- 1Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2493/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 58 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; Danh mục 138 thành phần hồ sơ phải số hoá của 58 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2493/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 58 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; Danh mục 138 thành phần hồ sơ phải số hoá của 58 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 630/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 22 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO, LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ- CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 59 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo, lĩnh vực tổ chức biên chế được thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 55 thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO, LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ THUỘC THẨM QUYỀNGIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Thực hiện qua dịch vụ BBCI | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến | |
Toàn trình | Một phần | |||||||
I | Lĩnh vực tôn giáo |
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
| x |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
| x |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
| x |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
| x |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
| x |
9 | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Không quy định. | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
| x |
10 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
| x |
11 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
| x |
12 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
13 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
| x |
14 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Không quy định | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
15 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
16 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
| x |
17 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
| x |
18 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Không quy định | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
19 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP | Không quy định | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
20 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
| x |
21 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Không quy định | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
22 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Không quy định | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
23 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
24 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
25 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Không quy định | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
26 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Không quy định | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
27 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Không quy định | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
28 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Không quy định | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
29 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Không quy định | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
30 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Không quy định | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
31 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Không quy định | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
32 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Không quy định | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
33 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
34 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Không quy định | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Không quy định | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
36 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Không quy định | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
37 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
38 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
39 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
40 | Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Không quy định | Trung tâm PVHCC | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
| x |
II | Lĩnh vực tổ chức biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, UBND cấp tỉnh 1.009352.H42 | - 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thẩm định đề án vị trí việc làm - 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | Trung tâm PVHCC | Không | x | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ |
| x |
B.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Thực hiện qua dịch vụ BBCI | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến | |
Toàn trình | Một phần | |||||||
I | Lĩnh vực tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Không quy định | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023. | x |
|
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Không quy định | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023. | x |
|
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Không quy định | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023. | x |
|
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Không quy định | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023. | x |
|
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023. |
| x |
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023. |
| x |
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023. |
| x |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Không quy định | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023. | x |
|
C.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Thực hiện qua dịch vụ BBCI | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến | |
Toàn trình | Một phần | |||||||
I | Lĩnh vực tôn giáo Chính phủ |
|
|
|
|
|
| |
01 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023. |
| x |
02 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023. |
| x |
03 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023. |
| x |
04 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Không quy định | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023. | x |
|
05 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Không quy định | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
06 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
| x |
07 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
| x |
08 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
| x |
09 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Không quy định | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Không quy định | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 37 THỦ TỤC
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO: 35 THỦ TỤC | |||
1 | 1.001894.H42 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ- UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
02 | 1.001886.H42 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
03 | 1.001875.H42 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
04 | 1.001854.H42 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ- UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.. |
05 | 1.001843. H42 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
06 | 1.001832.H42 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
07 | 1.001818.H42 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
08 | 1.001807. H42 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
09 | 1.001797.H42 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
10 | 2.002167. H42 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
11 | 1.001775.H42 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
12 | 2.000713.H42 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
13 | 1.001550.H42 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.. |
14 | 1.000788.H42 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
15 | 1.000780.H42 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
16 | 1.000766.H42 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
17 | 1.000654.H42 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
18 | 1.000638. H42 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
19 | 2.000269. H42 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
20 | 2.000264. H42 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
21 | 1.000604. H42 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
22 | 1.000587. H42 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ- UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
23 | 1.000535. H42 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
24 | 1.000517.H42 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
25 | 1.000415.H42 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
26 | 1.001642. H42 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
27 | 1.001640. H42 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
28 | 1.001637.H42 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
29 | 2.000456.H42 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
30 | 1.001628. H42 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
31 | 1.001626.H42 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ- UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
32 | 1.001624.H42 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
33 | 1.001604.H42 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
34 | 1.001589.H42 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
35 | 1.001610.H42 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
II | Lĩnh vực tổ chức biên chế: 02 thủ tục | |||
1 | 1.009337.H42 | Thủ tục về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương. | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ- UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 | 1.009914. H42 | Thủ tục về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ- UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 08 THỦ TỤC
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ | Ghi chú |
IV. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
| |||
1 | 1.001228.H42 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
02 | 2.000267. H42 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
03 | 1.000316.H42 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
04 | 1.001220. H42 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
05 | 1.001212. H42 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
06 | 1.001204. H42 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
07 | 1.001199. H42 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | |
08 | 1.001180.H42 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 10 THỦ TỤC
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
| |||
01 | 2.000509.H42 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
02 | 1.001028.H42 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | ||
03 | 1.001055.H42 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | ||
04 | 1.001078.H42 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | ||
05 | 1.001085.H42 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | ||
06 | 1.001090.H42 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | ||
07 | 1.001098.H42 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | ||
08 | 1.001109.H42 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | ||
09 | 1.001156.H42 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
10 | 1.001167.H42 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2493/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 58 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; Danh mục 138 thành phần hồ sơ phải số hoá của 58 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo, lĩnh vực tổ chức biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 630/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết