- 1Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 3Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2006/QĐ-UBND | Mỹ Tho, ngày 07 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH LỘ GIỚI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 19 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang,
1. Sở Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công: triển khai, thực hiện Quyết định này trên địa bàn phụ trách; tổ chức quản lý lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quy định này đều được bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CHI TIẾT LỘ GIỚI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 62/2006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Số TT | Số hiệu đường huyện | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Cấp đường quy hoạch | Toàn hành lang (m) | Từ tim ra mỗi bên (m) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TOÀN TỈNH | 122 tuyến | 671,071 |
|
|
| |
10 tuyến | 56,397 |
|
|
| |||
1 | ĐH.01 | ĐT.871 | Cầu chợ Tân Phước | 5,500 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 29,0 | 14,5 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ ĐT.871 đến cổng chào Tân Tây | 0,500 |
| 16,0 | 8,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Ngã tư Tân Phước đến cầu chợ Tân Phước | 0,200 |
| 16,0 | 8,0 | ||
2 | ĐH.02 | Ngã 3 Võ Duy Linh + Đ.16/2 | Chợ Rạch Già (Ngã 4 Rạch Già) | 16,682 |
|
|
|
| Đoạn 1: Từ Ngã 3 Võ Duy Linh + Đ.16/2 đến ĐT.871 | 8,120 | IV | 29,0 | 14,5 | ||
| Đoạn 2: Từ ĐT.871 đến chợ Rạch Già (Ngã tư Rạch Già) | 8,562 | V | 26,5 | 13,25 | ||
3 | ĐH.03 | Ngã ba Tân Điền | Cầu Xóm Sọc | 4,850 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 29,0 | 14,5 | ||
4 | ĐH.04 | Ngã ba Đ. Thủ Khoa Huân + Đ.30/4 | Bến đò Phước Trung | 3,755 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
5 | ĐH.05 | ĐT.862 | ĐH.03 | 3,890 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
6 | ĐH.06 | ĐH.01 | ĐH.02 | 2,450 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
7 | ĐH.07 | ĐT.877B | Bến đò Phú Đông | 2,980 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
8 | ĐH.08 | Cầu Bình Thành | Bến đò Bình Xuân | 4,050 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
9 | ĐH.13 | ĐH. 01 | Cống đập Gò Công | 7,720 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
| IV | 29,0 | 14,5 | |
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ QL.50 đến cầu kênh Bình Đông | 0,200 |
| 24,0 | 12,0 | ||
10 | ĐH.15 | QL.50 | UBND xã Bình Xuân | 4,520 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 29,0 | 14,5 | ||
15 tuyến | 77,868 |
|
|
| |||
1 | ĐH.11 | ĐT.877 | ĐH.09 (số hiệu ĐH.16A) | 4,800 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 04+400 đến Km 04+800 | 0,400 |
| 14,0 | 7,0 | ||
2 | ĐH.12A | QL.50 | Cầu Ngang | 3,217 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 02+700 đến Km 03+217 (cầu Ngang) | 0,517 |
| 14,0 | 7,0 | ||
3 | ĐH.12B | ĐT.872 | ĐH.12A | 5,235 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 00+000 (ĐT.872) đến Km 01+200 (ranh Thị trấn Vĩnh Bình) | 1,200 |
| 14,0 | 7,0 | ||
4 | ĐH.13 | ĐT.873 | ĐH.21 (số hiệu ĐH.18) | 6,900 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Ngã ba Đ.Trung tâm xã Bình Phú (ĐH.13B) về mỗi phía là 200 m | 0,400 |
| 16,0 | 8,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 06+600 đến Km 06+900 (Ngã tư Đồng Thạnh) | 0,300 |
| 16,0 | 8,0 | ||
5 | ĐH.13B | ĐH.13 | Trường học Bình Phú | 2,000 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 00+000 đến Km 00+200 | 0,200 |
| 14,0 | 7,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 01+400 đến Km 02+000 | 0,600 |
| 14,0 | 7,0 | ||
6 | ĐH.14 | ĐH.13 | Bến đò Cá Nhồi | 4,200 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
|
| V | 26,5 | 13,25 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
7 | ĐH.15A | ĐT.877 (Vàm Giồng) | Ranh TX. Gò Công | 15,731 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 06+991(ngã ba Trường Đảng) đến Km 07+831(cầu Ấp Hạ) | 0,840 |
| 14,0 | 7,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư Thạnh Trị: Từ tâm cầu Thạnh Trị ra mỗi bên 500m | 1,000 |
| 16,0 | 8,0 | ||
8 | ĐH.15B | ĐT.877 | ĐT.877B | 1,350 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
9 | ĐH.16A | QL.50 | ĐT.877 | 8,285 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư Thạnh Trị: Từ tâm cầu Thạnh Trị ra mỗi bên 500m | 1,000 |
| 20,0 | 10,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Ngã 3 Đ. liên xã Vĩnh Hựu (số hiệu ĐH.16C) ra hai phía 200m | 0,400 |
| 20,0 | 10,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư Long Thạnh: Từ Ngã 3 ĐH.11 ra hai phía 500m | 1,000 |
| 20,0 | 10,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư Long Bình: Từ cầu Xóm Lá đến ngã ba ĐT.877 | 1,700 |
| 20,0 | 10,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư Long Bình: Từ Ngã ba ĐH.09 (số hiệu ĐH.16A) + đường vào cầu Long Bình đến cầu Long Bình | 0,100 |
| 20,0 | 10,0 | ||
10 | ĐH.16B | QL.50 | TT Văn hóa Yên Luông | 2,050 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
11 | ĐH.16C | ĐT.872 | ĐH.09 (số hiệu ĐH.16A) | 4,400 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
12 | ĐH.17 | ĐT.877 | ĐT.877B | 4,500 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 29,0 | 14,5 | ||
| Đoạn qua khu vực chợ Phú Thạnh: Từ Km 03+800 đến 04+500 | 0,700 |
| 20,0 | 10,0 | ||
13 | ĐH.18 | QL.50 | Bến đò Đồng Sơn | 6,300 | IV |
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
| 29,0 | 14,5 | ||
| Đoạn qua thị tứ Đồng Sơn: Từ Km 05+400 đến 06+300 | 0,900 |
| 16,0 | 8,0 | ||
14 | ĐH.19 | ĐT.877 | Cầu Việt Hùng | 3,600 | V |
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
| 26,5 | 13,25 | ||
| Đoạn qua khu vực dân cư: Từ ĐT.877 đến Km 00+600 | 0,600 |
| 20,0 | 10,0 | ||
15 | ĐH.20 | ĐH. 21 (số hiệu ĐH.18) | Giáp ranh Chợ Gạo | 5,300 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
13 tuyến | 68,988 |
|
|
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | ĐH.21 | QL.50 | Kinh Chợ Gạo (Bình Phục Nhứt) | 4,400 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
| Đoạn qua khu vực dân cư: Từ Km 04+100 (cầu 3/2) đến Kênh Chợ Gạo | 0,300 |
| 22,0 | 11,0 | ||
2 | ĐH.22 | QL.50 | Kinh Chợ Gạo | 3,365 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| V | 26,0 | 13,0 | ||
| Đoạn qua khu vực dân cư: Từ Km 00+000 (QL.50) đến Km 00+250 | 0,250 |
| 22,0 | 11,0 | ||
3 | ĐH.23 | QL.50 | Kinh Xuân Hoà | 3,540 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| V | 26,0 | 13,0 | ||
| Đoạn qua khu vực dân cư: Từ QL.50 đến Km 00+350 (cống Chợ) | 0,350 |
| 22,0 | 11,0 | ||
4 | ĐH.24A | Đ. Hòa Định (số hiệu ĐH.23) | Đ.Dương Kỳ Thống | 3,200 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
5 | ĐH.24B | QL.50 | Rạch Hốc Lựu | 2,400 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 26,0 | 13,0 | ||
6 | ĐH.24C | Công viên Chợ Gạo | Quốc lộ 50 | 2,700 |
|
|
|
| Toàn tuyến qua khu dân cư |
| V | 16,5 | 8,25 | ||
7 | ĐH.25A | Bến xe Chợ Gạo | ĐH.26/3 (số hiệu ĐH.26) | 10,367 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
| Đoạn qua khu vực dân cư: Từ Bến xe Chợ Gạo đến Km 00+800 (Kho 3000 tấn) | 0,800 |
| 16,0 | 8,0 | ||
8 | ĐH.25B | QL.50 | Ranh xã Đồng Sơn (Đê Sông Tra) | 10,320 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
| Đoạn qua khu vực dân cư: Từ Km 07+700 (Chùa Cao Đài) đến Km 08+400 (Nhà máy Đại Hưng) | 0,700 |
| 16,0 | 8,0 | ||
9 | ĐH.26 | ĐT.879C | Cống Long Hiệp | 7,700 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 26,5 | 13,25 | ||
10 | ĐH.27 | ĐT.879C | ĐT.879B | 4,450 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
| V | 26,5 | 13,25 | |
| Đoạn qua khu vực dân cư Thanh Bình: Từ Km 04+180 đến Km 04+450 (giáp ĐT.879B) | 0,270 |
| 22,0 | 11,0 | ||
11 | ĐH.28 | ĐT.879B | ĐT.879 | 5,636 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
| V | 26,0 | 13,0 | |
| Đoạn qua khu vực dân cư Thanh Bình: Từ Km 00+000 (ĐT.879B) đến Km 00+220 | 0,220 |
| 22,0 | 11,0 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
12 | ĐH.29 | ĐH.30 | Cầu Phú Trung | 3,610 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 26,0 | 13,0 | ||
13 | ĐH.30 | ĐT.879B | Ranh ĐH.30 (Châu Thành) | 7,300 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 29,0 | 14,5 | ||
| Đoạn qua khu vực dân cư Tân Bình Thạnh: Từ Km 00+000 (ĐT.879B) đến Km 00+250 | 0,250 |
| 22,0 | 11,0 | ||
| Đoạn qua khu vực dân cư chợ An Khương: Từ Km 02+710 đến Km 03+050 | 0,340 |
| 22,0 | 11,0 | ||
| Đoạn qua khu vực dân cư Tịnh Hà: Từ Km 05+210 đến Km 05+770 (cầu Hòa Tịnh) | 0,560 |
| 22,0 | 11,0 | ||
8 tuyến | 40,400 |
|
|
| |||
1 | ĐH.30 | QL.1A | Ranh Chợ Gạo | 1,300 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 29,0 | 14,5 | ||
2 | ĐH.31 | QL.1A | Cầu Cổ Chi | 3,400 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 | ||
| Đoạn qua khu vực dân cư: Từ Km 00+000 đến Km 01+382 | 1,382 |
| 30,0 | 15,0 | ||
| Đoạn qua khu vực dân cư : Từ Km 03+100 đến cầu Cổ Chi (ĐT.866) | 0,300 |
| 30,0 | 15,0 | ||
3 | ĐH.32 | QL.1A (TT. Tân Hiệp) | Ngã ba Thầy Khanh (nối nhánh Đ. cao tốc) | 3,500 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 25,0 | 12,5 | ||
4 | ĐH.33 | QL.1A | Kênh Năng | 4,100 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 25,0 | 12,5 | ||
5 | ĐH.34 | QL.1A | UBND xã Long Hưng | 4,500 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
6 | ĐH.35 | ĐT.870 | Ranh xã Mỹ Long (Cai Lậy) | 12,000 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
| Đoạn qua khu vực dân cư: Từ ĐT.870 đến Nhà thờ Thiên Chúa | 0,550 |
| 25,0 | 12,5 | ||
| Đoạn qua khu vực dân cư: Từ UBND xã Long Hưng (mới) đến Bến đò | 0,200 |
| 25,0 | 12,5 | ||
| Đoạn qua khu vực dân cư: Từ cầu Bà Lung đến ĐT.876 | 0,440 |
| 25,0 | 12,5 | ||
| Đoạn qua khu vực dân cư: Từ ĐT.876 đến cổng Văn hóa ấp Vĩnh Thới (Vĩnh Kim) | 0,350 |
| 25,0 | 12,5 | ||
7 | ĐH.36 | QL.1A | ĐT.876 | 9,400 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 25,0 | 12,5 | ||
| Đoạn qua khu vực dân cư: Từ QL.1A đến Ngã ba đi Hữu Đạo | 0,660 |
| 20,0 | 10,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
8 | ĐH.37 | QL.1A | Cầu Bến Hải | 2,200 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 25,0 | 12,5 | ||
15 tuyến | 147,200 |
|
|
| |||
1 | ĐH.40 | Rạch Láng Cát | Kinh 1 | 21,300 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 42,0 | 21,0 | ||
2 | ĐH.41 | Rạch Láng Cát | Kinh 1 | 21,700 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 34,0 | 17,0 | ||
3 | ĐH.42 | Rạch Láng Cát | Kinh 1 | 26,500 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 38,0 | 19,0 | ||
4 | ĐH.43 | Kinh Năng | Kênh Nguyễn Tấn Thành | 8,000 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 38,0 | 19,0 | ||
5 | ĐH.44A | Kinh Nguyễn Văn Tiếp | Kênh 1 | 7,500 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 38,0 | 19,0 | ||
6 | ĐH.44B | Kinh Nguyễn Văn Tiếp | Kênh 1 | 7,000 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 30,0 | 15,0 | ||
7 | ĐH.45A | ĐT.865 | Đ. Bắc Đông | 7,500 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 38,0 | 19,0 | ||
8 | ĐH.45B | ĐT.866 | Đ. Bắc Đông | 7,500 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 30,0 | 15,0 | ||
9 | ĐH.45C | ĐT.865 | Kênh TrươngVăn Sanh | 4,900 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 30,0 | 15,0 | ||
10 | ĐH.46 | ĐT.865 | Kênh TrươngVăn Sanh | 4,500 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 32,0 | 16,0 | ||
11 | ĐH.47 | ĐT.865 | Đ.Bắc Đông | 9,500 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 38,0 | 19,0 | ||
12 | ĐH.48A | ĐT.865 | Kênh Trương Văn Sanh | 4,000 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 30,0 | 15,0 | ||
13 | ĐH.48B | ĐT.865 | Đ.Bắc Đông | 9,500 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 30,0 | 15,0 | ||
14 | ĐH.49 | ĐT.867 | Ranh Cai Lậy | 1,600 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 30,0 | 15,0 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
15 | ĐH.50 | ĐT.866 | Kinh Năng | 6,200 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 30,0 | 15,0 | ||
21 tuyến | 128,857 |
|
|
| |||
1 | ĐH.51 | Giáp ranh xã Hữu Đạo (Châu Thành) | ĐH. Phú Quí (số hiệu ĐH.54) | 3,168 |
|
|
|
| Toàn tuyến qua khu dân cư |
| IV | 18,0 | 9,0 | ||
2 | ĐH.52 | ĐT.874 | Cầu Trường Tín | 8,000 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
3 | ĐH.53 | QL.1A | Đ. Sông Cũ (số hiệu ĐH.59) | 7,210 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ QL.1A đến cầu Tân Hội | 1,403 |
| 18,0 | 9,0 | ||
4 | ĐH.54 | QL.1A | ĐH. Long Tiên - Mỹ Long (số hiệu ĐH.36) | 6,247 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
5 | ĐH.55 | QL.1A | Cầu Tín Dụng | 1,673 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Ngã tư sân Vận động đến cầu Tín Dụng | 0,673 |
| 18,0 | 9,0 | ||
6 | ĐH.56 | Đ.Võ Việt Tân | ĐH.Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (số hiệu ĐH.53) | 2,500 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 18,0 | 9,0 | ||
7 | ĐH.57 | ĐT.868 | Kinh Hội Đồng | 2,223 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
8 | ĐH.58 | ĐT.868 (cầu Kinh 12) | Kênh Nguyễn Văn Tiếp | 3,560 |
|
|
|
| Toàn tuyến (bên phải tuyến) |
| IV | 18,0 | 9,0 | ||
9 | ĐH.59 | Đ. Mỹ Phước Tây (số hiệu ĐH.58) (cầu Kênh Xáng) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (H.Tân Phước) | 9,800 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư (bên phải tuyến) |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Đoạn qua khu vực dân cư (bên phải tuyến): Từ Đ. Mỹ Phước Tây (ĐH.58) đến cầu Thanh Niên | 6,000 |
| 18,0 | 9,0 | ||
10 | ĐH.60 | ĐT.868 (cầu Thanh Niên) | Đ.Giồng Tre (số hiệu ĐH.64) | 6,705 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư (bên trái tuyến) |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư (bên trái tuyến): Từ ĐT.868 (cầu Thanh Niên) đến cầu Thanh Niên - Long Khánh | 1,840 |
| 18,0 | 9,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư (bên trái tuyến): Từ cầu Văn U đến ĐH.64 (Đ.Giồng Tre) | 3,875 |
| 18,0 | 9,0 | ||
11 | ĐH.61 | ĐT.868 | Cầu Ba Đá | 1,816 |
|
|
|
| Toàn tuyến (bên trái tuyến) |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
12 | ĐH.36 | ĐT.868 | Giáp xã Bàn Long (H. Châu Thành) | 7,243 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ ĐT.868 (Ngã ba Long Tiên) đến UBND xã Long Tiên (Ngã ba Ba Dầu) | 1,500 |
| 18,0 | 9,0 | ||
13 | ĐH.62 | ĐT.868 | Chợ Ba Dừa | 0,930 |
|
|
|
| Toàn tuyến qua khu dân cư |
| IV | 18,0 | 9,0 | ||
14 | ĐH.63 | QL.1A (Cầu Cai Lậy) | QL.1A (XN chăn nuôi 30/4) | 8,924 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ cầu Cai Lậy đến cầu Kinh Mới | 2,851 |
| 18,0 | 9,0 | ||
15 | ĐH.64 | QL.1A | Nhánh Sông Tiền (Bến đò Hiệp Đức) | 10,864 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư (bên trái tuyến): Từ QL.1A đến cầu Bình Trị (xã Bình Phú) | 1,975 |
| 18,0 | 9,0 | ||
16 | ĐH.65 | QL.1A | Kinh Nguyễn Văn Tiếp | 11,949 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ QL.1A đến cầu chợ Bình Thạnh | 4,407 |
| 18,0 | 9,0 | ||
17 | ĐH.66 | QL.1A (cầu Phú Nhuận) | Kinh Nguyễn Văn Tiếp | 12,060 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư (bên phải tuyến): Từ QL.1A (cầu Phú Nhuận) đến cầu Cái Rắn | 1,800 |
| 18,0 | 9,0 | ||
18 | ĐH.67 | ĐT.875 | Chợ Ba Dừa | 10,930 |
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ ĐT.875(Ngã tư Văn Cang) đến Đ.Giồng Tre (số hiệu ĐH.64 ) | 3,200 |
| 18,0 | 9,0 | ||
19 | ĐH.68 | Ngã 5 Xã Mỹ Thành Nam | Kinh 9 (giáp Cái Bè) | 7,729 |
|
|
|
| Toàn tuyến (bên phải tuyến) |
| IV | 18,0 | 9,0 | ||
20 | ĐH.69 | ĐH. Cả Gáo (số hiệu ĐH.68) | Kênh Nguyễn Văn Tiếp (số hiệu ĐH.82) | 3,500 |
|
|
|
| Toàn tuyến (bên phải tuyến) |
| IV | 26,0 | 13,0 | ||
21 | ĐH.70 | Cầu Ông Toan | Cầu 6 Thê | 1,826 |
|
|
|
| Toàn tuyến (bên trái tuyến) |
| IV | 18,0 | 9,0 | ||
14 tuyến | 98,730 |
|
|
| |||
1 | ĐH.71A | QL.1A | ĐH.23B (số hiệu ĐH.71A) | 2,800 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 31,0 | 15,5 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 02+600 (ĐH.72) đến Km 02+800 (cuối tuyến) | 0,200 |
| 20,0 | 10,0 | ||
2 | ĐH.71A | QL.1A | Đ.Chợ Giồng (23B) (số hiệu ĐH.71A) | 6,300 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 31,0 | 15,5 | ||
| Đoạn qua khu vực chợ Hậu Thành: Từ Km 03+460 (cầu Kênh 7) đến Km 03+660 (Trường THCS Hậu Thành) | 0,200 |
| 20,0 | 10,0 | ||
3 | ĐH.71B | QL.1A | Sông Cái Cối (Chợ Cái Thia) | 4,200 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 | ||
| Đoạn qua khu vực chợ Cái Thia: Từ Km 03+950 đến Km 04+200 | 0,250 |
| 20,0 | 10,0 | ||
4 | ĐH.72 | ĐH. Chợ Giồng(23B) (số hiệu ĐH.71A) | ĐT.869 | 12,800 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 00+000 đến Km 00+400 (cầu Bà Rằng) | 0,400 |
| 20,0 | 10,0 | ||
| Đoạn qua khu vực Chợ Kinh Xéo: Từ Km 04+500 đến Km 04+900 | 0,400 |
| 20,0 | 10,0 | ||
5 | ĐH.73 | ĐT.865 | Chợ Hai Hạt (Kinh Hai Hạt) | 2,200 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 31,0 | 15,5 | ||
| Đoạn qua khu vực chợ Hai Hạt: Từ Km 02+000 đến Km 02+200 | 0,200 |
| 20,0 | 10,0 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
6 | ĐH.74 | QL.1A | ĐT.875 | 5,000 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 31,0 | 15,5 | ||
| Đoạn qua khu vực Thị trấn Cái Bè: Từ Km 04+800 (Trường Cấp I thị trấn Cái Bè) đến Km 05+000 (cuối tuyến) | 0,200 |
| 20,0 | 10,0 | ||
7 | ĐH.75 | QL.1A | Sông Tiền | 3,970 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 31,0 | 15,5 | ||
8 | ĐH.76 | QL.1A | Kinh 28 (UBND Xã Thiện Trung) | 8,000 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 31,0 | 15,5 | ||
9 | ĐH.77 | QL.1A | ĐH.Nguyễn Văn Tiếp B | 15,600 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 31,0 | 15,5 | ||
10 | ĐH.78 | QL.1A | Kinh Huyện | 2,760 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 31,0 | 15,5 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 00+000 đến Km 00+650 | 0,650 |
| 20,0 | 10,0 | ||
11 | ĐH.79 | ĐT.861 | ĐH. Nguyễn Văn Tiếp B(số hiệu ĐH.82) (Xã Mỹ Lợi B) | 7,720 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 31,0 | 15,5 | ||
| Đoạn qua khu vực cụm dân cư Mỹ Lợi B: Từ Km 07+200 đến Km 07+720 | 0,520 |
| 20,0 | 10,0 | ||
12 | ĐH.80 | ĐT.861 | UBND xã Mỹ Tân | 2,020 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 31,0 | 15,5 | ||
13 | ĐH.81 | QL.30 | UBND Xã Tân Hưng (số hiệu ĐH.82) | 1,360 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 31,0 | 15,5 | ||
| Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 00+000 đến Km 00+500 | 0,500 |
| 20,0 | 10,0 | ||
14 | ĐH.82 | Đ.Tân Hưng (số hiệu ĐH.81) | Chợ Thiên Hộ (UBND xã Hậu Mỹ Bắc A cũ) | 24,000 |
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| IV | 31,0 | 15,5 | ||
| Đoạn qua khu vực cụm dân cư Mỹ Lợi B: Từ Km 04+000 đến Km 04+200 | 0,200 |
| 20,0 | 10,0 | ||
| Đoạn qua khu vực cụm dân cư Mỹ Trung: Từ Km 14+000 đến Km14+300 | 0,300 |
| 20,0 | 10,0 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
20 tuyến | 37,750 |
|
|
| |||
1 | ĐH.86A | QL.50 | Sông Tiền | 0,650 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 20,0 | 10,0 | ||
2 | ĐH.86B | QL.50 | Đ. Lộ Làng | 1,600 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 17,0 | 8,5 | ||
3 | ĐH.86C | QL.50 | Đ. Lộ Làng | 1,850 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 17,0 | 8,5 | ||
4 | ĐH.86D | QL.50 | Sông Tiền | 0,600 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 20,0 | 10,0 | ||
5 | ĐH.87 | ĐT.879B | Đ. Lộ Xoài | 2,800 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 17,0 | 8,5 | ||
6 | ĐH.88 | ĐT.879B | Giáp Song Bình | 1,300 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 17,0 | 8,5 | ||
7 | ĐH.89 | Đ. Đạo Thạnh | ĐT.879B | 3,000 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 15,0 | 7,5 | ||
8 | ĐH.90A | Đ. Mỹ Phong | Xã Thanh Bình | 3,750 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 15,0 | 7,5 | ||
9 | ĐH.90B | ĐT.879B | Đ. Kênh Nổi | 1,350 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 15,0 | 7,5 | ||
10 | ĐH.90C | ĐT.879B | Ranh Ấp Mỹ Lương | 1,900 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 15,0 | 7,5 | ||
11 | ĐH.90D | Đ. Lộ Me | Ranh Ấp Mỹ Hưng | 2,000 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 15,0 | 7,5 | ||
12 | ĐH.90E | ĐT.879B | Ranh Ấp Mỹ Lương | 2,300 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 15,0 | 7,5 | ||
13 | ĐH.91 | Kênh ngang I | Rạch Gò Cát | 2,200 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 15,0 | 7,5 | ||
14 | ĐH.92A | QL.1A | Đ. Hùng Vương (Ngã tư Cầu Bần) | 4,500 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 17,0 | 8,5 | ||
15 | ĐH.92B | ĐX. Đạo Thạnh | Bia Thành đội | 1,200 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 12,0 | 6,0 | ||
16 | ĐH.92C | Cầu Triển Lãm | ĐX. Đạo Thạnh | 0,850 |
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Toàn tuyến |
| V | 17,0 | 8,5 | ||
17 | ĐH.93 | QL.1A | Đ. Chùa Lương Phước | 1,650 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 28,0 | 14,0 | ||
18 | ĐH.94 | ĐT.870B | Rạch Cái Ngang | 1,500 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
|
| V | 18,0 | 9,0 | |
19 | ĐH.94B | QL.60 | ĐT.870B | 1,750 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 18,0 | 9,0 | ||
20 | ĐH.95 | Đ. Chùa Lương Phước | Rạch Cái Ngang | 1,000 |
|
|
|
| Toàn tuyến |
| V | 28,0 | 14,0 | ||
6 tuyến | 14,881 |
|
|
| |||
1 | ĐH. 03 | Ngã tư Bình Ân (Thị xã Gò Công) | Cầu Xóm Sọc | 3,500 |
|
|
|
| Đoạn qua khu dân cư: Từ Ngã tư Bình Ân đến Đ.Xóm Rạch | 1,030 | IV | 18,0 | 9,0 | ||
| Đoạn qua khu dân cư: Từ Đ.Xóm Rạch đến cầu Xóm Sọc | 2,470 | IV | 30,0 | 15,0 | ||
2 | ĐH.15 | Đ. Vành Đai Phía Nam | ĐH.07 (Ranh Gò Công Tây) | 1,700 |
|
|
|
| Toàn tuyến qua khu dân cư |
| IV | 30,0 | 15,0 | ||
3 | ĐH.19 | ĐT.862 | Cầu Lợi An | 1,600 |
|
|
|
| Toàn tuyến qua khu dân cư |
| IV | 27,5 | 13,75 | ||
4 | ĐH.96 | Đ. Vành đai phía Nam | Cầu Tân Cương | 1,500 |
|
|
|
| Đoạn qua khu dân cư: Từ Đ.Vành đai phía Nam đến Đ.Khu cán bộ | 0,226 | IV | 15,0 | 7,5 | ||
| Đoạn qua khu dân cư: Từ Đ.Khu cán bộ đến Đ.hẽm lô 1 | 0,370 | IV | 17,0 | 8,50 | ||
| Đoạn qua khu dân cư: Từ Đ.hẽm lô 1 đến cầu Tân Cương | 0,904 | IV | 30,0 | 15,0 | ||
5 | ĐH.97 | ĐT.871 | Đ. Vành đai phía Bắc | 4,781 |
|
|
|
| Toàn tuyến qua khu dân cư |
| VI | 15,0 | 7,5 | ||
6 | ĐH.98 | ĐT.873 | ĐT.873 B | 1,800 |
|
|
|
| Toàn tuyến qua khu dân cư |
|
|
| VI | 15,0 | 7,5 |
- 1Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương, tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 5Quyết định 3023/2001/QĐ-UB ban hành bản Quy định về lộ giới và chỉ giới xây dựng các công trình, một số tuyến đường mới thuộc thị xã Bến Tre
- 6Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 3Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
- 1Luật Giao thông đường bộ 2001
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 186/2004/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 4Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương, tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 3023/2001/QĐ-UB ban hành bản Quy định về lộ giới và chỉ giới xây dựng các công trình, một số tuyến đường mới thuộc thị xã Bến Tre
- 7Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 62/2006/QĐ-UBND về quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 62/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/12/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Phòng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2006
- Ngày hết hiệu lực: 01/03/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực