Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 619/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 99/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 687/TTr-SKHĐT ngày 01 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
(Chi tiết Khung đánh giá tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành: Báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư theo định kỳ báo cáo.
Kỳ báo cáo tháng: số dự ước trước ngày 18 hàng tháng và cập nhật, bổ sung trước ngày 08 tháng tiếp theo.
Kỳ báo cáo 6 tháng: số dự ước trước ngày 10 tháng 5 và cập nhật, bổ sung trước ngày 15 tháng 7 tiếp theo
Kỳ báo cáo năm: số dự ước lần 01 trước ngày 15 tháng 7 hàng năm; số dự ước lần 2 trước ngày 15 tháng 10 hằng năm và cập nhật, bổ sung trước ngày 10 tháng 3 năm tiếp theo.
Kỳ báo cáo giữa kỳ và 5 năm: thực hiện khi có thông báo.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế
- Phân công các phòng chuyên môn, nghiệp vụ trên địa bàn thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư theo định kỳ báo cáo tại Khoản 1 Điều này.
- Xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp xã trên cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện.
- Thường xuyên rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu đánh giá kinh tế - xã hội trên địa bàn, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Cục Thống kê: Phối hợp các sở ngành và địa phương điều tra, cung cấp các thông tin, số liệu về kinh tế - xã hội bảo đảm hệ thống chỉ tiêu, số liệu thống nhất để phục vụ công tác tổng hợp, báo cáo, tham mưu điều hành kinh tế - xã hội của tỉnh.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tổng hợp số liệu của Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội hằng năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực hiện các Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định;
- Tổng hợp, đề xuất Bộ Kế hoạch và Đầu tư việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá kịp thời, đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành;
- Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn các sở, ban, ngành và địa phương thực hiện báo cáo trực tiếp trên Hệ thống Thông tin báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại địa chỉ: https://baocao.thuathienhue.gov.vn, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Chủ trì, hướng dẫn, triển khai, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thống kê; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện giai đoạn 2016-2020 | Mục tiêu giai đoạn 2021- 2025 | Ước tính thực hiện giai đoạn 2021-2025 | Đánh giá so với mục tiêu giai đoạn 2021-2025 | Kỳ báo cáo | Đơn vị báo cáo | ||||
tháng | 6 tháng | năm | giữa kỳ | 5 năm | ||||||||
A | KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Theo giá hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cục Thống kê/ Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.1 | Quy mô GRDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.1 | Theo nội tệ | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
1.1.2 | Theo ngoại tệ | Nghìn USD |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
1.2 | Cơ cấu GRDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo khu vực kinh tế | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
1.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
| Trong đó: Công nghiệp | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
1.2.3 | Dịch vụ | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
1.2.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
b) | Theo loại hình kinh tế | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2.5 | Nhà nước | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
1.2.6 | Ngoài Nhà nước | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
1.2.7 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
1.2.8 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
1.3 | Quy mô GRDP so với: | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.3.1 | Quy mô GDP cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
1.3.2 | Quy mô GRDP của Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | Lần |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
1.3.3 | Quy mô GRDP của Vùng Kinh tế trọng điểm Miền Trung | Lần |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
|
2 | Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh | % |
|
|
|
|
| x | x | x | x | Cục Thống kê/ Sở Kế hoạch và Đầu tư |
a) | Theo khu vực kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
2.2 | Công nghiệp và xây dựng | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
| Trong đó: Công nghiệp | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
2.3 | Dịch vụ | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
2.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
b) | Theo loại hình kinh tế | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 | Nhà nước | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.6 | Ngoài Nhà nước | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.7 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.8 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
3 | GRDP bình quân đầu người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cục Thống kê/ Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3.1 | GRDF bình quân đầu người theo giá hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.1 | Nội tệ | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
3.1.2 | Ngoại tệ | USD |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
3.2 | Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
3.3 | GRDP bình quân đầu người so với: |
|
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
3.3.1 | GDP bình quân đầu người cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
3.3.2 | GRDP bình quân đầu người Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
3.3.3 | GRDP bình quân đầu người Vùng Kinh tế trọng điểm Miền Trung |
|
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
II | NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Năng suất lao động theo giá hiện hành | Triệu đồng/lao động |
|
|
|
|
|
| x | x | x | Cục Thống kê/ Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
1.2 | Công nghiệp và xây dựng | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
1.3 | Dịch vụ | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2 | So với |
|
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.1 | Năng suất lao động cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.2 | Năng suất lao động Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2,3 | Năng suất lao động Vùng Kinh tế trọng điểm Miền Trung |
|
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
3 | Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
3.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
3.2 | Công nghiệp và xây dựng | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
3.3 | Dịch vụ | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
4 | Năng suất lao động theo ngoại tệ | USD/lao động |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
III | NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x | Sở Tài chính |
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Trong đó: Thu nội địa | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Tốc độ tăng thu nội địa | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
2 | Chi cân đối ngân sách địa phương | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x | Sở Tài chính |
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
IV | ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x | Cục Thống kê/ Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.1 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.1 | Nhà nước | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.1.2 | Ngoài Nhà nước | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.1.3 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.2 | Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2.1 | Nhà nước | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.2.2 | Ngoài Nhà nước | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.2.3 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.3 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
| Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2 | Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP | % |
|
|
|
|
| x | x | x | x | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 | Đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Số dự án đầu tư nước ngoài | Dự án |
|
|
|
| x | x | x | x | x | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3.2 | Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký | Triệu USD |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.2.1 | Cấp mới | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.2.2 | Điều chỉnh | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.2.3 | Góp vốn, mua cổ phần | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
4 | Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
4.1 | Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành | Nghìn m2 |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
4.2 | Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
|
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
V | DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.1 | Số doanh nghiệp dang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Doanh nghiệp |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.2 | Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Người |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.3 | Doanh nghiệp thành lập mới |
|
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.3.1 | Số doanh nghiệp thành lập mới | Doanh nghiệp |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.3.2 | Tổng số vốn đăng ký | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.3.3 | Tổng số lao động đăng ký | Người |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.4 | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
2 | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.1 | Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.2 | Tổng số vốn đăng ký của hợp tác xã đến thời điểm 31/12 hằng năm | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.3 | Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm | Người |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.4 | Số hợp tác xã thành lập mới | Hợp tác xã |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
2.5 | Số vốn của hợp tác xã thành lập mới | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
2.6 | Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể | Hợp tác xã |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
2.7 | Tổng số liên hiệp hợp tác xã | Liên hiệp |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
2.8 | Tổng số vốn đăng ký của liên hiệp hợp tác xã đến thời điểm 31/12 hằng năm | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
2.9 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
VI | NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn / Cục Thống kê |
1.1 | Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
1.2 | Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.2.1 | Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt | Nghìn ha |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Trong đó: Lúa | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.2.2 | Sản lượng lương thực có hạt | Nghìn tấn |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
| Trong đó: Lúa | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
1.3 | Sản lượng lương thực có hạt bình quân dầu người | Kg |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
1.4 | Sản lượng một số cây lâu năm | ĐVT |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
| (Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh) |
|
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.5 | Số gia súc, gia cầm |
|
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.5.1 | Trâu | Con |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.5.2 | Bò | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.5.3 | Lợn | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.5.4 | Gia cầm | Nghìn con |
|
|
|
| 1 x | x | x | x | x | |
1.6 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu | Tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.6.1 | Thịt trâu hơi | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.6.2 | Thịt bò hơi | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.6.3 | Thịt lợn hơi | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.6.4 | Thịt gia cầm hơi | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
|
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và |
3.1 | Sản lượng thủy sản | Tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | Phát triển nông thôn / Cục Thống kê |
3.1.1 | Nuôi trồng | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
|
3.1.2 | Khai thác | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
|
| Trong đó: Khai thác biển | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chỉ số sản xuất công nghiệp | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x | Sở Công thương / Cục Thống kê |
1.1 | Khai khoáng | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Công nghiệp chế biến, chế tạo | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.3 | Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.4 | Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
2 | Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP | % |
|
|
|
|
| x | x | x | x | |
3 | Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu | ĐVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Quặng inmenit và tinh quặng inmenit | 1000 tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.2 | Đá xây dựng khác | 1000 m3 |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.3 | Cát tự nhiên | 1000 m3 |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.4 | Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng | 1000 m3 |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.5 | Tôm đông lạnh | Tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.6 | Bánh làm từ bột khác bảo quản được | Tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.7 | Bia các loại | Triệu lít |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.8 | Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, day, lanh, xơ dừa, cói ... | 1000 lấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.9 | Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc | Triệu cái |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.10 | Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da | 1000 đôi |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.11 | Vỏ bào, dăm gỗ | 1000 tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.12 | Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn) | Triệu chiếc |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.13 | Giấy và bìa nhãn | Tan |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.14 | Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm) | Triệu trang |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.15 | Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK) | 1000 tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.16 | Phân vi sinh | 1000 tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.17 | Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dài | 1000 Tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.18 | Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên | Triệu viên |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.19 | Thuốc mỡ kháng sinh | Tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.20 | Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic | Tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.21 | Tấm lát đường và vật liệu lát | Triệu m2 |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.22 | Clanhke xi măng | 1000 tần |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.23 | Xi măng Portland đen | 1000 tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.24 | Đôlôrrút đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômit dạng nén | 1000 tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.25 | Các sản phẩm bằng đỏ hoặc bằng các chất liệu khác chưa được phân vào dâu | 1000 tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.26 | Khuôn đúc bằng kim loại màu | Tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.27 | Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sát hoặc thép | 1000 tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.28 | Ghế khác có khung bằng gỗ | 1000 chiếc |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.29 | Điện sản xuất | Triệu KWh |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.30 | Điện thương phẩm | Triệu KWh |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.31 | Nước uống được | Triệu m3 |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
VIII | THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Công thương/ Cục Thống kê |
1.1 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.2 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.3 | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.4 | Tổng số chợ trên địa bàn | chợ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | Sở Công thương |
| Trong đó tổng số chợ được chuyển đổi | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
1.5 | Kim ngạch xuất khẩu * |
|
|
|
|
| x | x | x | x | x | Sở Công thương |
2 | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số lượt khách du lịch đến tỉnh | khách |
|
|
|
| x | x | x | x | x | Sở Du lịch/Cục Thống kê |
| Khách nội địa | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Khách quốc tế | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
2.2 | Tổng lượt khách lưu trú | Nghìn lượt khách |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Khách nội địa | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Khách quốc tế | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
2.3 | Tổng ngày khách lưu trú | Ngáy khách |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Khách nội địa | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Khách quốc tế | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
2.4 | Tổng doanh thu từ du lịch | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
IX | VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vận tải hành khách | Nghìn lượt khách |
|
|
|
| x | x | x | x | x | Sở Giao thông và Vận tải/ Cục Thống kê |
1.1 | Đường sắt | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.2 | Đường biển | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.3 | Đường thủy nội địa | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.4 | Đường bộ | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
1.5 | Hàng không | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
2 | Vận tải hàng hóa | Nghìn tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
2.1 | Đường sắt | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
2.2 | Đường biển | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
2.3 | Đường thủy nội địa | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
2.4 | Đường bộ | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
2.5 | Hàng không | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3 | Doanh thu vận tải | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.1 | Vận tải hành khách | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.1.1 | Đường sắt | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.1.2 | Đường biển | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.1.3 | Đường thủy nội địa | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.1.4 | Đường hộ | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.1.5 | Hàng không | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.2 | Vận tải hàng hóa | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.2.1 | Đường sắt | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.2.2 | Đường biển | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.2.3 | Đường thủy nội địa | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.2.4 | Đường bộ | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.2.5 | Hàng không | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3.3 | Dịch vụ hỗ trợ vận tải | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
X | CHỈ SỐ GIÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chỉ số giá tiêu dùng (tháng/năm) so với cùng kỳ | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x | Sở Công thương/ Cục Thống kê |
| Chỉ số giá tiêu dùng lũy kế (tháng/năm) so với cùng kỳ | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Chỉ số giá tiêu dùng so với đầu năm | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Chỉ số giá tiêu dùng (tháng) so với kỳ (tháng) trước | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
| Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm so với bình quân cùng kỳ | “ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
B | XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Y tế/Cục Thống kê |
1.1 | Dân số trung bình | Nghìn người |
|
|
|
|
|
| x |
| x | |
| Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị | % |
|
|
|
|
|
| x |
| x | |
1.2 | Mật độ dân số | Ngườí/km2 |
|
|
|
|
|
| x |
| x | |
1.3 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | ‰ |
|
|
|
|
|
| x |
| x | |
1.4 | Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh | Tuổi |
|
|
|
|
|
| x |
| x | |
| Trong đó: số năm sống khỏe | Năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 | Tỷ số giới tính khi sinh | Số bé trai/100 bé gái |
|
|
|
|
|
| x |
| x | |
1.6 | Tổng tỷ suất sinh | Số con/phụ nữ |
|
|
|
|
|
| x |
| x | |
1.7 | Chỉ số phát triển con người (HDI) |
|
|
|
|
|
|
| x | x | x |
|
2 | Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2.1 | Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh | Người |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.1.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2 1.2 | Công nghiệp và xây dựng | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.1.3 | Dịch vụ | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.2 | Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.2.3 | Dịch vụ | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.3 | Giải quyết việc làm bình quân hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 | Số người lao động có việc làm tăng thêm | Người |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.5 | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
| Trong đó: Có bằng, chứng chỉ | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.6 | Tỷ lệ thất nghiệp | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.6.1 | Thành thị | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.6.2 | Nông thôn | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.7 | Tỷ lệ thiếu việc làm | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.7.1 | Thành thị | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.7.2 | Nông thôn | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.8 | Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.9 | Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
II | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
3 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
3.1 | Tiểu học | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
3.2 | Trung học cơ sở | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
3.3 | Trung học phổ thông | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
4 | Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
4.1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
4.2 | Tiểu học | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
4.3 | Trung học cơ sở | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
4.4 | Trung học phổ thông | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
5 | Tỷ lệ phòng học kiên cố | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
5.1 | Mầm non | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
5.2 | Tiểu học | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
5.3 | Trung học cơ sở | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
5.4 | Trung học phổ thông | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
6 | Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học | Học sinh |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
6.1 | Tiểu học | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
62 | Trung học cơ sở | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
6.3 | Trung học phổ thông | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
7 | Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
7.1 | Tiểu học | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
7.2 | Trung học cơ sở | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
7.3 | Trung học phổ thông | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
8 | Số trường | Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8.1 | Mầm non | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8.2 | Tiểu học | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8.3 | Trung học cơ sở | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8.4 | Trung học phổ thông | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Số trường đạt chuẩn quốc gia | M |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9.1 | Mầm non | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9.2 | Tiểu học | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9.3 | Trung học cơ sở | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9.4 | Trung học phổ thông | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10.1 | Mầm non | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10.2 | Tiểu học | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10.3 | Trung học cơ sở | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
10.4 | Trung học phổ thông | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
III | Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số dược sĩ trình độ đại học trên 10.000 dân (tính cả đơn vị Trung ương, bộ, ngành trên địa bàn) | Dược sĩ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | Sở Y tế |
2 | Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân (tính cả đơn vị Trung ương, bộ, ngành trên địa bàn) | Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
3 | Số bác sỹ trên 10.000 dân (tính cả đơn vị Trung ương, bộ, ngành trên địa bàn) | Bác sĩ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
4 | Số giường bệnh trên 10.000 dân (không tính giường TYT xã) | Giường |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
5 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
5.1 | Cân nặng theo tuổi | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
5.2 | Chiều cao theo tuổi | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
6 | Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
7 | Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
8 | Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
9 | Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
IV | MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ nghèo đa chiều | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều | Điểm phần trăm |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2 | Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng | Nghìn đồng |
|
|
|
|
|
| x | x | x | Cục Thống Kê |
2.1 | So với cả nước | Lần |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.2 | So với Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2.3 | So với Vùng Kinh tế trọng điểm Miền Trung |
|
|
|
|
|
|
| x | x | x |
|
3 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Xây dựng |
4 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
5 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
6 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới* | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6.1 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
6.2 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
7 | Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | Huyện |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
| Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
8 | Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao | Huyện |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
| Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
9 | Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | Sở Văn hóa, Thể thao |
10 | Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
11 | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
C | ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số Giấy CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất được cấp mới | Giấy CN |
|
|
|
| x | x | x | x | x | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | Diện tích cấp mới | ha |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
3 | Lũy kế số Giấy CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất được cấp mới | Giấy CN |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
4 | Lũy kế Diện tích cấp mới | ha |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
5 | Số Giấy CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất được cấp đổi | Giấy CN |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
6 | Diện tích cấp đổi | ha |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
7 | Lũy kế số Giấy CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền vời đất được cấp đổi | Giấy CN |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
8 | Lũy kế diện tích cấp đối | ha |
|
|
|
| x | x | x | x | x | |
II | MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | Sở Tài nguyên và Môi trường/Sở Công thương |
3 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý | - |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
4 | Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
5 | Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
6 | Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
III | ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở xây dựng |
1 | Diện tích đất đô thị | Ha |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
2 | Tỷ lệ phủ kín quy hoạch chi tiết đô thị | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
3 | Tỷ lệ đô thị hóa | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
4 | Số đô thị được công nhận đạt chuẩn đô thị loại …. | Đô thị |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
5 | Lũy kế số đô thị được công nhận đạt chuẩn đô thị loại .... | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
| Loại I | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Loại II | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Loại III | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Loại IV | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
| Loại V | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x | |
6 | Diện tích cây xanh đô thị * | m2/người |
|
|
|
|
|
| x | x | x | Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | Tỷ lệ đất dành cho giao thông so với đất xây dựng đô thị* | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | Sở Xây dựng |
D | CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) | Điểm |
|
|
|
|
|
| x |
| x | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Xếp hạng so với cả nước |
|
|
|
|
|
|
| x |
| x | |
2 | Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index) | Điểm |
|
|
|
|
|
| x |
| x | Sở Thông tin và Truyền thông |
3 | Chỉ số chuyển đổi số (DTI) | Điểm |
|
|
|
|
|
| x |
| x | |
| Xếp hạng so với cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| Xếp hạng so với cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | Sở Nội vụ |
5 | Chỉ số cải cách hành chính (Par index) | % |
|
|
|
|
|
|
|
| x | |
| Xếp hạng so với cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) | % |
|
|
|
|
|
|
|
| x | |
| Xếp hạng so với cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | |
7 | Mức độ Chính quyền số cấp tỉnh theo Quyết định số: 3043/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế | Điểm |
|
|
|
|
|
| x |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
| Xếp hạng của các sở ngành |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
E | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ trọng đóng góp năng suất các nhân tố tổng hợp (TFT) | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x | Cục thống kê (Chủ trì)/Sở Khoa học và Công nghệ (Phối hợp) |
(*): Các chỉ tiêu bổ sung phục vụ đánh giá Nghị quyết Đại hội đảng tỉnh
PHỤ LỤC 2:
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện giai đoạn 2016-2020 | Mục tiêu giai đoạn 2021-2025 | Ước tính thực hiện giai đoạn 2021-2025 | Đánh giá so với mục tiêu giai đoạn 2021-2025 | Kỳ báo cáo | ||||
tháng | 6 tháng | năm | giữa kỳ | 5 năm | |||||||
A | KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | TỔNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (GO) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Theo giá hiện hành | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
| Cơ cấu kinh tế | % |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
1.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
1.2 | Công nghiệp và xây dựng | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
1.2.1 | Trong đó: Công nghiệp | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
1.3 | Dịch vụ | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
2 | Theo giá so sánh | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
2.2 | Công nghiệp và xây dựng | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
2.2.1 | Trong đó: Công nghiệp | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
2.3 | Dịch vụ | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
3 | Tốc độ tăng trưởng kinh tế | % |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
3.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
3.2 | Công nghiệp và xây dựng | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
| Trong đó: Công nghiệp | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
3.3 | Dịch vụ | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
II | NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
| Trong đó: Thu nội địa | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
| Tốc độ tăng thu nội địa | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
| Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
2 | Chi cân đối ngân sách địa phương | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
| Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
| Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
III | HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2 | Số lao động trong hợp tác xã dang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Người |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
3 | Số hợp tác xã thành lập mới | Hợp tác xã |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
4 | Số vốn của hợp tác xã thành lập mới | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
5 | Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
6 | Tổng số liên hiệp hợp tác xã | Liên hiệp |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
7 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
IV | NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt | Nghìn ha |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
| Trong đó: Lúa | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
1.1.2 | Sản lượng lương thực có hạt | Nghìn tấn |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
| Trong đó: Lúa | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
1.2 | Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người | Kg |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
1.3 | Sản lượng một số cây lâu năm | ĐVT |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
1.3.1 | Cây ăn quả | Tấn |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
| (Cây ăn quả theo đặc thù của địa phương) | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
1.3.2 | Cây công nghiệp lâu năm | Tấn |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
| (Cây công nghiệp lâu năm theo đặc thù của địa phương) | “ |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
1.4 | Số gia súc, gia cầm |
|
|
|
|
| x | x | x | x | x |
1.4.1 | Trâu | Con |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
1.4.2 | Bò | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
1.4.3 | Lợn | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
1.4.4 | Gia cầm | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
1.5 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu | Tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
1.5.1 | Thịt trâu hơi | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
1.5.2 | Thịt bò hơi | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
1.5.3 | Thịt lợn hơi | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
1.5.4 | Thịt gia cầm hơi | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Sản lượng thủy sản | Tấn |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
3.1.1 | Nuôi trồng | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
3.1.2 | Khai thác | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
| Trong đó: Khai thác biển | “ |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
V | THƯƠNG MẠI, DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng |
|
|
|
|
| x | x | x | x | x |
| Tốc độ tăng |
|
|
|
|
| x | x | x | x | x |
1.2 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
1.3 | Tổng số chợ trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
| x | x | x |
| Trong đó tổng số chợ được chuyển đổi |
|
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2 | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số lượt khách du lịch | Nghìn lượt khách |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
2.2 | Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành | Tỷ đồng |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
| Tốc độ tăng | % |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
VI | CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số cụm công nghiệp | Cụm công nghiệp |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
2 | Tỷ lệ lấp đầy | % |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
3 | Một số sản phẩm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vui lòng liệt kê ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dân số |
|
|
|
|
|
|
| x | x | x |
1.1 | Dân số trung bình | Nghìn người |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
| Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
1.2 | Mật độ dân số | Người/km2 |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
1.3 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
1.5 | Tỷ số giới tính khi sinh | Số bé trai/100 bé gái |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
1.6 | Tổng tỷ suất sinh | Số con/phụ nữ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2 | Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số lao động có việc làm trên địa bàn | Người |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2.1.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2.1.2 | Công nghiệp và xây dựng | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2.1.3 | Dịch vụ | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2.2 | Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2.2.3 | Dịch vụ | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2.3 | Số người lao động có việc làm tăng thêm | Người |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2.4 | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
| Trong đó: Có bằng, chứng chỉ | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2.5 | Tỷ lệ thất nghiệp | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2.5.1 | Thành thị | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2.5.2 | Nông thôn | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2.6 | Tỷ lệ thiếu việc làm | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2.6.1 | Thành thị | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2.6.2 | Nông thôn | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2.7 | Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2.8 | Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
II | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
3 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
3.1 | Tiểu học | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
3.2 | Trung học cơ sở | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
3.3 | Trung học phổ thông | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
4 | Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
4.1 | Mầm non | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
4.2 | Tiểu học | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
4.3 | Trung học cơ sở | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
4.4 | Trung học phổ thông | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
5 | Tỷ lệ phòng học kiên cố | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
5.1 | Mầm non | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
5.2 | Tiểu học | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
5.3 | Trung học cơ sở | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
5.4 | Trung học phổ thông | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
6 | Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học | Học sinh |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
6.1 | Tiểu học | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
6.2 | Trung học cơ sở | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
6.3 | Trung học phổ thông | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
7 | Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
7.1 | Tiểu học | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
7.2 | Trung học cơ sở | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
III | Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân | Dược sĩ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2 | Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân | Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
3 | Số bác sỹ trên 10.000 dàn | Bác sĩ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
4 | Số giường bệnh trên 10.000 dân | Giường |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
5 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
5.1 | Cân nặng theo tuổi | M |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
5.2 | Chiều cao theo tuổi | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
6 | Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
7 | Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
8 | Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
9 | Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
IV | MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ nghèo đa chiều | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
| Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều | Điểm phần trăm |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2 | Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng | Nghìn đồng |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
3 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
4 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
5 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
6 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
6.1 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
6.2 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
7 | Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
8 | Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
9 | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
C | ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số Giấy CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất được cấp mới | Giấy CN |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
2 | Diện tích cấp mới | ha |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
3 | Lũy kế số Giấy CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất được cấp mới | Giấy CN |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
4 | Lũy kế Diện tích cấp mới | ha |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
5 | Số Giấy CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất được cấp đổi | Giấy CN |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
6 | Diện tích cấp đổi | ha |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
7 | Lũy kế số Giấy CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất được cấp đổi | Giấy CN |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
8 | Lũy kế diện tích cấp đổi | ha |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
II | MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
3 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
4 | Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải lập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
5 | Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | “ |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
6 | Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
7 | Tỷ lệ đô thị hóa | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
III | KẾT CẤU HẠ TẦNG, ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ đường phố được chiếu sáng | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
2 | Mật độ đường cống thoát nước chính | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
3 | Mật độ cây xanh | % |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
E | CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chỉ số cải cách hành chính (PAR-index) | Điểm |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| Xếp hạng |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
2 | Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp huyện (DDCI) | Điểm |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| Xếp hạng |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
3 | Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index) cấp huyện | Điểm |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| Xếp hạng |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
4 | Mức độ Chính quyền số cấp huyện theo Quyết định số: 3043/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế | Điểm |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| Xếp hạng |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
- 1Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2030; giai đoạn I từ năm 2022 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Kế hoạch 660/KH-UBND năm 2022 về kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 4Thông báo 262/TB-VP về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Phan Văn Mãi tại Phiên họp về tình hình kinh tế - xã hội Thành phố Quý I; nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm Quý II năm 2023 do Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật thống kê 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê 2021
- 5Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2021 về Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 288/QĐ-TTg năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền số các cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2030; giai đoạn I từ năm 2022 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Kế hoạch 660/KH-UBND năm 2022 về kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 11Thông báo 262/TB-VP về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Phan Văn Mãi tại Phiên họp về tình hình kinh tế - xã hội Thành phố Quý I; nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm Quý II năm 2023 do Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2023 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 619/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra