- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 10 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể:
1. Danh mục 17 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của các thủ tục hành chính này được thực hiện theo Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang.
Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ và thay thế, gồm các thủ tục hành chính số: 01, 02, 16, 18, 19, 20, 22, 23, 27, 34, 40, 41, 44, 46 đến 49 tại Phần I được công bố tại Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (17 thủ tục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp - 1.010010
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12- 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: không (không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC);
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
2. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp - 1.010023
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12- 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc gửi qua email: pdkkdtd@gmail.com;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: không (không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí:
- Lệ phí: không (không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
Ghi chú: Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12) hoặc chuyển vào tài khoản của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số tài khoản: 3511.0.1046629.00000 tại Kho bạc nhà nước tỉnh Tiền Giang) hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ được hoàn trả phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
4. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết - 2.002044
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí:
- Lệ phí: không (không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
Ghi chú: Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12) hoặc chuyển vào tài khoản của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số tài khoản: 3511.0.1046629.00000 tại Kho bạc nhà nước tỉnh Tiền Giang) hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ được hoàn trả phí công bô nội dung đăng ký doanh nghiệp.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí:
- Lệ phí: không (không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
Ghi chú: Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12) hoặc chuyển vào tài khoản của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số tài khoản: 3511.0.1046629.00000 tại Kho bạc nhà nước tỉnh Tiền Giang) hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ được hoàn trả phí công bô nội dung đăng ký doanh nghiệp.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
6. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) - 2.001954
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: không (không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: không (không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng (email: pdkkdtd@gmail.com);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
Ghi chú: Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12) hoặc chuyển vào tài khoản của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số tài khoản: 3511.0.1046629.00000 tại Kho bạc nhà nước tỉnh Tiền Giang) hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí; lệ phí:
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
Ghi chú: Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12) hoặc chuyển vào tài khoản của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số tài khoản: 3511.0.1046629.00000 tại Kho bạc nhà nước tỉnh Tiền Giang) hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
10. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại - 2.002034
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí:
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử).
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
Ghi chú: người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12) hoặc chuyển vào tài khoản của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số tài khoản: 3511.0.1046629.00000 tại Kho bạc nhà nước tỉnh Tiền Giang) hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
11. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp - 2.002015
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí:
Lệ phí: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử; Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính).
Ghi chú: người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12) hoặc chuyển vào tài khoản của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số tài khoản: 3511.0.1046629.00000 tại Kho bạc nhà nước tỉnh Tiền Giang) hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
a) Thời hạn giải quyết:
Sau khi nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh trao Giấy biên nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và cấp giấy xác nhận về việc doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh, giấy xác nhận về việc doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Lệ phí:
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
- Tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
13. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - 2.002020
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin của Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan thuế gửi ý kiến về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đến Phòng đăng ký kinh doanh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp nếu không nhận được ý kiến từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đối với trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Lệ phí: miễn lệ phí (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
14. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường - 2.000368
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Lệ phí: không (không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
15. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội - 2.000416
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Lệ phí: không (không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Lệ phí: không (không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), địa chỉ: số 377 Hùng Vương, ấp 1, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Lệ phí: không (không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
- 1Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 2463/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 4775/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 3242/QĐ-CT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 4710/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 3535/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 3726/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cập nhật, sửa đổi, bổ sung ngành Kế hoạch và Đầu tư, thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
- 14Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 56 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 15Quyết định 3798/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 16Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cập nhật, sửa đổi ngành kế hoạch và đầu tư, thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 3124/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 2463/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 4775/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 3242/QĐ-CT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 13Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 4710/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 16Quyết định 3535/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 3726/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 18Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 19Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cập nhật, sửa đổi, bổ sung ngành Kế hoạch và Đầu tư, thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 20Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
- 21Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 56 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 22Quyết định 3798/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 23Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cập nhật, sửa đổi ngành kế hoạch và đầu tư, thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 24Quyết định 3124/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 62/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết