- 1Quyết định 585/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 630/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 06 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 98/TTr-SKHĐT ngày 27/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã và lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019 và Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠT VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 630/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | |||||
01 | BKH-GLA-271326 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai. | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT). |
02 | BKH-GLA-271943 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT |
03 | BKH-GLA-271944 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
04 | BKH-GLA-271954 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT |
05 | BKH-GLA-271945 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT |
06 | BKH-GLA-271946 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT |
07 | BKH-GLA-271947 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
08 | BKH-GLA-271948 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
09 | BKH-GLA-271949 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
10 | BKH-GLA-271972 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
11 | BKH-GLA-271955 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
12 | BKH-GLA-271956 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
13 | BKH-GLA-271957 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
14 | BKH-GLA- 271958 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; -Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
15 | BKH-GLA- 271959 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; -Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA | |||||
THỦ TỤC VỀ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ TƯ VẤN | |||||
16 | BKH-GLA-272062 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | Không quy định | Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai. | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 06/2019/TT-BKHĐT . |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 630/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | ||
01 | BKH-GLA-271960 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
02 | BKH-GLA-271949 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
03 | BKH-GLA-271951 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
04 | BKH-GLA-271950 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
05 | BKH-GLA-271952 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- 1Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 585/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 630/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Huỳnh Nữ Thu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết