ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 6320/QĐ-UB-QLDA | TP. Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 11 năm 1998 |
VỀ GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 1998.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
- Căn cứ quyết định số 1186/1997/QĐ-TTg ngày 31/12/1997, quyết định số 107/1998/QĐ-TTg ngày 11/6/1998 của Thủ tướng Chính phủ ; Nghị quyết số 08/1998/NQ-CP ngày 16/7/1998 của Chính phủ về các giải pháp điều hành kế hoạch trong 6 tháng cuối năm 1998 và quyết định số 125/1997/QĐ-BKH ngày 31/12/1997 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1998 ;
- Căn cứ Nghị quyết số 01 và 02/NQ-HĐ ngày 16/01/1998 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa V, kỳ họp thứ 12 về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế-xã hội và thu-chi ngân sách của thành phố năm 1998 ;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại công văn số 2568/TT-KHĐT-TH ngày 06/11/1998 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Giao cho các sở, cơ quan ngang sở, Tổng Công ty và Ủy ban nhân dân các quận-huyện chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh về đầu tư và xây dựng năm 1998 (nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước, phụ thu tiền nước, nguồn vốn huy động và phát hành vé số của Thành Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh) kèm theo quyết định này ; đồng thời phải theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch và kịp thời báo cáo Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố những trở ngại ngoài thẩm quyền của các sở-ngành và Ủy ban nhân dân quận-huyện phải giải quyết.
Điều 2.- Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh năm 1998, các sở, cơ quan ngang sở, Tổng Công ty và Ủy ban nhân dân các quận-huyện tiến hành phân bổ giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao theo quyết định này. Những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu kế hoạch được giao thì thủ trưởng đơn vị phải chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3.- Quyết định này bổ sung cho quyết định số 2816/QĐ-UB-KT ngày 28/05/1998 (phần các dự án, công trình giao vốn điều chỉnh hoặc danh mục được bổ sung thêm) của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch chính thức vốn đầu tư năm 1998.
Điều 4.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc Sở Tài chánh-Vật giá thành phố, Tổng Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố, Cục trưởng Cục Đầu tư phát triển thành phố, Giám đốc các Sở, Tổng Công ty, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Xử lý rác Gò Cát | SGTCC | 97... | 37800 | 15000 | 0 |
|
2 | Lập DA Bến tàu khách du lịch Bạch Đằng | SGTCC | 97... |
| 15 | 0 |
|
3 | Lập DA TKT cải tạo kinh Tân Hóa - Ông Buông - Lò Gốm |
SGTCC |
97... |
|
32 |
0 |
|
4 | Lập DA TKT cải tạo kinh Đôi - kinh Tẻ - Tàu Hũ | SGTCC | 97... |
| 171 | 0 |
|
5 | Lập quy hoạch trạm bơm và xử lý nước thải Nhiêu Lộc-Thị Nghè |
SGTCC |
97... |
|
100 |
0 |
|
6 | Lập DA cầu Rạch Cát | SGTCC | 97... |
| 70 | 0 |
|
7 | Xây dựng đường Giao thông nông thôn cho 7 xã | SGTCC | 98 | 2800 | 2800 | 30 |
|
8 | Cầu Sài Gòn (Vốn đối ứng) | SGTCC | 98 | 7000 | 7000 | 1000 |
|
9 | Nghĩa trang nhân dân thành phố | SGTCC | 97... | 145000 | 6000 | 1000 |
|
10 | Cầu Bà Bếp | SGTCC | 98 | 5600 | 3600 | 2600 |
|
11 | Cầu Giao Khẩu | SGTCC | 98 | 1450 | 1450 | 900 |
|
12 | Cầu Ba Thôn | SGTCC | 97... | 1460 | 1460 | 900 |
|
13 | Cầu Trùm Bích | SGTCC | 98 | 1450 | 1450 | 800 |
|
14 | Vỉa hè đường Trương Định | SGTCC | 98 | 1620 | 1400 | 1160 |
|
15 | Vỉa hè đường Lý Thái Tổ | SGTCC | 98 | 1400 | 1200 | 770 |
|
16 | Vỉa hè đường Hai Bà Trưng | SGTCC | 98 | 3100 | 3000 | 2900 |
|
17 | Vỉa hè đường Nguyễn Văn Trỗi | SGTCC | 98 | 770 | 700 | 559 |
|
18 | Nút GT đường 3/2- Ng- T- Phương | SGTCC | 98 | 1600 | 1500 | 1350 |
|
19 | Thiết bị chuyên ngành cây xanh đô thị | SGTCC | 98 | 780 | 0 | 780 |
|
20 | Vỉa hè đường Nguyễn Văn Cừ | SGTCC | 97-98 |
| 0 | 173 |
|
21 | Vỉa hè đường Bạch Đằng (Tân Bình) | SGTCC | 97-98 |
| 0 | 1473 |
|
22 | Đường Phạm Văn Hai | SGTCC | 97-98 |
| 0 | 1560 |
|
23 | Đường vào nhà máy điện Hiệp Phước | SGTCC | 97-98 |
| 0 | 28 |
|
24 | Phà Thủ Thiêm | SGTCC | 97-98 |
| 0 | 750 |
|
25 | Đường nối Liên tỉnh lộ 15-34-39 | SGTCC | 97-98 | 19700 | 3200 | 7000 |
|
26 | Công viên Dạ Nam | SGTCC | 97-98 | 640 | 600 | 620 |
|
27 | Trung tâm hỏa táng Bình Hưng Hòa | SGTCC | 97-99 | 11230 | 4000 | 4500 |
|
28 | Nghiên cứu Giao thông đô thị | SGTCC | 98 |
| 200 | 478 |
|
29 | Cầu Mương Chuối | SGTCC | 98 |
| 450 | 2850 |
|
30 | Cầu kinh Thanh Đa | SGTCC | 98 |
| 747 | 785 |
|
31 | Quy hoạch đường thủy và cảng sông | SGTCC |
|
| 0 | 70 |
|
32 | Quy hoạch biên hệ thống kinh rạch | SGTCC |
|
| 0 | 50 |
|
33 | Cải tạo tuyến đường thủy nối sông Sài gòn- Sông Đồng Nai | SGTCC |
|
| 0 | 70 |
|
34 | Cải tạo tuyến đường thủy nối Ngã ba Đèn Đỏ- NM xi măng Hà Tiên | SGTCC |
|
| 0 | 80 |
|
35 | Lập DAKT cảng sông Phú Định | SGTCC |
|
| 0 | 200 |
|
36 | Cống hộp Văn Thánh | SGTCC |
|
| 0 | 150 |
|
37 | Nghiên cứu quy hoạch quản lý chất thải tại TP HCM (chương trình JICA) | SGTCC |
|
| 0 | 100 |
|
38 | Giải quyết rác y tế (vốn đối ứng Bỉ) | SGTCC | 98-99 |
| 0 | 1000 |
|
39 | Nhà vệ sinh CC chợ Đông Thạnh | SGTCC | 98 |
| 0 | 105 |
|
40 | Chi phí kiểm định cầu | SGTCC |
|
| 1500 | 2500 |
|
41 | Các hệ thống chống va chân cầu | SGTCC |
|
| 2000 | 8170 |
|
42 | Vườn ươm Đông Thạnh (đền bù giải tỏa) | SGTCC | 98-99 |
| 0 | 11000 | Để giải tỏa đền bù 98 hộ dân |
43 | Chuẩn bị đầu tư cầu qua sông SG | SGTCC | 98-99 |
| 0 | 500 |
|
44 | Cầu Chà Và | SGTCC | 98 | 3000 | 0 | 3000 |
|
45 | Bãi đậu xe đội vận chuyển 1 | SGTCC | 97-99 | 6200 | 1000 | 5000 | Để thanh toán theo KL đã thực hiện |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Dự án cải tạo vùng trũng phèn Vĩnh Lộc | SNN | 98-99 | 4800 | 800 | 300 |
|
2 | Công ty SADACO | SNN | 98 | 600 | 600 | 40 |
|
3 | Công ty Lâm Hà | SNN | 98 | 1400 | 1400 | 50 |
|
4 | Hệ thống thủy lợi Hốc Môn- Bắc Bình Chánh (GĐ 1) |
SNN |
93-2000 |
118000 |
10000 |
6500 |
|
5 | Hệ thống kênh N31A | SNN | 93-98 | 72360 | 10000 | 8000 |
|
6 | Lập DA ba trạm kiểm dịch q. gia | SNN | 97-98 |
| 200 | 100 |
|
7 | Lập DA nâng cấp khu chẩn đoán xét nghiệm thú y | SNN | 98 |
| 50 | 40 |
|
8 | Hệ thống đường kết hợp đê bao ngăn lũ Tam Tân- Thới Mỹ |
SNN |
98 |
|
0 |
500 |
|
9 | Nhập thiết bị thú y | SNN | 98 | 1172 | 330 | 368 |
|
10 | Thủy lợi An Phú- Phú Mỹ Hưng | SNN | 97-99 | 21150 | 3000 | 7000 |
|
11 | Rừng phòng hộ Củ Chi | SNN | 98 |
| 350 | 400 |
|
12 | Công trình đê bao ven sông Sài Gòn | SNN | 98 |
| 0 | 463 |
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Xí nghiệp cơ khí khuôn mẫu | SCN |
|
| 122 | 0 |
|
2 | Xí nghiệp nhựa 4 | SCN |
|
| 100 | 0 |
|
3 | Xí nghiệp bột giặt Tico | SCN |
|
| 107 | 0 |
|
4 | Công ty chế tạo máy SINCO | SCN |
|
| 0 | 80 |
|
5 | Công ty SXKD XNK Nhựa TP | SCN |
|
| 0 | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CÔNG TY NÔNG NGHIỆP SÀI GÒN
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Lập DA di dời XN Thuốc trừ sâu | TCTNN | 98-99 |
| 100 | 50 |
|
2 | Lập DA di dời các XN nước mắm | TCTNN | 98-99 |
| 200 | 50 |
|
3 | Kinh phí phòng chống lụt bão úng ngập |
|
|
|
|
|
|
| - Nông trường Lê Minh Xuân (đoạn kênh B-C) |
|
|
| 0 | 300 |
|
| - Nông trường Phạm Văn Hai (Nạo vét kênh cấp 2) |
|
|
| 0 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Vốn đối ứng với chương trình RAP | Sở LĐ | 98 |
| 1500 | 1307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC THÀNH PHỐ
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Công trình nâng cấp hội trường Ủy ban Mặt trận Tổ quốc TP | MTTQTP |
|
| 0 | 74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Vốn đối ứng để triển khai DA quy hoạch cải thiện môi trường TA 2970-VIE ADB | SKHCN |
|
| 0 | 159 |
|
2 | Vốn đối ứng để triển khai DA nâng cao năng lực quản lý môi trường VIE/96/023 UNDP | SKHCN |
|
| 0 | 341 |
|
3 | Thiết bị đo lường chất lượng hàng hóa Trong đó : Thiết bị | CCTCĐL |
|
| 455 | 472 455 |
|
4 | Lắp đặt thang máy mới của TTTTCN |
|
|
| 200 | 200 |
|
| Trong đó : Thiết bị |
|
|
|
| 138.2 |
|
| Xây lắp |
|
|
|
| 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Bệnh viện Phụ sản Từ Dũ | SYT | 97-99 | 4500 | 385 | 450 |
|
2 | Trung tâm Bệnh Nhiệt đới | SYT | 97-99 | 5000 | 2200 | 2900 |
|
3 | Dự án đầu tư trang thiết bị chuyên khoa hồi sức cấp cứu-phòng mổ của Sở Y tế | SYT | 98-2000 | 56468 | 0 | 10000 |
|
4 | Bệnh viện miễn phí An Bình | SYT | 97-99 | 7700 | 2712 | 6300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Phòng Kiểm tra XNK Văn hóa | SVHTT | 98-99 | 4900 | 100 | 149 |
|
2 | Sửa chữa rạp Hưng Đạo | SVHTT | 98 | 870 | 0 | 870 |
|
3 | Nhà hát Thành phố | SVHTT | 96-2000 | 25160 | 5000 | 10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Chuẩn bị đầu tư Kho tang tài vật TP | STC |
|
| 100 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Thanh toán khối lượng thực hiện năm 1997 : |
|
|
| 0 | 6258 |
|
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
| - Điều chỉnh quy hoạch chung TP | KTST |
|
| 0 | 1975 |
|
| - Quy hoạch chung quận 2 | KTST |
|
| 0 | 900 |
|
| - Điều chỉnh quy hoạch chung 12 quận nội thành | KTST |
|
| 0 | 1660 |
|
| - Quy hoạch chung và điều chỉnh quy hoạch 5 huyện sau khi thành lập 5 quận mới |
KTST |
|
|
0 |
770 |
|
| - Quy hoạch chi tiết khu trung tâm 4 quận, 1 huyện mới |
KTST |
|
|
0 |
523 |
|
| - Quy hoạch chi tiết 4 trục đường | KTST |
|
| 0 | 430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BAN QUẢN LÝ KHU ĐÔ THỊ MỚI NAM SÀI GÒN
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Trụ sở làm việc tạm cho Ban QL Khu Nam | BQL Khu Nam |
|
| 0 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Sửa chữa một số hạng mục của Câu lạc bộ Yết Kiêu |
STDTT |
|
| 0 | 913 |
|
2 | Câu lạc bộ, hồ bơi Phú Thọ |
|
|
| 0 | 570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG TY CẦU 12 – BỘ GIAO THÔNG
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Cầu đường Nguyễn Tri Phương (công tác giải tỏa) |
|
|
| 30000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Xe thang PCCC cao 72m và xe cứu hộ | CA | 97-99 | 20150 | 13000 | 14700 | Điều chỉnh do tỷ giá tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Chuẩn bị đầu tư trường thiếu sinh quân giai đoạn 2 | BCHQS |
|
| 0 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Chuẩn bị đầu tư : |
|
|
|
|
|
|
| Trường MN Hoa Lư | Q1 |
|
| 0 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | 12 phòng học p. Giồng Ông Tố | Q2 | 97-98 | 1190 | 610 | 1190 |
|
2 | Sửa chữa đường phân cấp cho Quận |
|
|
| 0 | 3000 |
|
3 | Kinh phí phòng chống lụt bão, úng ngập |
|
|
|
|
|
|
| - Hệ thống thoát nước Trung tâm y tế quận |
|
|
| 0 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Chuẩn bị đầu tư : |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Nguyễn Thái Sơn | Quận 3 |
|
| 0 | 20 |
|
2 | Trường Nguyễn Thị Diệu | Quận 3 |
|
| 0 | 20 |
|
3 | Trường Phan Đình Phùng | Quận 3 |
|
| 0 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Công tác quy hoạch chi tiết 2 phường | Q4 |
|
| 0 | 200 |
|
| * Khu nhà cháy phường 8 |
|
|
| 0 | 50 |
|
| * Khu nhà ở phường 18 |
|
|
| 0 | 150 |
|
2 | Trường MN phường 12 | Q4 |
| 1143 | 1443 | 1443 |
|
3 | Trường THCS Khánh Hội A | Q4 | 97-98 | 3080 | 2000 | 3080 |
|
4 | Trường THCS Vân Đồn | Q4 | 98-99 | 2756 | 50 | 1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Trường Huỳnh Kiến Hoa | Q5 | 97-99 | 7373 | 7373 | 6373 |
|
2 | Trường mầm non Họa Mi | Q5 | 98-99 | 3498 | 500 | 100 |
|
3 | Trung tâm dạy nghề quận 5 | Q5 | 96-98 | 3400 | 1700 | 3400 |
|
4 | Trường TH Hàm Tử | Q5 | 97-99 | 4066 | 200 | 443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Trường THCS Phạm Đình Hổ | Q6 | 97-98 | 4725 | 4400 | 4550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Kho tang tài vật Quận 7 | Q7 | 98 | 100 | 100 | 100 | Chuyển Sở TC cấp |
2 | Trường MG Tân Phú | Q7 | 98 | 596 | 596 | 863 |
|
3 | Trường MG Tân Quy |
| 98 | 594 | 594 | 761 |
|
4 | Đường lộ số 4 | Q7 | 98 | 4800 | 3500 | 4300 |
|
5 | Sửa chữa đường phân cấp cho Quận | Q7 |
| 0 |
| 3000 |
|
6 | Trường MG Phú Mỹ | Q7 | 97-98 | 1000 | 0 | 600 |
|
7 | Kinh phí phòng chống lụt bão, úng ngập |
|
|
|
|
|
|
| - Giải quyết ngập úng khu dân cư Tân Thuận Đông |
|
|
| 0 | 50 |
|
| - Giải quyết ngập úng khu dân cư Tân Thạnh Tây |
|
|
| 0 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Trường TH Hưng Phú | Q8 |
|
| 0 | 20 |
|
2 | Thiết bị vớt rác trên sông quận 8 | Q8 |
|
| 0 | 610 |
|
3 | Trường TH Bông Sao 1 | Q8 | 97-98 | 6712 | 6020 | 6220 |
|
4 | Trường TH Đồng Tháp A | Q8 | 97-98 | 4398 | 2167 | 2477 |
|
5 | Trường TH Âu Dương Lân | Q8 | 97-98 | 5900 | 50 | 992 |
|
6 | Công viên Đài liệt sĩ | Q8 | 97-98 | 3000 | 2500 | 2700 |
|
7 | Kinh phí phòng chống lũ lụt, úng ngập |
|
|
| 150 | 438 |
|
| * Phòng chống lũ lụt | Q8 | 98 |
| 150 | 188 |
|
| * Tuyến đê bao ven rạch Lồng Đèn (HTX Phú Lợi, Phú Sơn) |
|
|
|
0 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Lập quy hoạch chi tiết 6 khu dân cư quận 9 (KH 1997) | Q9 |
|
| 0 | 441 |
|
2 | Hương lộ 31 nối dài | Q9 |
| 2200 | 1100 | 2000 |
|
3 | Sửa chữa đường phân cấp cho Quận | Q9 |
|
| 0 | 3000 |
|
4 | Kinh phí phòng chống lụt bão, úng ngập | Q9 |
|
|
|
|
|
| - Thoát nước khu dân cư Phú Hữu |
|
|
| 300 | 300 |
|
5 | Chuẩn bị đầu tư : |
|
|
|
|
|
|
| Trường PTCS Hưng Bình | Q9 |
|
| 0 | 20 |
|
| Trường TH Trương Văn Thành | Q9 |
|
| 0 | 20 |
|
| Trung tâm Y tế quận 9 | Q9 |
|
| 0 | 50 |
|
| Trạm Y tế cho 3 phường mới quận 9 | Q9 |
|
| 0 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Trường TH Triệu Thị Trinh | Q10 | 97-98 | 1385 | 1200 | 1385 |
|
2 | Trường Hồ Thị Kỷ | Q10 | 97-98 | 5918 | 3611 | 5047 |
|
3 | Trường Mầm Non 19-5 | Q10 | 98-99 | 6066 | 0 | 1000 | Sử dụng vốn thanh lý cơ sở giáo dục, không cộng vào tổng số. |
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nút GT Ông Ích Khiêm- Lạc Long Quân | Q11 | 0 | 15700 | 5000 | 5700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Lập quy hoạch chi tiết 5 khu dân cư | Q12 |
|
| 0 | 388 |
|
2 | Hương lộ 80B | Q12 | 98-99 | 11800 | 200 | 344 |
|
3 | Sửa chữa đường phân cấp cho Quận |
|
|
| 0 | 3000 |
|
4 | Kinh phí phòng chống lụt bão, úng ngập |
|
|
|
|
|
|
| - Nạo vét rạch Tư Trang, Cầu Kinh |
|
|
| 0 | 400 |
|
| - Gia cố bờ sông Ông Đụng |
|
|
| 0 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Phòng khám Khu vực 5 Tân Bình | TB | 98 | 506 | 506 | 30 |
|
2 | Xử lý nước thải đội VSPD Tân Bình | TB | 98 | 293 | 293 | 0 |
|
3 | Đường Trương Vĩnh Ký | TB | 97-98 | 4650 | 2500 | 1830 |
|
4 | Đường Vườn Lài | TB | 97-98 | 11200 | 8000 | 4200 |
|
5 | Kinh tế mới Tân Bình | TB | 97-98 | 1850 | 800 | 200 |
|
6 | Đường Gò Dầu | TB | 97-98 | 11600 | 4000 | 7000 |
|
7 | Đường Tây Thạnh | TB | 97-98 | 29000 | 0 | 7000 |
|
8 | Trường Võ Thành Trang | TB | 97-98 | 5400 | 100 | 220 |
|
9 | Chuẩn bị đầu tư : |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Văn hóa Thể thao Tân Bình |
|
|
| 0 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH THẠNH
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Kinh tế mới Bình Thạnh | BT | 98 | 1750 | 1750 | 1400 |
|
2 | Trung tâm y tế Bình Thạnh | BT |
|
| 100 | 145 |
|
3 | Kinh phí phòng chống lụt bão, úng ngập |
|
|
|
|
|
|
| - Giải quyết ngập úng phường 13, phường 28 |
|
|
| 0 | 100 |
|
4 | Chuẩn bị đầu tư : |
|
|
|
|
|
|
| Trường Mầm non 24A | Q.BT |
|
| 0 | 20 |
|
| Trường PTCS Bến Văn Đàn | B. Thạnh |
|
| 0 | 20 |
|
| Trường Nguyễn Đình Chiểu | B. Thạnh |
|
| 0 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Trường MG Sơn Ca phường 12 | PN | 0 | 1524 | 1459 | 1524 |
|
2 | Đường Phan Đăng Lưu – Hoàng -V- Thụ | PN | 0 | 11000 | 7000 | 9000 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa quận Phú Nhuận | P.Nhuận |
| 10256 | 0 | 2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Đường Quang Trung | GV | 97-99 | 27700 | 12000 | 14000 |
|
2 | Đường Làng Hoa | GV | 97-99 |
| 100 | 576 |
|
3 | Kinh phí phòng chống lụt bão, úng ngập |
|
|
|
|
|
|
| - Giải quyết úng ngập phường 13, 15, 17 |
|
|
| 0 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Thủy lợi ấp 1 Hiệp Bình Phước | TĐ | 98 | 1760 | 1250 | 1100 |
|
2 | Kinh phí phòng chống lụt bão, úng ngập |
|
|
|
|
|
|
| - Tuyến bờ bao Ụ Ghe |
|
|
| 0 | 120 |
|
| - Bờ bao cánh đồng Cây Trâm |
|
|
| 0 | 40 |
|
| - Bờ bao Hiệp Bình Phước |
|
|
| 0 | 80 |
|
| - Bờ bao Cầu Làng (Hiệp Bình Chánh) |
|
|
| 0 | 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Lập quy hoạch chi tiết 3 khu dân cư và thị trấn Phú Xuân Nhà Bè (KH 1997) | NB |
|
| 0 | 430 |
|
2 | Phòng chống lũ lụt, úng ngập : |
|
|
|
|
|
|
| - Phòng chống lũ lụt | NB | 98 |
| 200 | 440 |
|
| - Tuyến đê bao chống úng ngập |
|
|
| 0 | 250 |
|
3 | Chuẩn bị đầu tư : | NB |
|
|
|
|
|
| Trường Tân Quy 7 | NB |
|
| 0 | 20 |
|
| Trường Tân Thuận 5 | NB |
|
| 0 | 20 |
|
| Trường MG Đồng Xanh | NB |
|
| 0 | 20 |
|
| Trường tiểu học Nhơn Đức | NB |
|
| 0 | 25 |
|
| Trường tiểu học Hiệp Phước 4 | NB |
|
| 0 | 25 |
|
| Trường tiểu học Phước Kiểng 1 | NB |
|
| 0 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Trường Mẫu giáo Hướng Dương | HM | 97-99 | 4100 | 3600 | 1000 |
|
2 | Trường THCS Xuân Thới Thượng | HM | 97-98 | 4545 | 2545 | 3920 |
|
3 | Thủy lợi Cầu Dừa- Bà Mễnh | HM | 98 | 812 | 800 | 812 |
|
4 | Trường TH Tam Đông 2 | HM | 98 | 2800 | 100 | 1047 |
|
5 | Kinh phí phòng chống lụt bão, úng ngập |
|
|
|
|
|
|
| - Đặt cống thoát nước ấp Mỹ Hòa, xã Tân Xuân |
|
|
| 0 | 135 |
|
| - Nạo vét đào mương tiêu thoát nước 8 khu vực |
|
|
| 0 | 135 |
|
6 | Chuẩn bị đầu tư : |
|
|
|
|
|
|
| Trường TH Tân Xuân | H.Môn |
|
| 0 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH CHÁNH
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Trường tiểu học Tân Tạo | BC | 97-98 | 4880 | 4870 | 3778 |
|
2 | Đường ấp 4- ấp 5 xã Đa Phước | BC |
|
| 0 | 120 |
|
3 | Trường THCS Bình Chánh | BC | 97-98 | 2816 | 2800 | 2816 |
|
4 | Đường Hương lộ 4 Bình Chánh | BC | 97-98 | 13800 | 5000 | 6550 |
|
5 | Đường Gò Mây - Tân Nhật | BC | 97-98 | 26000 | 0 | 500 |
|
6 | Kinh phí phòng chống lụt bão, úng ngập |
|
|
|
|
|
|
| - Ba công trình xã Phong Phú |
|
|
| 0 | 400 |
|
| - Xã Bình Chánh |
|
|
| 0 | 40 |
|
| - Xã Tân Túc |
|
|
| 0 | 80 |
|
7 | Chuẩn bị đầu tư : |
|
|
|
|
|
|
| Dự án xử lý nước thải Khu CN Lê Minh Xuân | B.Chánh |
|
| 0 | 57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | 56 phòng học cấp 1,2 | CC | 0 | 5250 | 2150 | 2900 |
|
2 | Kinh phí phòng chống lụt bão, úng ngập |
|
|
|
|
|
|
| - Kênh tiêu Bình Mỹ |
|
|
| 0 | 150 |
|
| - Gia cố Kênh Đông |
|
|
| 0 | 100 |
|
| - Kênh tiêu xã Hiệp Phước, Thái Mỹ |
|
|
| 0 | 100 |
|
3 | Chuẩn bị đầu tư : |
|
|
|
|
|
|
| * Trường Tiểu học Bình Mỹ | CC |
|
| 0 | 50 |
|
| * Trường Tiểu học Tân Xuân | CC |
|
| 0 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | T. hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Trường MG Thạnh An | CG | 4 | 1090 | 100 | 990 |
|
2 | Công trình thủy lợi xã Bình Khánh | CG |
|
| 0 | 250 |
|
3 | Kinh phí phòng chống lụt bão, úng ngập |
|
|
| 0 | 300 |
|
| - Tôn cao bờ chống úng ngập xã Bình Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | Thời hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ | ||||
Tổng số vốn | Vay | Cấp | Tổng số vốn | Vay | Cấp | ||||||
| XÂY NHÀ THEO CHỈ ĐẠO UBND TP. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Biệt thự Phường 11 Bình Thạnh | Cty nhà GĐ | 97-98 | 0 | 2000 | 2000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 63 Lý Tự Trọng | Cty QLKDN | 97-98 | 8000 | 2700 | 0 | 2700 | 3300 | 0 | 3300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mở rộng TAND | Cty QLKDN | 98 | 0 | 200 | 0 | 200 | 0 | 0 | 0 | Sử dụng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | Thời hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ | |||||
Tổng số vốn | Vay | Cấp | Tổng số vốn | Vay | Cấp | |||||||
I/. | CHƯƠNG TRÌNH PHỤC VỤ GIẢI TỎA NHIÊU LỘC - THỊ NGHÈ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 1916C Huỳnh Văn Chính | Cty Thang máy | 95-99 | 35000 | 15500 | 12000 | 3500 | 4700 | 1500 | 3200 | 2661/QĐ-UB ngày 30/5/96 | |
2 | Bình Phú Q.6 | Cty PTKDN | 96-98 | 22000 | 3000 | 2900 | 100 | 3160 | 2930 | 230 | 5043/QĐ-UB ngày 1/11/96 | |
3 | Bình Đăng Q.8 | Cty PTKDN | 96-98 | 17030 | 5700 | 4000 | 1700 | 3600 | 0 | 3600 | 3834/QĐ-UB ngày 24/7/98 | |
4 | Hùng Vương Q.6 | Cty PTKDN | 97-98 | 19000 | 14700 | 12000 | 2700 | 16400 | 13700 | 2700 | 5342/QĐ-UB ngày 1/10/97 | |
5 | Đinh Bộ Lĩnh BT | Cty PTKDN | 97-98 | 21800 | 13500 | 10800 | 2700 | 8000 | 7000 | 1000 | 7027/QĐ-UB ngày 6/12/97 | |
6 | Hiệp Bình Chánh - TĐ | PTN Q.3 | 97-99 | 45390 | 20000 | 15000 | 5000 | 33700 | 28400 | 5300 | 4097/QĐ-UB ngày 7/8/97 | |
7 | Nhiêu Lộc C (Tân Hương) | PTN TB | 96-98 | 41000 | 11000 | 7770 | 3230 | 9270 | 7770 | 1500 | 3909/QĐ-UB ngày 26/8/96 | |
8 | C/cư B-C Vườn Lài | PTN TB | 96-98 | 34590 | 11000 | 9100 | 1900 | 5400 | 4200 | 1200 | 4658/QĐ-UB ngày 1/9/97 | |
9 | C/cư Phường 9 - Q.3 | PTN Q.3 | 97-98 | 24142 | 1100 | 1100 | 0 | 1250 | 1100 | 150 | 2004/QĐ-UB ngày 28/6/94 | |
10 | C/cư 52/2 Thống Nhất | Cty CL | 97-98 | 8300 | 4800 | 4500 | 300 | 5000 | 3700 | 1300 | 4537/QĐ-UB ngày 3/10/96 | |
11 | Chung cư Phước Tự | PTN BT | 97-99 | 9900 | 6000 | 6000 | 0 | 4400 | 4000 | 400 | 3032/QĐ-UB ngày 11/6/98 | |
12 | Chung cư ngà 4 ga Quận 1 | Cty Sài Gòn | 98-99 | 80270 | 0 | 0 | 0 | 14000 | 12000 | 2000 | 1834/QĐ-UB ngày 7/4/98 | |
13 | C/cư Phường 13 BT | Cty ĐT | 97-99 | 0 | 1000 | 1000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
14 | C/cư Rạch Ruột Ngựa | Cty VLXD | 97-99 | 0 | 2000 | 2000 | 0 | 500 | 500 | 0 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
15 | C/cư Phường 11 GV | Cty VLXD | 98-99 | 0 | 1000 | 1000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II/. | GIẢI TỎA C/CƯ HƯ HỎNG NẶNG XÂY MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
16 | Chỉnh trang KNỞ ấp QT Trung Mỹ Tây Q.12 | PTN HM | 97-2000 | 0 | 2000 | 2000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III/. | XÂY NHÀ THEO CH/ĐẠO CỦA UBND TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
17 | Rạch Miễu | Cty Sàigòn | 97-98 | 0 | 1000 | 1000 | 0 | 0 | 0 | 0 | UB tách NLT | |
18 | Biệt thự Ngã Tư Ga | Cty Thang máy | 97-98 | 47310 | 2000 | 2000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |
19 | KNỞ CBCNV T-78 | Cty Sàigòn | 97-99 | 9000 | 1000 | 1000 | 0 | 2000 | 2000 | 0 | 5873/QĐ-UB ngày 17/10/97 | |
IV/. | CBĐT & XD HẠ TẦNG KHU DÂN CƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Xây dựng hạ tầng khu Bình Trưng | Cty PTKDN | 97-98 | 0 | 3000 | 0 | 3000 | 2000 | 0 | 2000 |
| |
21 | Phước Long | Cty PTKDN | 97-98 | 0 | 800 | 800 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |
22 | An Phú- An Khánh | Cty PTKDN | 97-98 | 0 | 1500 | 1500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |
23 | Phường 12 GV | Cty CL | 97-98 | 10200 | 1000 | 500 | 500 | 200 | 200 | 0 | 4781/QĐ-UB ngày 8/9/97 | |
CÔNG TY PHÁT TRIỂN NAM SÀI GÒN
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | Thời hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ | ||||
Tổng số vốn | Vay | Cấp | Tổng số vốn | Vay | Cấp | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| C/cư Tân Quy Đông ph/vụ tái định cư dân Q.4 & Q.7 | Công ty Phát triển Nam SG | 98-99 | 17000 | 0 | 0 | 0 | 5000 | 5000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LỰC LƯỢNG THANH NIÊN XUNG PHONG
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | Thời hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ | ||||
Tổng số vốn | Vay | Cấp | Tổng số vốn | Vay | Cấp | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| GIẢI TỎA CHUNG CƯ HƯ HỎNG NẶNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| C/cư Ngô Tất Tố | TNXP | 97-99 | 95500 | 10000 | 10000 | 0 | 24000 | 24000 | 0 |
|
| C/cư Phạm Viết Chánh | TNXP | 97-99 | 130350 | 5000 | 5000 | 0 | 11000 | 11000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | Thời hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ | ||||
Tổng số vốn | Vay | Cấp | Tổng số vốn | Vay | Cấp | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CHƯƠNG TRÌNH PHỤC VỤ GIẢI TỎA NHIÊU LỘC – THỊ NGHÈ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 300 Bến Chương Dương | Cty KDN Q.1 | 96-98 | 24220 | 1500 | 1500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4436/QĐ-UB ngày 21/8/97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | C/cư Phường 12 - TB | Cty KDN Q.1 | 97-98 | 21900 | 2500 | 2500 | 0 | 3400 | 3400 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đền bù giải tỏa | Q.1 | 96-98 | 79460 | 40000 | 40000 | 0 | 30000 | 30000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | Thời hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ | ||||
Tổng số vốn | Vay | Cấp | Tổng số vốn | Vay | Cấp | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CHƯƠNG TRÌNH KÊNH RẠCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giải tỏa tuyến Khánh Hội - Cầu Calmette | Q.4 |
| 0 | 4000 | 4000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu nhà ở Rạch Cầu Chông | Q.4 | 98-2000 | 125700 | 0 | 0 | 0 | 5000 | 5000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | Thời hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ | ||||
Tổng số vốn | Vay | Cấp | Tổng số vốn | Vay | Cấp | ||||||
| CHƯƠNG TRÌNH GIẢI TỎA KÊNH RẠCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giải tỏa lòng kênh Tàu Hủ- đường Hàm Tử- Trần Văn Kiểu | Q.5 |
| 0 | 5000 | 5000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chung cư Lô H Hùng Vương | Q.5 | 97-99 | 71000 | 3000 | 3000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 80/QĐ-UB ngày 6/1/98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | Thời hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ | ||||
Tổng số vốn | Vay | Cấp | Tổng số vốn | Vay | Cấp | ||||||
I/. | CHƯƠNG TRÌNH GIẢI TỎA KÊNH RẠCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giải tỏa mở rộng đường Trần Văn Kiểu (nối dài) | Q.6 |
| 0 | 3000 | 3000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/. | GIẢI TỎA CHUNG CƯ HƯ HỎNG NẶNG VÀ XÂY MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | C/cư 242 - 244 Phan V Khỏe | Q.6 | 97-98 | 9280 | 1500 | 1500 | 0 | 2500 | 2500 | 0 | 481/QĐ-UB ngày 10/2/96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | C/cư Tân Hòa Đông | Q.6 | 97-98 | 18940 | 1500 | 1500 | 0 | 7000 | 7000 | 0 | 6275/QĐ-UB ngày 4/11/97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | Thời hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ | ||||
Tổng số vốn | Vay | Cấp | Tổng số vốn | Vay | Cấp | ||||||
| CHƯƠNG TRÌNH KÊNH RẠCH THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây nhà phục vụ g/tỏa khu vực Cầu Hàn (KDC Tân Thuận Tây) | Cty PTN Nhà Bè | 98-2000 | 74000 | 3000 | 3000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Chờ QĐ duyệt DA. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | Thời hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ | ||||
Tổng số vốn | Vay | Cấp | Tổng số vốn | Vay | Cấp | ||||||
| CHƯƠNG TRÌNH KÊNH RẠCH THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giải tỏa khu vực Cầu Chà Và - Nguyễn Tri Phương |
|
|
| 5000 | 5000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | Thời hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ | ||||
Tổng số vốn | Vay | Cấp | Tổng số vốn | Vay | Cấp | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| GIẢI TỎA CHUNG CƯ HƯ HỎNG NẶNG VÀ XÂY MỚI CHUNG CƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chung cư C - 9 | CTGT Đô thị | 97-99 | 42500 | 8000 | 8000 | 0 | 15000 | 15000 | 0 | 1127/QĐ-UB ngày 14/3/97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | C/cư Lê Thị Riêng - Q.10 |
| 98-2000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | Thời hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ | ||||
Tổng số vốn | Vay | Cấp | Tổng số vốn | Vay | Cấp | ||||||
I/. | CHƯƠNG TRÌNH KÊNH RẠCH THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dời nhà ở trên và ven kênh rạch, kể cả rạch Cầu Mé |
|
|
| 2500 | 2500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/. | GIẢI TỎA CHUNG CƯ HƯ HỎNG ĐỂ XÂY MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lô C c/cư Lý Thường Kiệt | PTN Q.1 | 97-99 | 41100 | 5000 | 5000 | 0 | 10000 | 10000 | 0 | 5069/QĐ-UB ngày 1/11/96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | Thời hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ | ||||
Tổng số vốn | Vay | Cấp | Tổng số vốn | Vay | Cấp | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CHƯƠNG TRÌNH PHỤC VỤ GIẢI TỎA NHIÊU LỘC - THỊ NGHÈ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 675 Ng Kiệm (mở rộng) | XDN Q.PN | 96-98 | 8929 | 6500 | 6500 | 0 | 3430 | 3000 | 430 | 3727/QĐ-UB ngày 13/8/96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 676 Nguyễn Kiệm | XDN Q.PN | 96-98 | 3200 | 4200 | 4200 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | C/cư Phường 5 - Gò Vấp | XDN Q.PN | 97-98 | 17200 | 9000 | 9000 | 0 | 5000 | 5000 | 0 | 3481/QĐ-UB ngày 18/10/94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Giải tỏa đền bù | Q.PN |
| 89500 | 45000 | 45000 | 0 | 30000 | 30000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hiệp Bình Chánh (3 lô chung cư A-B-C) | Q.PN | 98-99 | 38300 | 9000 | 9000 | 0 | 2000 | 2000 | 0 | Đ/nghị chỉnh DA phần kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | C/cư 161 Đặng Văn Ngữ | Q.PN | 98-99 | 3400 | 2400 | 2400 | 0 | 3400 | 3400 | 0 | 3931/QĐ-UB ngày 28/7/97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | C/cư 710/2 Ng Kiệm | Q.PN | 98-99 | 4700 | 3700 | 2500 | 1200 | 0 | 0 | 0 | DA không bố trí vốn bán nhà SHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | C/cư 74/3/8 Phan Đ Lưu | Q.PN | 98-99 | 1900 | 1800 | 1300 | 500 | 0 | 0 | 0 | DA không bố trí vốn bán nhà SHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | Thời hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ | ||||
Tổng số vốn | Vay | Cấp | Tổng số vốn | Vay | Cấp | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| G/TỎA KÊNH NHIÊU LỘC - THỊ NGHÈ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đền bù giải tỏa | Q.TB |
| 70000 | 10000 | 10000 | 0 | 38000 | 38000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Mầm Non Nhiêu Lộc A | Q.TB | 98-99 | 6445 | 1500 | 0 | 1500 | 250 | 0 | 250 | 9783/QĐ-UB-KT ngày 8/9/97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường THCS Nguyễn Trãi | Q.TB | 98-99 | 9857 | 1500 | 0 | 1500 | 300 | 0 | 300 | 131/QĐ-UB-KT ngày 8/1/98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường tiểu học Huỳnh Văn Chính | Q.TB | 98-99 | 10782 | 1500 | 0 | 1500 | 300 | 0 | 300 | 951/QĐ-UB-KT ngày 26/2/98 |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH THẠNH
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | Thời hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ | ||||
Tổng số vốn | Vay | Cấp | Tổng số vốn | Vay | Cấp | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| G/TỎA KÊNH NHIÊU LỘC - THỊ NGHÈ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đền bù giải tỏa |
|
| 26800 | 10000 | 10000 | 0 | 7000 | 7000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh |
| 98-99 | 1500 | 1500 | 0 | 1500 | 180 | 0 | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | Thời hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ | ||||
Tổng số vốn | Vay | Cấp | Tổng số vốn | Vay | Cấp | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I/. | CHƯƠNG TRÌNH PHỤC VỤ GIẢI TỎA RẠCH BÙNG BINH KÊNH NHIÊU LỘC- THỊ NGHÈ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | C/cư Phước Long | Cty PTNTĐ | 97-98 | 38700 | 5000 | 5000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2076/QĐ-UB ngày 20/4/96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | C/cư Phước Bình | Cty PTNTĐ | 97-98 | 36600 | 1000 | 1000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5870/QĐ-UB ngày 7/10/97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | C/cư Cầu Dong | Cty PTNTĐ | 97-98 | 2600 | 0 | 0 | 0 | 550 | 550 | 0 |
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
Nguồn vốn phụ thu tiền nước và khấu hao sửa chữa lớn
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
Số TT | Tên công trình | Kế hoạch chính thức 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 |
| A/. VỐN PHỤ THU TIỀN NƯỚC |
|
|
1 | - Giải phóng mặt bằng để xây dựng đường ống nước từ cầu Ông Lãnh đến đường Bình Thuận | 0 | 17.000 |
2 | - Sửa chữa nạo vét các cửa xả thoát nước | 0 | 3.000 |
3 | - Xây dựng đường ống nước Tây Thạnh- Quận Tân Bình | 0 | 10.000 |
4 | - Hệ thống cấp nước sông Sài Gòn | 0 | 14.650 |
5 | - Xưởng đồng hồ nước (Cơ khí Lữ Gia) | 14.200 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| B/. KHẤU HAO SỬA CHỮA LỚN |
|
|
1 | - Xây dựng cụm giếng Bình Trị Đông | 8.000 | 11.000 |
2 | - Đối tác viện trợ Pháp (Sửa chữa 20 bể lọc) | 1.400 | 2.030 |
3 | - Cấp nước khu dân cư Bàu Cát và Tân Sơn Nhì | 2.000 | 3.000 |
|
|
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
Nguồn vốn phụ thu tiền nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
Số TT | Tên công trình | Kế hoạch chính thức 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chương trình nước sạch nông thôn | 0 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
(Nguồn vốn huy động, phát hành vé số)
Đơn vị : Triệu đồng
Số TT | Tên công trình | Địa điểm | Thời gian khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 |
I | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 1.592 | 1.592 |
| Trong đó : - Xây lắp |
|
|
| 1.358 | 1.358 |
| - Thiết bị |
|
|
| 161 | 161 |
1 | - Trường THCS Bình Tây | Quận 6 | 97-98 | 10 phòng học | 863 | 863 |
| Trong đó : - Xây lắp |
|
|
| 744 | 744 |
| - Thiết bị |
|
|
| 84 | 84 |
2 | - Trường tiểu học An Nhơn Tây | Củ Chi | 97-98 | 6 phòng học | 424 | 424 |
| Trong đó : - Xây lắp |
|
|
| 354 | 354 |
| - Thiết bị |
|
|
| 50 | 50 |
3 | - Trường PTTH Trung Mỹ Tây | Quận 12 | 97-98 | 5 phòng học | 305 | 305 |
| Trong đó : - Xây lắp |
|
|
| 260 | 260 |
| - Thiết bị |
|
|
| 27 | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Công trình khởi công mới |
|
|
| 3.710 | 3.990 |
1 | - Trường THCS An Lợi Đông | Quận 2 | 1998 | 10 phòng học | 700 | - |
2 | - Trường THCS Phú Hữu | Quận 9 | 1998 | 7 phòng học | 490 | 490 |
3 | - Trường tiểu học Hiệp Bình Phước | Thủ Đức | 1998 | 5 phòng học | 350 | 350 |
4 | - Trường tiểu học Tân Thuận 2 | Quận 7 | 1998 | 4 phòng học | 280 | - |
5 | - Trường tiểu học Nguyễn Trực | Quận 8 | 1998 | 6 phòng học | 420 | 420 |
6 | - Trường THCS Nguyễn Văn Kiệp | B/Chánh | 1998 | 5 phòng học | 350 | 350 |
7 | - Trường tiểu học Yên Thế | Tân Bình | 1998 | 4 phòng học | 280 | 280 |
8 | - Trường tiểu học Kim Đồng | Gò Vấp | 1998 | 6 phòng học | 420 | 420 |
9 | - Trường tiểu học Cây Bàng | Quận 4 | 1998 | 6 phòng học | 420 | 420 |
10 | - Trường tiểu học Tân Quy 5 | Quận 7 | 1998 | 8 phòng học | - | 560 |
11 | - Trường trung học cơ sở An Phú | Quận 2 | 1998 | 10 phòng học | - | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đơn vị quản lý dự án | Thời hạn khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 | GHI CHÚ | ||||
Tổng số vốn | Vay | Cấp | Tổng số vốn | Vay | Cấp | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | - Sửa chữa phòng 19 và phòng 25 Văn phòng UBND TP | VP UBNDTP |
|
|
|
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | - Cải tạo mở rộng UBND TP | VP UBNDTP | 97-99 | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 6320/QĐ-UB-QLDA về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 1998 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 6320/QĐ-UB-QLDA
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/11/1998
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Võ Viết Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/11/1998
- Ngày hết hiệu lực: 07/07/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực