Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 611/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Văn bản số 31/TTr-SCT ngày 13/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính mới ban hành; 08 (tám) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 (bốn) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; bãi bỏ các thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 4 thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm; thay thế các thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 thuộc lĩnh vực Điện tại Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày; - Phòng QLTM - Sở Công Thương: 13 ngày (bao gồm cả thời gian thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở); - Lãnh đạo Sở: 01 ngày; - Phòng QLTM, Sở Công Thương chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | - Phí thẩm định: Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất thực phẩm: 3.000.000 đồng /lần/cơ sở. - Lệ phí: Không. | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. - Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. - Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | * Trường hợp 1: Cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày; - Phòng QLTM - Sở Công Thương: 1,5 ngày (bao gồm cả thời gian thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở); - Lãnh đạo Sở: 0,5 ngày; - Phòng QLTM, Sở Công Thương chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày. | Như trên | * Đối với trường hợp 1: Không | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. - Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. - Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
* Trường hợp 2: Cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày; - Phòng QLTM, Sở Công Thương: 13 ngày (bao gồm cả thời gian thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở); - Lãnh đạo Sở: 01 ngày; - Phòng QLTM, Sở Công Thương chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày. | * Đối với trường hợp 2: - Phí thẩm định: Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất thực phẩm: 3.000.000 đồng /lần/cơ sở. - Lệ phí: Không. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Điện (08 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày; - Phòng QLNL, Sở Công Thương: 08 ngày; - Lãnh đạo Sở: 01 ngày; - Phòng QLNL, Sở Công Thương chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) | - Phí thẩm định: 800.000 đồng /giấy phép. - Lệ phí: Không. | - Nghị định số 137/2013/NĐ-C ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-C ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày; - Phòng QLNL, Sở Công Thương: 08 ngày; - Lãnh đạo Sở: 01 ngày; - Phòng QLNL, Sở Công Thương chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày. | Như trên | - Phí thẩm định: 800.000 đồng /giấy phép. - Lệ phí: Không. | Như trên |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày; - Phòng QLNL, Sở Công Thương: 08 ngày; - Lãnh đạo Sở: 01 ngày; - Phòng QLNL, Sở Công Thương chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày. | Như trên | - Phí thẩm định: 2.100.000 đồng /giấy phép. - Lệ phí: Không. | Như trên |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày; - Phòng QLNL, Sở Công Thương: 08 ngày; - Lãnh đạo Sở: 01 ngày; - Phòng QLNL, Sở Công Thương chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày. | Như trên | - Phí thẩm định: 2.100.000 đồng /giấy phép. - Lệ phí: Không. | Như trên |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày; - Phòng QLNL, Sở Công Thương: 08 ngày; - Lãnh đạo Sở: 01 ngày; - Phòng QLNL, Sở Công Thương chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày. | Như trên | - Phí thẩm định: 700.000 đồng /giấy phép. - Lệ phí: | Như trên |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày; - Phòng QLNL, Sở Công Thương: 08 ngày; - Lãnh đạo Sở: 01 ngày; - Phòng QLNL, Sở Công Thương chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày. | Như trên | - Phí thẩm định: 700.000 đồng /giấy phép. - Lệ phí: Không. | Như trên |
7 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày; - Phòng QLNL, Sở Công Thương: 08 ngày; - Lãnh đạo Sở: 01 ngày; - Phòng QLNL, Sở Công Thương chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày. | Như trên | - Phí thẩm định: 800.000 đồng /giấy phép. - Lệ phí: Không. | Như trên |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày; - Phòng QLNL, Sở Công Thương: 08 ngày; - Lãnh đạo Sở: 01 ngày; - Phòng QLNL, Sở Công Thương chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày. | Như trên | - Phí thẩm định: 800.000 đồng /giấy phép. - Lệ phí: Không. | Như trên |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
I | Lĩnh vực An toàn thực phẩm (04 TTHC) | ||
1 | BCT-HTI-275173 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện. | - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. - Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 | BCT-HTI-275176 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện. | |
3 | BCT-HTI-275179 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện. | |
4 | BCT-HTI-275180 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Công nghiệp địa phương; Điện; Thương mại quốc tế; Dầu khí; Hóa chất; Quản lý cạnh tranh; An toàn thực phẩm; Giám định thương mại; Khoa học và công nghệ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Công nghiệp địa phương; Điện; Thương mại quốc tế; Dầu khí; Hóa chất; Quản lý cạnh tranh; An toàn thực phẩm; Giám định thương mại; Khoa học và công nghệ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 611/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Dương Tất Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra