ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 11 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN KBANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện KBang tại Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 909/TTr-STNMT ngày 09 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện KBang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm Kế hoạch:
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT KBang | Xã Kon Pne | Xã Đăk Rong | Xã Sơn Lang | Xã Đông | Xã Đăk Smar | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 174.582,25 | 1.556,10 | 16.991,91 | 32.884,50 | 32.288,85 | 29.688,03 | 11.199,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.525,38 | 15,28 | 191,16 | 447,48 | 155,15 | 253,57 | 235,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.183,01 | 15,28 | 104,44 | 95,02 | 87,14 | 73,78 | 165,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 40.530,30 | 1.096,97 | 1.824,80 | 4.267,82 | 910,26 | 5.549,16 | 3.085,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.122,90 | 352,49 | 54,71 | 516,62 | 2.365,85 | 487,95 | 1.194,34 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11.031,25 |
| 157,29 | 1.044,76 | 1.062,92 | 1.202,72 | 625,21 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 45.774,27 |
| 12.162,62 | 2.196,38 | 15.293,44 | 14.778,48 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 67.448,42 | 70,31 | 2.601,33 | 24.405,66 | 12.496,94 | 7.414,66 | 6.040,60 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 149,73 | 21,05 |
| 5,78 | 4,29 | 1,49 | 18,16 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.373,93 | 498,18 | 95,68 | 975,84 | 1.146,08 | 370,79 | 215,17 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,30 | 2,40 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,32 | 1,22 |
|
| 0,05 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,65 | 1,37 |
|
|
|
| 0,12 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 46,38 | 40,51 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 37,96 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.130,57 | 112,66 | 16,83 | 711,81 | 949,81 | 121,70 | 56,91 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 24,96 | 1,26 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,08 |
|
|
| 1,50 |
| 2,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 640,77 |
| 15,92 | 65,70 | 49,77 | 52,97 | 66,97 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 205,06 | 205,06 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,98 | 5,95 | 0,57 | 0,53 | 1,43 | 0,70 | 1,29 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 19,32 | 5,67 |
| 1,11 | 5,67 | 1,98 | 3,45 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 103,11 | 6,36 |
| 2,39 | 6,59 | 6,56 | 7,59 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX | 9,37 | 8,36 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 28,11 | 2,49 | 0,80 | 1,51 | 1,83 | 3,12 | 0,75 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 943,24 | 88,69 | 61,56 | 113,37 | 129,43 | 182,37 | 32,02 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 126,12 |
|
| 79,42 |
| 1,39 | 44,07 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 20,63 | 16,18 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.136,17 | 0,80 | 293,62 | 232,77 | 181,24 | 1.098,81 | 70,67 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* |
| 2.055,08 | 2.055,08 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Nghĩa An | Xã Sơ Pai | Xã K Rong | Xã Lơ Ku | Xã Tơ Tung | Xã Kông Lơng Khơng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(18) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 174.582,25 | 12.236,43 | 3.517,81 | 11.609,84 | 3.403,36 | 9.840,59 | 3.665,94 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.525,38 | 342,49 | 79,53 | 58,15 | 82,80 | 270,80 | 126,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.183,01 | 98,39 | 71,36 | 10,84 | 53,86 | 116,25 | 70,17 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 40.530,30 | 4.785,12 | 2.449,44 | 2.256,27 | 1.963,22 | 3.773,66 | 3.395,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.122,90 | 61,37 | 415,25 | 1.191,83 | 370,10 | 23,10 | 40,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11.031,25 | 1.593,75 |
| 262,20 |
| 5.082,40 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 45.774,27 |
|
| 1.093,45 | 249,90 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 67.448,42 | 5.451,87 | 543,54 | 6.742,31 | 726,71 | 684,25 | 78,36 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 149,73 | 1,83 | 30,05 | 5,63 | 10,63 | 6,38 | 25,82 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.373,93 | 1.037,53 | 235,89 | 999,09 | 130,38 | 168,82 | 158,54 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,30 |
| 2,65 | 1,25 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,32 |
|
|
|
| 0,05 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,65 |
|
|
|
| 0,04 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 46,38 | 3,85 | 1,99 |
|
| 0,03 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 37,96 | 31,26 |
| 6,70 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.130,57 | 907,18 | 51,48 | 944,27 | 37,22 | 57,79 | 53,14 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 24,96 |
|
|
| 20,00 | 3,47 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,08 |
| 7,58 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 640,77 | 37,44 | 90,07 | 14,08 | 40,92 | 48,87 | 65,52 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 205,06 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,98 | 0,50 | 1,81 | 1,71 | 0,38 | 0,37 | 0,67 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 19,32 | 0,33 | 0,11 |
| 0,60 | 0,21 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 103,11 | 13,47 | 13,82 | 2,95 | 7,93 | 10,55 | 9,43 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX | 9,37 |
|
|
| 1,01 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 28,11 | 1,90 | 1,87 | 4,15 | 0,69 | 4,85 | 2,40 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 943,24 | 41,60 | 62,93 | 23,98 | 20,39 | 41,39 | 25,71 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 126,12 |
|
|
| 1,24 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 20,63 |
| 1,58 |
|
| 1,20 | 1,67 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.136,17 | 940,27 | 6,77 | 4,67 | 5,93 | 292,19 | 8,43 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* |
| 2.055,08 |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |
Xã Kông Pla | Xã Đăk HIơ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(18) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 174.582,25 | 3.942,75 | 1.757,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.525,38 | 162,63 | 104,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.183,01 | 124,77 | 96,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 40.530,30 | 3.566,58 | 1.606,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.122,90 | 11,33 | 37,66 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11.031,25 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 45.774,27 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 67.448,42 | 191,88 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 149,73 | 10,33 | 8,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.373,93 | 144,39 | 197,55 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,30 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,32 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,65 | 0,12 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 46,38 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 37,96 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.130,57 | 47,45 | 62,32 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 24,96 |
| 0,23 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,08 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 640,77 | 45,49 | 47,05 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 205,06 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,98 | 0,57 | 1,50 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 19,32 | 0,19 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 103,11 | 12,84 | 2,63 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX | 9,37 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 28,11 | 1,08 | 0,67 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 943,24 | 36,65 | 83,15 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 126,12 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 20,63 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.136,17 |
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* |
| 2.055,08 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT KBang | Xã Kon Pne | Xã Đăk Rong | Xã Sơn Lang | Xã K Rong | Xã Sơ Pai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 133,44 | 5,37 |
| 62,90 | 28,77 | 8,07 | 5,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,01 |
|
| 5,00 | 0,01 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 52,15 | 5,36 |
| 25,54 | 0,05 | 5,32 | 3,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15,41 | 0,01 |
| 6,40 |
| 0,20 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2,54 |
|
|
| 2,54 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 58,29 |
|
| 25,92 | 26,18 | 2,55 | 2,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,12 | 2,40 |
| 0,40 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,16 | 2,16 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,72 |
|
| 0,40 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Lơ Ku | Xã Đông | Xã Đăk Smar | Xã Nghĩa An | Xã Tơ Tung | Xã Kông Lơng Khơng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(18) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 133,44 | 4,36 | 1,40 | 2,64 |
| 0,25 | 4,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,01 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 52,15 | 4,23 | 1,40 | 1,10 |
| 0,15 | 4,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15,41 | 0,08 |
| 0,05 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2,54 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 58,29 | 0,05 |
| 1,49 |
| 0,10 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,12 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,16 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,72 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |
Xã Kông Bờ La | Xã Đăk Hlơ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(18) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 133,44 | 10,67 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,01 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,01 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 52,15 | 2,00 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15,41 | 8,67 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2,54 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 58,29 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,04 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,12 | 0,32 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,16 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,72 | 0,32 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,24 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT KBang | Xã Kon Pne | Xã Đắk Rong | Xã Sơn Lang | Xã K Rong | Xã Sơ Pai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+…(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 128,44 | 5,37 |
| 57,90 | 28,77 | 8,07 | 5,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
1.2 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 52,15 | 5,36 |
| 25,54 | 0,05 | 5,32 | 3,00 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,41 | 0,01 |
| 6,40 |
| 0,20 |
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 2,54 |
|
|
| 2,54 |
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 58,29 |
|
| 25,92 | 26,18 | 2,55 | 2,00 |
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 8,12 | 2,40 |
| 5,40 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng. | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 5,00 |
|
| 5,00 |
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Lơ Ku | Xã Đông | Xã Đăk Smar | Xã Nghĩa An | Xã Tơ Tung | Xã Kông Lơng Khơng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(18) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 128,44 | 4,36 | 1,40 | 2,64 |
| 0,25 | 4,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 52,15 | 4,23 | 1,40 | 1,10 |
| 0,15 | 4,00 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,41 | 0,08 |
| 0,05 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 2,54 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 58,29 | 0,05 |
| 1,49 |
| 0,10 |
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 8,12 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng. | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |
Xã Kông Bờ La | Xã Đăk Hlơ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(18) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 128,44 | 10,67 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,01 |
|
|
1.2 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,01 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 52,15 | 2,00 |
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,41 | 8,67 |
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 2,54 |
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 58,29 |
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,04 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 8,12 | 0,32 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng. | LUA/LNP |
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 5,00 |
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT KBang | Xã Kon Pne | Xã Đăk Rong | Xã Sơn Lang | Xã K Rong | Xã Sơ Pai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,09 | 0,79 | 0,43 | 7,57 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,62 |
|
| 7,57 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,68 |
| 0,43 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,79 | 0,79 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Lơ Ku | Xã Đông | Xã Đăk Smar | Xã Nghĩa An | Xã Tơ Tung | Xã Kông Lơng Khơng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(18) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,09 |
|
|
| 1,05 |
| 0,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,62 |
|
|
| 1,05 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,68 |
|
|
|
|
| 0,25 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,79 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |
Xã Kông Bờ La | Xã Đăk Hlơ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(18) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,09 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,62 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,68 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,79 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện KBang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện KBang và Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện KBang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, nội dung các Văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết số 33/2008/NQ-HĐND về kế hoạch sử dụng đất đai năm 2009 tỉnh Gia Lai do Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 40/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 965/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hải Lăng tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1423/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1006/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Phước Long tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 22/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
- 1Nghị quyết số 33/2008/NQ-HĐND về kế hoạch sử dụng đất đai năm 2009 tỉnh Gia Lai do Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 40/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 965/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hải Lăng tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 1423/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1006/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Phước Long tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 22/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kbang tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 63/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Kpă Thuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực