- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1396/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 257/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 621/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 24 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH, ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực Giáo dục Nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-LĐTBXH, ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng. Cụ thể:
Phụ lục 1: Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng;
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng.
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH, ngày 13 tháng 12 năm 2021 và Quyết định số 257/QĐ-LĐTBXH, ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (13 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC) | |||||||||||
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||||||||
1 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường cao đẳng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. | ||||
2 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường cao đẳng. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. | ||||
3 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường cao đẳng. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. | ||||
4 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. | ||||
5 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. | ||||
6 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. | ||||
7 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. | ||||
8 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. | ||||
9 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. | ||||
10 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. | ||||
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (02 TTHC) | |||||||||||
1 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp | - 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định. - 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh. | - Cơ quan Bảo hiểm xã hội. - UBND cấp huyện (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC). | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động. |
| ||||
2 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động | - 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định. - 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp người sử dụng lao động phải tiến hành xác minh. | - Cơ quan Bảo hiểm xã hội. - UBND cấp huyện (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC). | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động. |
| ||||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC) | |||||||||||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (03 TTHC) | |||||||||||
1 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. | ||||
2 | Thay thế chủ tịch; thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. | ||||
3 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Tổng số danh mục TTHC công bố: | 15 TTHC |
| ||||||||
| - Công bố mới: | 15 TTHC |
| ||||||||
| Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: | 15 TTHC |
| ||||||||
| Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết: | 13 TTHC |
| ||||||||
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 621/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (12 TTHC)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (10 TTHC)
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1. Trường hợp: Thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 42 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động-TB&XH | 03 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
2. Trường hợp: Thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 42 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH | 03 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 42 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH | 03 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 42 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH | 03 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập (Thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Trường hợp: Thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 42 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH | 03 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
2. Trường hợp: Thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 42 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH | 03 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
(Thuộc Sở LĐTBXH)
1. Trường hợp: Thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
2. Trường hợp: Thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
(Thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 42 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH | 03 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
(Thuộc Sở LĐTBXH)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
(Thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 42 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH | 03 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
(Thuộc Sở LĐTBXH)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (02 TTHC)
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC:
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Người lao động và người sử dụng lao động |
|
|
Bước 1 | Người lao động gửi đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà cho doanh nghiệp để tổng hợp. | Người lao động | Không quy định thời gian |
Bước 2 | - Doanh nghiệp tổng hợp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà và niêm yết công khai tại nơi làm việc. - Trường hợp có ý kiến phản ánh về đối tượng và điều kiện hỗ trợ, doanh nghiệp tiến hành xác minh đảm bảo đúng đối tượng và điều kiện hỗ trợ theo quy định trong vòng 02 ngày làm việc. - Doanh nghiệp gửi danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà đến cơ quan bảo hiểm xã hội để xác nhận người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. - Doanh nghiệp lập danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo từng tháng và có thể đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận gộp 02 tháng hoặc 03 tháng. | Người sử dụng lao động | 24 giờ làm việc (03 ngày) hoặc 40 giờ làm việc (05 ngày) |
II | Bảo hiểm xã hội huyện (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 3 | Cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động và gửi doanh nghiệp | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 16 giờ làm việc |
III | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 4 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động-TBXH | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động-TBXH | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động-TBXH | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 giờ làm việc |
IV | Ủy ban nhân dân tỉnh (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Chuyên viên xử lý. | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 06 giờ làm việc |
Bước 11 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 12 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Ủy ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 72 giờ làm việc (09 ngày) hoặc 88 giờ làm việc (11 ngày) |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC:
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Người lao động và người sử dụng lao động |
|
|
Bước 1 | Người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà gửi người sử dụng lao động tổng hợp. | Người lao động | Không quy định thời gian |
Bước 2 | Người sử dụng lao động tổng hợp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà và niêm yết công khai tại nơi làm việc ít nhất 03 ngày làm việc. Trường hợp có ý kiến phản ánh về đối tượng và điều kiện hỗ trợ, người sử dụng lao động tiến hành xác minh đảm bảo đúng đối tượng và điều kiện hỗ trợ theo quy định trong vòng 02 ngày làm việc. Trường hợp người sử dụng lao động là hộ kinh doanh thì gửi kèm theo đề nghị hỗ trợ liền thuê nhà của người lao động theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg. Trước ngày 15 hằng tháng, người sử dụng lao động gửi danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà đến cơ quan bảo hiểm xã hội để xác nhận người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. | Người sử dụng lao động | 24 giờ làm việc (03 ngày) hoặc 40 giờ làm việc (05 ngày) |
II | Bảo hiểm xã hội huyện (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 3 | Cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động và gửi doanh nghiệp | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 16 giờ làm việc |
III | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 4 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động-TBXH | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động-TBXH | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động-TBXH | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 giờ làm việc |
IV | Ủy ban nhân dân tỉnh (02 ngày làm việc (16 giờ)) |
|
|
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Chuyên viên xử lý. | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 06 giờ làm việc |
Bước 11 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 12 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Ủy ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. | Bộ phận Văn thư | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 72 giờ làm việc (09 ngày) hoặc 88 giờ làm việc (11 ngày) |
B. QUY TRÌNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (03 TTHC)
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
(Thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện)
1. Trường hợp: Thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ | Chuyên viên Phòng LĐTBXH cấp huyện | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công phụ trách | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
2. Trường hợp: Thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ | Chuyên viên Phòng LĐTBXH cấp huyện | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công phụ trách | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
(Thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ | Chuyên viên Phòng LĐTBXH cấp huyện | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công phụ trách | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
(Thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ | Chuyên viên Phòng LĐTBXH cấp huyện | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công phụ trách | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (96 giờ) 12 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp)
- 3Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp)
- 4Quyết định 1269/QÐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1396/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 257/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động
- 12Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp)
- 14Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp)
- 15Quyết định 1269/QÐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 16Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 621/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực