- 1Quyết định 1310/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1555/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện; Hạt Kiểm lâm cấp huyện; Bộ phận một cửa cấp xã tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1760/QĐ-CT năm 2021 công bố 01 danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và bãi bỏ 03 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 610/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 03 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 50/TTr-SNN&PTNT ngày 24/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi tiết tại các phụ lục 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ 03 TTHC tại số thứ tự 2 Phụ lục 02 Quyết định số 1310/QĐ-CT ngày 24/5/2021; Phụ lục 02 Quyết định số 1760/QĐ-CT ngày 02/7/2021; số thứ tự 3 phần I Phụ lục 01 Quyết định số 1555/QĐ-CT ngày 16/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 610/ QĐ-CT ngày 03/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | DVC trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
A | TTHC cấp tỉnh | |||||||
1 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | - Trường hợp không có thông tin vi phạm: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp có thông tin vi phạm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn | Toàn trình | Không | Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, Phần II Quyết định số 4404/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
2 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | - Trường hợp không phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải xác minh: 10,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | Toàn trình | Không | Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B Phần II Quyết định số 4404/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; Điểm b, Khoản 2, Điều 2 Quyết định số 1766/QĐ- BNN-TCLN ngày 26/4/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
B | TTHC cấp huyện | |||||||
1 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | - Trường hợp không có thông tin vi phạm: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp có thông tin vi phạm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn | Toàn trình | Không | Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C Phần II Quyết định số 4404/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 610/QĐ-CT ngày 03/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Mã TTHC: 3.000159.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
I | Trường hợp không có thông tin vi phạm |
|
|
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Đội Kiểm lâm cơ động, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng | 0,25 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ; trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã được xem xét |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | Hồ sơ đã được ký duyệt |
Bước 6 | Đóng dấu, chuyển giao kết quả cho công chức được phân công | Văn thư Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày | Văn bản đã đóng dấu, gửi cho công chức được phân công |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
II | Trường hợp có thông tin vi phạm | |||
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Đội Kiểm lâm cơ động, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng | 0,25 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ; trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã được xem xét |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | Hồ sơ đã được ký duyệt |
Bước 6 | Đóng dấu, chuyển giao kết quả cho công chức được phân công | Văn thư Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày | Văn bản đã đóng dấu, gửi cho công chức được phân công |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2. TTHC Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
Mã TTHC: 3.000160.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
I | Trường hợp không phải xác minh |
|
|
|
Bước 1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Đội Kiểm lâm cơ động, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng | 0,5 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ; trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,75 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng | 0,5 ngày | Hồ sơ đã được xem xét |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | Hồ sơ đã được ký duyệt |
Bước 6 | Đóng dấu, chuyển giao kết quả cho công chức được phân công | Văn thư Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày | Văn bản đã đóng dấu, gửi cho công chức được phân công |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
II | Trường hợp phải xác minh |
|
|
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Đội Kiểm lâm cơ động, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động & PCCCR | 0,5 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ; xác minh trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Đội KLCĐ&PCCCR | 01 ngày | Hồ sơ đã được xem xét |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | Hồ sơ đã được ký duyệt |
Bước 6 | Đóng dấu, chuyển giao kết quả cho công chức được phân công | Văn thư Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | Văn bản đã đóng dấu, gửi cho công chức được phân công |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 10,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA UBND CẤP HUYỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 610/QĐ-CT ngày 03/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Mã TTHC: 3.000159.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
|
I | Trường hợp không có thông tin vi phạm |
|
|
|
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm cấp huyện). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 0,25 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm | 0,25 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ; trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt | Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày | Hồ sơ đã được xem xét |
|
Bước 5 | Đóng dấu, chuyển giao kết quả cho công chức được phân công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày | Văn bản đã đóng dấu, gửi cho công chức được phân công |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| ||||
II | Trường hợp có thông tin vi phạm |
| |||
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm cấp huyện). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 0,25 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm | 0,25 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ; trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt | Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm | 01 ngày | Hồ sơ đã được xem xét |
|
Bước 5 | Đóng dấu, chuyển giao kết quả cho công chức được phân công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày | Văn bản đã đóng dấu, gửi cho công chức được phân công |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) | |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Lâm nghiệp)
- 1Quyết định 1310/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1555/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện; Hạt Kiểm lâm cấp huyện; Bộ phận một cửa cấp xã tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1760/QĐ-CT năm 2021 công bố 01 danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và bãi bỏ 03 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Lâm nghiệp)
Quyết định 610/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 610/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực