Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 634/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 27 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐAKRÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đakrông tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 23/02/2024, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 911/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đakrông với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

118.483,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

109.282,58

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.572,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

424,47

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

178,99

 

Đất trồng lúa nương

LUN

968,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.000,71

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

1.231,40

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

9.769,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.950,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.982,67

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

41.122,11

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35.025,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14.734,84

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,76

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

168,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.753,90

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

292,45

2.2

Đất an ninh

CAN

3,99

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,28

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,52

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

46,10

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

190,17

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

924,64

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

509,16

-

Đất thủy lợi

DTL

23,57

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,71

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,83

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51,18

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,87

-

Đất công trình năng lượng

DNL

204,22

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,93

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,67

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,35

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,70

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

99,11

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

1,33

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,21

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

323,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

59,18

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,53

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.809,26

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,40

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,55

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.446,67

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

361,50

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

5.082,20

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

2,98

1.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

338,68

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,39

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,07

 

Đất trồng lúa nương

LUN

1,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,32

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

17,45

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

52,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10,60

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

204,27

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,32

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,37

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,45

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,88

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,81

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

47,56

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

338,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

22,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

10,60

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

204,27

 

Trong đó: Đất có rùng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,32

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

168,68

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

168,68

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,16

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LƯC

-

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

-

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

-

-

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7,88

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,15

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,73

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đakrông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Đakrông trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.

2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đakrông chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 634/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(7)

I

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

1

Khu chăn nuôi lợn công nghệ cao (Công ty Cổ phần Hoàng Kim HT- QT)

34,99

Xã Hướng Hiệp

2

Khu chăn nuôi lợn công nghệ cao (Công ty Cổ phần Hoàng Kim QT)

32,57

Xã Hướng Hiệp

3

Khu chăn nuôi lợn công nghệ cao (Công ty Cổ phần Thành Sen HT - QT)

35,00

Xã Hướng Hiệp

4

Khu chăn nuôi lợn công nghệ cao (Công ty Cổ phần Toàn Thắng HT)

31,17

Xã Hướng Hiệp

5

Khu chăn nuôi lợn công nghệ cao (Công ty Cổ phần Việt Thái HT)

34,95

Xã Hướng Hiệp

6

Đội Sản xuất số 6/Trung đoàn 52/Đoàn KT-QP 337

2,00

Xã A Vao

7

Đội Sản xuất số 7/Trung đoàn 52/Đoàn KT-QP 337

2,00

Xã Đakrông

8

Đội Sản xuất số 8/Trung đoàn 52/Đoàn KT-QP 337

2,00

Xã Ba Nang

9

Doanh trại đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Đakrông

1,00

TT Krông Klang

10

Trụ sở Công an xã A Vao

0,10

Xã A Vao

11

Trụ sở Công an xã A Bung

0,20

Xã A Bung

12

Trụ sở Công an xã A Ngo

0,27

Xã A Ngo

13

Trụ sở Công an xã Tà Long

0,20

Xã Tà Long

14

Trụ sở Công an xã Ba Nang

0,10

Xã Ba Nang

15

Cây xăng dầu Việt Lào.VN

0,20

Xã Tà Rụt

16

Dự án khai thác chế biến quặng vàng gốc mỏ A Vao của Công ty cổ phần phát triển khoáng sản 4, khu vực A Vao, xã A Vao, huyện Đakrông

8,72

Xã A Vao

17

Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Xa Vi, xã Hướng Hiệp

30,18

Xã Hướng Hiệp

18

Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Ba Ngào, xã Đakrông, huyện Đakrông

3,25

Xã Đakrông

19

Khai thác mỏ đá Hướng Hiệp làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Xa Vi, xã Hướng Hiệp (Cty TNHH Tuấn Kiệt)

20,19

Xã Hướng Hiệp

20

Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hướng Hiệp (Cty Cổ phần Bảo Nam Quảng Trị)

17,20

Xã Hướng Hiệp

21

Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị

13,45

Xã Hướng Hiệp

22

Mỏ cát sỏi DKR8 (khu vực 2) - Công ty số 9

6,74

Xã Tà Rụt

23

Đường giao thông nội đồng thôn Mai Sơn, xã Ba Lòng; HM: tuyến đường và cầu

1,20

Xã Ba Lòng

24

Đường liên thôn A Vao - Tân Đi 2, xã A Vao (Giai đoạn 1)

0,40

Xã A Vao

25

Đường giao thông nội đồng thôn Chân Rò, xã Đakrông

2,00

Xã Đakrông

26

Đường nội đồng thôn Xuân Lâm xã Triệu Nguyên

0,60

Xã Triệu Nguyên

27

Khắc phục hậu quả thiên tai, BĐGT bước 1 trên QL.15D và QL.49C, tỉnh Quảng Trị (do ảnh hưởng của bão số 4, 5 và đợt mưa từ ngày 12/10 đến 16/10/2022)

2,00

Xã A Ngo

28

Đường Khe Van (xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông) đi xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị (BIIG2)

8,94

Xã Hướng Hiệp

29

Đường giao thông vào thác Ba Vòi

0,17

Xã Hướng Hiệp

30

Bê tông đường GT nội thôn Xa Vi (từ nhà ông Hồ Văn Hang - QL9 đến nhà Hồ Văn Lữ (Pả Ái))

0,10

Xã Hướng Hiệp

31

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Khe Sanh - Sa Trầm huyện Hướng Hóa thuộc Dự án CRIEM (ĐT.587)

12,94

Xã Ba Nang

32

Đường ra khu sản xuất thôn Ra Ró, xã A Vao (Đoạn từ nhà Hồ Văn Lành đến rẫy ông Hồ Văn Tơn)

3,00

Xã A Vao

33

Đường nội thôn ra khu sản xuất Tân Đi 3, xã A Vao

2,00

Xã A Vao

34

Đường giao thông nội đồng thôn Ta Leng, xã Đakrông

0,80

Xã Đakrông

35

Đường giao thông liên thôn điểm khu tái định cư thôn Tà Rụt 1 đến thôn A Liêng, xã Tà Rụt

6,00

Xã Tà Rụt

36

Cầu vượt lũ thôn A Vao, xã A Vao

0,50

Xã A Vao

37

Đường nội thôn Vực Leng

0,28

Xã Tà Rụt

38

Cấp nước sinh hoạt xã A Vao

0,70

Xã A Vao

39

Nâng tiết đường dây 110kV Đông Hà- Lao Bảo

0,08

TT Krông Klang, Xã Đakrông

40

Hệ thống điện sinh hoạt xóm Ba Nhà thôn Đá Bàn xã Ba Nang

1,00

Xã Ba Nang

41

Điện sinh hoạt xóm A Táng, thôn Paling và thôn Ro Ró, xã A Vao, huyện Đakrông

0,50

Xã A Vao

42

Hệ thống điện sinh hoạt thôn Pa Hy, thôn Ly Tôn, xã Tà Long, huyện Đakrông

0,33

Xã Tà Long

43

Điện sinh hoạt cụm Ta Bung, thôn Xa Vi, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông

1,36

Xã Hướng Hiệp

44

Thủy điện Bản Mới

16,10

Xã Đakrông

45

Thủy điện Hướng Sơn bậc 3 (trong đó: lòng hồ thủy điện Hướng Sơn bậc 3: 27,79 ha)

43,40

Xã Hướng Hiệp

46

Thủy điện Đakrông 5 (Trong đó lòng hồ thủy điện Đakrông 5: 29,53 ha)

11,32

Xã Húc Nghì, xã Tà Long

47

Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 2

9,20

Xã Hướng Hiệp

48

Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 3

17,90

Xã Hướng Hiệp

49

Nâng tiết diện đường dây 110KV Đông Hà - Lao Bảo

0,19

TT Krông Klang, xã Đakrông

50

Trường TH & THCS A Ngo

0,60

Xã A Ngo

51

Niệm Phật đường Krông Klang

0,35

TT Krông Klang

52

Chi cục thuế Đakrông

0,40

TT Krông Klang

53

Hố sinh thái đập dâng Khe Ruôi, thị trấn Krông Klang, huyện Đakrông

3,91

TT Krông Klang

54

Hồ sinh thái, đập dâng Khe Ruôi

1,32

TT Krông Klang

55

Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét Chiến khu Ba Lòng, huyện Đakrông theo Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của UBND tỉnh Quảng Trị

2,32

Ba Lòng

56

Giao đất ở thuộc dự án: Khu tái định canh, định cư thôn Húc Nghi

5,48

Xã Húc Nghi

57

Giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình tại thôn Đồng Đòng, thôn Phú Thành và thôn Phú Thiềng

49,61

Xã Mò Ó

58

Cụm đấu giá quyền sử dụng đất

0,09

Thị trấn Krông Klang

59

Định canh định cư xã A Tà Long

8,00

Xã Tà Long

60

Định canh định cư xã A Vao

5,80

Xã A Vao

61

Định canh định cư xã Ba Nang

7,56

Xã Ba Nang

62

Định canh định cư xã Hướng Hiệp

7,20

Hướng Hiệp

63

Tạo quỹ đất xây dựng khu đô thị mới tại Khóm A Rồng, Khe Xong thị trấn Krông Klang, huyện Đakrông (giai đoạn 1)

5,80

TT Krông Klang

64

Tạo quỹ đất xây dựng khu dân cư mới tại khóm A Rồng, Khe Xong phía Bắc đường Xuân Diệu thị trấn Krông Klang, huyện Đakrông

4,83

TT Krông Klang

65

Di dân khẩn cấp vùng sạt lở đất xã Húc Ghì theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 05 tháng 09 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị

5,00

Xã Húc Nghì

66

Tạo quỹ đất để đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất nằm xen kẽ trong khu dân cư trên địa bàn UBND thị trấn Krông Klang

6,89

TT Krông Klang

67

San nền và hạ tầng kỹ thuật thiết yếu tại khu vực Trung tâm cửa khẩu Quốc tế La Lay

19,60

Xã A Ngo

68

Nhà máy sản xuất gia công lắp dựng kết cấu thép TTB

0,88

TT Krông Klang

69

Mỏ cát sỏi DKR8 (khu vực 2) - Công ty số 9

6,74

Xã Tà Rụt

70

Nâng cấp các tuyến đường nội thị thị trấn Krông Klang

12,00

TT Krông Klang

II

Công trình, dự án mới thực hiện trong năm 2024

 

 

1

Khu lưu niệm Di tích Lịch sử- văn hóa Chiến khu Ba Lòng

2,50

Xã Ba Lòng

2

Quảng trường văn hóa truyền thống các dân tộc Vân Kiều- Pa Cô

4,20

TT Krông Klang

3

Khu dịch vụ thương mại kết hợp trạm cung cấp nhiên liệu

0,31

Xã A Ngo

4

Bê tông đường giao thông nội thôn Xa Vi

1,50

Xã Hướng Hiệp

5

Đường liên thôn Ba Ngày - A Đu, xã Tà Long

2,40

Xã Tà Long

6

Đường nội đồng thôn Húc Nghi, xã Húc Nghi

3,79

Xã Húc Ghì

7

Dự án Đầu tư khai thác, chế biến quặng vàng gốc mỏ A Vao, xã A Vao

15,90

Xã A Vao

8

Mỏ đá Gabro - Diorit làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hướng Hiệp (Công ty TNHH MTV Sơn Dũng Quảng Trị)

15,00

Xã Hướng Hiệp

9

Mỏ đá Gabro - Diorit làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hướng Hiệp (Công ty cổ phần Mineral Việt Nam)

15,00

Xã Hướng Hiệp

10

Khai thác mỏ đá Gabro - Diorit làm VLXDTT và đất làm VLSL đi kèm tại xã Hướng Hiệp (Công ty Hoàng Nguyên)

20,00

Xã Hướng Hiệp

11

Khai thác mỏ đá Gabro - Diorit làm VLXDTT và đất làm VLSL (Công ty cổ phần Hải Lệ QT)

15,00

Xã Hướng Hiệp

III

Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

 

 

1

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn thị trấn

2,46

TT Krông Klang

2

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã

1,30

Xã A Bung

3

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã

0,66

Xã A Ngo

4

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã

0,54

Xã Ba Lòng

5

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã

1,20

Xã Ba Nang

6

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã

0,13

Xã Đakrông

7

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã

0,48

Xã Hức Nghi

8

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã

1,81

Xã Hướng Hiệp

9

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã

1,06

Xã Mò Ó

10

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã

0,36

Xã Tà Long

11

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã

1,54

Xã Tà Rụt

12

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao sang đất ở toàn xã

0,14

Xã Triệu Nguyên

13

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp toàn thị trấn

2,06

TT Krông Klang

14

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp toàn xã

1,93

Xã Hướng Hiệp

15

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm toàn xã

1,16

Xã Đakrông

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 634/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 634/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản