- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm và Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống Tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 615/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 11 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Việc làm, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 713/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống Tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 122/TTr-SLĐTBXH ngày 08/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Việc làm, Bảo trợ xã hội và phòng, chống Tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Lao động-Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, các đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Việc làm, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động-Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | Thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm | |
1 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | -Như trên- |
3 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | -Như trên- |
4 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | -Như trên- |
5 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | -Như trên- |
II | Thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Tiền lương | |
6 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | -Như trên- |
8 | Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp | -Như trên- |
9 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | -Như trên- |
10 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | -Như trên- |
11 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | -Như trên- |
12 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | -Như trên- |
13 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | -Như trên- |
III | Thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống Tệ nạn xã hội | |
14 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Quyết định số 713/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | -Như trên- |
16 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | -Như trên- |
IV | Thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
17 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | -Như trên- |
19 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | -Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM
1. Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động-GDNN | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Trình hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận TTHC UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,25 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 0,5 ngày |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh | Nhận kết quả giao cho Cơ quan chuyên môn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 03 ngày |
2. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - GDNN | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh) | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận thủ tục hành chính của UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận thủ tục hành chính của UBND tỉnh | Nhận kết quả cho giao cho Cơ quan chuyên môn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 07 ngày |
3. Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN; | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - GDNN | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận TTHC của Văn phòng UBND tỉnh) | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận thủ tục hành chính của UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận thủ tục hành chính của UBND tỉnh | Nhận kết quả cho giao cho Cơ quan chuyên môn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 07 ngày |
4. Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN; | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - GDNN | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Trình hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận TTHC UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận thủ tục hành chính của Văn phòng UBND tỉnh | Nhận kết quả cho giao cho Cơ quan chuyên môn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 05 ngày |
5. Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN; | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - GDNN | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh) | 0,25 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận thủ tục hành chính của UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,25 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 0,5 ngày |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận thủ tục hành chính của Văn phòng UBND tỉnh | Nhận kết quả cho giao cho Cơ quan chuyên môn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 03 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
6. Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN; | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - GDNN | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Lao động - TBXH | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở Lao động - TBXH | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (bộ phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh) | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ký | 03 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 02 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - TBXH xử lý, chuyển lại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 10 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 20 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, phối hợp với các đơn vị liên quan thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Lao động - TBXH | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở Lao động - TBXH | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (bộ phận Văn phòng UBND tỉnh) | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ký | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 0,25 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - TBXH xử lý chuyển về Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 10 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 07 ngày |
8. Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN; | 1 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - GDNN | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 1 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -TBXH | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 1 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 7 ngày |
9. Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN. | 1 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động; tham mưu tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không chấp thuận cấp giấy phép trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 1 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 5 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 1 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 1 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 1 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 1 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 27 ngày |
10. Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN; | 1 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động; tham mưu tờ trình, dự thảo Giấy phép (gia hạn) hoặc văn bản không chấp thuận cấp giấy phép (gia hạn) trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 1 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 5 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 1 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 1 ngày |
Bước 9 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 1 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -TBXH | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 1 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 22 ngày |
11. Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
11.1. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN; | 1 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động; tham mưu Giấy phép (cấp lại) hoặc văn bản không chấp thuận trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 1 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Trình hồ sơ đến Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 5 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 1 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 1 ngày |
Bước 9 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 1 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -TBXH | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 1 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 22 ngày |
11.2. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN. | 1 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; tham mưu Giấy phép (cấp lại) hoặc văn bản không chấp thuận cấp giấy phép (cấp lại ) trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 1 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Trình hồ sơ đến Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 5 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 1 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 1 ngày |
