Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6144/QĐ-UBND

Long An, ngày 11 tháng 07 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019”

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4934./TTr-STNMT ngày 30/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Kèm theo 09 trang phụ lục Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính theo Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 25/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường lên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh ngay sau khi Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.

2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP”.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này”./.

(Gửi kèm theo Quyết định này Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 25/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT. UBND tỉnh;
- Sở TT & TT (Trung tâm CN & TT);
- VNPT Long An;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trực tiếp

BCCI

Trực tuyến

1

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000987

17 ngày làm việc

không quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Tài nguyên và Môi trường

Một phần

-Luật Khí tượng thủy văn 2015.

-Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

-Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

-Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

2

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000970

17 ngày làm việc

không quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Tài nguyên và Môi trường

Một phần

-Luật Khí tượng thủy văn 2015.

-Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

-Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

-Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

3

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000943

Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận cấp phép: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

Toàn trình

-Luật Khí tượng thủy văn 2015.

-Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

-Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

-Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 TTHC)

(Theo Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC

Thời hạn giải quyết

Mức độ thực hiện DVCTT

1

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000.987

17 ngày làm việc

Một phần

2

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000.970

17 ngày làm việc

Một phần

3

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000.943

05 ngày làm việc

Toàn trình

 

Quy trình số: 01

THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường

Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV

Công chức Văn phòng Sở

4 giờ làm việc

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý.

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

4 giờ làm việc

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

02 ngày làm việc

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận. Hoàn chỉnh hồ sơ và dự thảo Tờ trình, Giấy phép.

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

06 ngày làm việc

Bước 5

LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy tờ trình.

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 6

VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Bước 7

LĐ Sở ký tờ trình trình UBND tỉnh ký Giấy phép.

Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách

01 ngày làm việc

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 9

UBND tỉnh ký Giấy phép

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

Bước 10

Nhận Giấy phép đã ký từ UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

4 giờ làm việc

Bước 11

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh

Ngay khi nhận được hồ sơ giấy

Tổng cộng thời gian giải quyết:

17 ngày làm việc

Lưu ý: Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Quy trình số: 02

THỦ TỤC: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường

Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV

Công chức Văn phòng Sở

4 giờ làm việc

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý.

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

4 giờ làm việc

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

02 ngày làm việc

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận. Hoàn chỉnh hồ sơ và dự thảo Tờ trình, Giấy phép.

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

06 ngày làm việc

Bước 5

LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy tờ trình.

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 6

VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Bước 7

LĐ Sở ký tờ trình trình UBND tỉnh ký Giấy phép.

Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách

01 ngày làm việc

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Công chức Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Bước 9

UBND tỉnh ký Giấy phép

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

Bước 10

Nhận Giấy phép đã ký từ UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức Văn phòng Sở

4 giờ làm việc

Bước 11

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh

Ngay khi nhận được hồ sơ giấy.

Tổng cộng thời gian giải quyết:

17 ngày làm việc

Lưu ý: Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Quy trình số: 03

THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường

Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh

2 giờ làm việc

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV

Công chức Văn phòng Sở

2 giờ làm việc

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý.

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

2 giờ làm việc

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết lý do

- Trường hợp đủ điều kiện cấp lại giấy phép thì hoàn chỉnh hồ sơ và dự thảo Tờ trình, Giấy phép.

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

1,5 ngày việc

Bước 5

LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy tờ trình.

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

4 giờ làm việc

Bước 6

VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Văn phòng Sở

2 giờ làm việc

Bước 7

LĐ Sở ký tờ trình trình UBND tỉnh ký Giấy phép.

Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách

4 giờ làm việc

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Công chức Văn phòng Sở

2 giờ làm việc

Bước 9

UBND tỉnh ký Giấy phép

UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 10

Nhận Giấy phép đã ký từ UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức Văn phòng Sở

2 giờ làm việc

Bước 11

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh

Ngay khi nhận được hồ sơ giấy

Tổng cộng thời gian giải quyết:

05 ngày làm việc

Lưu ý: Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 6144/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An

  • Số hiệu: 6144/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Nguyễn Văn Út
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản