Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/2024/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 31 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 214/TTr-SNN ngày 31 tháng 10 năm 2024 về ban hành Quyết định Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (kèm theo Báo cáo số 495/BC-STP ngày 31 tháng 10 năm 2024 về việc thẩm định dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại một số cây trồng làm cơ sở bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

b) Người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo quy định tại Điều 4 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 khi nhà nước thu hồi đất bị thiệt hại cây trồng.

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu hồi đất và bồi thường thiệt hại cho người có đất thu hồi trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này "Đơn giá bồi thường một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum” làm cơ sở bồi thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Chi tiết có 01 Phụ lục kèm theo.

Điều 3. Nguyên tắc xác định đơn giá bồi thường: Thực hiện theo khoản 1 khoản 2 khoản 3 Điều 103 Luật Đất đai năm 2024.

Điều 4. Tổ chức thực hiện:

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2024.

2. Đối với những cây trồng, vật nuôi chưa có trong Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 68/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành Quy định về đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024.

Trong thời gian đến, tiếp tục ban hành đơn giá bồi thường bổ sung cho đầy đủ theo quy định.

Trong quá trình thực hiện Quyết định này, trường hợp phát sinh vướng mắc cũng như có biến động về đơn giá bồi thường, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kịp thời báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết theo quy định.

4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (B/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tài chính (Vụ pháp chế);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Công báo UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN.NLTA.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC :

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 63/2024/QĐ-UBND Ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Danh mục cây trồng

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Cây cam

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/cây

57.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

90.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

124.000

 

 

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

158.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

360.000

 

 

Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/cây

500.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 17 trở đi

Đồng/cây

94.000

 

2

Cây thanh long ruột trắng

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/trụ

50.000

 

 

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/trụ

90.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/trụ

210.000

 

 

Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/trụ

170.000

 

 

Kinh doanh năm thứ 17 trở đi

Đồng/trụ

20.000

 

3

Cây thanh long ruột đỏ

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/trụ

62.000

 

 

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/trụ

100.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/trụ

250.000

 

 

Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/trụ

210.000

 

 

Kinh doanh năm thứ 17 trở đi

Đồng/trụ

50.000

 

 

Trụ gỗ để trồng cây Thanh Long (đường kính từ 15-20 cm; Chiều cao trụ: 1,2 - 1,4 m)

Đồng/trụ

130.000

 

4

Cây sầu riêng

 

 

 

a

Cây sầu riêng thường

 

 

 

a.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/cây

218.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

358.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

507.000

 

 

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

658.000

 

a.2

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

1.020.000

 

 

Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 20

Đồng/cây

1.820.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 30

Đồng/cây

950.000

 

 

Từ năm thứ 31 trở đi

Đồng/cây

250.000

 

b

Sầu riêng ghép

 

 

 

a.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/cây

250.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

402.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

551.000

 

 

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

685.000

 

a.2

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

1.533.000

 

 

Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 20

Đồng/cây

2.950.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 30

Đồng/cây

1.656.000

 

 

Từ năm thứ 31 trở đi

Đồng/cây

300.000

 

5

Cây chuối

 

 

 

 

Trồng <6 tháng

Đồng/cây

45.000

 

 

Trồng ≥ 6 tháng

Đồng/cây

100.000

 

6

Cây bơ ghép

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/cây

108.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

151.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

202.000

 

 

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

270.000

 

 

Kinh doanh năm 1 đến năm 5

Đồng/cây

700.000

 

 

Kinh doanh năm 6 đến năm 25

Đồng/cây

1.200.000

 

 

Kinh doanh từ năm 26 trở đi

Đồng/cây

200.000

 

7

Cây cao su (Stum trần)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/cây

65.900

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

100.600

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

131.900

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

158.900

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

191.400

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 6

Đồng/cây

248.600

 

 

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 7 trở đi

Đồng/cây

302.700

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

466.500

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/cây

513.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20

Đồng/cây

237.500

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25

Đồng/cây

142.500

 

 

Từ năm thứ 26 trở đi

 

 

Không bồi thường

8

Cây cao su (Bầu đặt hạt, Stum bầu có tầng lá)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/cây

76.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

108.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

141.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

168.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

200.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 6

Đồng/cây

249.000

 

 

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 7 trở đi

Đồng/cây

305.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

466.500

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/cây

513.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20

Đồng/cây

237.500

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25

Đồng/cây

142.500

 

 

Từ năm thứ 26 trở đi

 

 

Không bồi thường

9

Cây giống cao su

 

 

 

a

Stum trần 10 tháng tuổi

 

 

 

 

Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi

Đồng/cây

2.000

Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >= 16mm) thì chỉ hỗ trợ chi phí di dời

 

Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép

Đồng/cây

3.000

 

Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn

Đồng/cây

4.000

 

Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất

Đồng/cây

4.000

b

Stum bầu 10 tháng tuổi

 

 

 

 

Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi

Đồng/cây

2.000

Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >=16mm) thì chỉ hỗ trợ chi phí di dời

 

Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép

Đồng/cây

4.000

 

Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn

Đồng/cây

12.000

 

Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất

Đồng/cây

12.000

10

Dụng cụ khai thác mủ cao su

 

 

 

 

Kiềng

Đồng/cái

1.650

 

 

Chén sứ

Đồng/cái

2.200

 

 

Máng dẫn mủ

Đồng/cái

220

 

 

Váy che chén

Đồng/cái

1.650

 

 

Mái che mưa

Đồng/cái

3.190

 

11

Cây cà phê Robusta (vối)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/cây

85.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

148.000

 

 

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi

Đồng/cây

218.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

500.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/cây

600.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 25

Đồng/cây

350.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30

Đồng/cây

200.000

 

 

Từ năm thứ 31 trở đi

 

 

Không bồi thường

12

Cây cà phê mít

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/cây

73.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

130.000

 

 

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi

Đồng/cây

182.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 3

Đồng/cây

300.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 9

Đồng/cây

400.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 25

Đồng/cây

500.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30

Đồng/cây

150.000

 

 

Từ năm thứ 31 trở đi

 

 

Không bồi thường

13

Cây cà phê Catimor, cà phê chè các loại

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/cây

45.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

64.000

 

 

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi

Đồng/cây

76.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

128.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/cây

150.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 21

Đồng/cây

49.000

 

 

Từ năm thứ 22 trở đi

 

 

Không bồi thường

14

Cây tiêu

 

 

 

a

Đối với trụ tiêu

 

 

 

 

- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc và ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m)

Đồng/trụ

150.000

 

 

- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi)

Đồng/trụ

150.000

 

 

- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ hai)

Đồng/trụ

20.000

Trồng với mục đích làm trụ tiêu

 

- Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống)

Đồng/trụ

50.000

 

b

Đối với cây tiêu

 

 

 

*

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/trụ

70.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/trụ

120.000

 

 

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi

Đồng/trụ

190.000

 

*

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/trụ

920.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10

Đồng/trụ

980.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 16

Đồng/trụ

570.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20

Đồng/trụ

140.000

 

 

Từ năm thứ 21 trở đi

 

 

Không bồi thường

15

Cây điều (Đào lộn hột)

 

 

 

a.

Cây điều hạt

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/cây

10.000

 

 

Năm thứ 2

Đồng/cây

25.000

 

 

Năm thứ 3

Đồng/cây

40.000

 

 

Năm thứ 4

Đồng/cây

60.000

 

 

Năm thứ 5 đến năm thứ 7

Đồng/cây

80.000

 

 

Năm thứ 8 đến năm thứ 18

Đồng/cây

120.000

 

 

Từ năm thứ 19 đến năm thứ 25

Đồng/cây

85,000

 

 

Từ năm thứ 26 trở đi

Đồng/cây

60,000

 

b.

Cây điều ghép

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/cây

55.000

 

 

Năm thứ 2

Đồng/cây

81.000

 

 

Năm thứ 3

Đồng/cây

112.000

 

 

Năm thứ 4

Đồng/cây

140.000

 

 

Năm thứ 5

Đồng/cây

152.000

 

 

Năm thứ 6

Đồng/cây

173.000

 

 

Năm thứ 7

Đồng/cây

190.000

 

 

Năm thứ 8

Đồng/cây

256.000

 

 

Năm thứ 9

Đồng/cây

288.000

 

 

Năm thứ 10

Đồng/cây

356.000

 

 

Năm thứ 11

Đồng/cây

374.000

 

 

Từ năm thứ 12 đến năm thứ 18

Đồng/cây

285.000

 

 

Từ năm thứ 19 đến năm thứ 25

Đồng/cây

85.000

 

 

Từ năm thứ 26 trở đi

Đồng/cây

60.000

Hỗ trợ công chặt hạ

16

Cây Ca cao

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/cây

75.000

 

 

Năm thứ 2

Đồng/cây

95.000

 

 

Năm thứ 3

Đồng/cây

135.000

 

 

Năm thứ 4

Đồng/cây

175.000

 

 

Năm thứ 5

Đồng/cây

215.000

 

 

Năm thứ 6

Đồng/cây

260.000

 

 

Năm thứ 7 trở đi

Đồng/cây

312.000

 

17

Cây chè

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/cây

10.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

15.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

20.000

 

 

Đang thu bói

Đồng/cây

40.000

 

 

Kinh doanh từ năm 1 - 5

Đồng/cây

80.000

 

 

Kinh doanh từ năm 6 - 20

Đồng/cây

120.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi

Đồng/cây

7.000

 

18

Cây thông

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/cây

20.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

28.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

36.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

40.000

 

 

Năm thứ 5 đến năm thứ 6

Đồng/cây

130.000

 

 

Năm thứ 7 đến năm 9

Đồng/cây

150.000

 

 

Từ năm thứ 10-16

Đồng/cây

170.000

 

 

Từ năm 17 trở đi

Đồng/cây

60.000

Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm

19

Cây Quế

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/cây

31.000

 

 

Năm thứ 2 đến năm thứ 3

Đồng/cây

78.000

 

 

Năm thứ 4 đến năm thứ 5

Đồng/cây

156.000

 

 

Năm thứ 6 trở đi

Đồng/cây

240.000

 

20

Cây Mắc ca

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Năm trồng mới

Đồng/cây

75.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

85.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

94.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

108.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

122.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

150.000

 

 

Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/cây

330.000

 

 

Kinh doanh năm thứ 17 đến năm thứ 30

Đồng/cây

420.000

 

 

Kinh doanh năm thứ 31 trở đi

Đồng/cây

270.000

 

Ghi chú: Năm trồng mới được tính từ thời điểm cây trồng gieo trồng đến hết ngày 31/12 hàng năm (thời điểm gieo trồng phải phù hợp với thời vụ gieo trồng của các tiểu vùng khí hậu trên địa bàn tỉnh và quy trình kỹ thuật của từng loại cây trồng)./.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 63/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 63/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/10/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
Tải văn bản