Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 619/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 22 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯỚNG HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Hướng Hóa tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 01/3/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 929/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hướng Hóa với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

115.235,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

108.679,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

906,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

858,69

 

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

41,44

 

- Đất trồng lúa nương

LUN

6,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.038,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.374,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.988,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.420,98

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.656,03

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

107,22

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

186,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.443,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

139,38

2.2

Đất an ninh

CAN

3,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

17,52

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,63

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,57

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,52

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.360,25

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.074,33

-

Đất thủy lợi

DTL

22,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,40

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

55,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

22,39

-

Đất công trình năng lượng

DNL

581,59

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,97

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,18

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

503,44

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2,09

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,78

-

Đất chợ

DCH

6,37

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

33,40

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,79

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

457,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

125,84

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,22

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,60

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.148,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.020,63

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.113,35

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

-

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1.113,35

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

5.632,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.550,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,64

 

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

 

- Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

140,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.257,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

118,84

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

36,36

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

34,91

-

Đất thủy lợi

DTL

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,58

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

33,31

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,41

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

333,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

34,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

151,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28,64

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

118,84

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

100,00

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

100,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,41

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,12

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,29

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,27

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,00

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hướng Hóa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Hướng Hóa trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.

2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hướng Hóa chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Lưu: VT, KTTuấn.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 619/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

I

Công trình chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024

 

 

1

Chuyển MĐSD đất HNK sang trồng cao su

80,00

xã A Dơi

2

Nuôi trồng sản phẩm nông sản ứng dụng công nghệ cao

100,00

Hướng Sơn

3

Trang trại nông nghiệp công nghệ cao

6,05

Tân Lập

4

Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi công nghệ cao (Đã có Quyết định cho thuê đất 45,1246 ha)

119,71

thôn Xa Bai, xã Hướng Linh

5

Thao trường tổng hợp cụm Biên phòng 613; 617; 619; 621/BCH3DBP tỉnh

30,00

Các xã Xy, A Dơi

6

Đồn biên phòng Thanh

7,55

Thôn Thanh 4, xã Thanh

7

Vị trí đóng quân của Công ty xây dựng /Đoàn KT-QP 337

2,00

Xã A Dơi

8

Vị trí đóng quân của Đội sản xuất 4/Công ty xây dựng/Đoan KT-QP 337

2,00

Xã Ba Tầng

9

Vị trí đóng quân của Đội giao thông thủy lợi/Công ty xây dựng /Đoàn KT-QP 337

2,00

Xã Thanh

10

Vị trí đóng quân của Đội xây dựng/Công ty xây dựng/Đoàn KT-QP 337

2,00

Xã Hướng Lộc

11

Trụ sở Công an

0,13

Hướng Phùng

12

Trụ sở công an xã

0,10

Xã Lìa

13

Xây dựng công trình khai thác chế biến quặng sắt tại Làng Hồ, xã Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị

15,00

Xã Hướng Sơn

14

Khai thác mỏ đá ba zan làm vật liệu xây dựng thông thường

4,15

xã Tân Hợp

15

Đường biên giới Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT,587). Đã thực hiện 2,192 ha

26,83

TT. Khe Sanh, Húc

16

Đường kết nối các điểm du lịch huyện Hướng Hóa chỉ thực hiện 14,47 trong năm 2023. Đã thu hồi 3,6212 ha

14,77

Xã Hướng Lập, Hướng Việt, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Tân Long, Tân Thành, A Dơi

17

Đường giao thông biên giới nối các Trạm kiểm soát biên phòng Xà Heng, A Dơi, Pa Roi, Xi, huyện Hướng Hóa

19,19

Xã Thanh, Xã A Dơi, Xã Xy, xã Ba Tầng

18

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông trung tâm xã A Dơi, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM

5,13

A Dơi

19

Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Húc - Ba Tầng, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM

26,50

Húc, Ba Tầng

20

Khu cảng cạn VSICO

8,59

TT Lao Bảo

21

Đường giao thông vào thác Ba Vòi, huyện Đăk rông

1,78

Xã Hướng Linh

22

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tân Liên - Thuận (ĐH 86), đoạn qua xã Tân Liên

9,50

Tân Liên

23

Xây dựng hệ thống cấp nước sạch xã Lìa và xã Xy, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM

7,16

Lìa, Xy

24

Trạm y tế xã Hướng Tân

0,08

xã Hướng Tân

25

Trạm y tế thị trấn Khe Sanh

0,07

Khe Sanh

26

Trường THCS xã Thuận (mở rộng)

0,80

xã Thuận

27

Trường Mầm non Khe Sanh (lấy đất của trung tâm giáo dục Ngô tuân)

0,15

TT. Khe Sanh

28

Trường Mầm non trung tâm Hướng Phùng

0,62

Xã Hướng Phùng

29

Điểm trường mầm non

0,22

xã Hướng Linh

30

Điểm trường tiểu học và THCS

0,31

xã Hướng Linh

31

Thủy điện Hướng Phùng

68,00

TT. Lao Bảo, xã Hướng Phùng

32

Dự án Nhà máy điện gió Hướng Phùng 1

12,60

xã Hướng Phùng

33

Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 2

16,65

xã Tân Long, Tân Lập

34

Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 1

17,37

xã Tân Long

35

Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 2

17,37

xã Tân Thành

36

Nhà máy điện gió Hải Anh - Quảng Trị

20,60

xã Tân Thành, Lao Bảo, Hướng Phùng

37

Thủy điện Bản mới

4,60

xã Tân Hợp

38

Nhà máy điện gió Hoàng Hải

1,68

Húc

39

Nhà máy điện gió Tài Tâm

1,59

xã Húc

40

Trạm Biến Áp 22/0,04 kv và tuyến đường dây 22 kv cấp điện trang trại chăn nuôi

1,58

xã Hướng Linh

41

Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 1

30,39

xã Hướng Tân

42

MR chợ Tân Liên

1,15

xã Tân Liên

43

Nhà SHCĐ thôn Cuôi

0,03

xã Hướng Lập

44

Nhà sinh hoạt cộng đồng

0,18

xã Hướng Linh

45

Đầu tư xây dựng khu tái định cư tập trung xã Húc

7,65

xã Húc

46

XD khu tái định cư (tổng diện tích là 6 ha)

2,30

xã Hướng Sơn

47

Xây dựng khu dân cư (khu đất Công ty CPNS Tân Lâm bàn giao) - Điểm dân cư thôn Tân Vĩnh

0,46

xã Hướng Tân

48

XD khu TĐC thôn Cuôi sau sạt lở

0,80

xã Hướng Lập

49

XD khu TĐC thôn Cuôi, Tri (Cha lỳ; tổng diện tích là 12 ha.

1,00

xã Hướng Lập

50

QH đất ở (đất nhà SHCĐ Hội liên hiệp phụ nữ xã)

0,09

Xã Lìa

51

Xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với khu đất UBND xã Hướng Phùng, Trạm y tế xã Hướng Phùng và Trạm phát thanh truyền hình Hướng Phùng.

1,57

Xã Hướng Phùng

52

Xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với khu đất Điểm trường tiểu học thôn Hòa Thành Cũ (Tân Hợp)

0,13

Xã Tân Hợp

53

Tái định cư Lao Bảo Tân Thành ( Đã hoàn thành chỉ đưa vào để giao đất)

0,33

Xã Tân Thành

54

Đề án xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất cơ sở số 02 đường 2 Bà Trưng thị trấn Khe Sanh (khu đất trường mầm non Khe Sanh)

0,13

TT Khe Sanh

55

Đấu giá đất tại Khóm Cao Việt (đã thực hiện 1 phần 0,025 còn 0,045 ha)

0,07

Lao Bảo

56

Đấu giá đất tại Khóm Tây Chín

0,06

Lao Bảo

57

Đấu giá đất ở (khu đất trụ sở thuế Khe Sanh)

0,04

Khe Sanh

58

Đấu giá đất ở (khu đất trụ sở thuế Lao Bảo)

0,04

Lao Bảo

59

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Lao Bảo

9,96

Thị trấn Lao Bảo

60

Nghĩa trang TT Khe Sanh (Năm 2024 chỉ thực hiện 3,71 ha)

10,00

TT. Khe Sanh

61

Nghĩa địa thôn Hòa Thành

1,00

xã Tân hợp

II

Các công trình đăng ký mới năm 2024

 

 

1

Giao đất, giao rừng

250,00

xã Hướng Việt

2

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

368,34

xã Húc

3

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

577,44

xã Hướng Linh

4

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

1122,83

xã Hướng Lập

5

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

933,82

xã Hướng Phùng

6

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

1281,48

xã Hướng Sơn

7

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

141,47

xã Hướng Tân

8

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

476,01

xã Hướng Việt

9

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

21,12

xã Tân Liên

10

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

5,08

Tân Lập

11

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

70,07

xã Tân Thành

12

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

81,60

Lao Bảo

13

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

232,95

Hướng Lộc

14

Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất

236,00

Xã Tân Hợp

15

Trụ sở Công an

0,06

Xã Hướng Lập

16

Trụ sở Công an

0,07

Xã Hướng Việt

17

Trụ sở Công an

0,10

Xã Tân Thành

18

Trụ sở Công an xã

0,11

Xã Thuận

19

Trụ sở Công an xã

0,16

Xã Xy

20

Trụ sở công an xã A Dơi

0,1

Xã A dơi

21

Trụ sở công an xã

0,10

xã Tân Long

22

Nhà máy sản xuất bao bì và các sản phẩm từ nhựa Đặng Hùng

3,00

xã Tân Thành

23

Đất thương mại dịch vụ gần chợ Tân Long

0,02

xã Tân Long

24

Nhà máy sản xuất bánh kẹo Hào Quang

1,25

Thị trấn Lao Bảo

25

Trạm trộn bê tông thương phẩm Kiến Mỹ

0,50

xã Tân Lập

26

Xây dựng đường ra các tổ, chốt và mốc Quốc giới/BĐBP

1,15

Xã A Dơi

27

Nhà máy điện gió Tân Hợp

19,15

xã Tân Hợp, Húc

28

Xây dựng mở rộng khuôn viên Chùa Hướng Phùng

0,43

Hướng Phùng

29

ĐT xây dựng mới các trạm quan trắc môi trường tự động cố định trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

0,020

TT Lao Bảo

30

ĐT xây dựng mới các trạm quan trắc môi trường tự động cố định trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

0,014

TT Lao Bảo

31

Đấu giá quyền sử dụng 02 lô đất đường Nguyễn Tri Phương, Khóm Tây 9, Lao Bảo

0,05

TT. Lao Bảo

32

Đấu giá quyền sử dụng đất khu tái định cư Tân Thành - Lao Bảo (giai đoạn 2)

2,27

TT. Lao Bảo

III

Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân

 

 

1

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn thị trấn

1,50

TT. Lao Bảo

2

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn thị trấn

1,50

TT. Khe Sanh

3

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã

1,10

Xã Hướng Tân

4

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã

0,02

Xã Lìa

5

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã

0,16

Xã Xy

6

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã

0,18

Xã A Dơi

7

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã

1,00

Xã Thuận

8

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã

0,06

Xã Hướng Lộc

9

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã

0,04

Xã Húc

10

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã

1,10

Xã Tân Hợp

11

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã

1,00

Xã Tân Lập

12

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã

0,98

Xã Tân Long

13

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã

1,00

Xã Tân Liên

14

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã

1,00

Xã Tân Thành

15

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã

1,00

Xã Hướng Phùng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 619/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 619/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản