- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 351/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 17 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 887/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 04 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 10 (Mười) thủ tục hành chính (TTHC); bãi bỏ 01 (Một) TTHC được công bố tại Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 18 tháng 09 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và phê duyệt 09 (Chín) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC, lĩnh vực việc làm.
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; niêm yết, công khai, nội dung TTHC theo quy định; phối hợp Sở Thông tin và Truyền xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BÕ LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ
STT | Tên TTHC | Mức độ DVC | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
01 | Tham gia bảo hiểm thất nghiệp (2.000888) | TTHC còn lại | Theo quyết định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | Không | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | Người sử dụng lao động lập và nộp hồ sơ tham gia bảo hiểm thất nghiệp, đóng bảo hiểm thất nghiệp theo mức quy định của người lao động cho cơ quan bảo hiểm xã hội | - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
02 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001978) | TTHC còn lại | 20 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ Việc làm | Nộp trực tiếp | |
03 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001973) | TTHC còn lại | 02 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ Việc làm | Nộp trực tiếp | - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
04 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001966) | TTHC còn lại | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ Việc làm | Nộp trực tiếp | |
05 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (2.001953) | Một phần | Không quy định thời gian | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ Việc làm | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến | - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
06 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) 2.000178 | TTHC còn lại | 03 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ Việc làm | Trực tiếp | |
07 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) 1.000401 | TTHC còn lại | 03 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | Trung tâm Dịch vụ Việc làm | Trực tiếp | - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
08 | Giải quyết hỗ trợ học nghề (2.000839) | TTHC còn lại | 20 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ Việc làm | Trực tiếp | - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
09 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm (2.000148) | TTHC còn lại | Không quy định thời gian | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | Trung tâm Dịch vụ Việc làm | Trực tiếp | - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
10 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng (1.000162) | TTHC còn lại | Không quy định thời gian | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ Việc làm | Trực tiếp |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên TTHC |
1 | Hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp (B-BLD-006247- TT) |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Lĩnh vực Việc làm
1. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 140 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giám đốc | Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp | Không |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giám đốc | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm | 02 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp | Không |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giám đốc | Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp | Không |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giám đốc | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm | 02 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp | Không |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 12 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | Giám đốc | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận Một cửa Trung tâm dịch vụ việc làm | 04giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp | Không |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 12 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | Giám đốc | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận Một cửa Trung tâm dịch vụ việc làm | 04giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp | Không |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết hỗ trợ học nghề
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 140 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giám đốc | Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp | Không |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | Giám đốc | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận Một cửa Trung tâm dịch vụ việc làm | 02giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp | Không |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thông báo về tìm việc làm hằng tháng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | Giám đốc | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận Một cửa Trung tâm dịch vụ việc làm | 02giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm | Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp | Không |
|
|
|
- 1Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 5579/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 4082/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 5579/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 4082/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
- 12Quyết định 351/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 13Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 15Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 637/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực