Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 Của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3226/TTr-SYT ngày 28 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh)
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 475 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 480 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 235 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
3. Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 235 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
4. Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TTTVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 235 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
5. Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 155 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 155 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 235 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0.25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 75 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 715 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 720 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết: xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 715 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 720 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 715 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 720 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức lại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 715 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 720 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 715 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 720 giờ làm việc |
14. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 715 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 720 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức lại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 715 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 720 giờ làm việc |
16. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 715 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 720 giờ làm việc |
17. Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm Y tế cấp xã
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 715 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách đế trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 720 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 35 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
19. Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 35 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
20. Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết: xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 75 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
21. Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 35 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0.25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
22. Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 75 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
23. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 35 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức lại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
24. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 35 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 75 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 75 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC dược ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0,25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
Bước 2: Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ làm việc/1 hồ sơ |
Bước 3: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng. Trao đổi, góp ý về chuyên môn. Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng. | 235 giờ làm việc |
Bước 4: Xử lý | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 0.25 giờ làm việc |
Bước 5: Xử lý | Phòng chuyên môn | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 6: Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | Phê duyệt | 1 giờ làm việc |
Bước 7: Ban hành | Văn thư | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 0,5 giờ làm việc |
Bước 8: Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
- 1Quyết định 4797/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4320/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh và dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 5Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc pham vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 4797/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 4320/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh và dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 10Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc pham vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 62/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Thiên Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra