Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2014/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2013/QĐ-TTG NGÀY 14 THÁNG 01 NĂM 2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Luật Biển Việt Nam ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng,
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 7, Khoản 8 Điều 7 Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ:
1. Khoản 7 Điều 7 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Các tàu chở dầu Việt Nam có tổng dung tích từ 150RT trở lên, các tàu khác có tổng dung tích từ 400RT trở lên phải có “Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm dầu của tàu”; các tàu biển chở xô chất lỏng độc hại có tổng dung tích từ 150RT trở lên phải có “Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm của tàu do chở các chất lỏng độc hại”. Các Kế hoạch này phải được cơ quan có thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt theo quy định”.
2. Khoản 8 Điều 7 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Các tàu chở dầu Việt Nam có tổng dung tích từ 150RT trở lên tham gia vào việc chuyển tải dầu giữa tàu với tàu trên biển phải có “Kế hoạch chuyển tải dầu giữa tàu với tàu trên biển” được cơ quan có thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt theo quy định”.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
- 1Quyết định 103/2005/QĐ-TTg về Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 129/2001/QĐ-TTg phê duyệt kế hoạch quốc gia ứng phó sự cố tràn dầu giai đoạn 2001-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1278/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Tuyên bố chung và Chương trình khung giữa Việt Nam, Campuchia, Thái Lan về hợp tác sẵn sàng ứng phó sự cố tràn dầu vùng Vịnh Thái Lan do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1864/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận về hợp tác trong lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu trên biển giữa Việt Nam và Phi-lip-pin do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 83/NQ-CP năm 2014 ký Thỏa thuận về cơ chế hợp tác chung ASEAN trong chuẩn bị và ứng phó sự cố tràn dầu do Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 30/2017/NĐ-CP quy định tổ chức, hoạt động ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
- 7Công văn 14/BTNMT-TCMT năm 2018 về hướng dẫn thực hiện Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Công văn 69/CV-UB năm 2009 về hướng dẫn triển khai xây dựng và cập nhật Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu, Bản đồ nhạy cảm các tỉnh, thành phố ven biển do Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm Cứu nạn ban hành
- 9Quyết định 133/QĐ-TTg năm 2020 về Kế hoạch quốc gia ứng phó sự cố tràn dầu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 12/2021/QĐ-TTg về Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 02/2013/QĐ-TTg về Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Văn bản hợp nhất 11/QĐHN-BQP năm 2014 hợp nhất Quyết định về Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu do Bộ Quốc phòng ban hành
- 3Quyết định 12/2021/QĐ-TTg về Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 103/2005/QĐ-TTg về Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Bộ luật Hàng hải 2005
- 3Luật Bảo vệ môi trường 2005
- 4Quyết định 129/2001/QĐ-TTg phê duyệt kế hoạch quốc gia ứng phó sự cố tràn dầu giai đoạn 2001-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 6Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 7Quyết định 1278/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Tuyên bố chung và Chương trình khung giữa Việt Nam, Campuchia, Thái Lan về hợp tác sẵn sàng ứng phó sự cố tràn dầu vùng Vịnh Thái Lan do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1864/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận về hợp tác trong lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu trên biển giữa Việt Nam và Phi-lip-pin do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Luật biển Việt Nam 2012
- 10Nghị quyết 83/NQ-CP năm 2014 ký Thỏa thuận về cơ chế hợp tác chung ASEAN trong chuẩn bị và ứng phó sự cố tràn dầu do Chính phủ ban hành
- 11Nghị định 30/2017/NĐ-CP quy định tổ chức, hoạt động ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
- 12Công văn 14/BTNMT-TCMT năm 2018 về hướng dẫn thực hiện Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Công văn 69/CV-UB năm 2009 về hướng dẫn triển khai xây dựng và cập nhật Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu, Bản đồ nhạy cảm các tỉnh, thành phố ven biển do Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm Cứu nạn ban hành
- 14Quyết định 133/QĐ-TTg năm 2020 về Kế hoạch quốc gia ứng phó sự cố tràn dầu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2015/BCT về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu trên mặt nước do Bộ Công Thương ban hành
Quyết định 63/2014/QĐ-TTg sửa đổi Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 63/2014/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2014
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Hoàng Trung Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 997 đến số 998
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra