Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 617/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 09 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TUY AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 148/TTr-STNMT ngày 29/4/2022), đề nghị của UBND huyện Tuy An (tại Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 22/4/2022, Báo cáo số 161/BC-UBND ngày 22/4/2022) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 04/TB-HĐTĐ ngày 28/3/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tuy An.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tuy An, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

40.803,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.294,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.444,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.462,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.253,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.852,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

375,06

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

12.685,66

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

486,99

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

195,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.369,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

156,14

2.2

Đất an ninh

CAN

28,01

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,55

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

347,89

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

116,87

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,76

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

289,28

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

2.846,98

-

Đất giao thông

DGT

1.907,97

-

Đất thủy lợi

DTL

532,41

-

Đất công trình năng lượng

DNL

40,96

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,83

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7,34

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,75

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

62,11

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16,13

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,33

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,97

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

170,68

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

52,23

-

Đất chợ

DCH

12,04

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,22

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,65

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,30

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,13

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

936,17

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

113,06

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,66

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,94

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,18

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

873,10

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.570,93

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.139,49

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.713,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

313,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

185,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

588,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

191,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,69

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

615,86

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

182,28

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,05

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,90

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

41,14

-

Đất giao thông

DGT

39,06

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,90

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,58

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

0,40

-

Đất chợ

DCH

0,20

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,98

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,28

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

77,60

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

37,13

3

Đất chưa sử dụng

CSD

153,12

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.671,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

313,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

185,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

578,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

189,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,69

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

585,86

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,00

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

30,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,86

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

153,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,33

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

100,00

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,10

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

46,51

-

Đất giao thông

DGT

32,80

-

Đất thủy lợi

DTL

12,84

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,37

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,50

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,98

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tuy An.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Tuy An:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Tuy An xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Tuy An trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy An và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 22.02.48

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 1. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TUY AN

 (Kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chí Thạnh

xã An Dân

xã An Ninh Tây

xã An Ninh Đông

xã An Thạch

xã An Định

xã An Nghiệp

xã An

xã An Xuân

xã An Lĩnh

xã An Hoà Hải

xã An Hiệp

xã An Mỹ

xã An Chấn

xã An Thọ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

40.803,70

1.442,40

2.012,19

1.204,33

2.292,08

1.108,86

1.776,67

3.932,32

2.089,38

3.446,88

6.240,62

3.655,85

4.603,06

1.360,96

1.344,21

4.293,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.294,40

919,67

1.622,13

676,89

1.135,71

757,38

1.494,94

3.631,84

1.430,94

3.217,95

5.741,55

2.431,09

3.611,00

909,88

797,41

3.916,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.444,71

125,31

204,61

385,44

211,72

401,40

358,38

374,82

427,38

184,15

264,55

445,81

418,02

286,06

164,55

192,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.462,37

74,20

144,83

386,25

106,37

397,59

363,72

315,11

349,08

1,26

3,40

11,53

-

181,85

127,18

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.253,55

269,97

411,13

163,82

587,46

322,20

281,80

578,17

745,22

919,98

2.078,45

717,12

1.371,77

437,26

430,86

938,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.852,49

7,29

26,13

1,79

8,79

15,12

23,39

109,63

32,56

1.166,31

1.147,78

160,34

16,04

100,54

10,87

1.025,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

375,06

-

-

-

152,83

-

-

171,22

-

-

42,71

8,30

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.685,66

516,96

973,49

71,33

60,72

18,67

831,37

2.397,27

95,13

947,51

2.167,50

942,64

1.750,21

82,93

70,73

1.759,21

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

486,99

0,14

6,78

54,52

113,72

-

-

0,50

130,65

-

0,56

122,38

54,65

3,10

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

195,93

-

-

-

0,46

-

-

0,23

-

-

40,00

34,49

0,31

-

120,40

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.369,81

445,97

347,05

506,88

822,49

270,47

250,78

299,20

654,10

228,93

445,06

1.179,83

741,07

379,58

449,54

348,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

156,14

14,92

-

3,20

11,37

-

3,00

3,00

-

30,00

74,26

3,12

-

11,03

2,24

-

2.2

Đất an ninh

CAN

28,01

4,48

0,15

0,12

0,20

0,06

0,20

0,16

0,05

0,24

0,17

0,35

0,20

21,47

0,09

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,55

4,45

-

-

-

-

-

-

16,60

-

-

-

-

19,50

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

347,89

20,69

2,16

1,92

0,90

62,00

0,17

0,53

0,64

-

-

147,83

-

2,03

108,02

1,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

116,87

4,24

8,99

6,51

0,65

0,64

1,72

-

0,32

2,65

-

2,06

0,07

18,09

70,37

0,56

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7,01

-

5,75

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

289,28

-

9,80

10,00

10,00

16,50

24,30

6,28

2,80

40,00

6,00

7,77

90,23

-

45,05

20,55

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.846,98

249,01

105,99

253,68

351,98

110,02

115,45

197,43

155,64

99,22

164,04

239,50

265,01

177,28

148,86

213,88

 

Đất giao thông

DGT

1.907,97

97,60

84,78

192,01

287,98

79,09

80,89

53,58

124,70

54,51

136,18

182,35

158,87

136,75

98,96

139,72

 

Đất thủy lợi

DTL

532,41

112,86

3,77

16,22

12,05

15,94

21,81

132,12

17,01

34,00

1,34

23,70

71,77

14,27

33,84

21,71

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,34

1,58

0,11

2,56

0,04

0,16

0,07

0,55

0,10

-

1,18

0,08

0,12

0,07

0,33

0,39

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,75

2,33

0,06

0,25

0,78

0,18

0,13

0,07

0,08

0,16

0,08

0,13

0,09

0,15

0,15

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

62,11

6,46

2,50

7,52

5,60

1,72

2,62

5,20

2,66

2,75

2,98

5,84

2,91

5,89

4,17

3,29

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16,13

5,18

1,36

-

0,57

0,93

0,97

0,64

-

3,68

-

0,50

0,61

0,96

-

0,73

 

Đất công trình năng lượng

DNL

40,96

0,39

0,03

0,02

-

-

0,25

-

0,05

-

20,00

0,07

0,02

0,13

-

20,00

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,83

0,24

0,04

0,05

0,04

0,02

0,02

0,02

0,10

0,07

0,05

0,07

0,02

0,03

0,03

0,03

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,22

-

1,18

-

10,52

-

-

-

-

0,58

-

0,14

2,80

-

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,97

14,12

-

1,14

-

-

-

-

-

-

-

1,36

5,90

-

-

1,45

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

52,23

1,92

1,04

3,32

1,28

6,11

2,83

0,50

1,69

0,77

0,46

0,76

3,51

1,56

1,49

25,00

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

170,68

5,51

10,85

28,82

31,50

5,61

5,55

4,27

8,63

2,59

1,63

23,65

14,79

16,90

9,15

1,24

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ hội

DXH

0,33

-

-

-

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

12,04

0,82

0,27

1,78

1,29

0,26

0,31

0,48

0,62

0,11

0,14

0,84

3,60

0,57

0,74

0,21

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,65

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,30

0,34

0,65

0,65

0,36

0,36

0,38

0,76

1,02

1,49

1,12

3,20

1,53

0,53

0,42

0,49

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,13

0,70

-

-

1,33

-

-

-

-

-

-

0,72

-

-

0,38

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

936,17

-

55,59

73,11

140,82

36,89

31,46

36,23

73,90

31,36

55,70

133,90

47,69

111,47

66,52

41,54

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

113,06

113,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,66

6,75

0,45

0,20

0,15

0,66

0,35

0,64

0,43

0,87

0,74

0,78

0,64

0,37

0,43

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,94

0,60

-

-

-

0,04

0,11

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,18

0,10

1,56

0,11

0,41

0,44

0,70

0,24

0,03

-

-

0,82

0,26

0,32

0,11

0,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

873,10

25,55

154,98

147,68

9,39

41,34

70,76

53,73

63,72

21,23

143,02

7,62

51,89

10,49

7,01

64,70

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.570,73

1,08

6,74

9,71

294,93

1,52

2,19

0,20

338,94

1,88

-

630,32

283,15

-

0,05

0,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.139,49

76,76

43,00

20,56

333,88

81,02

30,95

1,28

4,34

-

54,01

44,93

251,00

71,50

97,27

28,99

 

Biểu 2. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TUY AN

(Kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 09/05/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

TT Chí Thạnh

An Dân

xã An Ninh Tây

xã An Ninh Đông

xã An Thạch

An Định

xã An Nghiệp

An

An Xuân

xã An Lĩnh

xã An Hoà Hải

xã An Hiệp

xã An Mỹ

xã An Chấn

An Thọ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng cộng

 

2.048,47

214,44

34,72

168,74

226,86

125,16

71,01

20,50

36,90

80,19

137,83

261,64

232,02

143,91

208,18

86,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.713,08

193,03

23,79

159,62

185,28

95,60

61,71

15,34

34,84

80,19

137,58

133,87

185,72

132,40

189,91

84,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

313,66

79,86

5,26

18,73

45,14

40,00

19,41

1,17

0,71

-

0,10

9,11

14,53

66,09

13,56

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

185,39

78,66

2,66

9,98

41,70

40,00

1,80

-

0,71

-

-

1,17

-

2,81

5,90

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

588,18

72,80

1,50

44,86

82,60

3,59

16,30

3,09

30,73

2,27

31,45

47,42

112,42

48,07

82,14

8,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

191,89

17,62

0,16

40,08

40,19

2,01

-

1,80

2,10

12,30

20,04

3,21

1,54

12,24

16,02

22,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,69

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

615,86

22,75

16,87

54,15

17,36

50,00

26,00

9,28

1,30

65,63

86,00

72,45

57,23

6,00

78,19

52,65

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,80

-

-

1,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

182,28

20,61

10,23

6,12

30,58

28,56

9,30

2,00

2,06

-

0,08

15,47

31,60

11,51

14,16

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,90

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,00

1,87

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

41,14

0,36

0,10

0,12

16,00

-

-

-

-

-

-

12,26

1,30

5,00

6,00

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

39,06

0,36

-

-

16,00

-

-

-

-

-

-

11,40

0,30

5,00

6,00

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

0,60

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,58

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

0,06

0,40

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,40

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,98

-

-

2,00

5,75

-

-

-

0,01

-

-

1,21

0,30

2,51

6,20

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,28

-

-

-

-

0,06

-

-

0,05

-

0,08

2,00

-

-

0,09

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

77,60

20,00

9,80

-

-

6,50

9,30

2,00

-

-

-

-

30,00

-

-

-

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

37,13

-

0,30

4,00

8,83

22,00

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

153,12

0,80

0,70

3,00

11,00

1,00

-

3,16

-

-

0,17

112,10

14,70

-

4,12

2,37

 

Biểu 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TUY AN

 (Kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chí Thạnh

xã An Dân

xã An Ninh Tây

xã An Ninh Đông

xã An Thạch

xã An Định

xã An Nghiệp

An

xã An Xuân

xã An Lĩnh

xã An Hoà Hải

xã An Hiệp

xã An Mỹ

xã An Chấn

xã An Thọ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.671,18

193,03

23,79

159,62

185,28

95,60

61,71

15,34

34,84

80,19

97,58

133,87

185,72

130,50

189,91

84,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

313,66

79,86

5,26

18,73

45,14

40,00

19,41

1,17

0,71

-

0,10

9,11

14,53

66,09

13,56

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

185,39

78,66

2,66

9,98

41,70

40,00

1,80

-

0,71

-

-

1,17

-

2,81

5,90

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

578,18

72,80

1,50

44,86

82,60

3,59

16,30

3,09

30,73

2,27

21,45

47,42

112,42

48,07

82,14

8,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

189,99

17,62

0,16

40,08

40,19

2,01

-

1,80

2,10

12,30

20,04

3,21

1,54

10,34

16,02

22,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,69

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

585,86

22,75

16,87

54,15

17,36

50,00

26,00

9,28

1,30

65,63

56,00

72,45

57,23

6,00

78,19

52,65

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,80

-

-

1,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30,00

-

-

-

-

-

-

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

30,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30,00

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,86

-

0,03

-

3,83

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

 

Biểu 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TUY AN

(Kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chí Thạnh

xã An Dân

An Ninh Tây

An Ninh Đông

xã An Thạch

xã An Định

xã An Nghiệp

An

xã An Xuân

xã An Lĩnh

xã An Hoà Hải

xã An Hiệp

An Mỹ

xã An Chấn

xã An Thọ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

153,12

0,80

0,70

3,00

11,00

1,00

-

3,16

-

-

0,17

112,10

14,70

-

4,12

2,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,00

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,33

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

0,17

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

100,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100,00

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,10

-

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

46,51

0,80

-

3,00

11,00

1,00

-

-

-

-

-

12,10

14,50

-

1,74

2,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

32,80

-

-

1,00

9,00

-

-

-

-

-

-

6,80

14,00

-

-

2,00

-

Đất thủy lợi

DTL

12,84

0,80

-

2,00

2,00

1,00

-

-

-

-

-

5,30

-

-

1,74

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,37

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,98

-

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,28

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 617/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản