Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chc chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một ca, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 Của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một ca, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phvề thực hiện cơ chế một ca, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3226/TTr-SYT ngày 28 tháng 11 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TT.PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tnh)

1. Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

475 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

480 giờ làm việc

2. Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

235 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ làm việc

3. Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

235 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ làm việc

4. Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TTTVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

235 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ làm việc

5. Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

155 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

160 giờ làm việc

6. Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

155 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

160 giờ làm việc

7. Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

235 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0.25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ làm việc

8. Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

75 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ làm việc

9. Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

715 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

720 giờ làm việc

10. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết: xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

715 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

720 giờ làm việc

11. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

715 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

720 giờ làm việc

12. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức lại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

715 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

720 giờ làm việc

13. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

715 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

720 giờ làm việc

14. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

715 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

720 giờ làm việc

15. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức lại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

715 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

720 giờ làm việc

16. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

715 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

720 giờ làm việc

17. Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm Y tế cấp xã

- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

715 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách đế trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

720 giờ làm việc

18. Cấp tại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

35 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

19. Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

35 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

20. Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết: xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

75 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ làm việc

21. Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

35 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0.25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

22. Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

75 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ làm việc

23. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

35 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức lại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

24. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

35 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

25. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

75 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ làm việc

26. Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

75 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC dược ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0,25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ làm việc

27. Kiểm tra, công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

10 phút

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

2 giờ làm việc/1 hồ sơ

Bước 3: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.

Trao đổi, góp ý về chuyên môn.

Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

235 giờ làm việc

Bước 4: Xử lý

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:

In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng

(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:

Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình

0.25 giờ làm việc

Bước 5: Xử lý

Phòng chuyên môn

Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 6: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Y tế

Phê duyệt

1 giờ làm việc

Bước 7: Ban hành

Văn thư

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 8: Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 62/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/01/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Thiên Định
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản