- 1Chỉ thị 29/2005/CT-TTg thực hiện Nghị quyết 45/2005/QH11 về thi hành Bộ Luật Dân sự do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1985/2005/QĐ-BTP thực hiện Chỉ thị 29/2005/CT-TTg thực hiện nghị quyết Quốc hội về việc thi hành Bộ luật Dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2006/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 18 tháng 7 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND VÀ UBND TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH TỪ QUÝ III NĂM 1996 ĐẾN QUÝ III NĂM 2005 LIÊN QUAN ĐẾN PHÁP LUẬT DÂN SỰ CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Chỉ thị số 29/2005/CT-TTg ngày 13/9/2005 của Thủ tướng Chính phủ về triển khai thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về việc thi hành Bộ luật dân sự;
Căn cứ Quyết định số 1985/2005/QĐ-BTP ngày 03/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 29/2005/CT-TTg ngày 13/9/2005 của Thủ tướng Chính phủ về triển khai thực hiện Nghi quyết của Quốc hội về việc thi hành Bộ luật dân sự;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND và UBND tỉnh Làu Cai ban hành từ quý III năm 1996 đến quý III năm 2005 liên quan đến pháp luật dân sự còn hiệu lực thi hành, gồm 258 văn bản:
Trong đó:
+ 07 Nghị quyết;
+ 244 quyết định;
+ 07 chỉ thị. (Có danh mục kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND VÀ UBND TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH TỪ QUÝ IV NĂM 1996 ĐẾN QUÝ III NĂM 2005 LIÊN QUAN ĐẾM PHÁP LUẬT DÂN SỰ CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:632006/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu văn bản | Ghi chú |
| ||||||||||
NGHỊ QUYẾT |
| ||||||||||||||
01 | 04/NQ-HĐND | 22/01/1997 | V/v phê chuẩn dự án thu các loại phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
02 | 01/2000/NQ-HĐND | 21/07/2000 | V/v phê chuẩn đề nghị tái lập huyện Si Ma Cai trên cơ sở chia huyện Bắc Hà thành hai huyện Si Ma Cai và Bắc Hà. |
|
| ||||||||||
03 | 23/2001/NQ-HĐND | 19/07/2001 | V/v phê chuẩn đề nghị sáp nhập thị xã Lào Cai và thị xã Cam Đường thành tỉnh lỵ Lào Cai. |
|
| ||||||||||
04 | 12/2002/NQ-HĐND | 02/07/2002 | V/v ban hành quy định "Thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và sinh hoạt tín ngưỡng tại nơi thờ tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai". |
|
| ||||||||||
05 | 02/2003/NQ-HĐND | 10/01/2003 | - Ban hành quy định hỗ trợ kinh phí đối với nhân dân tham gia quản lý và bảo vệ biên giới. - Bổ sung, điều chỉnh một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
06 | 28/2004/NQ- HĐ | 13/12/2004 | V/v phê chuẩn cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã. |
|
| ||||||||||
07 | 09/2005/NQ-HĐND | 21/07/2005 | Phê chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
QUYẾT ĐỊNH |
| ||||||||||||||
01 | 127/QĐ-UB | 11/07/1996 | V/v ban hành quy định tạm thời hoạt động kiểm soát liên ngành tại ga liên vận Quốc tế Lào Cai. |
|
| ||||||||||
02 | 131/QĐ-UB | 15/07/1996 | V/v ban hành ban quy định phân cấp quản lý Nhà nước về hoại động Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
03 | 137/QĐ-UB | 20/07/1996 | V/v thành lập Trung tâm khảo sát thiết kế, hướng dẫn ứng dụng tiến bộ KHKT và Công nghệ công nghiệp Lào Cai. |
|
| ||||||||||
04 | 142/QĐ-UB | 05/08/1996 | V/v chuyển Trạm Đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ thuộc Sở giao thông vận tải từ đơn vị sự nghiệp có thu thành đơn vị "Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích". |
|
| ||||||||||
05 | 147/QB-UB | 15/08/1996 | V/v chuyển giao chức năng, nhiệm vụ trong lĩnh vực Hải quan tại huyện Bắc Hà từ bộ đội Biên phòng Lào Cai sang Cục Hải quan Lào Cai. |
|
| ||||||||||
06 | 149/QĐ-UB | 17/08/1996 | V/v quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
07 | 201/QĐ-UB | 21/10/1996 | V/v quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông Vận tải Lào Cai |
|
| ||||||||||
08 | 206/QĐ-UB | 25/10/1996 | Về thành lập Hội đồng sắp xếp và đổi mới doanh nghiệp Nhà nước tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
09 | 213/QĐ-UB | 31/10/1996 | V/v quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
10 | 214/QĐ-UB | 31/10/1996 | V/v quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lào Ca |
|
| ||||||||||
11 | 259/QĐ-UB | 07/12/1996 | Về giá bán và cho thuê băng ghi hình trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
12 | 45/QĐ-UB | 03/3/1997 | V/v quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Lào Cai, |
|
| ||||||||||
13 | 47/QĐ-UB | 03/03/1997 | V/v ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lào Cai, |
|
| ||||||||||
14 | 50/QĐ-UB | 06/03/1997 | V/v ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Hội văn học nghệ thuật tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
15 | 70/QĐ-UB | 02/04/1997 | V/v thu các loại phí bến bãi. |
|
| ||||||||||
16 | 74/QĐ-UB | 02/04/1997 | Về thu phí kiểm dịch y tế đường bộ, đường sắt tại cửa khẩu Lào Cai. |
|
| ||||||||||
17 | 75/QĐ-UB | 02/04/1997 | Về thu các loại lệ phí cấp giấy phép xây dựng và chứng chỉ quy hoạch trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
18 | 81/QĐ-UB | 08/04/1997 | V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng sắp xếp đổi mới doanh nghiệp nhà nước tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
19 | 123/QĐ-UB | 06/06/1997 | V/v chuyển Phòng Công chứng nhà nước số 1 của tỉnh giao cho Sở Tư pháp quản lý. |
|
| ||||||||||
20 | 170/QĐ-UB | 14/08/1997 | V/v tổ chức chỉ đạo và sắp xếp lại lực lượng quản lý liên ngành và chống buôn lậu qua biên giới. |
|
| ||||||||||
21 | 172/QĐ-UB | 21/08/1397 | V/v bãi bỏ Quyết định số 76/QĐ-UB ngày 02/04/1997 của UBND tỉnh Lào Cai về thu lệ phí chứng thư. |
|
| ||||||||||
22 | 173/QĐ-UB | 21/08/1997 | V/v ban hành quy định thu lệ phí cấp phép hành nghề văn hóa, thể thao và dịch vụ văn hóa thể thao. |
|
| ||||||||||
23 | 248/QĐ-UB | 12/11/1997 | V/v quy định giá mua, giá bán lâm sản. |
|
| ||||||||||
24 | 11/1998/QĐ-UB | 14/01/1998 | V/v quy định giá bán xi măng Lào Cai. |
|
| ||||||||||
25 | 18/1998/QĐ-UB | 02/02/1998 | V/v điều chỉnh mức thu thuế tài nguyên rừng. |
|
| ||||||||||
26 | 22/1998/QĐ-UB | 07/02/1998 | V/v sửa đổi bổ sung mức thu phí và cước vận tải bốc xếp theo Nghị định thư về vận tải đường bộ qua các cửa khẩu biên giới Việt Trung. |
|
| ||||||||||
27 | 29/1998/QĐ-UB | 23/02/1998 | V/v điều chỉnh giá cước vận tải hành khách. |
|
| ||||||||||
28 | 40/1998/QĐ- UB | 18/3/1998 | Vv bãi bỏ Quyết định số 174/QĐ-UB ngày 21/8/1997 của UBND tỉnh Lào Cai về việc quy định thu phí hoạt động cấp sổ và giấy đăng ký tạm trú có thời hạn. |
|
| ||||||||||
29 | 86/1998/QĐ-UB | 29/4/1998 | V/v quy định thu học phí các lớp đại học tại chức |
|
| ||||||||||
30 | 91/1998/QĐ-UB | 05/5/1998 | V/v điều chỉnh giá cho thuê chợ Sa Pa |
|
| ||||||||||
31 | 94/1998/QĐ-UB | 07/5/1998 | V/v bổ sung, điều chỉnh quy hoạch chi tiết một số vị trí trên địa bàn thị xã Lào Cai. |
|
| ||||||||||
32 | 98/QĐ-UB | 14/5/1998 | V/v thành lập Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao các huyện: Sa Pa, Bát Xát, Mường Khương, Bảo Yên. |
|
| ||||||||||
33 | 104/QĐ-UB | 22/5/1998 | V/v thành lập Trung tâm trợ giúp pháp lý của nhà nước tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
34 | 159/1999/QĐ-UB | 15/7/1998 | V/v xóa tên Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể thao để chia Trung tâm này thành hai đơn vị độc lập. |
|
| ||||||||||
35 | 160/QĐ-UB | 15/7/1998 | V/v thành lập Trung tâm Thể dục - Thể thao tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
36 | 161/QĐ-UB | 15/7/1998 | V/v thành lập Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
37 | 194/1998/QĐ-UB | 18/8/1998 | V/v ban hành quy chế tạm thời quản lý hoạt động kiểm soát liên ngành cửa khẩu, hàng hóa xuất nhập khẩu, phương tiện xuất nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới và trong khu vực kinh tế cửa khẩu tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
38 | 195/1998/QĐ-UB | 18/8/1998 | V/v ban hành Quy chế tạm thời quản lý xuất nhập cảnh tại khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai. |
|
| ||||||||||
39 | 196/1998/QĐ-UB | 18/8/1998 | V/v ban hành Quy chế tạm thời quản lý du lịch trong khu vực kinh tế cửa khẩu tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
40 | 197/1998/QĐ-UB | 28/8/1998 | V/v ban hành quy chế hoạt động của ban chỉ đạo xây dựng và phát triển khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai. |
|
| ||||||||||
41 | 203/1998/QĐ-UB | 06/8/1998 | V/v cụ thể hóa mặt hàng kinh doanh xuất nhập khẩu của công ty thương mại Lào Cai. |
|
| ||||||||||
42 | 208/1998/QĐ-UB | 25/8/1998 | V/v thành lập Trường PTTH bán công thị xã Lào Cai. |
|
| ||||||||||
43 | 215/1998/QĐ-UB | 01/9/1998 | V/v Thực hiện mức đóng bảo hiểm y tế tự nguyện cho nhân dân và học sinh. |
|
| ||||||||||
44 | 222/1998/QĐ-UB | 08/9/1998 | V/v thành lập hội đồng thi đua- khen thưởng các cấp. |
|
| ||||||||||
46 | 236/1998/QĐ-UB | 21/9/1938 | V/v điều chỉnh bổ sung quy chế tạm thời quản lý hoạt động kiểm soát liên ngành cửa khẩu, hàng hóa xuất nhập khẩu, phương tiện xuất nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới và trong khu vực kinh tế cửa khẩu tỉnh Lào Cai theo quyết định số 194/1998/QĐ-UB ngày 18/8/1998. |
|
| ||||||||||
46 | 252/1998/QĐ-UB | 26/9/1998 | V/v thành lập doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích "Công ty Môi trường đô thị - thị xã Lào Cai". |
|
| ||||||||||
47 | 263/1998/QĐ-UB | 05/10/1998 | V/v ban hành quy định về quản lý và hoạt động Quỹ bảo trợ trẻ em các cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
48 | 2S7/1998/QĐ-UB | 06/10/1998 | V/v điều chỉnh giá cho thuê ky ốt chợ Cốc lếu |
|
| ||||||||||
49 | 277/1998/QĐ-UB | 21/10/1998 | V/v điều chỉnh mức thu lệ phí bến xe, lệ phí trông xe và hoa hồng bán vé tại các bến xe trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
50 | 293/1998/QĐ-UB | 06/11/1998 | V/v thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Tư pháp tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
51 | 308/1998/QĐ-UB | 13/11/1998 | V/v thành lập Hội đồng trọng tài lao động |
|
| ||||||||||
52 | 327/1998/QĐ-UB | 20/11/1998 | V/v chuyển giao các Trung tâm Y tế các huyện, Thị xã về Sở Y tế tỉnh Lào Cai quản lý và chuyển các Trạm y tế cơ sở thuộc UBND các xã, phường, thị trấn về Trung tâm y tế huyện, thị xã quản lý. |
|
| ||||||||||
53 | 14/1999/QĐ-UB | 21/01/1999 | V/v quy định mức thu sự nghiệp đối với dịch vụ văn hóa, thể thao. |
|
| ||||||||||
54 | 19/1999/QĐ-UB | 25/01/1999 | V/v chuyển giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về đào tạo nghề từ Sở Giáo dục và Đào tạo sang Sở Lao dộng Thương binh và Xã hội. |
|
| ||||||||||
55 | 43/1999/QĐ-UB | 09/02/1999 | V/v xây dựng "Trung tâm nuôi dưỡng giáo dục trẻ em thiệt thòi" tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
56 | 53/1999/QĐ-UB | 27/02/1999 | V/v quy định giá bán thuốc thuộc Dự án dân số kế hoạch hóa gia đình. |
|
| ||||||||||
57 | 212/QĐ-CT | 27/02/1999 | V/v ban hành quy chế làm việc của Hội đồng TĐKT và bộ phận thường trực của HĐTĐKT tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
58 | 72/1999/QĐ-UB | 17/3/1999 | V/v ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo chương trình quốc gia phòng chống tội phạm tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
59 | 84/1999/QĐ-UB | 117/4/1999 | V/v chuyển giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất lâm nghiệp từ cơ quan Kiểm lâm sang cơ quan Địa chính. |
|
| ||||||||||
60 | 112/1999/QĐ-UB | 11/5/1999 | V/v ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ công tác giao đất; đàng ký đất đai lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp. |
|
| ||||||||||
61 | 172/1999/QĐ-UB | 24/7/1999 | V/v bãi bỏ Quyết định số 62/QĐ-UB ngày 26/4/1996 của UBND tỉnh Lào Cai về việc quy định mức giá tối thiểu để tính thuế và công suất sử dụng tối thiểu đối với các hoạt động cho thuê nhà nghỉ, nhà khách, khách sạn tại khu du lịch. |
|
| ||||||||||
62 | 193/1999/QĐ-UB | 11/03/1999 | V/v điều chỉnh mức thu thuế tài nguyên. |
|
| ||||||||||
63 | 207/1999/QĐ-UB | 03/09/1999 | V/v tách trường liên cấp II - III Mường Khương thành trường THCS và trường PTTH. |
|
| ||||||||||
64 | 213/1999/QB-UB | 11/9/1999 | V/v thành lập Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
65 | 272/1999/QĐ-UB | 07/10/1999 | V/v ban hành quy định tổ chức và hoạt động của Đội kiểm soát liên ngành đường sắt. |
|
| ||||||||||
66 | 273/1999/QĐ-UB | 07/10/1999 | V/v chuyển giao nhiệm vụ quản lý nhân sự, tài sản của Cục quản lý vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp sang Sở Tài chính Vật giá tỉnh Lào Cai, |
|
| ||||||||||
67 | 276/1999/QĐ-UB | 08/10/1999 | V/v thành lập Trường PTTH bán công thị xã Cam Đường |
|
| ||||||||||
58 | 282/1999/QĐ-UB | 15/10/1999 | Ban hành quy định phối hợp hoạt động giữa HĐND và UBND tỉnh với Hội nông dân tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
69 | 284/1999/QĐ-UB | 19/10/1999 | V/v chỉ định cơ quan thu phí vận chuyển hàng hóa ra, vào bến bãi tại của khẩu Lào Cai. |
|
| ||||||||||
70 | 292/1999/QĐ-UB | 25/10/1999 | V/v thành lập Đội kiểm soát liên ngành chống buôn lậu trên tuyến tuyến đường sắt thuộc địa phận tỉnh Lào Cai |
|
| ||||||||||
71 | 301/1999/QĐ-UB | 04/11/1999 | V/v thành lập Trường Trung học Y tế Lào Cai |
|
| ||||||||||
72 | 328/1999/QĐ-UB | 09/12/1999 | V/v đổi tên Bệnh viện Công ty Apatít Việt Nam thành Bệnh viện đa khoa số II tỉnh Lào Cai và giao quyền quản lý cho sở Y tế Lào Cai. |
|
| ||||||||||
73 | 329/1999/QĐ-UB | 09/12/1999 | V/v đổi tên Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai thành Bệnh viện đa khoa số I tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
74 | 13/2000/QĐ-UB | 10/01/2000 | V/v thành lập Phòng đầu tư trực thuộc Sở tài chính Vật giá tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
75 | 64/2000/QĐ-UB | 29/02/2000 | V/v thành lập Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm và phòng chống ma túy tỉnh Lào Gai. |
|
| ||||||||||
76 | 107/2000/QĐ-UB | 31/03/2000 | V/v ban hành định mức kinh tế kỹ thuật phục vụ giao đất, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
|
| ||||||||||
77 | 171/2000/QĐ-UB | 31/05/2000 | V/v ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Phòng chống tội phạm, phòng chống ma túy tỉnh Lào Cai . |
|
| ||||||||||
78 | 183/2000/QĐ-UB | 15/06/2000 | V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo dục Quốc phòng. |
|
| ||||||||||
79 | 203/2000/QĐ-UB | 12/07/2000 | V/v ban hành quy chế tổ chức và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
80 | 123/QĐ-CT | 14/07/2000 | V/v bãi bỏ Quyết định sô 48/1999/QĐ-UB ngày 10/02/1999 của UBND tỉnh Lào Cai "Về việc thu lệ phí chứng thư" |
|
| ||||||||||
81 | 233/2000/QĐ-UB | 10/08/2000 | V/v ban hành bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
82 | 242/2000/QĐ-UB | 16/08/2000 | V/v thành lập Trường Trung học Phổ thông số 2 Văn Bàn. |
|
| ||||||||||
83 | 259/2000/QĐ-UB | 12/09/2000 | V/v chuyển Công ty môi trường Đô thị Lào Cai và xí nghiệp gạch Tuy nen Lào Cai về Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai quản lý Nhà nước theo chuyên ngành. |
|
| ||||||||||
84 | 262/2000/QĐ-UB | 19/09/2000 | V/v thành lập quỹ hỗ trợ sắp xếp và cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước. |
|
| ||||||||||
85 | 273/2000/QĐ-UB | 29/09/2000 | V/v thành lập các cơ quan chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp của huyện Si Ma Cai. |
|
| ||||||||||
86 | 282/2000/QĐ-UB | 11/10/2000 | V/v tổ chức sắp xếp lại các cơ quan chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp của huyện Bắc Hà. |
|
| ||||||||||
87 | 284/2000/QĐ-UB | 11/10/2000 | V/v thành lập các đơn vị trực thuộc sở, ngành tỉnh làm nhiệm vụ trên địa bàn huyện Si Ma Cai. |
|
| ||||||||||
88 | 311/2000/QĐ-UB | 07/11/2000 | V/v cho phép thành lập Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
89 | 319/2000/QĐ-UB | 17/11/2000 | V/v quy định mức thu thuế tài nguyên đối với gốc, rễ pơ mu tận thu. |
|
| ||||||||||
90 | 323/2000/QĐ-UB | 24/11/2000 | V/v sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung quyết định 239/QĐ-UB ngày 10/08/2000 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
91 | 226/2001/QĐ-CT | 27/02/2001 | V/v ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng thi đua khen thưởng tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
92 | 44/2001/QĐ-UB | 28/02/2001 | V/v chuyển giao nhiệm vụ cung ứng vật tư bảo vệ thực vật từ Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh sang Công ty vật tư nông nghiệp tổng hợp tỉnh. |
|
| ||||||||||
93 | 66/2001/QĐ-UB | 09/3/2001 | V/v SĐ, ĐC, BS Quyết định 239/2000/QĐ-UB ngày 10/8/2000 và Quyết định số 323/2000/QĐ-UB ngày 24/11/2000 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
94 | 69/2001/QĐ-UB | 12/3/2001 | V/v giao cho Công ty vệ sinh môi trường và đô thị làm chủ dự án quản lý và khai thác Công viên Nhạc Sơn. |
|
| ||||||||||
95 | 75/2001/QĐ-UB | 15/3/2001 | V/v ban hành bản Quy định tạm thời về tổ chức thôn, bản, tổ dân phố và chế độ trợ cấp với Trưởng thôn, bản, Tổ trưởng tổ dân phố, Bí thư Chi bộ, Tổ trưởng Đảng trực thuộc Chi, Đảng bộ xã, phường, thị trấn. |
|
| ||||||||||
96 | 81/2001/QĐ-UB | 22/3/2001 | V/v ban hành định mức kinh tế kỹ thuật phục vụ giao đất, đàng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
|
| ||||||||||
97 | 117/2001/QĐ-UB | 09/4/2001 | V/v điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu tính thu tệ phí trước bạ. |
|
| ||||||||||
98 | 126/2001/QĐ-UB | 18/4/2001 | V/v đổi tên cơ quan Công chứng Nhà nước số 1 |
|
| ||||||||||
99 | 610/2001/QĐ-CT | 02/5/2001 | V/v thành lập trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
100 | 168/2001/QĐ-UB | 14/5/2001 | V/v ban hành giá cước vận tải, xếp dỡ trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
101 | 176/2001/QĐ-UB | 15/5/2001 | V/v ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo khu vực kinh tế cửa khẩu tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
102 | 181/2001/QĐ-UB | 18/5/2001 | V/v công nhận thôn, bản, tổ dân phố và giải quyết chế độ trợ cấp đối với Trưởng thôn. bản; Tổ trưởng tổ dân phố; Bí thư Chi bộ, Tổ trưởng Đảng trực thuộc Chi, Đảng bộ xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
103 | 200/2001/QĐ-UB | 08/6/2001 | V/v ban hành Quy chế hoạt động động của Ban chỉ đạo xóa đói giảm nghèo. |
|
| ||||||||||
104 | 213/2001/QĐ-UB | 20/6/2001 | V/v đổi tên và con dấu của Hội đồng Hợp tác xã, các doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
105 | 227/2001/QĐ-UB | 03/7/2001 | V/v điều chỉnh mức thu lãi xuất tín dụng cho vay hộ nghèo. |
|
| ||||||||||
106 | 228/2001/QĐ-UB | 09/7/2001 | V/v quy định mức thu đối với hoạt động bể bơi. |
|
| ||||||||||
107 | 231/2001/QĐ-UB | 13/7/2001 | V/v thành tập Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe trực thuộc Sở Y tế Lào Cai. |
|
| ||||||||||
108 | 246/2001/QĐ-UB | 09/8/2001 | v/v ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện các đề án phát triển nông nghiệp nông thôn ổn định dân cư. |
|
| ||||||||||
109 | 375/2001/QĐ-UB | 03/12/2001 | V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị xã Cam Đường đến năm 2020. |
|
| ||||||||||
110 | 376/2001/QĐ-UB | 03/12/2001 | V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị xã Lào Cai đến năm 2020. |
|
| ||||||||||
111 | 418/2001/QĐ-UB | 17/12/2001 | V/v thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
112 | 434/2001/QĐ-UB | 28/12/2001 | V/v quản lý hội nghị, hội thảo trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
113 | 74/2002/QĐ-UB | 28/02/2002 | V/v ban hành định mức kinh tế kỹ thuật phục vụ giao đất, đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
| ||||||||||
114 | 95/2002/QĐ-UB | 14/3/2002 | V/v ban hành đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản. |
|
| ||||||||||
115 | 96/2002/QĐ-UB | 14/3/2002 | V/v ban hành đơn giá lắp đặt bảo trì hệ thống chiếu sáng đô thị. |
|
| ||||||||||
116 | 101/2002/QĐ-UB | 19/3/2002 | V/v ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất, đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
117 | 149/2002/QĐ-UB | 19/4/2002 | V/v thành lập Chi cục phát triển lâm nghiệp tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
118 | 228/2002/QĐ-UB | 04/6/2002 | V/v ban hành Quy định tạm thời giá điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
|
| ||||||||||
119 | 291/2002/QĐ-UB | 17/7/2002 | V/v chuyển Trung tâm cai nghiện ma túy thuộc Sở Lao động Thương binh Xã hội tỉnh Lào Cai thành cơ sở chữa bệnh (gọi là Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Lào Cai). |
|
| ||||||||||
120 | 302/2002/QĐ-UB | 26/7/2002 | V/v ban hành quy định về quản lý và hoạt động của Quỹ bảo trợ trẻ em các cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
121 | 305/2002/QĐ-UB | 26/7/2002 | V/v ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và các hoạt động tín ngưỡng tại nơi thờ tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
122 | 2260/QĐ-CT | 04/9/2002 | V/v chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần (Chuyển Công ty xây dựng cầu Lào Cai thành Công ty cổ phần xây dựng cầu Lào Cai) |
|
| ||||||||||
123 | 391/2002/QĐ-UB | 13/9/2002 | V/v ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vườn quốc gia Hoàng Liên tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
124 | 397/2002/QĐ-UB | 16/9/2002 | V/v thành lập Phòng tiểu, thủ công nghiệp thuộc Sở Công nghiệp tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
125 | 469/2002/QĐ-UB | 14/10/2002 | V/v ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
126 | 496/QĐ-UB | 25/10/2002 | V/v ban hành chính sách ưu đãi vào 4 khu kinh tế trọng điểm thuộc khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai. |
|
| ||||||||||
127 | 508/2002/QĐ-UB | 05/11/2002 | V/v quy định mức thu, quản lý và sử dụng nguồn học phí tại cơ sở đào tạo hệ chính quy trong tỉnh Lào |
|
| ||||||||||
128 | 537/2002/QĐ-UB | 15/11/2002 | V/v thành lập Hạt kiểm lâm Hoàng liên trực thuộc Vườn quốc gia Hoàng Liên tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
129 | 61/2003/QĐ-UB | 13/02/2003 | V/v ban hành giá điều tra quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
| ||||||||||
130 | 71/2003/QĐ-UB | 25/02/2003 | V/v quy định mức thu thuế tài nguyên đối với gỗ pư mu khai thác tận thu, tận dụng. |
|
| ||||||||||
131 | 103/2003/QĐ-UB | 21/3/2003 | V/v nâng cấp Trường Trung học Y tế và Trường Đào tạo công nhân kỹ thuật trực thuộc UBND tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
132 | 128/QĐ UB | 08/4/2003 | V/v chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại các khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
133 | 129/2003/QĐ-UB | 08/4/2003 | V/v sửa đổi, bổ sung Điều 10, Điều 12 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất tại Quyết định số 101/2002/QĐ-UB ngày 19/3/2002 của UBND tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
134 | 154/2003/QĐ-UB | 21/42003 | V/v thu phí lưu kho đối với phương tiện vi phạm an toàn giao thông. |
|
| ||||||||||
135 | 170/QĐ-UB | 06/5/2003 | V/v quy định giá sàn phòng nghỉ trên địa bàn huyện Sa Pa, |
|
| ||||||||||
136 | 178/QĐ-UB | 14/5/2003 | V/v thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường; Đổi tên Sở Khoa học - Công nghệ và Môi trường thành sở Khoa học và Công nghệ. |
|
| ||||||||||
137 | 245/2003/QĐ-UB | 23/6/2003 | V/v ban hành quy chế tạm thời quản lý các hoạt động trong Vườn Quốc gia Hoàng liên. |
|
| ||||||||||
138 | 289/2003/QĐ-UB | 07/7/2003 | V/v thành lập Ban quản lý xây dựng khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường |
|
| ||||||||||
139 | 291/2003/QĐ-UB | 10/7/2003 | V/v ban hành chế độ thu phí dự thi, dự tuyển vào các trường CĐ, THCN DN và điều chỉnh, quy định bổ sung một số mức thu sự nghiệp, thu phí trên địa bàn tỉnh |
|
| ||||||||||
140 | 353/2003/QĐ-UB | 13/8/2003 | V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt dộng của Trung tâm Trợ giúp pháp lý của Nhà nước tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
141 | 383/QĐ-UB | 22/8/2003 | V/v giải thể Phòng Công chứng số 2 thuộc Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
|
| ||||||||||
142 | 489/2003/QĐ-UB | 08/10/2003 | V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức làm công tác khoa học và công nghệ của các huyện, thị xã. |
|
| ||||||||||
143 | 538/QĐ-UB | 28/10/2003 | V/v ủy quyền cho Sở Công nghiệp thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
|
| ||||||||||
144 | 564/2003/QĐ-UB | 10/11/2003 | V/v đổi tên Sở Tài chính Vật giá thành Sở Tài chính tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
145 | 572/2003/QĐ-UB | 12/11/2003 | V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức làm công tác tài nguyên và môi trường của các huyện, thị xã và cán bộ, công chức làm công tác tài nguyên và môi trường cấp xã. |
|
| ||||||||||
146 | 582/QĐ-UB | 17/11/2003 | V/v chuyển nhượng trụ sở gắn với cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
147 | 635/2003/QĐ-UB | 17/12/2003 | V/v đổi tên Ban Tổ chức Chính quyền thành Sở Nội vụ tỉnh |
|
| ||||||||||
118 | 644/2003/QĐ-UB | 23/12/2003 | V/v ban hành quy định quản lý các hoạt động trong khu vực cửa khẩu quốc tế Lào Cai. |
|
| ||||||||||
149 | 02/2004/QĐ-UB | 02/01/2004 | Về tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của Ban quản lý kinh tế cửa khẩu thị xã Lào Cai. |
|
| ||||||||||
150 | 47/2004/QD-UB | 13/02/2004 | V/v thành lập Trạm kiểm dịch thực vật nội địa thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật Lào Cai. |
|
| ||||||||||
151 | 48/2004/QO-UB | 13/02/2004 | V/v đổi lên Trạm đăng kiểm phương tiện cơ giới giao thông Lào Cai thành Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Lào Cai. |
|
| ||||||||||
152 | 50/2004/QĐ-UB | 16/02/2004 | V/v quy định chính sách hỗ trợ lãi xuất cho vay đối với hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
153 | 109/2004/QĐ-UB | 17/3/2004 | V/v chuyển các Trường bồi dưỡng giáo dục và Trường đào tạo bồi dưỡng các huyện, thị xã thành "Trung tâm giáo dục thường xuyên". |
|
| ||||||||||
154 | 117/2004/QĐ-UB | 22/3/2004 | V/v thành lập Ban quản lý kinh tế cửa khẩu huyện Mường Khương. |
|
| ||||||||||
155 | 118/2004/QĐ-UB | 22/3/2004 | V/v ban hành Quy chế hoạt động của Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu thị xã Lào Cai. |
|
| ||||||||||
156 | 119/2004/QĐ-UB | 22/3/2004 | V/v thành lập Ban quản lý khu thương mại Kim Thành. |
|
| ||||||||||
157 | 120/2004/QĐ-UB | 22/3/2004 | Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, bộ máy Sở Công nghiệp Lào Cai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức giúp UBND huyện, thị xã thực hiện công tác quản lý nhà nước về công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp. |
|
| ||||||||||
158 | 154/QĐ-UB | 05/4/2004 | V/v thành lập Trung tâm kiến trúc quy hoạch và kiểm định xây dựng Lào Cai. |
|
| ||||||||||
159 | 172/QĐ-UB | 16/4/2004 | V/v điều chỉnh việc thực hiện thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
160 | 199/QĐ-UB | 23/4/2004 | V/v phê duyệt giá thuốc khám chữa bệnh cho người nghèo. |
|
| ||||||||||
161 | 205/2004/QĐ-UB | 23/4/2004 | V/v thành lập Thanh tra Sở Kế hoạch Đầu tư. |
|
| ||||||||||
162 | 220/2004/QĐ-UB | 05/5/2004 | V/v sửa đổi xuất đầu tư và mức vay vốn trồng chè của "Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất - kinh doanh chè trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2002 - 2010" ban hành kèm theo Quyết định số 521/2003/QĐ-UB ngày 24/10/2003 của UBND tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
163 | 232/QĐ-UB | 11/5/2004 | V/v quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng nguồn thu của các cơ sở đào tạo tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
164 | 233/2004/QĐ-UB | 11/5/2004 | V/v ban hành các quy định về trình tự, thủ tục, hồ sơ đối với các doanh nghiệp đến đầu tư, sản xuất, kinh doanh tại Lào Cai. |
|
| ||||||||||
165 | 254/QĐ-UB | 17/5/2004 | V/v phê chuẩn Điều lệ Hội khuyến học tỉnh Lào Cai (Khóa I nhiệm kỳ 2004-2009). |
|
| ||||||||||
166 | 309/QĐ-UB | 02/6/2004 | V/v thành lập Trường phổ thông Trung học số III huyện Bảo Yên. |
|
| ||||||||||
167 | 310/QĐ-UB | 02/6/2004 | V/v thành lập Trường phổ thông Trung học số II huyện Bắc Hà. |
|
| ||||||||||
168 | 315/2004/QĐ-UB | 08/6/2004 | V/v thành lập Trạm phúc kiểm lâm Sản-Nậm Xé huyện Văn Bàn. |
|
| ||||||||||
169 | 339/QĐ-UB | 21/6/2004 | V/v ban hành thu phí bảo vệ tài nguyên đối với việc khai thác quặng sắt trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
170 | 348/QĐ-UB | 29/6/2004 | V/v điều chỉnh mức thu phí bến bãi của Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
171 | 385/2004/QĐ-UB | 14/07/2004 | V/v ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng giáo dục quốc phòng tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
172 | 397/2004/QĐ-UB | 28/07/2004 | V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ban phát triển Xã tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
173 | 405/2004/QĐ-UB | 29/07/2004 | V/v thành lập Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
174 | 431/2004/QĐ-UB | 06/8/2004 | V/v thành lập Khoa tâm thần - Thần kinh thuộc Bệnh viện Đa Khoa số I tỉnh Lào Cai, |
|
| ||||||||||
175 | 448/2004/QĐ-UB | 19/08/2004 | V/v thành lập Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân trực thuộc Hội Nông dân tỉnh. |
|
| ||||||||||
176 | 450/QĐ-UB | 20/08/2004 | V/v Thành lập ban vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
177 | 466/2004/QĐ-UB | 25/8/2004 | Ban hành quy định về giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Lào Cai |
|
| ||||||||||
178 | 467/2004/QĐ-UB | 26/08/2004 | V/v cổ phần hóa Công ty xuất nhập khẩu Lào Cai. |
|
| ||||||||||
179 | 473/2004/QĐ-UB | 27/08/2004 | V/v ban hành Quy chế tổ chức hoạt dộng của Ban chỉ đạo phổ cập giáo dục trung học cơ sở tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
180 | 488/2004/QĐ-UB | 03/09/2004 | V/v thành lập Ban Quán Lý các cụm công nghiệp tỉnh Lào Cai, |
|
| ||||||||||
181 | 500/2004/QĐ-UB | 08/03/2004 | V/v thu lệ phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
182 | 514/QĐ-UB | 17/9/2004 | V/v phê duyệt phương án sáp nhập Đoạn bảo dưỡng đường bộ I và II để chuyển thành Công ty Quản lý và Xây dựng đường bộ Lào Cai. |
|
| ||||||||||
183 | 517/2004/QĐ-UB | 20/09/2004 | V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh. |
|
| ||||||||||
184 | 574/2004/QĐ-UB | 29/09/2004 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp UBND quản lý nhà nước ngành xây dựng của tỉnh Lào Cai, |
|
| ||||||||||
185 | 642/2004/QĐ-UB | 27/10/2004 | V/v sửa đổi, điều chỉnh quy định về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ban phát triển xã ban hành kèm theo QĐ số 397/2004/QĐ-UB ngày 28/7/2004 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
| ||||||||||
186 | 674/2004/QĐ-UB | 15/11/2004 | V/v thành lập Ban dân tộc tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
187 | 686/2004/QĐ-UB | 19/11/2004 | V/v thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
186 | 699/2004/QĐ-UB | 25/11/2004 | V/v cho phép thành lập Hội châm cứu tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
189 | 778/2004/QĐ-UB | 16/12/2004 | V/v thành lập Sở Văn hóa Thông tin tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
190 | 779/2004/QĐ-UB | 16/12/2004 | V/v thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện. |
|
| ||||||||||
191 | 780/2004/QĐ-UB | 16/12/2004 | V/v thành lập Sở Thể dục Thể thao tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
192 | 781/2004/QĐ-UB | 16/12/2004 | V/v thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. |
|
| ||||||||||
193 | 828/2004/QĐ-UB | 28/12/2004 | V/v quy định, điều chỉnh giá thu một phần viện phí áp dụng đối với khám chữa bệnh cho người nghèo, có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám chữa bệnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
194 | 837/2004/QĐ-UB | 29/12/2004 | V/v ban hành quy định tổ chức quản lý, khai thác bảo vệ công trình thủy lợi, công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn và thu lệ phí tiền nước từ các công trình thủy lợi, cấp nước nông thôn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
195 | 844/2004/QĐ-UB | 31/12/2004 | V/v quy định giá bán nước sạch trên địa bàn. |
|
| ||||||||||
196 | 05/2005/OD-UB | 07/01/2005 | V/v kiện toàn Chi cục phát triển lâm nghiệp. |
|
| ||||||||||
197 | 06/2005/OĐ-UB | 07/01/2005 | V/v kiện toàn Chi cục quản lý nước và Công trình thủy lợi. |
|
| ||||||||||
198 | 15/QĐ-UB | 12/01/2005 | V/v đổi tên các trường THPT, Trung tâm GDTX trên địa bàn thành phố Lào Cai. |
|
| ||||||||||
199 | 26/QB-UB | 21/01/2005 | V/v thành lập các chốt tạm thời và các đội cơ động thực hiện công tác kiểm dịch phòng chống địch cúm gia cầm. |
|
| ||||||||||
200 | 27/QĐ-UB | 24/01/2005 | V/v phê duyệt mẫu thiết kế định hình nhà ở chia lô mặt phố phục vụ cho việc cấp phép xây dựng trong khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường. |
|
| ||||||||||
20T | 36/2005/QĐ-UB | 27/01/2005 | Về việc áp dụng cơ chế "một cửa" tại UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
| ||||||||||
202 | 64/2005/QĐ-UB | 21/02/2005 | V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đai năm 2010 thành phố Lào Cai. |
|
| ||||||||||
203 | 67/2005/QĐ-UB | 23/02/2005 | Về giá các loại đất, phân loại đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
204 | 68/2005/QĐ-UB | 23/022005 | V/v ban hành quy định về thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
205 | 69/2005/QĐ-UB | 23/02/2005 | V/v ban hành quy định hạn mức giao đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng và hạn mức công nhận đất ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
206 | 70/2005/QĐ-UB | 23/02/2005 | V/v ban hành quy định trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
207 | 71/2005/QĐ-UB | 23/02/2005 | V/v ban hành quy định vế bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
208 | 79/2005/QĐ-UB | 28/02/2005 | V/v ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Ban quản lý dự án trồng rừng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
209 | 88/2005/QĐ-UB | 07/3/2005 | V/v kiện toàn tổ chức bộ máy Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu thành phố Lào Cai. |
|
| ||||||||||
210 | 89/2005/QĐ-UB | 07/3/2005 | V/v nâng cấp Đội quản lý các dịch vụ khu cửa khẩu thành Trung tâm dịch vụ cửa khẩu quốc tế Lào Cai. |
|
| ||||||||||
211 | 105/2005/QĐ-UB | 14/3/2005 | V/v ban hành quy định về chức năng quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Thông tin tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
212 | 106/2005/QĐ-UB | 14/3/2005 | V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
213 | 107/2005/QĐ-UB | 14/3/2005 | V/v thành lập Trung tâm thủy sản Lào Cai. |
|
| ||||||||||
214 | 112/2005/QĐ-UB | 17/3/2005 | V/v Ban hành địa chỉ IP và tên miền cho hệ thống mạng tin học của tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
215 | 120/2005/QĐ-UB | 23/3/2005 | V/v ban hành quy chế hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
216 | 123/200 5/QĐ-UB | 23/3/2005 | V/v Ban hành quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử của UBND tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
217 | 127/2005/QĐ-UB | 24/3/2005 | V/v bãi bỏ thu Lệ phí thăm quan du lịch khu di tích lịch sử văn hóa Đền thượng. |
|
| ||||||||||
21B | 128/2005/QĐ-UB | 24/3/2005 | V/v ban hành quy định về chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp UBND quản lý Nhà nước về công tác Nội vụ tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
219 | 129/2005/QĐ-UB | 23/3/2005 | V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
220 | 132/2005/QĐ-UB | 25/3/2005 | V/v ban hành quy định tạm thời thực hiện quy chế đấu thầu Dự án sử dụng quỹ đất đối với quỹ đất được sử dụng để tạo vốn cho đầu tư cơ sở hạ tầng. |
|
| ||||||||||
221 | 138/2005/QĐ-UB | 26/4/2005 | Về việc ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
222 | 140/2005/QĐ-UB | 29/3/2005 | V/v bãi bỏ thu thuế tài nguyên đối với sản phẩm chiếu thảm hạt Pơ Mu. |
|
| ||||||||||
223 | 158/2005/QĐ-UB | 06/5/2005 | Về việc kiện toàn các Phòng, ban chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở Văn hóa Thông tin tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
224 | 173/QĐ-UB | 14/4/2005 | Về việc ban hành mội số quy định hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
225 | 216/QĐ-UB | 2/6/2005 | Về việc điều chỉnh giá bán gỗ tịch thu sung công quỹ Nhà nước. |
|
| ||||||||||
226 | 255/QĐ-UBND | 17/6/2005 | Về việc chế độ thu học phí đối với chỉ tiêu đào tạo chính quy không được Nhà nước đảm bảo kinh phí |
|
| ||||||||||
227 | 276/QĐ-UBND | 24/6/2005 | Về việc phê duyệt phương án trợ cước vận chuyển mặt hàng giống thủy sản năm 2005. |
|
| ||||||||||
228 | 277/QĐ-UB | 24/6/2005 | Về việc phê duyệt bổ sung và điều chỉnh đơn giá cây giống lâm nghiệp trồng rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
229 | 321/QĐ-UBND | 06/7/2005 | Ban hành mức thu tiền đền bù GPMB, tiền thuê đất và tiền san tạo mặt bằng tại khu thương mại Kim Thành và các khu công nghiệp bắc Duyên Hải. |
|
| ||||||||||
230 | 342/2005/QĐ-UBND | 11/7/2005 | V/v ban hành Quy định về quy trình tiếp nhận hồ sơ và giải quyết yêu cầu của các nhà đầu tư xin đăng ký đầu tư kinh doanh vào khu thương mại Kim Thành, các cụm công nghiệp Đông Phố Mới, Bắc Duyên Hải theo cơ chế "một cửa". |
|
| ||||||||||
231 | 360/2005/QĐ- UBND | 18/7/2005 | Ban hành quy định về khuyến khích đăng ký hộ khẩu vào thành phố Lào Cai. |
|
| ||||||||||
232 | 362/2005/QĐ-UBND | 19/7/2005 | V/v thành lập trường Trung học phổ thông số II huyện Bát Xát, |
|
| ||||||||||
233 | 363/2005/QĐ-UBND | 19/7/2005 | V/v thành lập trường Trung học phổ thông số II huyện Si Ma Cai. |
|
| ||||||||||
234 | 364/2005/QĐ-UBND | 19/7/2005 | V/v thành lập trường Trung học phổ thông số III huyện Văn Bàn. |
|
| ||||||||||
235 | 365/2005/QĐ-UBND | 19/7/2005 | V/v thành lập trường Trung học phổ thông số II huyện Sa Pa. |
|
| ||||||||||
236 | 471/2005/QĐ-UBND | 18/8/2005 | V/v thành lập Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp, tiểu - thủ công nghiệp trực thuộc Sở Công nghiệp tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
237 | 472/2005/QĐ-UBND | 18/8/2005 | V/v thành lập Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội thành phố Lào Cai. |
|
| ||||||||||
238 | 485/2005/QĐ-UBND | 25/8/2005 | V/v điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
239 | 486/QĐ-UBND | 25/8/2005 | V/v ban hành quy trình bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
240 | 487/2005/QĐ-UBND | 25/8/2005 | Điều chỉnh bổ sung quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
241 | 488/2005/QĐ-UBND | 25/8/2005 | Điều chỉnh bổ sung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
242 | 518/2005/QĐ-UBND | 15/9/2005 | V/v kiện toàn Trung tâm Thể dục - Thể thao thuộc Sở Thể dục Thể thao tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
243 | 554/2005/QĐ-UBND | 26/9/2005 | V/v ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý Nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
244 | 556/2005/QĐ-UBND | 27/9/2005 | Bổ sung khoản 1 Điều 17 Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 23/02/2005 của UBND tỉnh Lào Cai nội dung xác định giá trị tài sản của doanh nghiệp, tổ chức khi Nhà nước thu hồi đất. |
|
| ||||||||||
CHỈ THỊ |
| ||||||||||||||
01 | 09/1999/CT-UB | 14/5/1999 | V/v dán tem hàng nhập khẩu. |
|
| ||||||||||
02 | 12/2000/CT-UB | 14/9/2000 | V/v nhanh chóng sắp xếp ổn định tổ chức và đảm bảo các hoạt động cho huyện Bắc Hà và huyện Si Ma Cai mới được tái lập. |
|
| ||||||||||
03 | 16/2001/CT-UB | 24/07/2001 | V/v triển khai thực hiện Nghị định số 08/2001/NĐ-CP ngày 22/02/2001 của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với mội số ngành nghề kinh doanh có điều kiện. |
|
| ||||||||||
04 | 17/2001/CT-UB | 10/08/2001 | V/v quản lý đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
| ||||||||||
05 | 13/2002/CT-UB | 01/8/2002 | V/v tăng cường công tác quản lý và sử dụng đất. |
|
| ||||||||||
06 | 05/2004/CT-UB | 23/4/2004 | Về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ. |
|
| ||||||||||
07 | 21/CT-UBND | 30/8/2005 | V/v kiểm tra xử lý, di chuyển nhà ở của các hộ dân ở nơi có nguy cơ cao bị sạt lở đất. |
|
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
- 2Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2014
- 3Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 31/12/2014 hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần
- 1Chỉ thị 29/2005/CT-TTg thực hiện Nghị quyết 45/2005/QH11 về thi hành Bộ Luật Dân sự do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1985/2005/QĐ-BTP thực hiện Chỉ thị 29/2005/CT-TTg thực hiện nghị quyết Quốc hội về việc thi hành Bộ luật Dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
- 5Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2014
- 6Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 31/12/2014 hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ quý III năm 1996 đến quý III năm 2005 liên quan đến pháp luật dân sự còn hiệu lực thi hành
- Số hiệu: 63/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Ngọc Kim
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/07/2006
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực