0 |
- Các loài khác | 1325 | 21.712,52 | 3.334,96 | 2.186,45 | 956,24 | 868,22 | 59,50 | 2.283,74 | 35,71 | 103,61 | 5711,5 | 6172,5 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 52.633,17 | 12.466,56 | 3.107,11 | 1.021,02 | 846,05 | 69,20 | 2.686,75 | 89,59 | 222,03 | 21595,2 | 10529,7 |
- Gỗ là chính | 1331 | 38.830,76 | 7.464,13 | 3.056,79 | 971,92 | 411,46 | 62,99 | 2.421,54 | 89,59 | 215,94 | 16105,8 | 8030,6 |
- Tre nứa là chính | 1332 | 13.802,41 | 5.002,43 | 50,32 | 49,10 | 434,59 | 6,21 | 265,21 | 0,00 | 6,09 | 5489,4 | 2499,1 |
4. Rừng cau dừa | 1340 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,0 | 0,0 |
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG | 1400 | 472.554,37 | 73.770,75 | 82.476,94 | 24.409,58 | 1.129,96 | 264,41 | 41.451,47 | 1.433,41 | 271,68 | 184.864,4 | 62.481,7 |
1. Rừng giàu | 1410 | 70.267,09 | 22.949,94 | 14.728,70 | 3.825,59 | 6,80 | 0,00 | 2.498,04 | 0,00 | 0,00 | 20.722,4 | 5.535,6 |
2. Rừng trung bình | 1420 | 209.488,55 | 31.746,02 | 32.093,34 | 13.266,18 | 227,60 | 0,00 | 12.789,55 | 975,56 | 105,77 | 96.901,5 | 21.383,1 |
3. Rừng nghèo | 1430 | 192.649,00 | 19.074,79 | 35.654,90 | 7.255,15 | 895,56 | 264,41 | 26.162,20 | 451,90 | 165,91 | 67.240,5 | 35.483,6 |
4. Rừng nghèo kiệt | 1440 | 149,73 | 0,00 | 0,00 | 62,66 | 0,00 | 0,00 | 1,68 | 5,95 | 0,00 | - | 79,5 |
5. Rừng chưa có trữ lượng | 1450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN | 2000 | 176.484,23 | 4.736,24 | 5.487,70 | 4.591,31 | 1.672,18 | 627,83 | 6.184,05 | 94,06 | 474,92 | 32353,1 | 120262,9 |
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng | 2010 | 14.059,22 | 250,61 | 733,42 | 275,39 | 639,10 | 31,84 | 46,50 | 0,00 | 58,89 | 4265,1 | 7758,3 |
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh | 2020 | 31.504,38 | 1.024,65 | 1.792,78 | 625,08 | 208,60 | 210,34 | 1.417,31 | 21,74 | 19,18 | 6324,6 | 19860,1 |
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 2030 | 45.234,99 | 2.887,66 | 2.398,15 | 1.773,16 | 484,72 | 263,88 | 2.438,84 | 14,31 | 197,24 | 9049,3 | 25727,7 |
4. Núi đá không cây | 2040 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,0 | 0,0 |
5. Đất có cây nông nghiệp | 2050 | 72.720,75 | 343,73 | 209,79 | 1.898,72 | 107,07 | 104,75 | 1.843,43 | 58,01 | 65,50 | 10303,6 | 57786,2 |
6. Đất khác trong LN | 2060 | 12.964,89 | 229,59 | 353,56 | 18,96 | 232,69 | 17,02 | 437,97 | 0,00 | 134,11 | 2410,4 | 9130,6 |
BIỂU 3
DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
Tỉnh Kon Tum tính đến ngày 31/12/2015
(Kèm theo Văn bản số 637/UBND-NNTN ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Khai thác | Cháy rừng | Sâu bệnh | Phá rừng | Chuyển MDSD | Kh.nuôi. Bvệ | Khác |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100,00 | -443,47 | -76,28 | -51,55 |
|
| -3,72 | -339,03 | 27,11 |
|
1. Rừng tự nhiên | 1110,00 | -351,73 | -61,28 |
|
|
| -2,92 | -287,53 |
|
|
- Rừng nguyên sinh | 1111,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
- Rừng thứ sinh | 1112,00 | -351,73 | -61,28 |
|
|
| -2,92 | -287,53 |
|
|
2. Rừng trồng | 1120,00 | -90,38 | -13,64 | -51,55 |
|
| -0,80 | -51,50 | 27,11 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121,00 | -77,46 | -0,72 | -51,55 |
|
| -0,80 | -51,50 | 27,11 |
|
- Trồng lại sau khi k. thác rừng đã có | 1122,00 | -12,92 | -12,92 |
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh chồi từ rừng trồng đã k. thác | 1123,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng trồng cao su, đặc sản | 1124,00 | -1,36 | -1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cao su | 1125 | -1,36 | -1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cây đặc sản | 1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | -443,47 | -76,28 | -51,55 |
|
| -3,72 | -339,03 | 27,11 |
|
1. Rừng trên núi đất | 1210 | -443,47 | -76,28 | -51,55 |
|
| -3,72 | -339,03 | 27,11 |
|
2. Rừng trên núi đá | 1220 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
3. Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
- Rừng ngập mặn | 1231 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
- Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
- Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
4. Rừng trên cát | 1240 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | -351,73 | -61,28 |
|
|
| -2,92 | -287,53 |
|
|
1. Rừng gỗ | 1310 | -315,53 | -31,30 |
|
|
| -2,22 | -282,01 |
|
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1311 | -273,85 | -12,55 |
|
|
| -2,00 | -259,30 |
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
- Rừng gỗ lá kim | 1313,00 | -17,19 | -17,19 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314,00 | -24,49 | -1,56 |
|
|
| -0,22 | -22,71 |
|
|
2. Rừng tre nứa | 1320 | -17,15 | -12,84 |
|
|
| -0,55 | -3,76 |
|
|
- Nứa | 1321,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
- Vầu | 1322,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
- Tre/luồng | 1323,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
- Lồ ô | 1324,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
- Các loài khác | 1325,00 | -17,15 | -12,84 |
|
|
| -0,55 | -3,76 |
|
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | -19,05 | -17,14 |
|
|
| -0,15 | -1,76 |
|
|
- Gỗ là chính | 1331 | -15,41 | -13,50 |
|
|
| -0,15 | -1,76 |
|
|
- Tre nứa là chính | 1332 | -3,64 | -3,64 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
4. Rừng cau dừa | 1340 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG | 1400 | -315,53 | -31,30 |
|
|
| -2,22 | -282,01 |
|
|
1. Rừng giàu | 1410,00 | -4,82 |
|
|
|
| -0,58 | -4,24 |
|
|
2. Rừng trung bình | 1420,00 | -217,12 | -22,97 |
|
|
| -0,56 | -193,59 |
|
|
3. Rừng nghèo | 1430,00 | -12,14 |
|
|
|
| -0,35 | -11,79 |
|
|
4. Rừng nghèo kiệt | 1440,00 | -81,45 | -8,33 |
|
|
| -0,73 | -72,39 |
|
|
5. Rừng chưa có trữ lượng | 1450,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN | 2000 | 6,18 | 76,28 | 51,55 |
|
| 3,62 | -98,16 | -27,11 |
|
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng | 2010,00 | 579,80 | 625,18 |
|
|
| -0,13 | -18,14 | -27,11 |
|
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh | 2020,00 | -35,66 | -16,61 |
|
|
| -0,13 | -18,92 |
|
|
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 2030,00 | -43,65 | -98,73 | 51,55 |
|
| 4,03 | -0,50 |
|
|
4. Núi đá không cây | 2040,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
5. Đất có cây nông nghiệp | 2050,00 | -434,92 | -430,96 |
|
|
| 0,00 | -3,96 |
|
|
6. Đất khác trong LN | 2060,00 | -59,39 | -2,60 |
|
|
| -0,15 | -56,64 |
|
|
BIỂU 4
TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Tỉnh Kon Tum tính đến ngày 31/12/2015
(Kèm theo Văn bản số 637/UBND-NNTN ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên huyện | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng trồng từ 3 năm tuổi trở lên | Rừng trồng dưới 3 năm tuổi | Diện tích đất không rừng quy hoạch cho lâm nghiệp | Độ che phủ rừng không bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%) | Độ che phủ rừng bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%) | ||||
Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | |||||||||||
Cây cao su | Cây đặc sản | Cây cao su | Cây đặc sản | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | la H'Drai | 98013,22 | 86297,15 | 59832,82 | 26464,33 | 24388,11 | 24352,74 |
| 2076,22 | 2076,22 |
| 10685,26 | 61,1 | 85,9 |
2 | Kon Plong | 138115,92 | 114429,15 | 109190,47 | 5238,68 | 4096,63 |
| 27,24 | 1142,05 |
| 425,49 | 15991,16 | 82,0 | 82,0 |
3 | Kon Rẫy | 91134,55 | 59862,16 | 55820,7 | 4041,46 | 2920,41 | 148,64 | 0,21 | 1121,05 | 534,73 | 14,96 | 18158,5 | 64,3 | 64,5 |
4 | Ngọc Hồi | 84453,8 | 39864,01 | 35283,54 | 4580,47 | 3268,86 | 1779,51 | 7,85 | 1311,61 | 1129,76 | 64,58 | 20994,21 | 43,5 | 45,6 |
5 | Đăk Glei | 149526,47 | 107695,59 | 104467,6 | 3227,99 | 1891,77 | 35,18 | 13,57 | 1336,22 | 104,53 | 456,05 | 26751,94 | 71,1 | 71,1 |
6 | Đăk Hà | 84572,42 | 40057,34 | 36053,02 | 4004,32 | 2256,18 | 880,58 |
| 1748,14 | 769,73 | 712,5 | 14531,5 | 44,3 | 45,3 |
7 | Đăk Tô | 50640,67 | 18691,24 | 11825,82 | 6865,42 | 4091,04 | 1457,77 | 14,79 | 2774,38 | 1886,96 | 154,88 | 17176,46 | 28,5 | 31,4 |
8 | Sa Thầy | 143522,3 | 89290,68 | 80161,39 | 9129,29 | 8739,59 | 5796,1 | 565,03 | 389,7 | 261,57 | 13,05 | 24771,54 | 57,5 | 61,9 |
9 | TP Kon Tum | 43212,49 | 3737,62 | 813,25 | 2924,37 | 1252,82 | 1196,7 |
| 1671,55 | 777,67 | 722,68 | 6680,12 | 2,0 | 4,8 |
10 | Tu Mơ Rông | 85768,8 | 57948,76 | 53464,99 | 4483,77 | 3995,49 | 2,32 | 304,43 | 488,28 | 128,47 | 28,7 | 20010,01 | 66,6 | 67,0 |
Tổng | 968960,64 | 617873,7 | 546913,6 | 70960,1 | 56900,9 | 35649,54 | 933,12 | 14059,2 | 7669,64 | 2592,89 | 175750,7 | 58,5 | 62,3 |
- 1Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2013 công bố số liệu hiện trạng diện tích rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang năm 2012
- 2Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2013 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2012
- 3Quyết định 285/QĐ-UBND.HC năm 2015 công bố số liệu hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp năm 2014 tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2020
- 5Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Quyết định 07/2012/QĐ-TTg về chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2013 công bố số liệu hiện trạng diện tích rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang năm 2012
- 5Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2013 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2012
- 6Quyết định 285/QĐ-UBND.HC năm 2015 công bố số liệu hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp năm 2014 tỉnh Đồng Tháp
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Công văn 2491/BNN-TCLN năm 2016 báo cáo số liệu hiện trạng rừng năm 2015 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2020
- 10Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 công bố hiện trạng rừng tỉnh Kon Tum năm 2015
- Số hiệu: 637/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Hữu Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra