Hệ thống pháp luật

BỘ TƯ PHÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 634/QĐ-BTP

Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VÀ ĐƯA VÀO ÁP DỤNG HỆ THỐNG VĂN BẢN, QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001: 2008 VÀO HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN BỘ TƯ PHÁP

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

Căn cứ Nghị định số 93/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 118/2009/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hoạt động tư vấn, đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Thường trực Ban Điều hành Đề án Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của cơ quan Bộ Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Hệ thống văn bản, quy trình quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 kèm theo quyết định này.

Điều 2. Thực hiện việc tổ chức áp dụng Hệ thống văn bản, quy trình quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động của cơ quan Bộ Tư pháp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Viện trưởng Viện Khoa học pháp lý, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và Ban Điều hành Đề án Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của cơ quan Bộ Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Lưu: VT, Viện KHPL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Thế Liên

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC VĂN BẢN, QUY TRÌNH

(Kèm theo Quyết định số 634/QĐ-BTP ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp phê duyệt và đưa vào áp dụng Hệ thống văn bản, quy trìnhquản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của cơ quan Bộ Tư pháp)

TT

Tên tài liệu

Mã số

Đơn vị xây dựng

1

Sổ tay chất lượng

STCL-ISO-BTP

Tổ thư ký Ban điều hành đề án

2

Quy trình kiểm soát tài liệu

QT-ISO-01

Tổ thư ký Ban điều hành đề án

3

Quy trình kiểm soát hồ sơ

QT-ISO-02

4

Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ

QT-ISO-03

5

Quy trình khắc phục, phòng ngừa và cải tiến

QT-ISO-04

6

Quy trình xây dựng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật

QT-HSHC-01

Vụ Pháp luật HS-HC

7

Quy trình cấp chứng chỉ hành nghề luật sư trong nước

QT-BTTP-01

Vụ Bổ trợ Tư pháp

8

Quy trình cấp giấy phép hoạt động, chứng chỉ hành nghề luật sư nước ngoài

QT-BTTP-02

9

Quy trình cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá

QT-BTTP-03

10

Quy trình cấp thẻ giám định viên tư pháp

QT-BTTP-04

11

Quy trình hướng dẫn nghiệp vụ công chứng viên

QT-BTTP-05

12

Quy trình bổ nhiệm công chứng viên

QT-BTTP-06

13

Quy trình miễn nhiệm công chứng viên

QT-BTTP-07

14

Quy trình hướng dẫn nghiệp vụ hành chính tư pháp

QT-HCTP-01

Vụ Hành chính Tư pháp

15

Quy trình cho thôi quốc tịch

QT-HCTP-02

16

Quy trình cho nhập quốc tịch

QT-HCTP-03

17

Quy trình cho nhập trở lại quốc tịch

QT-HCTP-04

18

Quy trình đánh giá cán bộ công chức hàng năm

QT-TCCB-01

Vụ Tổ chức Cán bộ

19

Quy trình bổ nhiệm lãnh đạo cấp vụ

QT-TCCB-02

20

Quy trình tổ chức Hội đồng thẩm định các điều ước quốc tế

QT-PLQT-01

Vụ Pháp luật Quốc tế

21

Quy trình thẩm định các điều ước quốc tế (thông thường)

QT-PLQT-02

22

Quy trình rà soát tính tương thích giữa các VBQPPLVN với cam kết quốc tế

QT-PLQT-03

23

Quy trình giải quyết khiếu nại tố cáo liên quan đến thi hành án dân sự

QT-THA-01

Tổng Cục Thi hành án dân sự

24

Quy trình hướng dẫn nghiệp vụ thi hành án dân sự

QT-THA-02

25

Quy trình bổ nhiệm chấp hành viên, thẩm tra viên thi hành án dân sự

QT-THA-03

26

Quy trình miễn nhiệm chấp hành viên, thẩm tra viên thi hành án dân sự

QT-THA-04

27

Quy trình xử lý kỷ luật các chức danh

QT-THA-05

28

Quy trình báo cáo thống kê trong công tác thi hành án dân sự

QT-THA-06

29

Quy trình kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

QT-KTVB-01

Cục Kiểm tra văn bản

30

Quy trình rà soát văn bản quy phạm pháp luật

QT-KTVB-02

31

Quy trình hướng dẫn nghiệp vụ trợ giúp pháp lý

QT-TGPL-01

Cục trợ giúp pháp lý

32

Quy trình kiểm tra về tổ chức và hoạt động trợ giúp pháp lý

QT-TGPL-02

33

Quy trình thống kê báo cáo về hoạt động trợ giúp pháp lý

QT-TGPL-03

34

Quy trình đánh giá chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý

QT-TGPL-04

35

Quy trình nghiên cứu và xử lý thông tin trợ giúp pháp lý

QT-TGPL-05

36

Quy trình bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý thường xuyên, đột xuất

QT-TGPL-06

37

Quy trình bồi dưỡng nguồn bổ nhiệm trợ giúp viên pháp lý

QT-TGPL-07

38

Quy trình giải quyết khiếu nại tố cáo

QT-TTR-01

Thanh tra Bộ

39

Quy trình thanh tra theo kế hoạch

QT-TTR-02

40

Quy trình xây dựng và thực hiện chương trình, kế hoạch, dự án hợp tác quốc tế

QT-HTQT-01

Vụ Hợp tác Quốc tế

41

Quy trình thẩm định chương trình, kế hoạch, dự án hợp tác quốc tế

QT-HTQT-02

42

Quy trình tổ chức các cuộc họp, hội nghị, hội thảo quốc tế

QT-HTQT-03

43

Quy trình quản lý và tổ chức công tác nước ngoài

QT-HTQT-04

44

Quy trình quản lý và tổ chức tiếp khách nước ngoài

QT-HTQT-05

45

Quy trình ủy thác tư pháp quốc tế trong lĩnh vực dân sự

QT-HTAT-06

46

Quy trình đăng ký và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

QT-CĐK-01

Cục ĐKQGGDBĐ

47

Quy trình cấp, gia hạn, thay đổi và thu hồi giấy phép của văn phòng con nuôi nước ngoài

QT-CCN-01

Cục Con nuôi

48

Quy trình giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

QT-CCN-02

49

Quy trình hướng dẫn nghiệp vụ đối với các sở tư pháp

QT-CCN-03

50

Quy trình giải quyết việc nuôi con nuôi trong nước

QT-CCN-04

51

Quy trình thẩm định trong nội bộ đơn vị thẩm định

QT-KHPL-01

Viện Khoa học Pháp lý

52

Quy trình thẩm định trong cơ quan Bộ Tư pháp

QT-KHPL-02

53

Quy trình thẩm định theo phương thức hội đồng đối với văn bản do Bộ Tư pháp chủ trì soạn thảo

QT-KHPL-03

54

Quy trình thẩm định theo phương thức hội đồng đối với văn bản do bộ, ngành khác chủ trì soạn thảo

QT-KHPL-04

55

Quy trình lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân trong xây dựng VBQPPL của Bộ Tư pháp

QT-KHPL-05

56

Quy trình góp ý dự thảo văn bản quy phạm pháp luật

QT-DSKT-01

Vụ PLDSKT

57

Quy trình xử lý công văn đi và đến

QT-VPB-01

Văn phòng Bộ

58

Quy trình cung cấp và quản lý trang thiết bị văn phòng

QT-VPB-02

59

Quy trình xây dựng chương trình, kế hoạch công tác

QT-VPB-03

60

Quy trình thực hiện chế độ thông tin báo cáo

QT-VPB-04

61

Quy trình tổ chức các chuyến công tác của Lãnh đạo Bộ đến các địa phương

QT-VPB-05

62

Quy trình tiếp nhận và xử lý kiến nghị của các địa phương

QT-VPB-06

63

Quy trình lập đề nghị của Chính phủ về chương trình xây dựng Luật, pháp lệnh

QT-XDPL-01

Vụ CVĐCVXDPL

64

Quy trình hướng dẫn nghiệp vụ dự thảo VBQPPL cho cơ quan tư pháp địa phương

QT-XDPL-02

65

Quy trình theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức, triển khai các VBQPPL

QT-XDPL-03

66

Quy trình theo dõi, đôn đốc bộ, ngành, địa phương về xây dựng, ban hành hướng dẫn thi hành…

QT-XDPL-04

67

Quy trình hướng dẫn bộ, ngành, địa phương về theo dõi, đánh giá tình hình thi hành pháp luật

QT-XDPL-05

68

Quy trình chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện công tác pháp chế

QT-XDPL-06

69

Quy trình hướng dẫn nghiệp vụ cho cán bộ pháp chế

QT-XDPL-07

70

Quy trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơ bản

QT-KHTC-01

Vụ Kế hoạch Tài chính

71

Quy trình phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng cơ bản

QT-KHTC-02

72

Quy trình phê duyệt quyết toán dự án xây dựng cơ bản hoàn thành

QT-KHTC-03

73

Quy trình lập, phân bổ, điều chỉnh và bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm

QT-KHTC-04

74

Quy trình thẩm định, xét duyệt quyết toán ngân sách nhà nước của Bộ Tư pháp hàng năm

QT-KHTC-05

75

Quy trình Báo cáo kê khai và cập nhật dữ liệu về tài sản nhà nước

QT-KHTC-06

76

Quy trình xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của Ngành tư pháp

QT-KHTC-07

77

Quy trình lập và trình dự toán NSNN vốn đầu tư xây dựng cơ bản

QT-KHTC-08