Bước 9 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 1 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -TBXH | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 1 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 27 ngày |
12. Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN; | 1 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình, dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 1 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 5 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 1 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 1 ngày |
Bước 9 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 1 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -TBXH | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 1 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 17 ngày |
13. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động; tham mưu tờ trình, dự thảo văn bản chấp thuận cho phép rút tiền ký quỹ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 3 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 1 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Trình hồ sơ đến Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 1 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 1 ngày |
Bước 9 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -TBXH | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 10 ngày |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
14. Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | |||
Bước 1 | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện gửi trực tiếp, qua bưu điện hoặc phương thức điện tử 01 bộ hồ sơ quy định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Trường hợp gửi hồ sơ theo phương thức điện tử, cơ sở cai nghiện có trách nhiệm lưu giữ toàn bộ bản gốc của hồ sơ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của hồ sơ | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức tiếp nhận hồ sơ trong giờ làm việc, hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ phải cấp ngay phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 3 | Phòng Người có Công và Xã hội | Sở LĐ-TBXH có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP . | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở LĐ-TBXH quyết định cấp lại giấy phép. Trường hợp không cấp lại thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | 08 ngày |
Bước 5 | Phòng NCCXH | Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Trả kết quả cho tổ chức | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: | 15 ngày |
15. Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | |||
Bước 1 | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện gửi trực tiếp, qua bưu điện hoặc phương thức điện tử 01 bộ hồ sơ quy định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Trường hợp gửi hồ sơ theo phương thức điện tử, cơ sở cai nghiện có trách nhiệm lưu giữ toàn bộ bản gốc của hồ sơ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của hồ sơ; | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức tiếp nhận hồ sơ trong giờ làm việc, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ phải cấp ngay phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ cho người nộp hồ sơ. | 0,5ngày |
Bước 3 | Phòng Người có Công và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ, thẩm định các điều kiện theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP. | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở LĐ-TBXH quyết định cấp lại giấy phép. Trường hợp không cấp lại thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 02 ngày |
Bước 5 | Phòng NCCXH | Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Trả kết quả cho tổ chức | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
16. Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |||
Bước 1 | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện gửi văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Trường hợp gửi văn bản theo phương thức điện tử, cơ sở cai nghiện có trách nhiệm lưu giữ toàn bộ bản gốc của hồ sơ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của hồ sơ; | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức tiếp nhận đơn trong giờ làm việc, nếu chưa hợp lệ phải cấp ngay phiếu hướng dẫn. | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản hợp lệ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm xem xét, quyết định thu hồi giấy phép của cơ sở cai nghiện ma túy. Trường hợp không thu hồi phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | |
Bước 4 | Phòng NCCXH | Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: | 02 ngày |
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
17. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã, cấp huyện, Sở LĐTBXH và Cơ sở trợ giúp xã hội | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Cán bộ LĐ-TBXH | 01 ngày |
Bước 2 | Cán bộ Lao động - Xã hội | Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã | Xét duyệt hồ sơ | 03 ngày |
Bước 4 | Cán bộ Lao động -Xã hội | Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã | 07 ngày |
Bước 5 | Cán bộ Lao động -Xã hội | Chuyển hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của UBND cấp xã cho phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức Phòng LĐTBXH huyện | Thẩm định hồ sơ | 05 ngày |
Bước 7 | Trưởng phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện | Xem xét kết quả thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 8 | Chủ tịch UBND cấp huyện | Ký văn bản đề nghị Sở LĐTBXH xem xét | 02 ngày |
Bước 9 | Công chức Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội huyện | Chuyển hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đến Sở LĐTBXH xem xét chuyển hồ sơ đến người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 01 ngày |
Bước 10 | Công chức Sở LĐTBXH | Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến Lãnh đạo Sở và chuyển hồ sơ đến người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 04 ngày |
Bước 11 | Giám đốc Trung tâm Bảo trợ xã hội cấp tỉnh | Xét duyệt hồ sơ và ra Quyết định tiếp nhận đối tượng | 03 ngày |
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: | 34 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở trợ giúp xã hội: có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục | |||
Bước 1 | Đại diện cơ sở, chính quyền (hoặc CA) cấp xã, cá nhân hoặc đại diện cơ quan đơn vị phát hiện | Lập biên bản tiếp nhận | 01 ngày |
Bước 2 | Viên chức cơ sở trợ giúp xã hội | Đánh giá về mức độ tổn thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng để có kế hoạch trợ giúp đối tượng | 01 ngày |
Bước 3 | Viên chức cơ sở trợ giúp xã hội | Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương về thân thể hoặc tinh thần cho đối tượng kịp thời | 03 ngày |
Bước 4 | Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội | Ra quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng. | 01 ngày |
Bước 5 | Viên chức cơ sở trợ giúp xã hội | Hoàn thành các thủ tục, hồ sơ của đối tượng theo quy định | 04 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính | 10 ngày |
19. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở trợ giúp xã hội | |||
Bước 1 | Viên chức Một cửa của cơ sở trợ giúp xã hội | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận đơn đề nghị, chuyển hồ sơ cho Viên chức liên quan của cơ sở trợ giúp xã hội | 01 ngày |
Bước 2 | Viên chức của Cơ sở trợ giúp xã hội | Soạn thảo Biên bản bàn giao đối tượng (hoặc thanh lý HĐ) và soạn thảo Quyết định dừng trợ cấp xã hội | 03 ngày |
Bước 3 | Giám đốc Cơ sở trợ giúp xã hội | Xem xét, ký Quyết định dừng trợ giúp xã hội | 02 ngày |
Bước 4 | Viên chức Một cửa của Cơ sở trợ giúp xã hội | Thông báo kết quả TTHC, bàn giao đối tượng | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: | 07 ngày |
- 1Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Tiền lương và lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Bảo hiểm xã hội tỉnh/Ngân hàng chính sách xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm và Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống Tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2023 đính chính nội dung Quyết định 615/QĐ-UBND về Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Việc làm, Bảo trợ xã hội và phòng, chống Tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Tiền lương và lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Bảo hiểm xã hội tỉnh/Ngân hàng chính sách xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 13Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 15Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Việc làm, Bảo trợ xã hội và phòng, chống Tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 615/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực