Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 614/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỨC THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 502/TTr-UBND ngày 15/3/2022 (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 816/TTr-STMMT ngày 16/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đức Thọ (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000); với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ Lệ %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

20.349,86

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.186,15

69,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.301,86

30,97

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.187,66

25,49

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.114,20

5,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.038,14

10,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.469,58

12,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

92,14

0,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.881,32

14,16

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

136,88

0,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

246,92

1,21

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

156,18

0,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.649,08

27,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,07

0,08

2.2

Đất an ninh

CAN

3,70

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

82,50

0,41

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

94,31

0,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,31

0,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,75

0,15

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

64,32

0,32

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.751,89

13,52

-

Đất giao thông

DGT

1.802,41

8,86

-

Đất thủy lợi

DTL

485,59

2,39

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,10

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,20

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

72,68

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,62

0,26

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,98

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,59

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,80

0,05

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,49

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,21

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

281,27

1,38

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,59

0,01

-

Đất chợ

DCH

6,37

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,08

0,14

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,36

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

913,97

4,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

124,54

0,61

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,46

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,43

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

53,04

0,26

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.004,49

4,94

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

434,33

2,13

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,54

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

514,63

2,53

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

669,51

3,29

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.651,24

17,94

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.967,47

14,58

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

82,50

0,41

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

115,30

0,57

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

9,18

0,05

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.705,34

13,29

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

24,57

0,12

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

392,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

251,51

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

249,57

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

53,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,03

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

54,61

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,53

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,33

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,40

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,12

-

Đất giao thông

DGT

12,81

-

Đất thủy lợi

DTL

2,90

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,91

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,25

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,42

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,90

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,01

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,50

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,70

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

325,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

201,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

201,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

45,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,83

14

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

49,34

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,53

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,27

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

13,00

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,27

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,87

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,10

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,60

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,90

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,92

-

Đất giao thông

DGT

3,53

-

Đất thủy lợi

DTL

2,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,89

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,76

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Đức Thọ có 225 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Cập nhật danh mục công trình dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đức Thọ.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 614/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 614/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản