Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 627/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 08 tháng 3 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-UBDT ngày 10/5/2017 của Ủy ban Dân tộc ban hành quy định chi tiết thực hiện dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-UBDT ngày 11/7/2017 của Ủy ban Dân tộc về việc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Kết luận số 233-KL/TU ngày 10/11/2017 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 và mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018; Kết luận số 237-KL/TU ngày 17/11/2017 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về kết quả phân bổ vốn đầu tư công năm 2017, kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2018 và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên: số 47/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 ban hành quy chế hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020; số 13/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn NSTW và tỷ lệ đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh; số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/10/2017 ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 1854/QĐ-BKHĐT ngày 21/12/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán chi ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 3878/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh phê duyệt danh sách xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 321/TTr-SKHĐT ngày 23/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương và vốn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững; Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2018, tỉnh Thái Nguyên cụ thể như sau:
I. Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững năm 2018:
1. Chương trình 135: Tổng số vốn là 111.386 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách Trung ương: 97.370 triệu đồng:
+ Vốn ĐTPT: 72.925 triệu đồng;
+ Vốn sự nghiệp: 24.445 triệu đồng;
- Ngân sách địa phương đối ứng: 14.016 triệu đồng
+ Vốn ĐTPT: 10.940 triệu đồng;
+ Vốn sự nghiệp: 3.076 triệu đồng;
a) Phân bổ vốn ĐTPT thực hiện Chương trình 135:
(Chi tiết tại Biểu số 1.1,1.2 kèm theo)
b) Phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình 135:
(Chi tiết tại Biểu số 1.3 kèm theo)
2. Các dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo; truyền thông và giảm nghèo về thông tin; nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình giảm nghèo (vốn sự nghiệp):
- Tổng số vốn: 4.240 triệu đồng, trong đó:
+ Vốn NSTW: 3.764 triệu đồng;
+ Vốn NSĐP: 476 triệu đồng.
(Chi tiết tại Biểu số 1.4 kèm theo)
II. Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới năm 2018:
1. Tổng vốn đầu tư phát triển: 211.800 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn NSTW: 116.800 triệu đồng;
- Vốn NSĐP: 95.000 triệu đồng.
2. Vốn sự nghiệp: 46.100 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn NSTW: 46.100 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Biểu số 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5 kèm theo)
III. Vốn đối ứng của ngân sách cấp huyện thực hiện các CTMTQG năm 2018:
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh số 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/10/2017 và số 13/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, giao Sở Tài chính tham mưu cho UBND tỉnh cân đối ngân sách địa phương năm 2018 đối ứng phần vốn sự nghiệp nguồn ngân sách Trung ương đã giao; UBND các huyện, thành phố, thị xã bố trí ngân sách cấp huyện thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia theo đúng quy định.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị, UBND các huyện, thành phố, thị xã quản lý và sử dụng nguồn vốn được phân bổ đúng mục đích, đảm bảo tiến độ, hiệu quả đầu tư và theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2018 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 627/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Địa phương/Đơn vị | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Vốn Đầu tư phát triển |
| Đơn vị thực hiện | Ghi chú | ||
Trong đó | ||||||||
NSTW | NSĐP | Trong đó | ||||||
NS tỉnh | NS huyện | |||||||
| TỔNG SỐ | 83.865 | 72.925 | 10.940 | 6.721 | 4.219 |
|
|
1 | Huyện Võ Nhai | 13.656 | 11.844 | 1.812 | 1.268 | 544 | UBND huyện Võ Nhai |
|
2 | Huyện Định Hóa | 24.612 | 21.348 | 3.264 | 2.285 | 979 | UBND huyện Định Hóa |
|
3 | Huyện Đại Từ | 17.864 | 15.494 | 2.370 | 1.185 | 1.185 | UBND huyện Đại Từ |
|
4 | Huyện Phú Lương | 8.287 | 7.187 | 1.100 | 550 | 550 | UBND huyện Phú Lương |
|
5 | Huyện Đồng Hỷ | 8.881 | 7.703 | 1.178 | 825 | 353 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
6 | Huyện Phú Bình | 4.584 | 3.986 | 598 | 299 | 299 | UBND huyện Phú Bình |
|
7 | Thị xã Phổ Yên | 4.501 | 3.913 | 588 | 294 | 294 | UBND TX Phố Yên |
|
8 | Thành phố Sông Công | 230 | 200 | 30 | 15 | 15 | UBND TP Sông Công |
|
9 | Số vốn còn lại | 1.250,0 | 1.250,0 |
|
|
|
| Phân bổ chi tiết sau |
(Kèm theo Quyết định số: 627/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Số xã CT135 (Xã khu vực III xã ATK) | Số xóm ĐBKK thuộc xã KVII | Vốn Chương trình 135 năm 2018 | Vốn Đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | Đơn vị thực hiện | |||||||||||||
Tổng số xóm ĐBKK xã KVII | Số xóm ĐBKK được cấp vốn 135 (mỗi xã không quá 4 xóm) | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||
NSTW | NSĐP | Trong đó | NSTW | NSĐP | Trong đó | NSTW | NSĐP | Trong đó | ||||||||||||
NS tỉnh | NS huyện | NS tỉnh | NS huyện | NS tỉnh | NS huyện | |||||||||||||||
| Tổng cộng | 63 | 94 | 63 | 111.386,0 | 97.370,0 | 14.016.0 | 8.641,0 | 5.375,0 | 83.865,0 | 72.925,0 | 10.940,0 | 6.721,0 | 4.219,0 | 27.521,0 | 24.445,0 | 3.076,0 | 1.920,0 | 1.156,0 |
|
1 | Huyện Võ Nhai | 11 | 3 | 3 | 17.929,4 | 15.559,8 | 2.369,6 | 1.658,3 | 711,3 | 13.656,0 | 11.844,0 | 1.812,0 | 1.268,0 | 544,0 | 4.273,4 | 3.715,8 | 557,6 | 390,3 | 167,3 | UBND huyện Võ Nhai |
2 | Huyện Định Hóa | 20 | 23 | 9 | 32.300,5 | 28.033,6 | 4.266,9 | 2.987,0 | 1.279,9 | 24.612,0 | 21.348,0 | 3.264,0 | 2.285,0 | 979,0 | 7.688,5 | 6.685,6 | 1.002,9 | 702,0 | 300,9 | UBND huyện Định Hóa |
3 | Huyện Đại Từ | 16 | 4 | 4 | 22.214,2 | 19.276,8 | 2.937,4 | 1.468,7 | 1.468,7 | 17.864,0 | 15.494,0 | 2.370,0 | 1.185,0 | 1.185,0 | 4.350.2 | 3.782,8 | 567,4 | 283,7 | 283,7 | UBND huyện Đại Từ |
4 | Huyện Phú Lương | 5 | 14 | 11 | 10.599,0 | 9.197,2 | 1.401,8 | 700,9 | 700.9 | 8.287,0 | 7.187,0 | 1.100,0 | 550,0 | 550,0 | 2.312,0 | 2.010,2 | 301,8 | 150,9 | 150,9 | UBND huyện Phú Lương |
5 | Huyện Đồng Hỷ | 7 | 3 | 3 | 11.563,8 | 10.035,9 | 1.527,9 | 1.069,9 | 458,0 | 8.881,0 | 7.703.0 | 1.178,0 | 825,0 | 353.0 | 2.682,8 | 2.332,9 | 349,9 | 244,9 | 105,0 | UBND huyện Đồng Hỷ |
6 | Huyện Phú Bình | 2 | 26 | 16 | 5.700,1 | 4.956,5 | 743,6 | 371,8 | 371,8 | 4.584,0 | 3.986,0 | 598,0 | 299,0 | 299,0 | 1.116,1 | 970,5 | 145,6 | 72,8 | 72,8 | UBND huyện Phú Bình |
7 | TX Phổ Yên | 2 | 20 | 16 | 5.609,0 | 4.876,2 | 732,8 | 366,4 | 366,4 | 4.501,0 | 3.913,0 | 588,0 | 294,0 | 294,0 | 1.108,0 | 963,2 | 144,8 | 72,4 | 72,4 | UBND TX Phổ Yên |
8 | TP Sông Công |
| 1 | 1 | 275,0 | 239,0 | 36,0 | 18,0 | 18,0 | 230,0 | 200,0 | 30,0 | 15,0 | 15,0 | 45,0 | 39,0 | 6,0 | 3,0 | 3,0 | UBNDTP Sông Công |
9 | Ban Dân tộc |
|
|
| 3.945,0 | 3.945,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.945,0 | 3.945,0 |
|
|
| Ban Dân tộc |
10 | Số vốn còn lại |
|
|
| 1.250,0 | 1.250,0 |
|
|
| 1.250,0 | 1.250,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phân bổ chi tiết sau |
GIAO KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2018 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 627/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị:triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng vốn sự nghiệp CT135 | Tổng số | Vốn NSTW | Vốn NSĐP | Đơn vị thực hiện | |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Trong đó | Tổng số | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | ||||||||||||||||
NSTW | NSĐP | Trong đó | Hỗ trợ PTSX, đa dạng hóa sinh kế | Nhân rộng mô hình giảm nghèo | Nâng cao năng lực cho CBCS và CĐ | Duy tu bảo dưỡng | Tổng số | Hỗ trợ PTSX, đa dạng hóa sinh kế | Nhân rộng mô hình giảm nghèo | Duy tu bảo dưỡng | Tổng số | Hỗ trợ PTSX, đa dạng hóa sinh kế | Nhân rộng mô hình giảm nghèo | Duy tu bảo dưỡng | |||||||
NS tỉnh | NS huyện | ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| Tổng cộng | 27.521,0 | 24.445,0 | 3.076,0 | 1.920,0 | 1.156,0 | 24.445,0 | 13.435,0 | 3.359,0 | 3.945,0 | 3.706,0 | 3.076,0 | 1.920,0 | 1.2583 | 314,8 | 347,0 | 1.156,0 | 757,6 | 189,4 | 209,0 |
|
1 | Huyện Võ Nhai | 4.273,4 | 3.715,8 | 557,6 | 390,3 | 167,3 | 3.715,8 | 2.434,4 | 610,0 |
| 671,4 | 557,6 | 390,3 | 255,6 | 64,1 | 70,6 | 167,3 | 109,6 | 27,5 | 30,2 | UBND huyện Võ Nhai |
2 | Huyện Định Hóa | 7.688,5 | 6.685,6 | 1.002,9 | 702,0 | 300,9 | 6.685,6 | 4.379,7 | 1.098,0 |
| 1.207,9 | 1.002,9 | 702,0 | 460,0 | 115,2 | 126,8 | 300,9 | 197,1 | 49,4 | 54,4 | UBND huyện Định Hóa |
3 | Huyện Đại Từ | 4.350,2 | 3.782,8 | 567,4 | 283,7 | 283,7 | 3.782,8 | 2.478,3 | 621,0 |
| 683,5 | 567,4 | 283,7 | 185,9 | 46,6 | 513 | 283,7 | 185,9 | 46,6 | 51,2 | UBND huyện Đại Từ |
4 | Huyện Phú Lương | 2.312,0 | 2.010,2 | 301,8 | 150,9 | 150,9 | 2.010,2 | 1.317,0 | 330,0 |
| 363,2 | 301,8 | 150,9 | 98,8 | 24,8 | 27,3 | 150,9 | 98,8 | 24,8 | 27,3 | UBND huyện Phú Lương |
5 | Huyện Đồng Hỷ | 2.682,8 | 2.332,9 | 349,9 | 244,9 | 105,0 | 2.332,9 | 1.528,4 | 383,0 |
| 421,5 | 349,9 | 244,9 | 160,5 | 40,2 | 44,2 | 105,0 | 68,8 | 17,2 | 19,0 | UBND huyện Đồng Hỷ |
6 | Huyện Phú Bình | 1.116,1 | 970,5 | 145,6 | 72,8 | 72,8 | 970,5 | 636,1 | 159,0 |
| 175,4 | 145,6 | 72,8 | 47,7 | 12,0 | 13,1 | 72,8 | 47,7 | 12,0 | 13,1 | UBND huyện Phú Bình |
7 | TX Phổ Yên | 1.108,0 | 963,2 | 144,8 | 72,4 | 72,4 | 963,2 | 631,1 | 158,0 |
| 174,1 | 144,8 | 72,4 | 47,4 | 11,9 | 13,1 | 72.4 | 47,4 | 11,9 | 13,1 | UBND TX Phổ Yên |
8 | TP Sông Công | 45,0 | 39,0 | 6,0 | 3,0 | 3,0 | 39,0 | 30,0 |
|
| 9,0 | 6,0 | 3,0 | 2,3 |
| 0,7 | 3,0 | 2,3 |
| 0,7 | UBND TP Sông Công |
9 | Ban Dân tộc | 3.945,0 | 3.945,0 | 0,0 |
|
| 3.945,0 |
|
| 3.945,0 |
| 0,0 | 0,0 |
|
|
| 0,0 |
|
|
| Ban dân tộc |
*Ghi chú:
Dự án Nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn liên xã thuộc CT 135 và địa bàn liên xã ngoài CT 135 tại cấp huyện do Trạm Khuyến nông huyện thực hiện
GIAO KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2018 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 135)
(Kèm theo Quyết định số: 627/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Địa phương/Đơn vị thực hiện | Số xã ngoài CT 30a và CT 135 | Tổng vốn thực hiện năm 2018 | Vốn NSTW | Vốn NSĐP | |||||||||||||||
Tổng.số | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số NSĐP | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | ||||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Hỗ trợ PTSX trên địa bàn các xã ngoài CT 135 (•) | Nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài CT135(*) | Dự án truyền thông và giảm nghèo về thông tin (*) | Dự án nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá (*) | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài CT135 | Dự án truyền thông và giảm nghèo về thông tin | Dự án nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá | Nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài CT135 | Dự án nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá | ||||||||||||||||
1 | 2 | 6 | 7 | 9 |
| 9 | 10 |
|
| 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 18 | 19 | 20 | 21 | 23 | 24 |
| Tổng cộng | 117 | 4.240,0 | 3.764,0 | 476,0 | 365,0 | 111,0 | 3.764,0 | 643,0 | 964,0 | 1.135,0 | 1.022,0 | 476,0 | 365,0 | 76,0 | 170,0 | 119,0 | 111,0 | 71,0 | 40,0 |
1 | UBND TP Thái Nguyên | 32 | 278,0 | 240,0 | 38,0 | 19,0 | 19,0 | 240,0 |
| 180,0 | - | 60,0 | 38,0 | 19,0 | 14,0 |
| 5,0 | 19,0 | 14,0 | 5,0 |
2 | UBND TP Sông Công | 11 | 201,0 | 175,0 | 26,0 | 13,0 | 13,0 | 175,0 |
| 150,0 | - | 25,0 | 26,0 | 13,0 | 11,0 |
| 2,0 | 13,0 | 11,0 | 2,0 |
3 | UBND TX Phổ Yên | 16 | 242,0 | 210,0 | 32,0 | 16,0 | 16,0 | 210,0 |
| 150,0 | - | 60,0 | 32,0 | 16,0 | 11,0 |
| 5,0 | 16,0 | 11,0 | 5,0 |
4 | UBND Huyện Phú Bình | 18 | 919,0 | 883,0 | 36,0 | 18,0 | 18,0 | 883,0 | 643,0 | 170,0 | - | 70,0 | 36,0 | 18,0 | 13,0 |
| 5,0 | 18,0 | 13,0 | 5,0 |
5 | UBND Huyện Phú Lương | 10 | 162,0 | 140,0 | 22,0 | 11,0 | 11,0 | 140,0 |
| 90,0 | - | 50,0 | 22,0 | 11,0 | 7,0 |
| 4.0 | 11,0 | 7,0 | 4,0 |
6 | UBND Huyện Đại Từ | 14 | 278,0 | 240,0 | 38,0 | 19,0 | 19,0 | 240,0 |
| 140,0 | - | 100,0 | 38,0 | 19,0 | 11,0 |
| 8,0 | 19,0 | 11.0 | 8,0 |
7 | UBND Huyện Đồng Hỷ | 8 | 166,0 | 144,0 | 22,0 | 13,0 | 7,0 | 144,0 |
| 84,0 | - | 60,0 | 22,0 | 15,0 | 9,0 |
| 6,0 | 7,0 | 4,0 | 3,0 |
1 | UBND Huyện Định Hóa | 4 | 116,0 | 100,0 | 16,0 | 11,0 | 5,0 | 100,0 |
|
| - | 100,0 | 16,0 | 11,0 | - |
| 11,0 | 5,0 | - | 5,0 |
9 | UBND Huyện Võ Nhai | 4 | 75,0 | 63,0 | 10,0 | 7,0 | 3,0 | 65,0 |
|
| - | 65,0 | 10,0 | 7,0 | - |
| 7,0 | 3,0 | - | 3,0 |
10 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 782,0 | 680,0 | 102,0 | 102,0 | - | 680,0 |
|
| 680,0 | - | 102,0 | 102,0 |
| 102,0 |
| - |
|
|
11 | Sở Lao động - Thương binh và XH |
| 839,0 | 747,0 | 112,0 | 112,0 | - | 747,0 |
|
| 453,0 | 292,0 | 112,0 | 112,0 |
| 68,0 | 44,0 | - |
|
|
12 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
| 81,0 | 70,0 | 11,0 | 11,0 | - | 70,0 |
|
| - | 70,0 | 11,0 | 11,0 |
|
| 11,0 | - |
|
|
13 | Hội Nông dân tỉnh |
| 81,0 | 70,0 | 11,0 | 11,0 | - | 70,0 |
|
| - | 70,0 | 11,0 | 11,0 |
|
| 11,0 | - |
|
|
(*) Ghi chú:
- Dự án Hỗ trợ PTSX trên địa bàn các xã ngoài CT135 năm 2018 phân bổ cho UBND huyện Phú Bình ưu tiên hỗ trợ các mô hình sản xuất trên địa bàn các xã đang thực hiện xây dựng cánh đồng mẫu lớn.
- Dự án Nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn liên xã thuộc CT135 và địa bàn liên xã ngoài CT135 tại cấp huyện do Trạm Khuyến nông huyện thực hiện.
- Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện hoạt động truyền thông về giảm nghèo; Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện hoạt động giảm nghèo về thông tin
- Dự án nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá chương trình giảm nghèo tại cấp huyện do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì thực hiện.
GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CTMTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2018 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 627/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Đơn vị | TỔNG HỢP SỐ XÃ NĂM 2018 | KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2018 | Đơn vị thực hiện/ Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||||
TỔNG SỐ XÃ | Xã ATK và ĐBKK, HS4 | Trong đó | Xã Đăng ký đạt chuẩn NTM HS 3,5 | Xã còn lại chưa đạt chuẩn, đã đạt chuẩn NTM HS 1 | TỔNG SỐ (Tẩt cả các nguồn vốn) | Trong đó | ||||||
Xã ATK, ĐBKK (Đăng ký đạt chuẩn NTM) HS4 | Xã ATK, ĐBKK còn lại HS4 | NSTW | NSĐP | |||||||||
TỔNG CỘNG: | 139 | 59 | 6 | 53 | 5 | 75 | 211.800 | 116.800 | 95.000 |
|
| |
1 | TP. Thái Nguyên | 11 | 0 |
| 0 |
| 11 | 6.736 | 3.736 | 3.000 | UBND TP. Thái Nguyên |
|
2 | TP. Sông Công | 4 | 0 |
| 0 |
| 4 | 2.259 | 1.359 | 900 | UBNDTP. Sông Công |
|
3 | TX. Phổ Yên | 14 | 2 | 1 | 1 | 2 | 10 | 23.792 | 8.492 | 15.300 | UBNDTX.Phổ Yên |
|
4 | H. Đại Từ | 28 | 14 | 3 | 11 |
| 14 | 44.379 | 23.779 | 20.600 | UBND H. Đại Từ |
|
5 | H. Phú Lương | 13 | 5 | 1 | 4 |
| 8 | 18.511 | 9.511 | 9.000 | UBND H. Phú Lương |
|
6 | H. Phú Bình | 19 | 2 |
| 2 | 2 | 15 | 23.691 | 10.191 | 13.500 | UBND H. Phú Bình |
|
7 | H. Đồng Hỷ | 13 | 7 |
| 7 | 1 | 5 | 20.499 | 12.399 | 8.100 | UBND H. Đồng Hỷ |
|
8 | H. Định Hóa | 23 | 18 | 1 | 17 |
| 5 | 38.157 | 26.157 | 12.000 | UBNDH. Định Hóa |
|
9 | H. Võ Nhai | 14 | 11 |
| 11 |
| 3 | 25.566 | 15.966 | 9.600 | UBND H. Võ Nhai |
|
10 | TT Nước sạch và VSMT NT |
|
|
|
|
|
| 4.002 | 4.002 | - | TT nước SH và VSMTNT | Chi tiết tại Biểu số 2.2 |
11 | BQLDA đầu tư XD các CT NN&PTNT |
|
|
|
|
|
| 3.000 |
| 3.000 | BQLDA đầu tư XD các CT NN&PTNT | Chi tiết tại Biểu số 2.2 |
12 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
| 1.208 | 1.208 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
(Kèm theo Quyết định số: 627/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2018 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||
Số quyết định, ngày, tháng PD | TMĐT | NSTW hỗ trợ CT MTQG XD NTM | Ngân sách địa phương | ||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW | NSĐP | Vốn khác | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 80.177 | 45.495 | 23.594 | 11.087 | 5.210 | 3.000 |
|
|
I | Dự án hoàn thành, đã phê duyệt quyết toán |
|
| 60.706 | 44.287 | 8.594 | 7.825 | 3.787 | 0 |
|
|
1 | Cấp nước SH xã Tân Thái - Đại Từ | 2011-2014 | 2602, 31/10/2010 | 14.990 | 11.243 | 3.310 | 437 | 78 |
| TT Nước SH & VSMT NT |
|
2 | Cấp nước sinh hoạt xã Bình Thành huyện Định Hóa | 2013-2016 | 1952, 06/9/2014 | 15.941 | 14.347 | 1.099 | 495 | 574 |
| TT Nước SH & VSMT NT |
|
3 | Cấp nước SH xã Huống Thượng huyện Đồng Hỷ (GĐ 2014-2015) | 2014-2016 | 1280, 23/6/2014 | 11.722 | 9.392 | 1.663 | 667 | 2.174 |
| TT Nước SH & VSMT NT |
|
4 | Cấp nước SH Liên xã Ký Phú, Vạn Thọ H Đại Từ (GĐ 2014- | 2014-2016 | 1279, 23/6/2014 | 18.053 | 9.305 | 2.522 | 6.226 | 961 |
| TT Nước SH & VSMT NT |
|
II | Dự án khởi công mới |
|
| 19.471 | 1.208 | 15.000 | 3.263 | 1.208 | 3.000 |
|
|
1 | Đường cứu hộ, cứu nạn đê Sông Công đoạn từ đường Quốc lộ 3 (K35+350) đến đê Sông Công K4+900), thị xã Phổ Yên | 2018-2019 | 3305, 30/10/2017 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| 3.000 | BQLDA đầu tư XD các CT Nông nghiệp & PTNT | Đường trục xã, liên xã kết hợp cứu hộ, cứu nạn |
2 | Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở năm 2018 | 2018-2019 | 3375, 30/10/2017 | 4.471 | 1.208 |
| 3.263 | 1.208 |
| Sở Thông tin Truyền thông |
|
III | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
| 215 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
| 60 |
| TT Nước SH & VSMT NT |
|
2 | Cấp nước sinh hoạt xóm Gò Lá, Bãi Chè, Đồng Mè, xã Khôi kỳ huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
| 60 |
| TT Nước SH & VSMT NT |
|
3 | Cấp nước sinh hoạt xóm Tân Tiến 1 + 2 xã Quân Chu, huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
| 30 |
| TT Nước SH & VSMT NT |
|
4 | Nâng cấp, cải tạo cấp nước sinh hoạt xã Nga My, huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
| 30 |
| TT Nước SH & VSMT NT |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng cấp nước sinh hoạt Làng Han, Làng Cù xã Phương Giao. H Võ Nhai |
|
|
|
|
|
| 35 |
| TT Nước SH & VSMT NT |
|
(Kèm theo Quyết định số: 627/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Tỷ lệ %/tổng vốn | Kế hoạch năm 2018 | Ghi chú |
I | Tổng số NSTW: |
| 46.100,0 |
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm; thực hiện khoa học và công nghệ trong xây dựng nông thôn mới | 30% | 13.830,0 | Biểu số 2.4 |
2 | Đào tạo nghề lao động nông thôn; Bồi dưỡng nguồn nhân lực phát triển HTX; Hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn | 18% | 8.298,0 | |
2.1. Đào tạo nghề nông nghiệp |
| 3.500,0 | ||
2.2. Đào tạo nghề phi nông nghiệp |
| 2.500,0 | ||
2.3. Bồi dưỡng nguồn nhân lực phát triển HTX; Hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn |
| 2.298,0 | ||
3 | Hỗ trợ kinh phí quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch | 6% | 2.766,0 | Biểu số 2.5 |
4 | Hỗ trợ vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở; Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn mới | 8% | 3.688,0 |
|
4.1. Hỗ trợ vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở |
| 2.500,0 | Biểu số 2.4 | |
4.2. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn mới |
| 1.188,0 | Biểu số 2.5 | |
5 | Hỗ trợ phát triển giáo dục ở nông thôn; Phát triển Y tế cơ sở, nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe người dân ở nông thôn | 7% | 3.227,0 |
|
5.1. Hỗ trợ phát triển giáo dục ở nông thôn |
| 1.613,0 | Biểu số 2.5 | |
5.2. Phát triển Y tế cơ sở, nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe người dân ở nông thôn |
| 1.614,0 | Biểu số 2.4 | |
6 | Hỗ trợ Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề (HT XD nhà tiêu hợp vệ sinh, hỗ trợ XD chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh, HT thu gom, xử lý vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật, chất thải rắn; thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt tập trung, phân tán; cải tạo cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp, khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề) | 8% | 3.688,0 |
|
6.1. Cấp tỉnh |
| 400,0 | Biểu số 2.4 | |
6.2. Cấp huyện |
| 3.288,0 | Biểu số 2.5 | |
7 | Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của tổ chức đảng, chính quyền, đoàn thể chính trị trong xây dựng nông thôn mới, giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn: | 3% | 1.383,0 | Biểu số 2.4 |
8 | Tập huấn, nâng cao năng lực, nhận thức cho cộng đồng và người dân về nông thôn mới; tập huấn, nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ xây dựng nông thôn mới | 10% | 4.610,0 |
|
8.1. Cấp tỉnh |
| 3.220,0 | Biểu số 2.4 | |
8.2. Cấp huyện |
| 1.390,0 | Biểu số 2.5 | |
9 | Truyền thông về xây dựng Nông thôn mới | 5% | 2.305,0 |
|
9.1. Cấp tỉnh |
| 1.610,0 | Biểu số 2.4 | |
9.2. Cấp huyện |
| 695,0 | Biểu số 2.5 | |
10 | Kinh phí duy tu, bảo dưỡng, vận hành các công trình đầu tư sau khi đã hoàn thành và được đưa vào sử dụng trên địa bàn xã | 4% | 1.844,0 |
|
10.1. Cấp tỉnh |
| 500,0 | Biểu số 2.4 | |
10.2. Cấp huyện |
| 1.344,0 | Biểu số 2.5 | |
11 | Kinh phí hoạt động cơ quan chỉ đạo, thực hiện Chương trình | 1% | 461,0 |
|
11.1 Cấp tỉnh |
| 337,0 | Biểu số 2.4 | |
11.2. Cấp huyện |
| 124,0 | Biểu số 2.5 |
(Kèm theo Quyết định số: 627/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Cơ quan, đơn vị chủ trì thực hiện | Tổng vốn Sự nghiệp (Ngân sách TW) | Nội dung | ||||||||||
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm; thực hiện khoa học và CN trong XD NTM | Đào tạo nghề lao động nông thôn; | Phát triển ngành nghề nông thôn, bồi dưỡng nguồn nhân lực HTX | Hỗ trợ vệ sinh môi trường nông thôn | Tập huấn, nâng cao năng lực, nhận thức cho cộng đồng, người dân về NTM; TH, nâng cao kiến thức, kỹ năng cho CB XD NTM | Truyền thông về xây dựng NTM | Phát triển Y tế cơ sở, nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe người dân ở nông thôn | Hỗ trợ vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở | Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của tổ chức đảng, chính quyền, đoàn thể CT trong XD NTM, giữ vững QP, ANTT NT | Kinh phí duy tu, bảo dưỡng, vận hành các CT đầu tư sau khi đã HT, đưa vào sử dụng trên địa bàn xã | Kinh phí hoạt động cơ quan chỉ đạo, thực hiện | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng cộng: | 33.692,0 | 13.830,0 | 6.000 | 2.298 | 400,0 | 3.220,0 | 1.610 | 1.614,0 | 2.500,0 | 1.383,0 | 500,0 | 337,0 |
1 | Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG XD NTM tỉnh | 18.932,3 | 13.830,0 |
|
|
| 3.220,0 | 1.110 |
|
| 583,0 |
| 189,3 |
2 | Chi cục Phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 4.545,6 |
| 3.500 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
| 45,6 |
3 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 909,1 |
|
|
| 400,0 |
|
|
|
|
| 500,0 | 9,1 |
- | Duy tu, bảo dưỡng công trình Cấp nước sinh hoạt xã Ký Phú, Vạn Thọ huyện Đại Từ | 500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500,0 |
|
4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.525,3 |
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25,3 |
5 | Sở Y tế | 1.630,3 |
|
|
|
|
|
| 1.614,0 |
|
|
| 16,3 |
6 | Sở Thông tin và Truyền thông | 3.030,3 |
|
|
|
|
| 500 |
| 2.500,0 |
|
| 30,3 |
| Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở năm 2018
| 2.500,0 |
|
|
|
|
|
|
| 2.500,0 |
|
|
|
7 | Liên minh HTX tỉnh | 1.311,1 |
|
| 1.298 |
|
|
|
|
|
|
| 13,1 |
8 | Công An tỉnh | 202,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| 2,0 |
9 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 202,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| 2,0 |
10 | Sở Nội Vụ | 202,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| 2,0 |
11 | Sở Tư pháp | 202,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| 2,0 |
Ghi chú:
(4) - Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm; thực hiện khoa học và công nghệ trong xây dựng NTM: Phân bổ chi tiết sau, Các mô hình, dự án được hỗ trợ phải được Hội đồng thẩm định của tỉnh thông qua. Phần kinh phí đối ứng do các địa phương, cơ quan, đơn vị, Doanh nghiệp, HTX, trang trại, hộ gia đình, cá nhân có mô hình, dự án được hưởng lợi đối ứng.
(5) - Đào tạo nghề lao động nông thôn: Đào tạo nghề nông nghiệp (Chi cục Phát triển nông thôn) và đào tạo nghề phi nông nghiệp (Sở Lao động, Thương binh và XH).
(7) - Hỗ trợ vệ sinh môi trường nông thôn: thực hiện Bộ chỉ số theo dõi đánh giá chất lượng nước sinh hoạt nông thôn; thực hiện giám sát chất lượng nước.
(8) - Tập huấn, nâng cao năng lực, nhận thức cho cộng đồng và người dân về NTM; tập huấn, nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ xây dựng NTM: đối tượng là cán bộ từ cấp tỉnh đến xã
(9) - Truyền thông về xây dựng NTM: Phối hợp Ban tuyên giáo Tỉnh ủy, MTTQ và các đoàn thể, các cơ quan thông tin đại chúng của Trung ương và địa phương tuyên truyền các nội dung về xây dựng NTM trên tập san, tạp chí, bản tin, báo in, phát thanh, truyền hình, Trang thông tin điện tử NTM Thái Nguyên, hội thi,...
(10) - Phát triển Y tế cơ sở, nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe người dân ở nông thôn: hỗ trợ mua thuốc, trang thiết bị y tế, dụng cụ...., Hỗ trợ về chăm sóc sức khỏe sinh sản; về cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em,...
(11) - Hỗ trợ vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở: 2.500 triệu đồng.
(12) - Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của tổ chức đảng, chính quyền, đoàn thể chính trị trong xây dựng NTM, giữ vững quốc phòng, ANTT nông thôn: Hỗ trợ Công an tỉnh, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Sở Nội Vụ, Sở Tư pháp: 800trđ (200trđ/đơn vị); Còn lại 583 trđ, Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG XD NTM tỉnh sẽ phối hợp với các cơ quan, đơn vị tổ chức, thực hiện.
(Kèm theo Quyết định số: 627/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Tổng số xã | Tổng vốn Sự nghiệp (Ngân sách Trung ương) | Nội dung | Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện | Ghi chú (tỷ lệ đối ứng của tỉnh, huyện) | |||||||||
Hỗ trợ kinh phí quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch | Hỗ trợ phát triển giáo dục ở nông thôn | Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn mới | Tập huấn, nâng cao năng lực, nhận thức cho cộng đồng và người dân về NTM; tập huấn, nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ XD NTM | Truyền thông về xây dựng nông thôn mới | Hỗ trợ Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng | Kinh phí duy tu, bảo dưỡng, vận hành các CT đầu tư sau khi đã hoàn thành, đưa vào sử dụng trên địa bàn xã | Kinh phí hoạt động |
|
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||
| Tổng cộng | 139 | 12.408,0 | 2.766,0 | 1.613,0 | 1.188,0 | 1.390,0 | 695,0 | 3.288,0 | 1.344,0 | 124,0 |
|
| ||
1 | TP Thái Nguyên | 11 | 757,6 | 219,0 |
|
| 110,0 | 55,0 | 260,00 | 106,0 | 7,60 | UBND TP. Thái Nguyên | Cấp huyện 100% | ||
2 | TP Sông Công | 4 | 273,7 | 78,0 |
|
| 40,0 | 20,0 | 94,00 | 39,0 | 2,70 | UBND TP Sông Công | |||
3 | TX Phổ Yên | 14 | 1.190,9 | 279,0 | 129,0 | 95,0 | 140,0 | 70,0 | 331,00 | 135,0 | 11,90 | UBND TX. Phổ Yên | |||
4 | Huyện Phú Bình | 19 | 1.650,5 | 378,0 | 194,0 | 143,0 | 190,0 | 95,0 | 450,00 | 184,0 | 16,50 | UBND H. Phú Bình | Cấp tỉnh 50% Cấp huyện 50% | ||
5 | Huyện Đại Từ | 28 | 2.570,7 | 557,0 | 366,0 | 269,0 | 280,0 | 140,0 | 662,00 | 271,0 | 25,70 | UBND H. Đại Từ | |||
6 | Huyện Phú Lương | 13 | 1.123,2 | 259,0 | 129,0 | 95,0 | 130,0 | 65,0 | 308,00 | 126,0 | 11,20 | UBND H. Phú Lương |
| ||
7 | Huyện Định Hóa | 23 | 2.263,6 | 458,0 | 387,0 | 285,0 | 230,0 | 115,0 | 544,00 | 222,0 | 22,60 | UBND H. Định Hóa | Cấp tỉnh 70% Cấp huyện 30% | ||
8 | Huyện Đồng Hỷ | 13 | 1.199,0 | 259,0 | 172,0 | 127,0 | 130,0 | 65,0 | 308,00 | 126,0 | 12,00 | UBND H. Đồng Hỷ | |||
9 | Huyện Võ Nhai | 14 | 1.378,8 | 279,0 | 236,0 | 174,0 | 140,0 | 70,0 | 331,00 | 135,0 | 13,80 | UBND H. Võ Nhai | |||
10 | Đối ứng các mô hình, dự án PTSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Theo NQ 13/NQ-HĐND tỉnh | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (5) Hỗ trợ kinh phí quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch: bình quân 19,9 triệu đồng/xã;
- (6) Hỗ trợ phát triển giáo dục ở nông thôn: hỗ trợ các xã mua sắm trang thiết bị (hỗ trợ 75 xã chưa đạt chuẩn, bình quân 21,5 trđ/xã)
- (7) Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn mới: hỗ trợ các xã mua sắm trang thiết bị (hỗ trợ 75 xã chưa đạt chuẩn, bình quân 15,84 trđ/xã)
- (8) Kinh phí hỗ trợ tập huấn, nâng cao năng lực, nhận thức cho cộng đồng và người dân về NTM; tập huấn, nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ xây dựng NTM: bình quân 10 triệu đồng/xã;
- (9) Kinh phí hỗ trợ truyền thông về xây dựng nông thôn mới: tính bình quân 5 triệu đồng/xã;
- (10) Hỗ trợ Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề: hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh, hỗ trợ xây dựng chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh, hỗ trợ thu gom, xử lý vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật, chất thải rắn; thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt tập trung, phân tán; cải tạo cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp, khắc khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề.
- (11) Kinh phí hỗ trợ duy tu, bảo dưỡng, vận hành các công trình đầu tư sau khi đã hoàn thành, đưa vào sử dụng trên địa bàn xã: bình quân 9,7 trđ/xã. Đối ứng các mô hình, dự án PTSX: do các địa phương, cơ quan, đơn vị, Doanh nghiệp, HTX, trang trại, hộ gia đình, cá nhân có mô hình, dự án được hưởng lợi đối ứng.
- 1Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện dự án thành phần thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2018-2020
- 2Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện dự án thành phần thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2018-2020
- 3Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016-2020
- 6Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2017/TT-UBDT quy định chi tiết thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 8Quyết định 900/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 414/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 10Quyết định 1854/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết dự toán chi ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 11Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 3878/QĐ-UBND năm 2017 về giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2018
- 13Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 14Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện dự án thành phần thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2018-2020
- 15Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện dự án thành phần thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2018-2020
- 16Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Quyết định 627/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương, vốn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững, Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2018, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 627/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra