Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 623/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1559/TTr-STP ngày 28/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổ chức niêm yết công khai đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để triển khai thực hiện theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 50.000 đồng | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
02 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên- | 50.000 đồng | - Như trên- |
03 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên- | 50.000 đồng | - Như trên- |
04 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên- | 50.000 đồng | - Như trên- |
05 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên- | 50.000 đồng | - Như trên- |
06 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên- | Không | - Như trên- |
07 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên- | 2.000.000 đồng | - Như trên- |
08 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên- | 1.000.000 đồng | - Như trên- |
09 | Hợp nhất công ty luật | 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên- | Không | - Như trên- |
10 | Sáp nhập công ty luật | 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên- | Không | - Như trên- |
11 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên- | Không | - Như trên- |
12 | Đăng ký hoạt động của Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên- | 50.000 đồng | - Như trên- |
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên- | 600.000 đồng | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
14 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Như trên- | 2.000.000 đồng | - Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 4,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
2. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại Giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
5. Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
6. Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động hành nghề luật sư hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
7. Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | 4,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
8. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
9. Thủ tục Hợp nhất Công ty luật
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Công ty luật hợp nhất, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc |
10. Thủ tục Sáp nhập công ty luật
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Công ty luật nhận sáp nhập, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
12. Thủ tục Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
13. Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
14. Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp | Kiểm tra, dự thảo văn bản cấp lại, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 623/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra