Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 621/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 30 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi,bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018 NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1524/TTr-STP ngày 24/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổ chức niêm yết công khai đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để triển khai thực hiện theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 44 đường 16 tháng 4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | 1.500.000đ | Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - như trên- | 1.000.000đ | - như trên- |
3 | Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - như trên- | - 500.000 đồng đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài - 3.000.000đ đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | - như trên- |
4 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - như trên- | 5.000.000đ | - như trên- |
5 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - như trên- | - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000đ - Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000đ - Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000đ | - như trên- |
6 | Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - như trên- | 500.000đ | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản về việc từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC 10 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ | Kiểm tra hồ sơ, thẩm tra đủ điều kiện, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC 07 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ | Kiểm tra hồ sơ, ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC 10 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ | Kiểm tra hồ sơ, thẩm tra đủ điều kiện, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC 07 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại Giấy đăng ký hoạt động trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ | Thẩm tra hồ sơ, đủ điều kiện, trình lãnh đạo Sở ký duyệt nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài, | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC 05 ngày làm việc |
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 621/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra