Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 612/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 05 tháng 3 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 43/TTr-SNNPTNT ngày 27 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (Bốn) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBND, ngày 05/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 600/QĐ-UBND, ngày 04/3/2020 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 600/QĐ-UBND, ngày 04/3/2020 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 600/QĐ-UBND, ngày 04/3/2020 |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 600/QĐ-UBND, ngày 04/3/2020 |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
* Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ TT PVHCC chuyển phòng chuyên môn phân công thụ lý | Công chức phòng Hành chính Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định nội dung hồ sơ: - Trường hợp đạt: Thực hiện các bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt: Chi cục Chăn nuôi và Thú y có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC. | Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 09 ngày |
Bước 4 | Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá | Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày |
Bước 5 | Kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục xem xét | Trưởng phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục CNTY | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày |
Bước 7 | Xem xét ký Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
Bước 8 | Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở | Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 16 ngày |
Bước 9 | - Trường hợp đáp ứng điều kiện: Thực hiện các bước tiếp theo. - Trường hợp không đáp ứng điều kiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu lãnh đạo Sở có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục theo quy định và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC. | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 ngày |
Bước 10 | Dự thảo giấy chứng nhận và trình lãnh đạo Chi cục | Trưởng phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục CNTY | 01 ngày |
Bước 11 | Kiểm tra kết quả trình lãnh Sở | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
Bước 13 | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 35 ngày | ||
* Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ TT PVHCC chuyển phòng chuyên môn phân công thụ lý | Công chức phòng Hành chính Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đủ hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 06 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục | Trưởng phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục CNTY | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xem xét ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN &PTNT | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ TT PVHCC chuyển phòng chuyên môn phân công thụ lý | Công chức phòng HC CCCN&TY | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định nội dung hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xem xét ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN &PTNT | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ TT PVHCC chuyển phòng chuyên môn phân công thụ lý | Công chức phòng Hành chính Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định nội dung hồ sơ: - Trường hợp đạt: Thực hiện các bước tiếp theo. - Trường hợp không đạt: Chi cục Chăn nuôi và Thú y có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC. | Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 09 ngày |
Bước 4 | Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá | Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày |
Bước 5 | Kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục xem xét | Trưởng phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục CNTY | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày |
Bước 7 | Xem xét ký Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
Bước 8 | Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở | Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 16 ngày |
Bước 9 | - Trường hợp đáp ứng điều kiện: Thực hiện các bước tiếp theo. - Trường hợp không đáp ứng điều kiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu lãnh đạo Sở có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục theo quy định và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC. | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 ngày |
Bước 10 | Dự thảo giấy chứng nhận và trình lãnh đạo Chi cục | Trưởng phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục CNTY | 01 ngày |
Bước 11 | Kiểm tra kết quả trình lãnh Sở | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
Bước 13 | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 35 ngày |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ TT PVHCC chuyển phòng chuyên môn phân công thụ lý | Công chức phòng HC CCCN&TY | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định nội dung hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xem xét ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
- 1Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Chăn nuôi
- 3Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Chăn nuôi
- 6Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 612/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra