Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 628/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 25 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VĨNH LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất Đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Linh tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 910/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Linh với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

61.998,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

52.757,11

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.664,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.625,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.982,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.485,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.133,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

97,13

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19.536,10

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.091,83

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

770,76

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

87,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.092,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

136,62

2.2

Đất an ninh

CAN

4,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

258,84

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,48

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

144,85

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,76

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

240,51

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

136,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.152,82

-

Đất giao thông

DGT

2.317,18

-

Đất thủy lợi

DTL

1.069,85

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,18

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,81

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,94

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

60,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

14,98

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,34

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,57

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,89

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

538,30

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,19

-

Đất chợ

DCH

6,28

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

33,44

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

627,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

205,91

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,28

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.231,98

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

848,34

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,53

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.149,19

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

876,72

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

35,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

25,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

100,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

180,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18,26

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

535,02

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

95,29

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,84

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,45

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,91

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

35,56

-

Đất thủy lợi

DTL

8,56

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,95

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,15

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,52

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,93

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

4,08

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,56

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,01

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,35

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

898,83

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

35,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

25,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

114,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

188,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

535,02

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,46

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

38,07

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,60

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

1,07

2.3

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

8,06

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

28,34

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyến sang đất ở

PKO/OCT

8,24

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

63,48

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,01

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,88

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

19,84

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,46

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,43

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

13,84

-

Đất thủy lợi

DTL

7,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

-

Đất chợ

DCH

0,14

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,74

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Vĩnh Linh trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.

2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn.

TM. ỦY BAN NHâN DâN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích
(ha)

Địa điểm

A

Các dự án năm 2023 chuyển tiếp sang năm 2024

 

 

1

Thiết bị hệ thống công sự trận địa, Sở chỉ huy trong diễn tập khu vực phòng thủ huyện Vĩnh Linh

9,39

Xã Vĩnh Chấp

2

Chợ trung tâm xã Vĩnh Sơn

0,33

Xã Vĩnh Sơn

3

Xây dựng bia di tích liệt sỹ Khe Hó (tỉnh Quảng Trị)

0,75

Xã Vĩnh Hà

4

Đường kết nối từ trung tâm huyện đến đường ven biển các xã vùng Đông huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

12,50

Thị trấn Cửa Tùng, Hồ Xá, xã Vĩnh Thái

5

Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây, tỉnh Quảng Trị

67,19

Xã Vĩnh Thái, Vĩnh Tú, Kim Thạch, Vĩnh Giang, TT Cửa Tùng

6

Mở rộng đường nội thị An Hòa - An Đức, thị trấn Cửa Tùng

2,36

Thị trấn Cửa Tùng

7

Mở rộng nâng cấp tuyến đường giao thông từ xã Kim Thạch đi xã Vĩnh Thái

8,00

Xã Kim Thạch, xã Vĩnh Thái

8

Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ

159,20

Xã Vĩnh Hà, Vĩnh Khê, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thủy, TT. Bến Quan

9

Cơ sở hạ tầng khu du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt

10,00

TT. Cửa Tùng, Xã Kim Thạch

10

Xây dựng đường DT 571 đoạn từ UBND xã Vĩnh Ô đến đường Hồ Chí Minh nhánh Tây (đường Hồ Chí Minh nhánh Đông nối đường Hồ Chí Minh nhánh Tây)

28,98

Xã Vĩnh Ô

11

Mở rộng nâng cấp tuyến đường giao thông trên địa bàn thị trấn Hồ Xa

1,90

TT. Hồ Xá

12

Sửa chữa khẩn cấp kè biển Vịnh Mốc, xã Kim Thạch, huyện Vĩnh Linh (giai đoạn 2)

2,10

Xã Kim Thạch

13

Cụm công trình Khe Mước - Bến Than

141,14

Xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Hà

14

Kè chống sói lở khẩn cấp các đoạn sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

1,41

Xã Vĩnh Thủy

15

Xây dựng trạm quan trắc tự động

0,02

Xã Hiền Thành

16

Nhà Văn hóa Trung tâm huyện Vĩnh Linh

2,70

Thị trấn Hồ Xá

17

Nhà văn hóa khu phố Hoà Phú

0,30

Thị trấn Hồ Xá

18

Nhà văn hóa Khu phố 7

0,21

Thị trấn Hồ Xá

19

Nhà văn hóa khu phố Phú Thị Đông

0,54

Thị trấn Hồ Xá

20

Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Bến Quan

0,40

TT. Bến Quan

21

Trạm y tế xã Kim Thạch

0,56

Xã Kim Thạch

22

Trạm y tế xã Trung Nam

0,25

Xã Trung Nam

23

Trạm y tế xã Vĩnh Lâm

0,15

Xã Vĩnh Lâm

24

Trạm y tế xã Vĩnh Long

0,41

Xã Vĩnh Long

25

Trạm y tế xã Vĩnh Sơn

0,24

Xã Vĩnh Sơn

26

Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao khép kín

8,90

Xã Vĩnh Hà

27

Trang trại chăn nuôi lợn nái công nghệ cao khép kín xã Vĩnh Hà

12,00

Xã Vĩnh Hà

28

Đất nông nghiệp khác

1,07

Xã Kim Thạch

29

Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái

11,45

Xã Vĩnh Khê

30

Trang trại chăn nuôi công nghệ cao khép kín Vĩnh Tú

2,83

Xã Vĩnh Tú

31

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Cửa Tùng

5,40

Thị trấn Cửa Tùng

32

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ TT Bến Quan

4,17

Thị trấn Bến Quan

33

Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư khu phố Khu phố An Du Nam 2, thị trấn Cửa Tùng

0,45

Thị trấn Cửa Tùng

34

Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm phía Nam khu dân cư Hòa Lý Hải, thị trấn Cửa Tùng

0,50

Thị trấn Cửa Tùng

35

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Khu phố 7, thị trấn Hồ Xá

2,89

Thị trấn Hồ Xá

36

Khu dân cư Tây Nam Quốc lộ 1 (Giai đoạn 2) thị trấn Hồ Xá

7,30

Thị trấn Hồ Xá, xã Vĩnh Long

37

Khu đô thị mới khu phố 5, thị trấn Hồ Xá

7,50

Thị trấn Hồ Xá

38

Xây dựng hạ tầng khu dân cư khóm 5 TT Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

2,20

Thị trấn Hồ Xá

39

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đất trụ sở trung tâm môi trường công trình đô thị cũ

0,09

Thị trấn Hồ Xá

40

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố Hòa Phú

4,00

Thị trấn Hồ Xá

41

Cơ sở Hạ tầng phục vụ đấu giá khu đất phía Tây Bắc khu dân cư Hoà Lý Hải (Bắc Hòa Lỹ cũ), thị trấn Cửa Tùng (Giai đoạn 2)

2,00

Thị trấn Cửa Tùng

42

Mở rộng KDC khu phố An Du Đông 1, khu phố Cát, khu phố An Du Nam 2, khu phố Bắc Bàn

0,32

Thị trấn Cửa Tùng

43

Khu dân cư Khóm 4 và Khóm 1 (khu đất nhà văn hóa cũ), thị trấn Bến Quan

0,98

TT. Bến Quan

44

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Hòa Bình, xã Hiền Thành

1,64

Xã Hiền Thành

45

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư vùng Đồng Cát, thôn Nam Phú, xã Trung Nam

4,00

Xã Trung Nam

46

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Bình An, xã Vĩnh Chấp

1,00

Xã Vĩnh Chấp

47

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Tân Trại 1, xã Vĩnh Giang

1,73

Xã Vĩnh Giang

48

Khu dân cư thôn Rào Trường

1,15

Xã Vĩnh Hà

49

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ Vĩnh Hà

5,30

Xã Vĩnh Hà

50

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư đoạn đường tỉnh lộ 574 đi Cửa Tùng

6,38

Xã Vĩnh Hòa

51

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ Vĩnh Khê

5,00

Xã Vĩnh Khê

52

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư mới thôn Lê Xá, xã Vĩnh Sơn

1,00

Xã Vĩnh Sơn

53

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư mới thôn Nam Sơn, xã Vĩnh Sơn

0,57

Xã Vĩnh Sơn

54

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ Vĩnh Hà, Vĩnh Sơn

7,70

Xã Vĩnh Sơn

55

Xây dựng CSHT điểm dân cư nông thôn thôn Tân Hòa, xã Vĩnh Thái

0,24

Xã Vĩnh Thái

56

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Thái Lai, xã Vĩnh Thái

2,00

Xã Vĩnh Thái

57

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Thử Luật, xã Vĩnh Thái

1,00

Xã Vĩnh Thái

58

Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Lai Bình, xã Vĩnh Chấp (khu vực 1 và 2)

3,28

Xã Vĩnh Chấp

59

Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Tân Lập (Cầu Điện củ)

2,42

Xã Vĩnh Long Xã Vĩnh Giang

60

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn cổ Mỹ

0,65

 

61

Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Tân trại 1, xã Vĩnh Giang (Hố Mét)

2,50

Xã Vĩnh Giang

62

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Tiên Mỹ 1

2,00

Xã Vĩnh Lâm

63

Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Đức Xá, xã Vĩnh Thủy

1,00

Xã Vĩnh Thủy

64

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Huỳnh Xá Hạ

1,00

Xã Vĩnh Sơn

65

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Phúc Lâm

0,26

Xã Vĩnh Long Xã Vĩnh Thái

66

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Tân Mạch

0,70

 

67

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Thái Lai (Trọt Đào)

1,70

Xã Vĩnh Thái

68

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Rào Trường

1,60

Xã Vĩnh Hà

69

Bố trí ổn định dân cư từ nơi nguy cơ sạt lỡ đến tập trung tại vùng Cù Bạc, xã Vĩnh Ô

12,00

Xã Vĩnh Hà

70

Mở rộng KDC thôn Thủy Ba Hạ

0,88

Xã Vĩnh Thủy

71

Mở rộng KDC thôn Đức Xá, thôn Linh Hải, thôn Thủy Ba Đông, thôn Thủy Ba Tây

2,36

Xã Vĩnh Thủy

72

Mở rộng KDC thôn Đức Xá, thôn Linh Hải, thôn Thủy Ba Đông, thôn Thủy Ba Tây, thôn Thủy Ba Hạ

7,44

Xã Vĩnh Thủy

73

Mở rộng KDC thôn Đức Xá, thôn Thủy Ba Đông, thôn Thủy Ba Tây, thôn Thủy Ba Hạ

1,61

Xã Vĩnh Thủy Xã Hiền Thành

74

Mở rộng KDC thôn Liêm Công Tây, thôn Liêm Công Đông, thôn Tân Trai Thương

1,37

 

75

Mở rộng KDC thôn Hiền Lương

0,12

Xã Hiền Thành

76

Mở rộng KDC thôn Tân Trường

0,32

Xã Hiền Thành

77

Mở rộng KDC thôn Tân An

3,68

Xã Hiền Thành

78

Mở rộng KDC thôn Tùng Luật, thôn Di Loan

0,30

Xã Vĩnh Giang

79

Mở rộng KDC thôn Tân Trại 1

0,37

Xã Vĩnh Giang

80

Mở rộng KDC xã Vĩnh Long

1,24

Xã Vĩnh Long

81

Mở rộng KDC thôn Huỳnh Xá Hạ, thôn Nam Sơn (KV2,3), thôn Minh Phước

0,96

Xã Vĩnh Sơn

82

Mở rộng KDC thôn Phan Hiền (KV3), thôn Tiên An

0,26

Xã Vĩnh Sơn

83

Mở rộng KDC thôn Hiền Dũng, thôn Hoà Bình, thôn Đơn Duệ, thôn Linh Đơn

6,38

Xã Vĩnh Hòa

84

Mở rộng KDC thôn Tiên Mỹ 1

0,32

Xã Vĩnh Lâm

85

Mở rộng KDC thôn Tiên Mỹ 2

0,18

Xã Vĩnh Lâm

86

Mở rộng KDC thôn Tiên Lai

0,25

Xã Vĩnh Lâm Xã Kim Thạch

87

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Mũi Lò Vôi, xã Kim Thạch, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị (Giai đoạn 3)

0,15

 

88

Mở rộng KDC thôn Quảng Xá

0,32

Xã Vĩnh Lâm

89

Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng tai xã Vĩnh Sơn

5,80

Xã Vĩnh Sơn

90

Mở rộng nhà máy chế biến mũ cao su Trần Dương

0,99

Xã Vĩnh Long

91

Nhà máy tuyển rửa cát kỷ thuật

0,55

Xã Vĩnh Tú

92

Gói đầu tư công nghệ: Ứng dụng công nghệ trong phát triển vùng sản xuất, thu hoạch, bảo quản, chế biến hồ tiêu

0,22

Xã Hiền Thành

93

Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá

216,14

Xã Vĩnh Chấp, Xã Vĩnh Long

94

Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao (Đợt 2)

4,58

Xã Vĩnh Chấp, Xã Vĩnh Long

95

Xây dựng công trình khai thác mỏ quặng sa khoáng titan khu vực thôn Đông Luật, xã Vĩnh Thái

23,17

Xã Vĩnh Thái

96

Mỏ đá Bazan tại khu vực Khe Đá, xã Vĩnh Hòa

6,69

Xã Vĩnh Hòa

97

Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Vĩnh Long thuộc xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh

31,98

Xã Vĩnh Long

98

Mỏ Vĩnh Chấp 3

3,25

Xã Vĩnh Chấp

99

Mỏ Vĩnh Thủy 1

7,80

Xã Vĩnh Thủy

100

Mỏ Vĩnh Hà 4

16,78

Xã Vĩnh Hà, Xã Vĩnh Thủy

101

Mỏ Vĩnh Sơn 6

4,57

Xã Vĩnh Sơn

102

Mỏ cát Vĩnh Tú

9,46

Xã Vĩnh Tú

103

Mỏ đất Vĩnh Hà 1

14,00

Xã Vĩnh Hà

104

Mỏ đất Vĩnh Sơn 5

13,42

Xã Vĩnh Sơn

105

Dự án khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường lòng sông Bến Hải tại xã Vĩnh Hà

5,74

Xã Vĩnh Hà

106

Khách sạn Quang Minh Vĩnh Linh

0,18

Thị trấn Cửa Tùng

107

Trạm Dừng chân DVDL Cửa Tùng

1,40

Thị trấn Cửa Tùng

108

Khu Motel phục vụ khách du lịch

0,10

Thị trấn Hồ Xá

109

Trạm xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Đức Dũng

1,40

Xã Vĩnh Lâm

110

Nhà máy xử lý nước sạch phục vụ KCN Tây Bắc Hồ Xá huyện Vĩnh Linh và các vùng lân cận

1,30

Xã Vĩnh Long

111

Xây dựng công trình bãi tập kết gỗ tập trung

1,05

Xã Vĩnh Thủy

112

Khu du lịch nghỉ dưỡng EDENCHAM

37,60

Xã Vĩnh Thái

113

Trụ sở UBND xã Kim Thạch

2,86

Xã Kim Thạch

B

Các dự án mới đăng ký thực hiện năm 2024

 

 

1

Nhà văn hóa khóm 5, thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh (Bố trí di dời để thực hiện Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ)

1,10

Xã Vĩnh Hà

2

Nhà văn hóa thôn Tiên Mỹ 2, xã Vĩnh Lâm

0,34

Xã Vĩnh Lâm

3

Khu thương mại dịch vụ và nghỉ dưỡng cao cấp nữ hoàng bãi dài Cửa Tùng 2

11,21

Thị trấn Cửa Tùng

4

Khu dân cư Trạng Mè

0,52

Thị trấn Hồ Xá

5

Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Thủy Ba Đông, xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh

0,23

Xã Vĩnh Thủy

6

Đất nông nghiệp khác xã Vĩnh Hòa

1,82

Xã Vĩnh Hòa

7

Nhà máy sản xuất viên nén năng lượng Austwood Quảng Trị

10,12

Xã Vĩnh Long

8

Cơ sở sản xuất cưa xẻ và chế biến gỗ

0,50

Xã Vĩnh Hà

9

Di dời Nhà máy của công ty cổ phần Lâm sản Quảng Trị

6,52

Xã Vĩnh Hà

10

Mỏ đất Vĩnh Chấp

14,50

Xã Vĩnh Chấp

C

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

 

1

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,08

Xã Vĩnh Thái

2

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,00

Xã Vĩnh Tú

3

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

2,00

Xã Trung Nam

4

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,90

Xã Kim Thạch

5

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,00

Xã Vĩnh Chấp

6

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,53

Xã Vĩnh Long

7

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,80

Xã Vĩnh Hòa

8

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,60

Xã Hiền Thành

9

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,80

Xã Vĩnh Thủy

10

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

0,80

Xã Vĩnh Lâm

11

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

0,30

Xã Vĩnh Hà

12

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

0,20

Xã Vĩnh Ô

13

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,60

Xã Vĩnh Sơn

14

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,70

Xã Vĩnh Giang

15

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

0,20

Xã Vĩnh Khê

16

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị

1,40

Thị trấn Hồ Xá

17

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị

0,80

Thị trấn Bến Quan

18

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị

1,40

Thị trấn Cửa Tùng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 628/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản