Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 622/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 07 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TUY PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn toàn tỉnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT ngày 29 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tuy Phong, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục I kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục II kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016 (Phụ lục III kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (Phụ lục IV kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Liên Hương | Thị Trấn Phan Rí Cửa | Xã Hòa Phú | Xã Hòa Minh | Xã Chí Công | Xã Bình Thạnh | Xã Phú Lạc | Xã Phong Phú | Xã Phan Dũng | Xã Phước Thể | Xã Vĩnh Hảo | Xã Vĩnh Tân | ||||
1 | 2 | 3 | 4=7+…+16 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 77.372,38 | 1.032,66 | 274,65 | 1.218,97 | 1.655,49 | 2.449,19 | 2.754,35 | 7.905,99 | 11.923,58 | 33.398,68 | 1.041,66 | 7.906,12 | 5.811,04 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 68.318,17 | 555,21 | 49,72 | 765,31 | 1.276,37 | 1.739,61 | 1.742,54 | 6.787,37 | 10.096,95 | 32.948,18 | 621,68 | 6.890,55 | 4.844,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.720,88 | 33,51 |
|
| 54,92 |
|
| 1.071,08 | 1.104,31 | 88,58 | 167,18 | 126,46 | 74,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.186,33 | 442,38 | 20,27 | 10,99 | 573,53 | 772,71 | 652,85 | 1.010,32 | 1.621,19 | 39,23 | 126,53 | 760,36 | 155,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.019,34 | 65,40 | 26,57 | 315,55 | 503,20 | 188,94 | 591,30 | 332,37 | 1.263,71 | 357,63 | 32,07 | 1.021,34 | 321,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 30.620,21 |
|
| 389,96 | 104,70 | 396,34 | 337,64 | 3.449,41 | 2.526,73 | 17.524,46 |
| 2.728,53 | 3.162,44 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22.012,79 |
|
|
|
| 103,14 | 141,06 | 924,19 | 3.578,84 | 14.938,28 |
| 1.481,99 | 845,29 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 677,36 | 13,92 | 2,88 | 45,76 | 40,02 | 87,55 | 19,69 |
| 2,17 |
| 284,88 | 16,97 | 163,52 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 827,57 |
|
|
|
| 75,10 |
|
|
|
| 11,02 | 738,60 | 2,85 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 253,69 |
|
| 3,05 |
| 115,83 |
|
|
|
|
| 16,30 | 118,51 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.172,67 | 391,13 | 215,64 | 379,20 | 198,62 | 638,38 | 448,02 | 589,12 | 779,20 | 430,52 | 227,11 | 969,29 | 906,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 55,27 | 6,89 | 0,05 | 12,04 | 1,50 | 0,07 | 0,78 |
|
|
| 26,03 | 5,00 | 2,91 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,97 | 2,23 | 0,05 |
|
|
|
| 0,69 |
|
|
|
| 2,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 162,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 162,12 |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 71,41 |
|
|
|
| 53,57 |
| 17,84 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 406,23 | 23,82 | 2,85 | 119,25 | 2,04 | 1,99 | 208,96 | 1,89 | 4,33 |
| 40,40 | 4,63 | -3,93 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 344,74 | 7,36 | 8,03 | 8,95 | 6,15 | 18,53 | 2,29 | 45,22 | 51,95 |
| 4,69 | 32,21 | 159,36 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 208,52 |
|
|
|
|
|
|
| 208,52 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.982,13 | 136,10 | 67,07 | 152,65 | 72,93 | 114,51 | 124,88 | 128,98 | 194,26 | 15,82 | 33,09 | 367,73 | 574,11 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0,31 |
|
|
| 0,10 |
| 0,19 |
| 0,02 |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,50 |
| 0,02 | 1,72 |
|
|
|
| 1,76 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 669,70 |
|
| 36,87 | 73,00 | 106,66 | 19,15 | 89,93 | 90,52 | 13,04 | 76,10 | 78,49 | 85,94 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 259,92 | 163,81 | 96,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,42 | 13,00 | 0,54 | 0,22 | 0,83 | 0,45 | 0,16 | 0,45 | 2,43 | 0,26 | 0,50 | 2,23 | 0,35 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,31 | 1,95 | 0,52 |
| 1,16 | 0,12 | 0,11 | 0,26 |
|
|
|
| 0,19 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 24,68 | 1,77 | 1,36 | 1,55 | 2,10 | 1,23 | 12,16 | 1,73 | 0,06 |
| 0,16 | 2,56 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 688,82 | 1,25 | 0,50 | 27,74 | 28,71 | 320,55 | 69,05 | 131,61 | 8,71 | 10,36 | 8,07 | 26,13 | 56,14 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 98,24 |
|
|
| 2,16 | 7,51 | 1,95 |
|
|
| 16,07 | 70,55 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,48 | 0,15 | 0,46 | 0,04 | 0,06 | 0,18 | 0,13 | 0,37 | 0,68 | 0,03 | 0,05 | 0,20 | 0,13 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,26 |
|
| 0,34 | 0,76 |
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,97 | 1,49 | 0,77 | 0,23 | 0,27 | 2,44 | 1,03 | 2,76 | 0,27 |
| 0,78 | 2,41 | 0,52 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 716,10 | 27,75 | 37,31 | 17,60 | 4,18 | 0,64 |
| 165,28 | 215,69 | 124,52 | 17,35 | 80,13 | 25,65 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 433,57 | 3,56 |
|
| 2,67 | 9,93 | 7,18 | 2,11 |
| 266,49 | 3,66 | 134,90 | 3,07 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.881,54 | 86,32 | 9,29 | 74,46 | 180,50 | 71,20 | 563,79 | 529,50 | 1.047,43 | 19,98 | 192,87 | 46,28 | 59,92 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
Thị trấn Liên Hương | Thị Trấn Phan Rí Cửa | Xã Hòa Phú | Xã Hòa Minh | Xã Chí Công | Xã Bình Thạnh | Xã Phú Lạc | Xã Phong Phú | Xã Phan Dũng | Xã Phước Thể | Xã Vĩnh Hảo | Xã Vĩnh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+…() | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 997,96 | 25,44 | 12,31 | 174,42 | 18,13 | 64,00 | 143,29 | 79,67 | 98,84 | 1,09 | 11,10 | 200,59 | 169,08 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 5,29 |
|
|
|
|
|
| 0,64 |
|
| 4,65 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 481,36 | 17,64 | 5,10 | 85,83 | 12,85 | 10,43 | 91,34 | 62,26 | 50,19 | 1,09 | 3,31 | 68,11 | 73,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 384,15 | 7,80 | 0,21 | 59,83 | 5,28 | 47,34 | 51,95 | 16,77 | 27,60 |
| 3,14 | 82,48 | 81,75 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 51,13 |
|
| 28,76 |
|
|
|
| 8,25 |
|
|
| 14,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 69,03 |
|
|
|
| 6,23 |
|
| 12,80 |
|
| 50,00 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,00 |
| 7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 449,80 |
|
|
|
|
|
|
| 374,00 | 75,50 |
|
| 0,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 449,50 |
|
|
|
|
|
|
| 374,00 | 75,50 |
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||
Thị trấn Liên Hương | Thị Trấn Phan Rí Cửa | Xã Hòa Phú | Xã Hòa Minh | Xã Chí Công | Xã Bình Thạnh | Xã Phú Lạc | Xã Phong Phú | Xã Phan Dũng | Xã Phước Thể | Xã Vĩnh Hảo | Xã Vĩnh Tân | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+..() | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | ||
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 737,87 | 3,89 | 12,31 | 84,58 | 17,98 | 62,95 | 4,11 | 70,73 | 98,64 | 1,04 | 11,52 | 191,39 | 178,73 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 719,07 | 3,89 | 12,31 | 84,58 | 17,98 | 61,95 | 4,11 | 70,73 | 98,64 | 1,04 | 10,52 | 191,39 | 161,93 | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,22 |
|
| ||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 323,01 | 3,89 | 5,10 | 46,38 | 12,70 | 8,38 | 4,11 | 54,61 | 49,99 | 1,04 | 3,16 | 60,59 | 73,06 | ||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 264,68 |
| 0,21 | 9,44 | 5,28 | 47,34 |
| 16,12 | 27,60 |
| 3,14 | 80,80 | 74,75 | ||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 51,13 |
|
| 28,76 |
|
|
|
| 8,25 |
|
|
| 14,12 | ||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 69,03 |
|
|
|
| 6,23 |
|
| 12,80 |
|
| 50,00 |
| ||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,00 |
| 7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,80 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,00 | 0,00 | 16,80 | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 16,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,50 | ||
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | ||
| Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đất cơ sở về dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,00 |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
| 1,00 |
|
| ||
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | ||
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Thị trấn Liên Hương | Thị Trấn Phan Rí Cửa | Xã Hòa Phú | Xã Hòa Minh | Xã Chí Công | Xã Bình Thạnh | Xã Phú Lạc | Xã Phong Phú | Xã Phan Dũng | Xã Phước Thể | Xã Vĩnh Hảo | Xã Vĩnh Tân | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +(6)+..() | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 547,85 | 18,63 | 0,49 | 29,95 | 104,86 | 59,72 | 51,95 | 41,94 | 9,99 | 9,00 | 49,80 | 74,83 | 96,69 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 187,86 |
|
|
| 100,00 | 57,72 |
|
|
| 9,00 |
| 20,80 | 0,34 | |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: đất lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 109,00 |
|
|
| 100,00 |
|
|
|
| 9,00 |
|
|
| |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,50 |
| |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 74,36 |
|
|
|
| 57,72 |
|
|
|
|
| 16,30 | 0,34 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 359,99 | 18,63 | 0,49 | 29,95 | 4,86 | 2,00 | 51,95 | 41,94 | 9,99 | -?? | 49,80 | 54,03 | 96,35 | |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 17,84 |
|
|
|
|
|
| 17,84 |
|
|
|
|
| |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 111,88 | 0,36 |
| 29,95 |
|
| 40,00 | 0,72 | 0,77 |
| 40,08 |
|
| |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 99,07 | 5,00 |
|
|
|
|
| 16,48 |
|
|
| 7,53 | 70,06 | |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 94,43 | 10,70 | 0,49 |
| 2,70 |
|
| 6,90 | 9,22 |
| 3,72 | 46,50 | 14,20 | |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,00 |
| 7,00 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,57 | 2,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| , | |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 15,09 |
|
|
|
|
| 10,00 |
|
|
|
|
| 5,09 | |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,06 |
|
|
| 2,16 | 1,95 | 1,95 |
|
|
|
|
|
| |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 551/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 552/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 623/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 632/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 88/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và Danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6Quyết định 551/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 552/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 623/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 632/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
Quyết định 622/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 622/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra