Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 622/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI, BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3499/TTr-STC ngày 13 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ ban hành mới; quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Quản lý công sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mới, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các quy trình quy trình số: 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 khoản III, mục A, phần II; Quy trình số 02 khoản IV, mục B, phần II; các quy trình từ số 01 đến 11 khoản I, mục E, phần II kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Quy trình thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên Thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.011769.H34 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và tổ chức thẩm định (đối với công trình cấp nước nông thôn trên địa bàn tỉnh); - Sở Xây dựng tiếp nhận và tổ chức thẩm định (đối với công trình cấp nước đô thị); - Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. |
II. Quy trình thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính |
II.1. | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | |
01 | 1.005430.000.00.00.H34 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
02 | 1.005431.000.00.00.H34 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
03 | 1.005432.000.00.00.H34 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
04 | 1.005425.000.00.00.H34 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
05 | 1.005433.000.00.00.H34 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
06 | 1.006216.000.00.00.H34 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
07 | 1.006339.000.00.00.H34 | Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
08 | 1.006343.000.00.00.H34 | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
09 | 1.006345.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
10 | 1.006344.000.00.00.H34 | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
II.2 | Thủ tục hành chính thực hiện đồng thời hai cấp (cấp tỉnh, cấp huyện) | |
01 | 1.005416.000.00.00.H34 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
02 | 1.005417.000.00.00.H34 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
03 | 1.005426.000.00.00.H34 | Quyết định thanh lý tài sản công |
04 | 1.005427.000.00.00.H34 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công |
05 | 1.005428.000.00.00.H34 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại |
06 | 1.005422.000.00.00.H34 | Quyết định điều chuyển tài sản công |
07 | 1.005418.000.00.00.H34 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
08 | 1.005420.000.00.00.H34 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
09 | 1.005421.000.00.00.H34 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
10 | 1.005423.000.00.00.H34 | Quyết định bán tài sản công |
11 | 1.005424.000.00.00.H34 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy trình số 1:
Thủ tục: Giao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
Trường hợp 1: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và tổ chức thẩm định (đối với công trình cấp nước nông thôn trên địa bàn tỉnh) đối với hồ sơ được quy định tại điểm a khoản 7 Điều 26 Nghị định số 43/2022/NĐ-CP, ngày 24/6/2022 của Chính phủ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý | Nhân viên nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | 2.1. Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. 2.2. Duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên phụ trách mảng nước sạch nông thôn xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình | 0,5 ngày | Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản (kèm theo bản sao hồ sơ) gửi lấy ý kiến của Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức phòng Quản lý xây dựng công trình | 10 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định thì Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" trong 07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ có phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
| Sau khi đơn vị nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 1 | ||
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định thì thực hiện bước tiếp theo. |
| - Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dự thảo văn bản/Quyết định giải quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) | ||
Bước 4 | Duyệt và trình hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng công trình | 02 ngày | - Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến (được số hóa theo dữ liệu điện tử); |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày | - Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến (được số hóa theo dữ liệu điện tử); |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến Sở Tài chính, qua Trung tâm PV HCC. | Văn thư | 01 ngày | - Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến/ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử |
Bước 7 | Sở Tài chính xem xét, có ý kiến |
| 15 ngày | Văn bản ý kiến về theo chức năng nhiệm vụ về việc giao tài sản (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
7.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản | 01 ngày | Toàn bộ hồ sơ | |
7.2 Thẩm định - đề xuất a) Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có). b) Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo Văn bản ý kiến theo chức năng, nhiệm vụ về việc giao tài sản trình lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên phòng Quản lý giá và công sản | 11 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời/ (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) | |
| - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" trong 07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ có phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
|
| Sau khi đơn vị nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 7.1 |
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định thì thực hiện bước tiếp theo |
| - Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến theo chức năng, nhiệm vụ về việc giao tài sản (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) | ||
7.3. Duyệt và trình hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý giá và công sản | 01 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời | |
7.4. Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký phát hành. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 01 ngày | Văn bản trả lời | |
7.5. Văn thư Lấy số văn bản, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Xây dựng, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Xây dựng, qua Trung tâm PV HCC. | Văn thư | 01 ngày | Văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) | |
Bước 8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, trình cấp UBND tỉnh quyết định |
| 15 ngày | Tờ trình/ Dự thảo quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
8.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng công trình | 01 ngày | Toàn bộ hồ sơ | |
8.2 Thẩm định - đề xuất a) Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có). b) Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo Tờ trình/ Dự thảo quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch trình lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng công trình | 11 ngày | - Dự thảo Tờ trình/ Dự thảo quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch/ (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) | |
8.3. Duyệt và trình hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng công trình | 01 ngày | Dự thảo Tờ trình/ Dự thảo quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch. | |
8.4. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, ký phát hành. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày | Tờ trình/ Dự thảo quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch. | |
8.5. Văn thư lấy số văn bản, chuyển đến Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, qua Trung tâm PV HCC. | Văn thư | 01 ngày | Tờ trình/ Dự thảo quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch. (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) | |
Bước 9 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, cho ý kiến |
| 30 ngày | (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
9.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế tổng hợp | 01 ngày | Toàn bộ hồ sơ | |
9.2 Thẩm định - đề xuất a) Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có). b) Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" | Chuyên viên phòng Kinh tế tổng hợp | 24 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định (được số hóa theo dữ liệu điện tử); -Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) | |
9.3. Duyệt và trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Phòng Kinh tế Tổng hợp | 01 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định | |
9.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời/ Quyết định | |
9.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định | |
9.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày | Văn bản trả lời/Quyết định (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) | |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo phiếu hẹn | - Kết quả giải quyết TTHC (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó có trách nhiệm thực hiện xin lỗi. | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 75 ngày |
Trường hợp 2: Sở Xây dựng tiếp nhận và tổ chức thẩm định (đối với công trình cấp nước đô thị) đối với hồ sơ được quy định tại điểm a khoản 7 Điều 26 Nghị định số 43/2022/NĐ-CP, ngày 24/6/2022 của Chính phủ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | 2.1. Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. 2.2. Duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên phòng chuyên môn về cấp nước sạch xử lý. | Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật | 0,5 ngày | Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản (kèm theo bản sao hồ sơ) gửi lấy ý kiến của Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức Phòng Phát triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật | 10 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định thì Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" trong 07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ có văn bản đề nghị bổ sung |
| Sau khi đơn vị nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 1 | ||
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định thì thực hiện bước tiếp theo. |
| - Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dự thảo văn bản/Quyết định giải quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) | ||
Bước 4 | Duyệt và trình hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn về cấp nước sạch | 02 ngày | - Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến (được số hóa theo dữ liệu điện tử); |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày | - Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến (được số hóa theo dữ liệu điện tử); |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến Sở Tài chính, qua Trung tâm PV HCC. | Văn thư | 01 ngày | - Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến/ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử |
Bước 7 | Sở Tài chính xem xét, có ý kiến |
| 15 ngày | Văn bản ý kiến về theo chức năng nhiệm vụ về việc giao tài sản (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
7.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản | 01 ngày | Toàn bộ hồ sơ | |
7.2 Thẩm định - đề xuất a) Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có). b) Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo Văn bản ý kiến theo chức năng, nhiệm vụ về việc giao tài sản trình lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên phòng Quản lý giá và công sản | 11 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời/ (được số hóa theo dữ liệu điện tử); -Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) | |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"; Trong 07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ có văn bản yêu cầu bổ sung |
| Sau khi đơn vị nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 7.1 | ||
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định thì thực hiện bước tiếp theo |
|
| - Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến theo chức năng, nhiệm vụ về việc giao tài sản (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) | |
7.3. Duyệt và trình hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý giá và công sản | 01 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời | |
7.4. Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký phát hành. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 01 ngày | Văn bản trả lời | |
7.5. Văn thư Lấy số văn bản, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Xây dựng, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Xây dựng, qua Trung tâm PV HCC. | Văn thư | 01 ngày | Văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) | |
Bước 8 | Sở Xây dựng tổng hợp, trình cấp UBND tỉnh quyết định |
| 15 ngày | Tờ trình/ Dự thảo quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
8.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật | 01 ngày | Toàn bộ hồ sơ | |
8.2 Thẩm định - đề xuất a) Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có). b) Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo Tờ trình/ Dự thảo quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch trình lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Phát triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật | 11 ngày | - Dự thảo Tờ trình/ Dự thảo quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch/ (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) | |
8.3. Duyệt và trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật | 01 ngày | Dự thảo Tờ trình/ Dự thảo quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch. | |
8.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký phát hành. | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày | Tờ trình/ Dự thảo quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch. | |
8.5. Văn thư lấy số văn bản, chuyển đến Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, qua Trung tâm PV HCC. | Văn thư | 01 ngày | Tờ trình/ Dự thảo quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch. (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) | |
Bước 9 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, cho ý kiến |
| 30 ngày | (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
9.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng kinh tế tổng hợp | 01 ngày | Toàn bộ hồ sơ | |
9.2 Thẩm định - đề xuất a) Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có). b) Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" | Chuyên viên phòng Kinh tế tổng hợp | 24 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định (được số hóa theo dữ liệu điện tử); -Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) | |
9.3. Duyệt và trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Phòng Kinh tế Tổng hợp | 01 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định | |
9.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định | |
9.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định | |
9.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày | Văn bản trả lời/Quyết định (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) | |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo phiếu hẹn | - Kết quả giải quyết TTHC (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó có trách nhiệm thực hiện xin lỗi. | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 75 ngày |
- 1Quyết định 1832/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Nghị định 43/2022/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- 9Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 1832/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 12Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 14Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt mới, bãi bỏ Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 622/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra