Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 628/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 25 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VĨNH LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất Đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Linh tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 910/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Linh với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 61.998,56 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 52.757,11 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.664,78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.625,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.982,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.485,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.133,14 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 97,13 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19.536,10 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.091,83 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 770,76 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 87,56 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.092,26 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 136,62 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 258,84 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,48 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 144,85 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 39,76 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 240,51 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 136,01 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.152,82 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.317,18 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.069,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 9,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,81 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 100,94 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 60,20 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 14,98 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,34 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 13,57 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,89 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 538,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,19 |
- | Đất chợ | DCH | 6,28 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 33,44 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,15 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 627,02 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 205,91 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,67 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,28 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.231,98 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 848,34 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,53 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.149,19 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 876,72 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 35,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 25,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 100,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 180,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 18,26 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 535,02 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 95,29 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,84 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,10 |
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,45 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 49,91 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 35,56 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 8,56 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,95 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,15 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,52 |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,06 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,93 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,08 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,56 |
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 8,01 |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,35 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 898,83 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 35,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 25,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 114,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 188,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 18,26 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 535,02 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,46 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 38,07 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH | 0,60 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 1,07 |
2.3 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH | 8,06 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 28,34 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyến sang đất ở | PKO/OCT | 8,24 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 63,48 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,01 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,88 |
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 19,84 |
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11,46 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 21,43 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 13,84 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 7,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,10 |
- | Đất chợ | DCH | 0,14 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,74 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,12 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Vĩnh Linh trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
| TM. ỦY BAN NHâN DâN |
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích | Địa điểm |
|
| ||
1 | Thiết bị hệ thống công sự trận địa, Sở chỉ huy trong diễn tập khu vực phòng thủ huyện Vĩnh Linh | 9,39 | Xã Vĩnh Chấp |
2 | Chợ trung tâm xã Vĩnh Sơn | 0,33 | Xã Vĩnh Sơn |
3 | Xây dựng bia di tích liệt sỹ Khe Hó (tỉnh Quảng Trị) | 0,75 | Xã Vĩnh Hà |
4 | Đường kết nối từ trung tâm huyện đến đường ven biển các xã vùng Đông huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | 12,50 | Thị trấn Cửa Tùng, Hồ Xá, xã Vĩnh Thái |
5 | Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây, tỉnh Quảng Trị | 67,19 | Xã Vĩnh Thái, Vĩnh Tú, Kim Thạch, Vĩnh Giang, TT Cửa Tùng |
6 | Mở rộng đường nội thị An Hòa - An Đức, thị trấn Cửa Tùng | 2,36 | Thị trấn Cửa Tùng |
7 | Mở rộng nâng cấp tuyến đường giao thông từ xã Kim Thạch đi xã Vĩnh Thái | 8,00 | Xã Kim Thạch, xã Vĩnh Thái |
8 | Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ | 159,20 | Xã Vĩnh Hà, Vĩnh Khê, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thủy, TT. Bến Quan |
9 | Cơ sở hạ tầng khu du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt | 10,00 | TT. Cửa Tùng, Xã Kim Thạch |
10 | Xây dựng đường DT 571 đoạn từ UBND xã Vĩnh Ô đến đường Hồ Chí Minh nhánh Tây (đường Hồ Chí Minh nhánh Đông nối đường Hồ Chí Minh nhánh Tây) | 28,98 | Xã Vĩnh Ô |
11 | Mở rộng nâng cấp tuyến đường giao thông trên địa bàn thị trấn Hồ Xa | 1,90 | TT. Hồ Xá |
12 | Sửa chữa khẩn cấp kè biển Vịnh Mốc, xã Kim Thạch, huyện Vĩnh Linh (giai đoạn 2) | 2,10 | Xã Kim Thạch |
13 | Cụm công trình Khe Mước - Bến Than | 141,14 | Xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Hà |
14 | Kè chống sói lở khẩn cấp các đoạn sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 1,41 | Xã Vĩnh Thủy |
15 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | 0,02 | Xã Hiền Thành |
16 | Nhà Văn hóa Trung tâm huyện Vĩnh Linh | 2,70 | Thị trấn Hồ Xá |
17 | Nhà văn hóa khu phố Hoà Phú | 0,30 | Thị trấn Hồ Xá |
18 | Nhà văn hóa Khu phố 7 | 0,21 | Thị trấn Hồ Xá |
19 | Nhà văn hóa khu phố Phú Thị Đông | 0,54 | Thị trấn Hồ Xá |
20 | Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Bến Quan | 0,40 | TT. Bến Quan |
21 | Trạm y tế xã Kim Thạch | 0,56 | Xã Kim Thạch |
22 | Trạm y tế xã Trung Nam | 0,25 | Xã Trung Nam |
23 | Trạm y tế xã Vĩnh Lâm | 0,15 | Xã Vĩnh Lâm |
24 | Trạm y tế xã Vĩnh Long | 0,41 | Xã Vĩnh Long |
25 | Trạm y tế xã Vĩnh Sơn | 0,24 | Xã Vĩnh Sơn |
26 | Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao khép kín | 8,90 | Xã Vĩnh Hà |
27 | Trang trại chăn nuôi lợn nái công nghệ cao khép kín xã Vĩnh Hà | 12,00 | Xã Vĩnh Hà |
28 | Đất nông nghiệp khác | 1,07 | Xã Kim Thạch |
29 | Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái | 11,45 | Xã Vĩnh Khê |
30 | Trang trại chăn nuôi công nghệ cao khép kín Vĩnh Tú | 2,83 | Xã Vĩnh Tú |
31 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Cửa Tùng | 5,40 | Thị trấn Cửa Tùng |
32 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ TT Bến Quan | 4,17 | Thị trấn Bến Quan |
33 | Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư khu phố Khu phố An Du Nam 2, thị trấn Cửa Tùng | 0,45 | Thị trấn Cửa Tùng |
34 | Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm phía Nam khu dân cư Hòa Lý Hải, thị trấn Cửa Tùng | 0,50 | Thị trấn Cửa Tùng |
35 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Khu phố 7, thị trấn Hồ Xá | 2,89 | Thị trấn Hồ Xá |
36 | Khu dân cư Tây Nam Quốc lộ 1 (Giai đoạn 2) thị trấn Hồ Xá | 7,30 | Thị trấn Hồ Xá, xã Vĩnh Long |
37 | Khu đô thị mới khu phố 5, thị trấn Hồ Xá | 7,50 | Thị trấn Hồ Xá |
38 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư khóm 5 TT Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | 2,20 | Thị trấn Hồ Xá |
39 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đất trụ sở trung tâm môi trường công trình đô thị cũ | 0,09 | Thị trấn Hồ Xá |
40 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố Hòa Phú | 4,00 | Thị trấn Hồ Xá |
41 | Cơ sở Hạ tầng phục vụ đấu giá khu đất phía Tây Bắc khu dân cư Hoà Lý Hải (Bắc Hòa Lỹ cũ), thị trấn Cửa Tùng (Giai đoạn 2) | 2,00 | Thị trấn Cửa Tùng |
42 | Mở rộng KDC khu phố An Du Đông 1, khu phố Cát, khu phố An Du Nam 2, khu phố Bắc Bàn | 0,32 | Thị trấn Cửa Tùng |
43 | Khu dân cư Khóm 4 và Khóm 1 (khu đất nhà văn hóa cũ), thị trấn Bến Quan | 0,98 | TT. Bến Quan |
44 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Hòa Bình, xã Hiền Thành | 1,64 | Xã Hiền Thành |
45 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư vùng Đồng Cát, thôn Nam Phú, xã Trung Nam | 4,00 | Xã Trung Nam |
46 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Bình An, xã Vĩnh Chấp | 1,00 | Xã Vĩnh Chấp |
47 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Tân Trại 1, xã Vĩnh Giang | 1,73 | Xã Vĩnh Giang |
48 | Khu dân cư thôn Rào Trường | 1,15 | Xã Vĩnh Hà |
49 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ Vĩnh Hà | 5,30 | Xã Vĩnh Hà |
50 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư đoạn đường tỉnh lộ 574 đi Cửa Tùng | 6,38 | Xã Vĩnh Hòa |
51 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ Vĩnh Khê | 5,00 | Xã Vĩnh Khê |
52 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư mới thôn Lê Xá, xã Vĩnh Sơn | 1,00 | Xã Vĩnh Sơn |
53 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư mới thôn Nam Sơn, xã Vĩnh Sơn | 0,57 | Xã Vĩnh Sơn |
54 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ Vĩnh Hà, Vĩnh Sơn | 7,70 | Xã Vĩnh Sơn |
55 | Xây dựng CSHT điểm dân cư nông thôn thôn Tân Hòa, xã Vĩnh Thái | 0,24 | Xã Vĩnh Thái |
56 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Thái Lai, xã Vĩnh Thái | 2,00 | Xã Vĩnh Thái |
57 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Thử Luật, xã Vĩnh Thái | 1,00 | Xã Vĩnh Thái |
58 | Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Lai Bình, xã Vĩnh Chấp (khu vực 1 và 2) | 3,28 | Xã Vĩnh Chấp |
59 | Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Tân Lập (Cầu Điện củ) | 2,42 | Xã Vĩnh Long Xã Vĩnh Giang |
60 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn cổ Mỹ | 0,65 |
|
61 | Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Tân trại 1, xã Vĩnh Giang (Hố Mét) | 2,50 | Xã Vĩnh Giang |
62 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Tiên Mỹ 1 | 2,00 | Xã Vĩnh Lâm |
63 | Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Đức Xá, xã Vĩnh Thủy | 1,00 | Xã Vĩnh Thủy |
64 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Huỳnh Xá Hạ | 1,00 | Xã Vĩnh Sơn |
65 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Phúc Lâm | 0,26 | Xã Vĩnh Long Xã Vĩnh Thái |
66 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Tân Mạch | 0,70 |
|
67 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Thái Lai (Trọt Đào) | 1,70 | Xã Vĩnh Thái |
68 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Rào Trường | 1,60 | Xã Vĩnh Hà |
69 | Bố trí ổn định dân cư từ nơi nguy cơ sạt lỡ đến tập trung tại vùng Cù Bạc, xã Vĩnh Ô | 12,00 | Xã Vĩnh Hà |
70 | Mở rộng KDC thôn Thủy Ba Hạ | 0,88 | Xã Vĩnh Thủy |
71 | Mở rộng KDC thôn Đức Xá, thôn Linh Hải, thôn Thủy Ba Đông, thôn Thủy Ba Tây | 2,36 | Xã Vĩnh Thủy |
72 | Mở rộng KDC thôn Đức Xá, thôn Linh Hải, thôn Thủy Ba Đông, thôn Thủy Ba Tây, thôn Thủy Ba Hạ | 7,44 | Xã Vĩnh Thủy |
73 | Mở rộng KDC thôn Đức Xá, thôn Thủy Ba Đông, thôn Thủy Ba Tây, thôn Thủy Ba Hạ | 1,61 | Xã Vĩnh Thủy Xã Hiền Thành |
74 | Mở rộng KDC thôn Liêm Công Tây, thôn Liêm Công Đông, thôn Tân Trai Thương | 1,37 |
|
75 | Mở rộng KDC thôn Hiền Lương | 0,12 | Xã Hiền Thành |
76 | Mở rộng KDC thôn Tân Trường | 0,32 | Xã Hiền Thành |
77 | Mở rộng KDC thôn Tân An | 3,68 | Xã Hiền Thành |
78 | Mở rộng KDC thôn Tùng Luật, thôn Di Loan | 0,30 | Xã Vĩnh Giang |
79 | Mở rộng KDC thôn Tân Trại 1 | 0,37 | Xã Vĩnh Giang |
80 | Mở rộng KDC xã Vĩnh Long | 1,24 | Xã Vĩnh Long |
81 | Mở rộng KDC thôn Huỳnh Xá Hạ, thôn Nam Sơn (KV2,3), thôn Minh Phước | 0,96 | Xã Vĩnh Sơn |
82 | Mở rộng KDC thôn Phan Hiền (KV3), thôn Tiên An | 0,26 | Xã Vĩnh Sơn |
83 | Mở rộng KDC thôn Hiền Dũng, thôn Hoà Bình, thôn Đơn Duệ, thôn Linh Đơn | 6,38 | Xã Vĩnh Hòa |
84 | Mở rộng KDC thôn Tiên Mỹ 1 | 0,32 | Xã Vĩnh Lâm |
85 | Mở rộng KDC thôn Tiên Mỹ 2 | 0,18 | Xã Vĩnh Lâm |
86 | Mở rộng KDC thôn Tiên Lai | 0,25 | Xã Vĩnh Lâm Xã Kim Thạch |
87 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Mũi Lò Vôi, xã Kim Thạch, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị (Giai đoạn 3) | 0,15 |
|
88 | Mở rộng KDC thôn Quảng Xá | 0,32 | Xã Vĩnh Lâm |
89 | Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng tai xã Vĩnh Sơn | 5,80 | Xã Vĩnh Sơn |
90 | Mở rộng nhà máy chế biến mũ cao su Trần Dương | 0,99 | Xã Vĩnh Long |
91 | Nhà máy tuyển rửa cát kỷ thuật | 0,55 | Xã Vĩnh Tú |
92 | Gói đầu tư công nghệ: Ứng dụng công nghệ trong phát triển vùng sản xuất, thu hoạch, bảo quản, chế biến hồ tiêu | 0,22 | Xã Hiền Thành |
93 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá | 216,14 | Xã Vĩnh Chấp, Xã Vĩnh Long |
94 | Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao (Đợt 2) | 4,58 | Xã Vĩnh Chấp, Xã Vĩnh Long |
95 | Xây dựng công trình khai thác mỏ quặng sa khoáng titan khu vực thôn Đông Luật, xã Vĩnh Thái | 23,17 | Xã Vĩnh Thái |
96 | Mỏ đá Bazan tại khu vực Khe Đá, xã Vĩnh Hòa | 6,69 | Xã Vĩnh Hòa |
97 | Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Vĩnh Long thuộc xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh | 31,98 | Xã Vĩnh Long |
98 | Mỏ Vĩnh Chấp 3 | 3,25 | Xã Vĩnh Chấp |
99 | Mỏ Vĩnh Thủy 1 | 7,80 | Xã Vĩnh Thủy |
100 | Mỏ Vĩnh Hà 4 | 16,78 | Xã Vĩnh Hà, Xã Vĩnh Thủy |
101 | Mỏ Vĩnh Sơn 6 | 4,57 | Xã Vĩnh Sơn |
102 | Mỏ cát Vĩnh Tú | 9,46 | Xã Vĩnh Tú |
103 | Mỏ đất Vĩnh Hà 1 | 14,00 | Xã Vĩnh Hà |
104 | Mỏ đất Vĩnh Sơn 5 | 13,42 | Xã Vĩnh Sơn |
105 | Dự án khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường lòng sông Bến Hải tại xã Vĩnh Hà | 5,74 | Xã Vĩnh Hà |
106 | Khách sạn Quang Minh Vĩnh Linh | 0,18 | Thị trấn Cửa Tùng |
107 | Trạm Dừng chân DVDL Cửa Tùng | 1,40 | Thị trấn Cửa Tùng |
108 | Khu Motel phục vụ khách du lịch | 0,10 | Thị trấn Hồ Xá |
109 | Trạm xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Đức Dũng | 1,40 | Xã Vĩnh Lâm |
110 | Nhà máy xử lý nước sạch phục vụ KCN Tây Bắc Hồ Xá huyện Vĩnh Linh và các vùng lân cận | 1,30 | Xã Vĩnh Long |
111 | Xây dựng công trình bãi tập kết gỗ tập trung | 1,05 | Xã Vĩnh Thủy |
112 | Khu du lịch nghỉ dưỡng EDENCHAM | 37,60 | Xã Vĩnh Thái |
113 | Trụ sở UBND xã Kim Thạch | 2,86 | Xã Kim Thạch |
|
| ||
1 | Nhà văn hóa khóm 5, thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh (Bố trí di dời để thực hiện Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ) | 1,10 | Xã Vĩnh Hà |
2 | Nhà văn hóa thôn Tiên Mỹ 2, xã Vĩnh Lâm | 0,34 | Xã Vĩnh Lâm |
3 | Khu thương mại dịch vụ và nghỉ dưỡng cao cấp nữ hoàng bãi dài Cửa Tùng 2 | 11,21 | Thị trấn Cửa Tùng |
4 | Khu dân cư Trạng Mè | 0,52 | Thị trấn Hồ Xá |
5 | Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Thủy Ba Đông, xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh | 0,23 | Xã Vĩnh Thủy |
6 | Đất nông nghiệp khác xã Vĩnh Hòa | 1,82 | Xã Vĩnh Hòa |
7 | Nhà máy sản xuất viên nén năng lượng Austwood Quảng Trị | 10,12 | Xã Vĩnh Long |
8 | Cơ sở sản xuất cưa xẻ và chế biến gỗ | 0,50 | Xã Vĩnh Hà |
9 | Di dời Nhà máy của công ty cổ phần Lâm sản Quảng Trị | 6,52 | Xã Vĩnh Hà |
10 | Mỏ đất Vĩnh Chấp | 14,50 | Xã Vĩnh Chấp |
|
| ||
1 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn | 1,08 | Xã Vĩnh Thái |
2 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn | 1,00 | Xã Vĩnh Tú |
3 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn | 2,00 | Xã Trung Nam |
4 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn | 1,90 | Xã Kim Thạch |
5 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn | 1,00 | Xã Vĩnh Chấp |
6 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn | 1,53 | Xã Vĩnh Long |
7 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn | 1,80 | Xã Vĩnh Hòa |
8 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn | 1,60 | Xã Hiền Thành |
9 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn | 1,80 | Xã Vĩnh Thủy |
10 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn | 0,80 | Xã Vĩnh Lâm |
11 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn | 0,30 | Xã Vĩnh Hà |
12 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn | 0,20 | Xã Vĩnh Ô |
13 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn | 1,60 | Xã Vĩnh Sơn |
14 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn | 1,70 | Xã Vĩnh Giang |
15 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn | 0,20 | Xã Vĩnh Khê |
16 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị | 1,40 | Thị trấn Hồ Xá |
17 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị | 0,80 | Thị trấn Bến Quan |
18 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị | 1,40 | Thị trấn Cửa Tùng |
- 1Quyết định 1564/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 770/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 628/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra