Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 615/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;     

Xét đề nghị của: UBND thành phố Bắc Ninh tại tờ trình số 3507/TTr-UBND ngày 20/12/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 410/TTr-STNMT ngày 29/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bắc Ninh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Vũ Ninh

Đáp Cầu

Thị Cầu

Kinh Bắc

Vệ An

Tiền An

Đại Phúc

Ninh Xá

Suối Hoa

Võ Cường

Hòa Long

Vạn An

Khúc Xuyên

Phong Khê

Kim Chân

Vân Dương

Nam Sơn

Khắc Niệm

Hạp Lĩnh

 

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

8.264,05

623,02

92,20

174,62

206,84

58,22

33,02

468,17

81,46

111,85

791,20

891,45

377,25

233,90

548,36

454,16

661,09

1.192,05

744,05

521,14

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.000,48

226,59

4,91

17,18

20,47

0,18

0,06

113,19

0,13

 

227,06

452,90

145,88

87,66

230,49

220,49

212,57

487,25

380,16

173,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.405,61

180,00

 

8,15

11,52

 

 

110,55

 

 

217,91

322,08

134,59

77,36

220,46

215,87

106,00

312,64

355,15

133,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.325,72

180,00

 

8,15

11,52

 

 

110,55

 

 

217,91

322,08

105,60

61,58

220,46

180,75

106,00

312,64

355,15

133,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

65,38

6,63

 

1,66

2,59

 

 

0,29

 

 

3,03

38,79

4,35

0,75

 

1,37

0,76

3,91

 

1,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,82

1,36

0,20

0,09

 

 

 

0,90

 

 

0,75

1,92

0,13

1,21

2,26

 

13,97

15,55

0,09

2,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

201,43

7,58

 

5,01

 

 

 

 

 

 

1,10

0,73

 

 

 

 

65,87

117,91

1,09

2,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

285,09

31,02

4,71

2,27

6,36

0,18

0,06

1,45

0,13

 

4,22

89,38

6,81

8,34

7,77

3,25

25,97

35,96

23,83

33,38

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

1,28

 

0,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.225,00

396,32

87,10

156,72

186,37

58,04

32,96

354,98

81,33

111,85

563,05

415,31

229,98

146,16

316,24

233,03

446,21

702,66

360,32

346,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

95,76

32,87

0,34

9,86

1,10

31,11

 

3,28

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

4,26

1,23

10,81

2.2

Đất an ninh

CAN

17,28

0,07

0,01

0,02

0,27

 

0,02

0,70

0,69

2,77

3,28

 

0,02

 

 

 

0,47

 

3,06

5,90

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

555,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190,79

312,99

3,14

48,82

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

124,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,84

 

 

11,44

40,82

 

 

3,66

63,83

2,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

80,57

2,79

5,55

0,31

0,70

0,26

2,03

20,53

4,92

9,65

15,20

0,52

0,82

1,55

0,17

 

4,66

 

3,63

7,28

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

117,97

24,69

12,84

5,35

1,03

0,06

 

3,82

2,48

 

15,33

5,58

1,49

 

16,89

7,26

5,48

2,39

3,51

9,77

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,44

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

1,72

 

 

15,73

 

 

 

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.055,09

170,87

27,92

55,11

91,43

14,04

14,90

188,69

41,94

52,53

308,36

157,78

95,32

69,40

106,69

88,36

89,70

192,64

146,04

143,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.283,19

101,42

17,00

40,04

63,74

8,28

10,42

127,59

29,59

41,65

226,26

57,60

55,92

32,87

59,11

50,88

65,67

116,75

94,53

83,87

 

Đất thủy lợi

DTL

295,19

13,68

4,45

0,81

2,50

0,09

0,26

8,61

0,52

0,73

14,86

64,59

21,62

14,91

29,90

27,01

9,87

41,90

25,46

13,42

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

73,76

13,74

0,85

0,72

5,07

0,69

0,33

7,91

6,14

4,25

4,97

5,02

5,23

7,00

0,47

2,73

2,74

1,85

2,62

1,43

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

33,07

3,55

0,12

0,20

0,54

0,22

0,03

8,12

0,02

0,15

9,25

9,89

0,17

0,05

0,11

0,06

0,11

 

0,23

0,25

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

165,96

6,53

1,42

4,52

9,52

4,17

1,70

20,89

4,63

4,21

37,43

2,87

7,57

6,87

4,60

2,03

2,06

11,72

5,40

27,82

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

37,62

11,55

0,51

3,19

1,45

0,58

 

6,54

 

0,30

5,71

3,24

 

0,27

0,28

0,12

0,79

0,29

2,80

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,24

0,76

0,12

0,15

0,25

0,01

 

0,35

0,02

0,21

0,78

0,15

0,18

0,14

0,17

0,15

0,14

1,09

0,48

0,09

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

11,78

0,56

 

 

 

 

0,05

 

 

0,54

 

 

0,03

0,02

0,01

0,02

0,03

0,03

0,01

10,48

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,90

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,17

 

 

 

 

 

 

0,49

 

 

 

3,04

 

 

4,53

 

 

 

0,11

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

29,01

1,52

0,27

0,59

1,55

 

1,49

1,12

0,29

 

1,17

2,56

1,27

2,46

1,26

0,90

0,85

8,54

2,14

1,03

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

93,25

17,21

2,92

4,38

5,47

 

 

5,62

 

 

4,13

8,82

3,03

4,81

6,25

4,35

7,03

9,78

5,01

4,44

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,83

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

17,07

0,30

0,26

0,51

1,34

 

0,62

0,25

0,73

0,49

3,57

 

0,30

 

 

0,11

0,41

0,69

7,25

0,24

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

88,03

7,74

0,29

2,29

6,32

0,50

0,62

22,23

1,19

4,88

26,00

3,64

1,85

1,66

 

0,77

4,02

0,86

2,24

0,93

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.663,94

133,87

25,67

60,52

81,35

11,67

14,26

103,69

29,12

15,23

163,86

160,60

101,41

43,24

80,54

86,17

140,74

175,14

125,70

111,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

55,32

3,23

0,16

1,20

1,40

0,03

0,68

2,79

0,73

24,24

4,94

3,30

1,53

0,12

0,17

4,44

2,46

1,94

0,58

1,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,78

0,03

0,01

0,02

0,56

0,33

0,43

0,06

0,11

0,57

1,31

2,43

 

 

 

 

 

 

0,92

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

16,32

2,17

0,32

0,32

1,61

0,04

0,02

1,48

0,15

 

0,53

2,30

0,41

0,37

0,67

0,58

1,61

1,60

1,11

1,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

197,04

9,06

13,29

 

 

 

 

 

 

 

 

70,48

18,96

16,77

31,96

28,12

6,28

2,12

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

118,15

6,49

0,70

21,72

0,60

 

 

4,94

 

1,98

21,40

7,24

6,37

1,61

29,20

1,60

 

5,06

5,33

3,91

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,98

 

 

 

 

 

 

2,77

 

 

 

 

0,08

 

9,13

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,57

0,11

0,19

0,72

 

 

 

 

 

 

1,09

23,24

1,39

0,08

1,63

0,64

2,31

2,14

3,57

1,46

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Vũ Ninh

Đáp Cầu

Thị Cầu

Kinh Bắc

Vệ An

Tiền An

Đại Phúc

Ninh Xá

Suối Hoa

Võ Cường

Hòa Long

Vạn An

Khúc Xuyên

Phong Khê

Kim Chân

Vân Dương

Nam Sơn

Khắc Niệm

Hạp Lĩnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

500,40

32,56

3,20

13,18

18,00

 

 

23,62

1,32

 

29,78

84,30

50,57

28,13

14,75

21,30

29,61

52,11

43,66

54,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

437,52

28,54

 

9,41

14,77

 

 

19,79

 

 

23,57

81,98

46,15

25,48

13,48

17,63

22,01

45,73

40,10

48,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

437,52

28,54

 

9,41

14,77

 

 

19,79

 

 

23,57

81,98

46,15

25,48

13,48

17,63

22,01

45,73

40,10

48,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,54

2,27

 

 

 

 

 

2,92

1,30

 

3,64

2,32

 

 

 

 

 

6,09

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,60

0,25

 

3,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,16

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

33,33

1,75

3,20

3,65

3,23

 

 

0,91

0,02

 

2,57

 

4,42

2,65

1,27

3,67

 

 

3,56

2,43

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,95

 

 

0,60

 

1,00

 

2,25

0,40

 

0,30

4,00

4,70

 

 

0,80

 

0,40

1,00

0,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,90

 

 

 

 

 

 

1,00

0,40

 

 

3,00

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,90

 

 

 

 

 

 

1,00

0,40

 

 

2,00

2,50

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,05

 

 

0,60

 

1,00

 

1,25

 

 

0,30

1,00

1,20

 

 

0,80

 

0,40

1,00

0,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Vũ Ninh

Đáp Cầu

Thị Cầu

Kinh Bắc

Vệ An

Tiền An

Đại Phúc

Ninh Xá

Suối Hoa

Võ Cường

Hòa Long

Vạn An

Khúc Xuyên

Phong Khê

Kim Chân

Vân Dương

Nam Sơn

Khắc Niệm

Hạp Lĩnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

504,00

33,56

3,20

13,18

18,00

 

 

24,47

1,32

 

30,28

84,82

50,57

28,13

14,75

21,30

29,61

52,11

44,39

54,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

441,12

29,54

 

9,41

14,77

 

 

20,64

 

 

24,07

82,50

46,15

25,48

13,48

17,63

22,01

45,73

40,83

48,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

441,12

29,54

 

9,41

14,77

 

 

20,64

 

 

24,07

82,50

46,15

25,48

13,48

17,63

22,01

45,73

40,83

48,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,54

2,27

 

 

 

 

 

2,92

1,30

 

3,64

2,32

 

 

 

 

 

6,09

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,60

0,25

 

3,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,16

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

33,33

1,75

3,20

3,65

3,23

 

 

0,91

0,02

 

2,57

 

4,42

2,65

1,27

3,67

 

 

3,56

2,43

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,90

 

 

 

 

 

 

1,00

0,40

 

 

3,00

3,50

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Bắc Ninh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND thành phố và công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến phường tại trụ sở UBND cấp phường; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thành phố Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Công Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 615/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Đào Quang Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản