- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6235/QĐ-BQP | Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng năm 2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 2203/QĐ-BQP ngày 14/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công bố thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Quốc phòng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 6235/QĐ-BQP ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ Quốc phòng)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết | Địa chỉ tiếp nhận |
1 | 1.010847 | Thủ tục cấp mới chứng thư số cho cá nhân (mức độ toàn trình) | Chứng thực điện tử | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Hệ thống thông tin đăng ký, quản lý yêu cầu chứng thực tại địa chỉ: dichvucong.ca.gov.vn |
2 | 1.010860 | Thủ tục cấp mới chứng thư số cho người có thẩm quyền của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng con dấu, người có chức danh nhà nước (mức độ toàn trình) | Chứng thực điện tử | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Hệ thống thông tin đăng ký, quản lý yêu cầu chứng thực tại địa chỉ: dichvucong.ca.gov.vn |
3 | 1.008460 | Thủ tục cấp mới chứng thư số cho cơ quan, tổ chức (mức độ toàn trình) | Chứng thực điện tử | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Hệ thống thông tin đăng ký, quản lý yêu cầu chứng thực tại địa chỉ: dichvucong.ca.gov.vn |
4 | 1.008461 | Thủ tục cấp mới chứng thư số cho thiết bị, dịch vụ, phần mềm (mức độ toàn trình) | Chứng thực điện tử | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Hệ thống thông tin đăng ký, quản lý yêu cầu chứng thực tại địa chỉ: dichvucong.ca.gov.vn |
5 | 1.010867 | Thủ tục gia hạn chứng thư số cho cá nhân (mức độ toàn trình) | Chứng thực điện tử | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Hệ thống thông tin đăng ký, quản lý yêu cầu chứng thực tại địa chỉ: dichvucong.ca.gov.vn |
6 | 1.010868 | Thủ tục gia hạn chứng thư số cho người có thẩm quyền của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng con dấu, người có chức danh nhà nước (mức độ toàn trình) | Chứng thực điện tử | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Hệ thống thông tin đăng ký, quản lý yêu cầu chứng thực tại địa chỉ: dichvucong.ca.gov.vn |
7 | 1.010869 | Thủ tục gia hạn chứng thư số cho cơ quan, tổ chức (mức độ toàn trình) | Chứng thực điện tử | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Hệ thống thông tin đăng ký, quản lý yêu cầu chứng thực tại địa chỉ: dichvucong.ca.gov.vn |
8 | 1.010870 | Thủ tục gia hạn chứng thư số cho thiết bị, dịch vụ, phần mềm (mức độ toàn trình) | Chứng thực điện tử | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Hệ thống thông tin đăng ký, quản lý yêu cầu chứng thực tại địa chỉ: dichvucong.ca.gov.vn |
9 | 1.010864 | Thủ tục thay đổi nội dung thông tin chứng thư số cho người có thẩm quyền của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng con dấu, người có chức danh nhà nước (mức độ toàn trình) | Chứng thực điện tử | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Hệ thống thông tin đăng ký, quản lý yêu cầu chứng thực tại địa chỉ: dichvucong.ca.gov.vn |
10 | 1.010863 | Thủ tục thay đổi nội dung thông tin của chứng thư số cá nhân (mức độ toàn trình) | Chứng thực điện tử | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Hệ thống thông tin đăng ký, quản lý yêu cầu chứng thực tại địa chỉ: dichvucong.ca.gov.vn |
11 | 1.010862 | Thủ tục thay đổi nội dung thông tin của cơ quan, tổ chức (mức độ toàn trình) | Chứng thực điện tử | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Hệ thống thông tin đăng ký, quản lý yêu cầu chứng thực tại địa chỉ: dichvucong.ca.gov.vn |
12 | 1.010853 | Thủ tục thay đổi nội dung thông tin của thiết bị, dịch vụ, phần mềm (mức độ toàn trình) | Chứng thực điện tử | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin). | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Hệ thống thông tin đăng ký, quản lý yêu cầu chứng thực tại địa chỉ: dichvucong.ca.gov.vn |
13 | 1.010871 | Thủ tục thu hồi chứng thư số của cá nhân (mức độ toàn trình) | Chứng thực điện tử | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin) | Cồng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Hệ thống thông tin đăng ký, quản lý yêu cầu chứng thực tại địa chỉ: dichvucong.ca.gov.vn |
14 | 1.010872 | Thủ tục thu hồi chứng thư số của cá nhân người có thẩm quyền của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng con dấu, người có chức danh nhà nước (mức độ toàn trình) | Chứng thực điện tử | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Hệ thống thông tin đăng ký, quản lý yêu cầu chứng thực tại địa chỉ: dichvucong.ca.gov.vn |
15 | 1.010873 | Thủ tục thu hồi chứng thư số của cơ quan, tổ chức (mức độ toàn trình) | Chứng thực điện tử | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Hệ thống thông tin đăng ký, quản lý yêu cầu chứng thực tại địa chỉ: dichvucong.ca.gov.vn |
16 | 1.010874 | Thủ tục thu hồi chứng thư số của thiết bị, dịch vụ, phần mềm (mức độ toàn trình) | Chứng thực điện tử | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Hệ thống thông tin đăng ký, quản lý yêu cầu chứng thực tại địa chỉ: dichvucong.ca.gov.vn |
17 | 1.010875 | Thủ tục khôi phục thiết bị lưu khóa bí mật (mức độ toàn trình) | Chứng thực điện tử | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Hệ thống thông tin đăng ký, quản lý yêu cầu chứng thực tại địa chỉ: dichvucong.ca.gov.vn |
18 | 1.005395 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự (mức độ toàn trình) | Mật mã dân sự | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Quản lý Mật mã dân sự và Kiểm định sản phẩm mật mã) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Cổng Thông tin điện tử Ban Cơ yếu Chính phủ tại địa chỉ: dichvucong.nacis.gov.vn |
19 | 2.001529 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự (mức độ toàn trình) | Mật mã dân sự | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Quản lý Mật mã dân sự và Kiểm định sản phẩm mật mã) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Cổng Thông tin điện tử Ban Cơ yếu Chính phủ tại địa chỉ: dichvucong.nacis.gov.vn |
20 | 1.005396 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự (mức độ toàn trình) | Mật mã dân sự | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Quản lý Mật mã dân sự và Kiểm định sản phẩm mật mã) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Cổng Thông tin điện tử Ban Cơ yếu Chính phủ tại địa chỉ: dichvucong.nacis.gov.vn |
21 | 1.005397 | Thủ tục gia hạn Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự (mức độ toàn trình) | Mật mã dân sự | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Quản lý Mật mã dân sự và Kiểm định sản phẩm mật mã) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Cổng Thông tin điện tử Ban Cơ yếu Chính phủ tại địa chỉ: dichvucong.nacis.gov.vn |
22 | 1.008253 | Thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự (mức độ toàn trình) | Mật mã dân sự | Ban Cơ yếu Chính phủ (Cục Quản lý Mật mã dân sự và Kiểm định sản phẩm mật mã) | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn Cổng Thông tin điện tử Ban Cơ yếu Chính phủ tại địa chỉ: dichvucong.nacis.gov.vn |
23 | 1.003377 | Thủ tục cho phép hoạt động thông tin, báo chí tại các đơn vị Quân đội, tiếp xúc, phỏng vấn lãnh đạo Bộ Quốc phòng, Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị của phóng viên nước ngoài không thường trú tại Việt Nam (mức độ toàn trình) | Báo chí | Cục Tuyên huấn/TCCT | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn |
24 | 1.003380 | Thủ tục cho phép hoạt động thông tin, báo chí tại các đơn vị Quân đội, tiếp xúc, phỏng vấn lãnh đạo Bộ Quốc phòng, Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị của phóng viên nước ngoài vào Việt Nam qua đường liên doanh, hợp tác khoa học, sản xuất (mức độ toàn trình) | Báo chí | Cục Tuyên huấn/TCCT | Cổng Dịch vụ cổng Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn |
25 | 1.008287 | Thủ tục cho phép hoạt động thông tin, báo chí tại các đơn vị Quân đội, tiếp xúc, phỏng vấn lãnh đạo Bộ Quốc phòng, Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị của phóng viên nước ngoài thường trú tại Việt Nam (mức độ toàn trình) | Báo chí | Cục Tuyên huấn/TCCT | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn |
26 | 1.002618 | Thủ tục cấp tài khoản truy cập Cổng Thông tin thủ tục biên phòng điện tử cho người làm thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Đồn Biên phòng cửa khẩu biên giới đất liền | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn |
27 | 1.002925 | Thủ tục hủy tài khoản truy cập Cổng Thông tin thủ tục biên phòng điện tử của người làm thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Đồn Biên phòng cửa khẩu biên giới đất liền | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn |
28 | 2.001131 | Thủ tục cấp, tạm đừng và hủy tài khoản truy cập Cổng Thông tin thủ tục biên phòng điện tử cảng biển đối với người làm thủ tục (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Biên phòng cửa khẩu cảng. | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn |
29 | 1.002922 | Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền đối với Đoàn khách du lịch, Đoàn khách công vụ xuất cảnh, nhập cảnh (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Đồn Biên phòng cửa khẩu biên giới đất liền | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn hoặc Cổng Thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://www.vnsw.gov.vn |
30 | 1.002919 | Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền đối với người điều khiển, người đi trên phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Đồn Biên phòng cửa khẩu biên giới đất liền | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn |
31 | 2.001213 | Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền đối với công dân Việt Nam xuất, nhập cảnh (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Đồn Biên phòng cửa khẩu biên giới đất liền | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn hoặc Cổng Thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://www.vnsw.gov.vn |
32 | 1.002913 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Đồn Biên phòng cửa khẩu biên giới đất liền | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn hoặc Cổng Thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://www.vnsw.gov.vn |
33 | 1.002545 | Thủ tục biên phòng điện tử trong cấp thị thực tại cửa khẩu biên giới đất liền và cảng biển (mức độ một phần) | Quản lý biên giới | Biên phòng cửa khẩu biên giới đất liền và Biên phòng cửa khẩu cảng | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn hoặc Cổng Thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://www.vnsw.gov.vn |
34 | 1.002567 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ biên phòng điện tử đối với người nhận thị thực tại cửa khẩu (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Biên phòng cửa khẩu biên giới đất liền và Biên phòng cửa khẩu cảng | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn hoặc Cổng Thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://www.vnsw.gov.vn |
35 | 2.001153 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền Việt Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu cảng (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Biên phòng cửa khẩu cảng | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn hoặc Cổng Thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://www.vnsw.gov.vn |
36 | 2.001152 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền Việt Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài xuất cảnh tại cửa khẩu cảng (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Biên phòng cửa khẩu cảng | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn hoặc Cổng Thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://www.vnsw.gov.vn |
37 | 2.001147 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài quá cảnh tại cửa khẩu cảng (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Biên phòng cửa khẩu cảng | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn hoặc Cổng Thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://www.vnsw.gov.vn |
38 | 2.001144 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đi tại cửa khẩu cảng (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Biên phòng cửa khẩu cảng | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn hoặc Cổng Thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://www.vnsw.gov.vn |
39 | 2.001141 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đến tại cửa khẩu cảng (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Biên phòng cửa khẩu cảng | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn hoặc Cổng Thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://www.vnsw.gov.vn |
40 | 2.001139 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nước ngoài quá cảnh Việt Nam theo tuyến quá cảnh quy định tại Hiệp định giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Biên phòng Cửa khẩu cảng | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn hoặc Cổng Thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://www.vnsw.gov.vn |
41 | 2.001136 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền có trọng tải từ 200 tấn trở xuống, mang quốc tịch của quốc gia có chung biên giới với Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu cảng thuộc khu vực biên giới của Việt Nam với quốc gia đó (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Biên phòng Cửa khẩu cảng | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn hoặc Cổng Thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://www.vnsw.gov.vn |
42 | 2.001134 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Biên phòng Cửa khẩu cảng | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn hoặc Cổng Thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://www.vnsw.gov.vn |
43 | 1.002854 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Biên phòng cửa khẩu cảng | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn hoặc Cổng Thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://www.vnsw.gov.vn |
44 | 1.002731 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ biên phòng điện tử đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng (mức độ toàn trình) | Quản lý biên giới | Biên phòng cửa khẩu cảng | Cổng Thông tin Biên phòng điện tử tại địa chỉ http://thutucbienphong.gov.vn hoặc Cổng Thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://www.vnsw.gov.vn |
45 | 2.001933 | Thủ tục xin thiết lập trang, cổng thông tin điện tử trên Internet (mức độ toàn trình) | Quản lý công nghệ thông tin | Cục Tuyên huấn/TCCT | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn |
46 | 1.008286 | Thủ tục xin cấp phép cung cấp dịch vụ Internet cho các cơ quan, đơn vị trong Quân đội (mức độ toàn trình) | Quản lý công nghệ thông tin | Bộ Tư lệnh 86 | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn |
47 | 1.002887 | Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với tổ chức, doanh nghiệp làm dịch vụ nổ mìn (mức độ toàn trình) | Quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (VLNCN, TCTN) | Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn |
48 | 1.002892 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp sau khi hết thời hạn (mức độ toàn trình) | Quản lý VLNCN, TCTN | Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn |
49 | 1.002896 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do bị mất hoặc cấp đổi do bị hư hỏng (mức độ toàn trình) | Quản lý VLNCN, TCTN | Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn |
50 | 1.004898 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (mức độ toàn trình) | Quản lý VLNCN, TCTN | Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn |
51 | 3.000015 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng (mức độ toàn trình) | Quản lý VLNCN, TCTN | Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn |
52 | 3.000016 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng (mức độ toàn trình) | Quản lý VLNCN, TCTN | Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn |
53 | 3.000017 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng (mức độ toàn trình) | Quản lý VLNCN, TCTN | Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn |
54 | 3.000018 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng (mức độ toàn trình) | Quản lý VLNCN, TCTN | Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn |
55 | 2.002422 | Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp lần đầu (mức độ toàn trình) | Quản lý VLNCN, TCTN | Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng tại địa chỉ: dichvucong.mod.gov.vn |
- 1Quyết định 2203/QĐ-BQP năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Quốc phòng
- 2Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 2612/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 1462/QĐ-BQP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực chính sách thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 2612/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 1462/QĐ-BQP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực chính sách thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
Quyết định 6235/QĐ-BQP công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng năm 2023
- Số hiệu: 6235/QĐ-BQP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2023
- Nơi ban hành: Bộ Quốc phòng
- Người ký: Lê Huy Vịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực